Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. Jesper Associates currently has ——- with 26 different food suppliers.
Đúng
101. Jesper Associates currently has———————————————— with 26
different food suppliers.
(A) contracting (B) contracts
(C) contractor (D) contract
Dịch: Jesper Associates hiện có hợp đồng với 26 nhà cung cấp thực phẩm khác nhau.
giải thích: Chọn (B) do sau động từ has c ần điền một danh từ phù hợp và phía sau có nhắc đến 26 nhà cung cấp nên khoảng trống phải là danh từ số nhiều.
Loại trừ: (A) V-ing
(C) danh từ số ít (nhà thầu)
(D) danh từ số ít (hợp đồng)
Sai
101. Jesper Associates currently has———————————————— with 26
different food suppliers.
(A) contracting (B) contracts
(C) contractor (D) contract
Dịch: Jesper Associates hiện có hợp đồng với 26 nhà cung cấp thực phẩm khác nhau.
giải thích: Chọn (B) do sau động từ has c ần điền một danh từ phù hợp và phía sau có nhắc đến 26 nhà cung cấp nên khoảng trống phải là danh từ số nhiều.
Loại trừ: (A) V-ing
(C) danh từ số ít (nhà thầu)
(D) danh từ số ít (hợp đồng)
-
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. Passengers must be at the gate ——-25 minutes prior to boarding their flight.
Đúng
102. Passengers must be at the gate—— 25
minutes prior to boarding their flight.
(A) at least (B) as much
(C) in case (D) by then
Dich: Hành khách phải có mặt ở cổng ít nhất 25 phút
trước khi lên máy bay.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là ít nh ất.
Loại trừ: (B) như vậy
(C) trong trường hợp (phía sau phải có mệnh đề)
(D) đến lúc đó
Sai
giải thích: Chọn (A) nghĩa là ít nh ất.
Loại trừ: (B) như vậy
(C) trong trường hợp (phía sau phải có mệnh đề)
(D) đến lúc đó
-
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Deltran analytics software can help —— identify issues, predict trends, and improve business.
Đúng
103. Deltran analytics software can help ——
identify issues, predict trends, and improve business.
(A) you (B) your
(C) yours (D) yourself
Dịch: Phần mềm phân tích Deltran có thể giúp bạn xác định các vấn đề, dự đoán xu hướng và cải thiện kinh doanh.
giải thích: Chọn (A) do khoảng trống đứng sau động từ chính help cần điền tân ngữ.
Loại trừ: (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(D) đại từ phản thân
Sai
giải thích: Chọn (A) do khoảng trống đứng sau động từ chính help cần điền tân ngữ.
Loại trừ: (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(D) đại từ phản thân
-
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. The technology department ——- to purchase three new servers next year.
Đúng
104. The technology department—— to purchase
three new servers next year.
(A) announces (B) thinks
(C) predicts (D) plans
Dịch: Phòng công nghệ có kế hoạch mua ba máy chủ mới trong năm tới.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc plan + to-V nghĩa là có kế hoạch, dự định làm gì.
Loại trừ: (A) thông báo
(B) nghĩ
(C) dự định
Sai
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc plan + to-V nghĩa là có kế hoạch, dự định làm gì.
Loại trừ: (A) thông báo
(B) nghĩ
(C) dự định
-
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. Jennson Motors hired an ——- new efficiency expert last month.
Đúng
giải thích: Chọn (C) nghĩa là đặc biệt, n ổi bật.
Loại trừ: (A) xấp xỉ, khoảng chừng
(B) (thuộc) góc cạnh
(D) sau cùng, rốt cuộc
Sai
105. Jennson Motors hired an——- new efficiency
expert last month.
(A) approximate (B) angular
(C) exceptional (D) eventual
Dịch: Jennson Motors đã thuê một chuyên gia hiệu quả mới đặc biệt vào tháng trước.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là đặc biệt, n ổi bật.
Loại trừ: (A) xấp xỉ, khoảng chừng
(B) (thuộc) góc cạnh
(D) sau cùng, rốt cuộc
-
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. Mr. Winkel’s ——- responsibilities include auditing and financial review of large clients.
Đúng
106. Mr. Winkel’s—— responsibilities include
auditing and financial review of large clients.
(A) accounts (B) accounted
(C) accounting (D) accountable
Dịch: Trách nhiệm kế toán của ông Winkel bao gồm kiểm toán và đánh giá tài chính của các khách hàng lớn.
giải thích: Chọn (C) theo cụm accounting responsibilities nghĩa là trách nhiệm k ế toán.
Loại trừ: (A) danh từ số nhiều (tài khoản), thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) Ved
(D) tính từ (chịu trách nhiệm, thường đi với giới từ to)
Sai
106. Mr. Winkel’s—— responsibilities include
auditing and financial review of large clients.
(A) accounts (B) accounted
(C) accounting (D) accountable
Dịch: Trách nhiệm kế toán của ông Winkel bao gồm kiểm toán và đánh giá tài chính của các khách hàng lớn.
giải thích: Chọn (C) theo cụm accounting responsibilities nghĩa là trách nhiệm k ế toán.
Loại trừ: (A) danh từ số nhiều (tài khoản), thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) Ved
(D) tính từ (chịu trách nhiệm, thường đi với giới từ to)
-
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. The prime minister greeted foreign diplomats ——- a luncheon today in London.
Đúng
107. The prime minister greeted foreign diplomats
—— a luncheon today in London.
(A) at (B) had
(C) such (D) where
Dịch: Thủ tướng đã chào các nhà ngoại giao nước ngoài tại một bữa tiệc trưa hôm nay tại London.
giải thích: Chọn (A) do phía sau là một địa đi ểm cụ thể cần điền giới từ để tạo thành trạng ngữ nơi chốn.
Loại trừ: (B) động từ (đã có, phía trước đã có động từ chính)
(C) tính từ (như vậy, phía sau phải có danh từ)
(D) liên từ (nơi mà, phía sau phải có mệnh đề)
Sai
Dịch: Thủ tướng đã chào các nhà ngoại giao nước ngoài tại một bữa tiệc trưa hôm nay tại London.
giải thích: Chọn (A) do phía sau là một địa đi ểm cụ thể cần điền giới từ để tạo thành trạng ngữ nơi chốn.
Loại trừ: (B) động từ (đã có, phía trước đã có động từ chính)
(C) tính từ (như vậy, phía sau phải có danh từ)
(D) liên từ (nơi mà, phía sau phải có mệnh đề)
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. The management team at Otto Corporation offers incentives ——- employee productivity.
Đúng
108. The management team at Ofto Corporation offers incentives————————- employee productivity.
(A) stimulate (B) to stimulate
(C) will stimulate (D) are stimulating
Dịch: Đội ngũ quản lý tại Simplo Corporation cung cấp các ưu đãi để kích thích năng suất của nhân viên.
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc offer something + to-V nghĩa là cung cấp cái gì để làm gì.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(C) thì tương lai đơn
(D) thì hiện tại tiếp diễn
Sai
108. The management team at Ofto Corporation offers incentives————————- employee productivity.
(A) stimulate (B) to stimulate
(C) will stimulate (D) are stimulating
Dịch: Đội ngũ quản lý tại Simplo Corporation cung cấp các ưu đãi để kích thích năng suất của nhân viên.
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc offer something + to-V nghĩa là cung cấp cái gì để làm gì.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(C) thì tương lai đơn
(D) thì hiện tại tiếp diễn
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. In response to customer—— , Lopez Naturals will release a line of organic soaps
Đúng
109. In response to customer—— , Lopez
Naturals will release a line of organic soaps.
(A) demand (B) permit
(C) arrival (D) account
Dịch: Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Lopez Naturals sẽ phát hành một dòng xà phòng hữu cơ.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là nhu c ầu, đòi hỏi.
Loại trừ: (B) giấy phép
(C) sự có mặt, đến nơi
(D) tài khoản
Sai
109. In response to customer—— , Lopez
Naturals will release a line of organic soaps.
(A) demand (B) permit
(C) arrival (D) account
Dịch: Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Lopez Naturals sẽ phát hành một dòng xà phòng hữu cơ.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là nhu c ầu, đòi hỏi.
Loại trừ: (B) giấy phép
(C) sự có mặt, đến nơi
(D) tài khoản
-
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. Before the computers leave the factory, they are thoroughly to ensure they have no defects.
Đúng
110. Before the computers leave the factory, they are thoroughly to ensure they have
no defects.
(A) selected (B) inspected
(C) attached (D) managed
Dịch; Trước khi các máy tính rời khỏi nhà máy, chúng được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chúng không có lỗi.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là ki ểm tra, xem xét kỹ.
Loại trừ: (A) lựa chọn
(C) gắn vào, đính kèm
(D) quản lý, xoay xở
Sai
110. Before the computers leave the factory, they are thoroughly to ensure they have
no defects.
(A) selected (B) inspected
(C) attached (D) managed
Dịch; Trước khi các máy tính rời khỏi nhà máy, chúng được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chúng không có lỗi.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là ki ểm tra, xem xét kỹ.
Loại trừ: (A) lựa chọn
(C) gắn vào, đính kèm
(D) quản lý, xoay xở
-
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. WRUZ Radio will broadcast a new show —— to business news and economic analysis
Đúng
111. WRUZ Radio will broadcast a new show
—— to business news and economic analysis.
(A) allowed (B) prepared
(C) dedicated (D) introduced
Dịch: WRUZ Radio sẽ phát một chương trình mới dành riêng cho tin tức kinh doanh và phân tích kinh tế.
giải thích: Chọn (C) do phía sau có giới từ to và xét ngữ cảnh của câu chọn cụm dedicated to nghĩa là dành
riêng, tận tụy cho cái gì.
Loại trừ: (A) được phép (phía sau phải có to-V)
(B) được chuẩn bị (phía sau thường có giới từ for)
(D) được giới thiệu (phía sau thường có giới từ to)
Sai
111. WRUZ Radio will broadcast a new show
—— to business news and economic analysis.
(A) allowed (B) prepared
(C) dedicated (D) introduced
Dịch: WRUZ Radio sẽ phát một chương trình mới dành riêng cho tin tức kinh doanh và phân tích kinh tế.
giải thích: Chọn (C) do phía sau có giới từ to và xét ngữ cảnh của câu chọn cụm dedicated to nghĩa là dành
riêng, tận tụy cho cái gì.
Loại trừ: (A) được phép (phía sau phải có to-V)
(B) được chuẩn bị (phía sau thường có giới từ for)
(D) được giới thiệu (phía sau thường có giới từ to)
-
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Mr. Okada met———— with the building manager to discuss the demolition project.
Đúng
112. Adalet Farm’s unique method of irrigating vegetables has proved to be————————————– effective.
(A) far (B) correctly
(C) highly (D) much
Dịch: Phương pháp tưới rau độc đáo của Adalet Farm đã được chứng minh là có hiệu quả cao.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là h ết sức, vô cùng (thường dùng để bổ nghĩa cho tính từ/động từ).
Loại trừ: (A) và (D) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(B) đúng đắn, phù hợp
Sai
112. Adalet Farm’s unique method of irrigating vegetables has proved to be————————————– effective.
(A) far (B) correctly
(C) highly (D) much
Dịch: Phương pháp tưới rau độc đáo của Adalet Farm đã được chứng minh là có hiệu quả cao.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là h ết sức, vô cùng (thường dùng để bổ nghĩa cho tính từ/động từ).
Loại trừ: (A) và (D) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(B) đúng đắn, phù hợp
-
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
- Mr. Montri politely—— the job offer from Barranca Shipping Company.
Đúng
113. Mr. Montri politely—— the job offer from Barranca Shipping Company.
(A) declined (B) decreased
(C) prevented (D) converted
Dịch: Ông Montri đã lịch sự từ chối lời mời làm việc từ Công ty Vận chuyển Barranca.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là từ ch ối, không nhận.
Loại trừ: (B) giảm sút
(C) ngăn chặn
(D) biến đổi
Sai
113. Mr. Montri politely—— the job offer from Barranca Shipping Company.
(A) declined (B) decreased
(C) prevented (D) converted
Dịch: Ông Montri đã lịch sự từ chối lời mời làm việc từ Công ty Vận chuyển Barranca.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là từ ch ối, không nhận.
Loại trừ: (B) giảm sút
(C) ngăn chặn
(D) biến đổi
-
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. Written permission must—— before using Thavor Corporation’s logo
Đúng
114. Written permission must—— before using
Thavor Corporation’s logo.
(A) to obtain (B) obtained
(C) be obtained (D) obtaining
Dịch: Phải có sự cho phép bằng văn bản trước khi sử dụng logo của Thavor Corporation.
giải thích: Chọn (C) do phía sau động từ khi ếm khuyết must cần động từ nguyên mẫu và chủ ngữ của câu (written permission) là danh từ chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động.
Loại trừ: (A) to-V
(B) Ved
(D) V-ing
Sai
giải thích: Chọn (C) do phía sau động từ khi ếm khuyết must cần động từ nguyên mẫu và chủ ngữ của câu (written permission) là danh từ chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động.
Loại trừ: (A) to-V
(B) Ved
(D) V-ing
-
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115——-it is relatively small, the fitness center at Ginder Apartment is very popular with residents
Đúng
115——- it is relatively small, the fitness center
at Ginder Apartment is very popular with residents.
(A) Reasoning (B) Essentially
(C) Although (D) Throughout
Dịch: Mặc dù tương đối nhỏ, trung tâm thể dục tại Ginder Apartment rất phổ biến với cư dân.
giải thích: Chọn (C) do phía sau là mệ nh đề cần điền liên từ diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau.
Loại trừ: (A) danh từ (lập luận)
(B) trạng từ (về bản chất, cơ bản)
(D) giới từ (khắp nơi, suốt)
Sai
115——- it is relatively small, the fitness center
at Ginder Apartment is very popular with residents.
(A) Reasoning (B) Essentially
(C) Although (D) Throughout
Dịch: Mặc dù tương đối nhỏ, trung tâm thể dục tại Ginder Apartment rất phổ biến với cư dân.
giải thích: Chọn (C) do phía sau là mệ nh đề cần điền liên từ diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau.
Loại trừ: (A) danh từ (lập luận)
(B) trạng từ (về bản chất, cơ bản)
(D) giới từ (khắp nơi, suốt)
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. All communications must be approved by the public relations director before they can be shared—- –.
Đúng
116. All communications must be approved by the public relations director before they can be
shared—- –.
(A) certainly (B) externally
(C) deeply (D) utterly
Dịch: Tất cả các thông tin liên lạc phải được phê duyệt bởi giám đốc quan hệ công chúng trước khi chúng có thể được chia sẻ ra bên ngoài.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là ra bên ngoài.
Loại trừ: (A) chắc chắn, dứt khoát
(C) sâu sắc, hết sức
(D) hoàn toàn, cực kỳ
Sai
116. All communications must be approved by the public relations director before they can be
shared—- –.
(A) certainly (B) externally
(C) deeply (D) utterly
Dịch: Tất cả các thông tin liên lạc phải được phê duyệt bởi giám đốc quan hệ công chúng trước khi chúng có thể được chia sẻ ra bên ngoài.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là ra bên ngoài.
Loại trừ: (A) chắc chắn, dứt khoát
(C) sâu sắc, hết sức
(D) hoàn toàn, cực kỳ
-
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. Providing precision welding to a—— array of industries, Mistone Metalworks recently celebrated a century of service in Quebec
Đúng
117. Providing precision welding to a———– array of industries, Mistone Metalworks recently celebrated a century of service in Quebec.
(A) widely (B) widen
(C) width (D) wide
Dịch: Cung cấp dịch vụ hàn chính xác cho một loạt các ngành công nghiệp, Mistone Metalworks gần đây đã kỷ niệm một thế kỷ phục vụ tại Quebec.
giải thích: Chọn (D) theo cụm a (wide) array of something nghĩa là một loạt cái gì.
Loại trừ: (A) trạng từ
(B) động từ
(C) danh từ
Sai
117. Providing precision welding to a———– array of industries, Mistone Metalworks recently celebrated a century of service in Quebec.
(A) widely (B) widen
(C) width (D) wide
Dịch: Cung cấp dịch vụ hàn chính xác cho một loạt các ngành công nghiệp, Mistone Metalworks gần đây đã kỷ niệm một thế kỷ phục vụ tại Quebec.
giải thích: Chọn (D) theo cụm a (wide) array of something nghĩa là một loạt cái gì.
Loại trừ: (A) trạng từ
(B) động từ
(C) danh từ
-
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. Mr. Kim considers punctuality a crucial —— for all his assistants to have.
Đúng
118. Mr. Kim considers punctuality a crucial
—— for all his assistants to have.
(A) device (B) type
(C) action (D) trait
Dịch: Ông Kim coi sự đúng giờ là một đặc điểm quan trọng đối với tất cả các trợ lý của mình.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là đặc điểm, nét.
Loại trừ: (A) thiết bị
(B) loại
(C) hành động
Sai
118. Mr. Kim considers punctuality a crucial
—— for all his assistants to have.
(A) device (B) type
(C) action (D) trait
Dịch: Ông Kim coi sự đúng giờ là một đặc điểm quan trọng đối với tất cả các trợ lý của mình.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là đặc điểm, nét.
Loại trừ: (A) thiết bị
(B) loại
(C) hành động
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. The chief financial officer has—— the importance of attracting new customers next quarter
Đúng
119. The chief financial officer has———————————————- the
importance of attracting new customers next quarter.
(A) applied (B) demanded
(C) administered (D) emphasized
Dịch: Giám đốc tài chính đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thu hút khách hàng mới trong quý tới.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là nh ấn mạnh.
Loại trừ: (A) áp dụng
(B) yêu cầu, đỏi hỏi
(C) quản lý, thực thi
Sai
119. The chief financial officer has———————————————- the
importance of attracting new customers next quarter.
(A) applied (B) demanded
(C) administered (D) emphasized
Dịch: Giám đốc tài chính đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thu hút khách hàng mới trong quý tới.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là nh ấn mạnh.
Loại trừ: (A) áp dụng
(B) yêu cầu, đỏi hỏi
(C) quản lý, thực thi
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. Sewerd Furnishings is closing some of its showrooms because customers are———————————————- ordering furniture online
Đúng
120. Sewerd Furnishings is closing some of its showrooms because customers are—————————————— ordering
furniture online.
(A) increasing (B) increase
(C) increasingly (D) increased
Dịch: Seward Furnishings đang đóng cửa một số phòng trưng bày của nó bởi vì khách hàng đang ngày càng đặt hàng nội thất trực tuyến nhiều hơn.
giải thích: Chọn (C) theo cấu trúc [be] (are) + trạng từ + V-ing (ordering).
Loại trừ: (A) tính từ
(B) động từ/danh từ
(D) Ved
Sai
120. Sewerd Furnishings is closing some of its showrooms because customers are—————————————— ordering
furniture online.
(A) increasing (B) increase
(C) increasingly (D) increased
Dịch: Seward Furnishings đang đóng cửa một số phòng trưng bày của nó bởi vì khách hàng đang ngày càng đặt hàng nội thất trực tuyến nhiều hơn.
giải thích: Chọn (C) theo cấu trúc [be] (are) + trạng từ + V-ing (ordering).
Loại trừ: (A) tính từ
(B) động từ/danh từ
(D) Ved
-
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121——- construction in progress at the old town hall building, tourist groups will not be allowed to enter the site
Đúng
121——- construction in progress at the old town
hall building, tourist groups will not be allowed to enter the site.
(A) Now that (B) While
(C) Even if (D) Due to
Dịch: Do việc xây dựng đang được tiến hành tại tòa nhà tòa thị chính cũ, các nhóm khách du lịch sẽ không được phép vào địa điểm này.
giải thích: Chọn (D) do phía sau có danh từ construction cần điền giới từ/cụm giới từ.
Loại trừ: (A) liên từ (do, bởi vì)
(B) liên từ (trong khi)
(C) liên từ (thậm chí nếu)
Sai
121——- construction in progress at the old town
hall building, tourist groups will not be allowed to enter the site.
(A) Now that (B) While
(C) Even if (D) Due to
Dịch: Do việc xây dựng đang được tiến hành tại tòa nhà tòa thị chính cũ, các nhóm khách du lịch sẽ không được phép vào địa điểm này.
giải thích: Chọn (D) do phía sau có danh từ construction cần điền giới từ/cụm giới từ.
Loại trừ: (A) liên từ (do, bởi vì)
(B) liên từ (trong khi)
(C) liên từ (thậm chí nếu)
-
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. Several drilling-technology experts will present the results of their ——- on June 23.
Đúng
122. Several drilling-technology experts will present the results of their——————————- on June 23.
(A) comprehension (B) resolution
(C) investigation (D) specification
Dịch: Một số chuyên gia công nghệ khoan sẽ trình bày kết quả điều tra của họ vào ngày 23 tháng Sáu.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là sự đi ều tra, nghiên cứu.
Loại trừ: (A) sự thấu hiểu, nhận thức
(B) nghị quyết, cam kết
(D) thông số kỹ thuật
Sai
122. Several drilling-technology experts will present the results of their——————————- on June 23.
(A) comprehension (B) resolution
(C) investigation (D) specification
Dịch: Một số chuyên gia công nghệ khoan sẽ trình bày kết quả điều tra của họ vào ngày 23 tháng Sáu.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là sự đi ều tra, nghiên cứu.
Loại trừ: (A) sự thấu hiểu, nhận thức
(B) nghị quyết, cam kết
(D) thông số kỹ thuật
-
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. The store had a——- display to promote the newest book from the best-selling mystery author.
Đúng
123. The store had a—— display to promote the
newest book from the best-selling mystery author.
(A) default (B) grateful
(C) talented (D) massive
Dịch: Cửa hàng đã có một màn hình lớn để quảng bá cuốn sách mới nhất từ tác giả bí ẩn bán chạy nhất.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là lớn, đ ồ sộ.
Loại trừ: (A) mặc định
(B) biết ơn
(C) có tài, năng khiếu
Sai
123. The store had a—— display to promote the
newest book from the best-selling mystery author.
(A) default (B) grateful
(C) talented (D) massive
Dịch: Cửa hàng đã có một màn hình lớn để quảng bá cuốn sách mới nhất từ tác giả bí ẩn bán chạy nhất.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là lớn, đ ồ sộ.
Loại trừ: (A) mặc định
(B) biết ơn
(C) có tài, năng khiếu
-
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. Most of the people ——- attended yesterday’s workshop have already submitted their feedback.
Đúng
124. Most of the people—— attended yesterday’s
workshop have already submitted their feedback.
(A) who (B) those
(C) whose (D) some
Dịch: Hầu hết những người mà đã tham dự hội thảo
ngày hôm qua đã gửi phản hồi của họ.
giải thích: Chọn (A) do phía trước khoảng trống có danh từ people cần điền đại từ quan hệ có thể thay thế
cho người (who).
Loại trừ: (B) những cái đó (phía sau phải có danh từ số nhiều)
(C) của ai/cái gì (liền sau phải có danh từ)
(D) một vài (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
Sai
124. Most of the people—— attended yesterday’s
workshop have already submitted their feedback.
(A) who (B) those
(C) whose (D) some
Dịch: Hầu hết những người mà đã tham dự hội thảo
ngày hôm qua đã gửi phản hồi của họ.
giải thích: Chọn (A) do phía trước khoảng trống có danh từ people cần điền đại từ quan hệ có thể thay thế
cho người (who).
Loại trừ: (B) những cái đó (phía sau phải có danh từ số nhiều)
(C) của ai/cái gì (liền sau phải có danh từ)
(D) một vài (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
-
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. Both tasty and healthy, the tomato salad at Alfredi’s Bistro is also large ——- to be served as a main dish.
Đúng
125. Both tasty and healthy, the tomato salad at Alfredi’s Bistro is also large to be served as a
main dish.
(A) enough (B) fully
(C) nearly (D) well
Dịch: Vừa ngon vừa tốt cho sức khỏe, salad cà chua tại Alfredi’s Bistro cũng đủ lớn để được phục vụ như một món ăn chính.
giải thích: Chọn (A) do khoảng tr ống đứng sau tính từ large chỉ có thể điền enough (đủ) để bổ nghĩa cho
tính từ đó.
Loại trừ: (B) đầy đủ, hoàn toàn
(C) gần, hầu như
(D) tốt
Sai
125. Both tasty and healthy, the tomato salad at Alfredi’s Bistro is also large to be served as a
main dish.
(A) enough (B) fully
(C) nearly (D) well
Dịch: Vừa ngon vừa tốt cho sức khỏe, salad cà chua tại Alfredi’s Bistro cũng đủ lớn để được phục vụ như một món ăn chính.
giải thích: Chọn (A) do khoảng tr ống đứng sau tính từ large chỉ có thể điền enough (đủ) để bổ nghĩa cho
tính từ đó.
Loại trừ: (B) đầy đủ, hoàn toàn
(C) gần, hầu như
(D) tốt
-
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. The Klassin Group’s booth at the Liberty Architecture Expo has garnered much ——-.
Đúng
126. The Klassin Group’s booth at the Liberty Architecture Expo has garnered much—————————— –.
(A) interest (B) interests
(C) interested (D) interesting
Dịch: Gian hàng của Tập đoàn Klassin tại Triển lãm Kiến trúc Liberty đã thu hút được nhiều
sự quan tâm.
giải thích: Chọn (A) do sau tính từ much c ần điền danh từ không đếm được.
Loại trừ: (B) danh từ số nhiều (sở thích), thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) tính từ (quan tâm, thích thú, phía sau thường có giới từ in)
(D) tính từ (thú vị)
Sai
126. The Klassin Group’s booth at the Liberty Architecture Expo has garnered much—————————— –.
(A) interest (B) interests
(C) interested (D) interesting
Dịch: Gian hàng của Tập đoàn Klassin tại Triển lãm Kiến trúc Liberty đã thu hút được nhiều
sự quan tâm.
giải thích: Chọn (A) do sau tính từ much c ần điền danh từ không đếm được.
Loại trừ: (B) danh từ số nhiều (sở thích), thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) tính từ (quan tâm, thích thú, phía sau thường có giới từ in)
(D) tính từ (thú vị)
-
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. Save 25 percent on any printer ——- you buy a laptop computer at Diego’s Electronics.
Đúng
127. Save 25 percent on any printer———————————————– you buy
a laptop computer at Diego’s Electronics.
(A) whereas (B) whenever
(C) such as (D) seeing that
Dịch: Tiết kiệm 25 phần trăm trên bất kỳ máy in nào bất kỳ khi nào bạn mua máy tính xách tay tại
Diego’s Electronics.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là b ất kỳ khi nào.
Loại trừ: (A) trong khi (= while)
(C) chẳng hạn, ví dụ như là (phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(D) do, bởi vì (= because)
Sai
127. Save 25 percent on any printer———————————————– you buy
a laptop computer at Diego’s Electronics.
(A) whereas (B) whenever
(C) such as (D) seeing that
Dịch: Tiết kiệm 25 phần trăm trên bất kỳ máy in nào bất kỳ khi nào bạn mua máy tính xách tay tại
Diego’s Electronics.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là b ất kỳ khi nào.
Loại trừ: (A) trong khi (= while)
(C) chẳng hạn, ví dụ như là (phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(D) do, bởi vì (= because)
-
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. The recently adopted policy restructures the company’s debt according to a ——- five-step plan.
Đúng
128. The recently adopted policy restructures the company’s debt according to a————————————- five-step plan.
(A) managing (B) manageably
(C) manages (D) manageable
Dịch; Chính sách được thông qua gần đây sẽ cơ cấu lại nợ của công ty theo kế hoạch năm bước có thể quản lý được.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + cụm danh từ (five-step plan).
Loại trừ: (A) V-ing
(B) trạng từ
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
Sai
128. The recently adopted policy restructures the company’s debt according to a————————————- five-step plan.
(A) managing (B) manageably
(C) manages (D) manageable
Dịch; Chính sách được thông qua gần đây sẽ cơ cấu lại nợ của công ty theo kế hoạch năm bước có thể quản lý được.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + cụm danh từ (five-step plan).
Loại trừ: (A) V-ing
(B) trạng từ
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
-
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. The quality assurance department needs to hire additional staff ——- production has increased by 50 percent.
Đúng
129. The quality assurance department needs to hire additional staff production has increased
by 50 percent.
(A) even though (B) since
(C) because of (D) therefore
Dịch: Bộ phận đảm bảo chất lượng cần phải thuê thêm nhân viên vì sản xuất đã tăng 50%.
giải thích; Chọn (B) do phía sau có mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp để chỉ nguyên nhân của sự việc
phía trước.
Loại trừ: (A) liên từ (mặc dù, diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau)
(C) cụm giới từ (do, bởi vì – phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(D) trạng từ (vì vậy, thường đứng một mình trước dấu phẩy)
Sai
129. The quality assurance department needs to hire additional staff production has increased
by 50 percent.
(A) even though (B) since
(C) because of (D) therefore
Dịch: Bộ phận đảm bảo chất lượng cần phải thuê thêm nhân viên vì sản xuất đã tăng 50%.
giải thích; Chọn (B) do phía sau có mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp để chỉ nguyên nhân của sự việc
phía trước.
Loại trừ: (A) liên từ (mặc dù, diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau)
(C) cụm giới từ (do, bởi vì – phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(D) trạng từ (vì vậy, thường đứng một mình trước dấu phẩy)
-
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. Your order cannot ——- until we have received full payment.
Đúng
130. Your order cannot—— until we have
received full payment.
(A) to process (B) be processed
(C) being processed (D) has processed
Dịch: Đơn hàng của bạn không thể được xử lý cho đến khi chúng tôi nhận được thanh toán đầy đủ.
giải thích: Chọn (B) do phía sau động từ khi ếm khuyết cannot cần động từ nguyên mẫu và chủ ngữ của câu (order) là danh từ chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động.
Loại trừ: (A) to-V
(C) hình thức bị động của V-ing
(D) thì hiện tại hoàn thành
Sai
130. Your order cannot—— until we have
received full payment.
(A) to process (B) be processed
(C) being processed (D) has processed
Dịch: Đơn hàng của bạn không thể được xử lý cho đến khi chúng tôi nhận được thanh toán đầy đủ.
giải thích: Chọn (B) do phía sau động từ khi ếm khuyết cannot cần động từ nguyên mẫu và chủ ngữ của câu (order) là danh từ chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động.
Loại trừ: (A) to-V
(C) hình thức bị động của V-ing
(D) thì hiện tại hoàn thành
Chúc các bạn làm bài tốt nhé.