Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. Please contact the product distributor, not the retail store, if—— need replacement parts.
Đúng
Cấu trúc S+ V+ O, ==> thiếu S
Loại trừ:
(A) Tính từ sở hữu (+ N)
(B) Noun
(C) Đại từ phản thân
(D) Đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
Dịch; Vui lòng liên hệ với nhà phân phối sản phẩm, không phải cửa hàng bán lẻ, nếu bạn cần linh kiện thay thế. Sai
Cấu trúc S+ V+ O, ==> thiếu S
Loại trừ:
(A) Tính từ sở hữu (+ N)
(B) Noun
(C) Đại từ phản thân
(D) Đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
Dịch; Vui lòng liên hệ với nhà phân phối sản phẩm, không phải cửa hàng bán lẻ, nếu bạn cần linh kiện thay thế. -
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. AGU Group’s insurance rates have remained steady———the last three years
Đúng
102. AGU Group’s insurance rates have remained steady——the last three years.
(A) at (B) by
(C) to (D) for
Dịch: Tỷ lệ bảo hiểm của Tập đoàn AGU vẫn ổn định trong ba năm qua.
giải thích: Chọn (D) do động từ chính chia thì hiện tại hoàn thành và theo c ấu trúc for the last + khoảng thời gian nghĩa là trong vòng bao lâu.
Loại trừ: (A) tại (phía sau thường là giờ giấc trong ngày)
(B) trước (mốc thời gian)
(C) đến, hướng tới
Sai
102. AGU Group’s insurance rates have remained steady——the last three years.
(A) at (B) by
(C) to (D) for
Dịch: Tỷ lệ bảo hiểm của Tập đoàn AGU vẫn ổn định trong ba năm qua.
giải thích: Chọn (D) do động từ chính chia thì hiện tại hoàn thành và theo c ấu trúc for the last + khoảng thời gian nghĩa là trong vòng bao lâu.
Loại trừ: (A) tại (phía sau thường là giờ giấc trong ngày)
(B) trước (mốc thời gian)
(C) đến, hướng tới
-
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Sage Bistro’s menu features a—— variety of seafood items than Almaner Pavilion’s
Đúng
103. Sage Bistro’s menu features a——– variety of
seafood items than Almaner Pavilion’s.
(A) wide (B) widest
(C) wider (D) widely
Dịch: Thực đơn của Sage Bistro có nhiều loại hải sản đa
dạng hơn so với Almaner Pavilion.
giải thích: Chọn (C) do phía sau có trạng từ than là d ấu hiệu của so sánh hơn.
Loại trừ: (A) tính từ gốc
(B) tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) trạng từ
Sai
103. Sage Bistro’s menu features a——– variety of
seafood items than Almaner Pavilion’s.
(A) wide (B) widest
(C) wider (D) widely
Dịch: Thực đơn của Sage Bistro có nhiều loại hải sản đa
dạng hơn so với Almaner Pavilion.
giải thích: Chọn (C) do phía sau có trạng từ than là d ấu hiệu của so sánh hơn.
Loại trừ: (A) tính từ gốc
(B) tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) trạng từ
-
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. Frequent training enables our technicians to resolve most computer problems——–
Đúng
104. Frequent training enables our technicians to resolve most computer problems——– –.
(A) swiftly (B) avoidably
(C) doubtfully (D) rigidly
Dịch: Đào tạo thường xuyên cho phép các kỹ thuật viên của chúng tôi giải quyết hầu hết các vấn đề máy tính nhanh chóng.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là nhanh chóng, ngay lập tức.
Loại trừ: (B) có thể né tránh
(C) đáng ngờ, hoài nghi
(D) cứng nhắc, khắt khe
Sai
104. Frequent training enables our technicians to resolve most computer problems——– –.
(A) swiftly (B) avoidably
(C) doubtfully (D) rigidly
Dịch: Đào tạo thường xuyên cho phép các kỹ thuật viên của chúng tôi giải quyết hầu hết các vấn đề máy tính nhanh chóng.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là nhanh chóng, ngay lập tức.
Loại trừ: (B) có thể né tránh
(C) đáng ngờ, hoài nghi
(D) cứng nhắc, khắt khe
-
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. Most of the manufacturing sector has reported higher profits as a result of the trade ——-.
Đúng
105. Most of the manufacturing sector has reported higher profits as a result of the trade——–.
(A) agreement (B) agreeing
(C) agreeably (D) agrees
Dịch: Hầu hết các lĩnh vực sản xuất đã báo cáo lợi nhuận cao hơn do kết quả của hiệp định thương mại.
giải thích: Chọn (A) theo cụm trade agreement nghĩa là hiệp định thương mại.
Loại trừ: (B) V-ing
(C) trạng từ
(D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
Sai
105. Most of the manufacturing sector has reported higher profits as a result of the trade——–.
(A) agreement (B) agreeing
(C) agreeably (D) agrees
Dịch: Hầu hết các lĩnh vực sản xuất đã báo cáo lợi nhuận cao hơn do kết quả của hiệp định thương mại.
giải thích: Chọn (A) theo cụm trade agreement nghĩa là hiệp định thương mại.
Loại trừ: (B) V-ing
(C) trạng từ
(D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
-
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. The cooking instructions call for reducing the heat and letting the sauce simmer——– it thickens
Đúng
106. The cooking instructions call for reducing the heat and letting the sauce simmer———— it thickens.
(A) whereas (B) likewise
(C) instead (D) until
Dịch: Các hướng dẫn nấu ăn yêu cầu giảm nhiệt và để nước sốt sôi cho đến khi nó đặc lại.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là cho đ ến khi do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp.
Loại trừ: (A) liên từ (trong khi, diễn tả 2 sự việc khác nhau xảy ra cùng lúc)
(B) trạng từ (cũng vậy)
(C) giới từ (thay vì, thường đi với giới từ of)
Sai
106. The cooking instructions call for reducing the heat and letting the sauce simmer———— it thickens.
(A) whereas (B) likewise
(C) instead (D) until
Dịch: Các hướng dẫn nấu ăn yêu cầu giảm nhiệt và để nước sốt sôi cho đến khi nó đặc lại.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là cho đ ến khi do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp.
Loại trừ: (A) liên từ (trong khi, diễn tả 2 sự việc khác nhau xảy ra cùng lúc)
(B) trạng từ (cũng vậy)
(C) giới từ (thay vì, thường đi với giới từ of)
-
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. The Cullingford Bridge took a—— short amount of time to be repaired
Đúng
107. The Cullingford Bridge took a——- short
amount of time to be repaired.
(A) surprise (B) surprisingly
(C) surprising (D) surprised
Dịch: Cầu Cullingford mất một khoảng thời gian ngắn
đáng ngạc nhiên để được sửa chữa
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc mạo từ (a/an) + trạng từ + tính từ (short).
Ø Loại trừ: (A) danh từ
(C) tính từ (đáng ngạc nhiên – bổ nghĩa cho sự vật)
(D) tính từ (ngạc nhiên – phía sau thường có giới từ at và bổ nghĩa cho người)
Sai
107. The Cullingford Bridge took a——- short
amount of time to be repaired.
(A) surprise (B) surprisingly
(C) surprising (D) surprised
Dịch: Cầu Cullingford mất một khoảng thời gian ngắn
đáng ngạc nhiên để được sửa chữa
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc mạo từ (a/an) + trạng từ + tính từ (short).
Ø Loại trừ: (A) danh từ
(C) tính từ (đáng ngạc nhiên – bổ nghĩa cho sự vật)
(D) tính từ (ngạc nhiên – phía sau thường có giới từ at và bổ nghĩa cho người)
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. The company’s summer picnic is—— held outside town, in Warren County Lakeside Park
Đúng
108. The company’s summer picnic is———— held
outside town, in Warren County Lakeside Park.
(A) apart (B) always
(C) much (D) far
Dịch; Buổi dã ngoại mùa hè của công ty luôn được tổ chức bên ngoài thị trấn, trong Công viên Warren County Lakeside.
giải thích: Chọn (B) do khoảng trống cần một trạng từ có thể đứng giữa [be] (is) và V3/ed (held).
Loại trừ: (A) xa cách (thường đứng cuối câu hoặc sau động từ)
(C) và (D) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
Sai
108. The company’s summer picnic is———— held
outside town, in Warren County Lakeside Park.
(A) apart (B) always
(C) much (D) far
Dịch; Buổi dã ngoại mùa hè của công ty luôn được tổ chức bên ngoài thị trấn, trong Công viên Warren County Lakeside.
giải thích: Chọn (B) do khoảng trống cần một trạng từ có thể đứng giữa [be] (is) và V3/ed (held).
Loại trừ: (A) xa cách (thường đứng cuối câu hoặc sau động từ)
(C) và (D) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. Ms. Navarro wants to fill the administrative assistant——–as soon as possible
Đúng
109. Ms. Navarro wants to fill the administrative assistant——- as soon as possible.
(A) worker (B) employment
(C) position (D) experience
Dịch: Cô Navarro muốn tuyển được vị trí trợ lý hành chính càng sớm càng tốt.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là vị trí tuy ển dụng.
Loại trừ: (A) công nhân
(B) việc làm
(D) kinh nghiệm
Sai
109. Ms. Navarro wants to fill the administrative assistant——- as soon as possible.
(A) worker (B) employment
(C) position (D) experience
Dịch: Cô Navarro muốn tuyển được vị trí trợ lý hành chính càng sớm càng tốt.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là vị trí tuy ển dụng.
Loại trừ: (A) công nhân
(B) việc làm
(D) kinh nghiệm
-
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. The item that Ms. Bak ordered from our catalog is——— until 16 October
Đúng
110. The item that Ms. Bak ordered from our catalog is——until 16 October.
(A) unavailable (B) occupied
(C) uneventful (D) delivered
Dịch: Các mặt hàng mà bà Bak đặt hàng từ danh mục của chúng tôi không có sẵn cho đến ngày 16/10.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là không có s ẵn.
Loại trừ: (B) có người, bận rộn
(C) yên ổn, không có nhiều sự kiện
(D) được phân phát, chuyển giao
Sai
110. The item that Ms. Bak ordered from our catalog is——until 16 October.
(A) unavailable (B) occupied
(C) uneventful (D) delivered
Dịch: Các mặt hàng mà bà Bak đặt hàng từ danh mục của chúng tôi không có sẵn cho đến ngày 16/10.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là không có s ẵn.
Loại trừ: (B) có người, bận rộn
(C) yên ổn, không có nhiều sự kiện
(D) được phân phát, chuyển giao
-
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. Kespi Brand cookies, delicious by—— , are even better when paired with a glass of milk.
Đúng
111. Kespi Brand cookies, delicious by—— , are
even better when paired with a glass of milk.
(A) they (B) theirs
(C) them (D) themselves
Dịch; Bánh quy Kespi Brand, bản thân chúng ngon tuyệt, thậm chí còn ngon hơn khi được kết hợp với một ly sữa.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc by + đại từ phản thân nghĩa là bởi, bản thân ai/cái gì.
Loại trừ: (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(B) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(C) tân ngữ (đứng sau động từ)
Sai
111. Kespi Brand cookies, delicious by—— , are
even better when paired with a glass of milk.
(A) they (B) theirs
(C) them (D) themselves
Dịch; Bánh quy Kespi Brand, bản thân chúng ngon tuyệt, thậm chí còn ngon hơn khi được kết hợp với một ly sữa.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc by + đại từ phản thân nghĩa là bởi, bản thân ai/cái gì.
Loại trừ: (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(B) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(C) tân ngữ (đứng sau động từ)
-
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. The North India Electricians Association —— various online courses covering licensure, safety, and technology
Đúng
112. The North India Electricians Association
—— various online courses covering licensure, safety, and technology.
(A) offers (B) takes
(C) pays (D) allows
Dịch: Hiệp hội thợ điện Bắc Ấn cung cấp các khóa học trực tuyến khác nhau bao gồm giấy phép, an toàn và công nghệ.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là cung c ấp, đề nghị.
Loại trừ: (B) lấy, tham gia (khóa học)
(C) trả tiền, thanh toán
(D) cho phép
Sai
112. The North India Electricians Association
—— various online courses covering licensure, safety, and technology.
(A) offers (B) takes
(C) pays (D) allows
Dịch: Hiệp hội thợ điện Bắc Ấn cung cấp các khóa học trực tuyến khác nhau bao gồm giấy phép, an toàn và công nghệ.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là cung c ấp, đề nghị.
Loại trừ: (B) lấy, tham gia (khóa học)
(C) trả tiền, thanh toán
(D) cho phép
-
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. The latest survey shows that our downtown store is more——— for local shoppers than our suburban location.
Đúng
113. The latest survey shows that our downtown store is more——- for local shoppers than our
suburban location.
(A) conveniences (B) conveniently
(C) convenience (D) convenient
Dịch: Khảo sát mới nhất cho thấy cửa hàng ở trung tâm thành phố thuận tiện hơn cho người mua hàng địa phương so với địa điểm ngoại ô của chúng tôi.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc [be] (is) + more + tính từ + … + than …
Loại trừ: (A) danh từ số nhiều (tiện nghi)
(B) trạng từ
(C) danh từ (sự tiện lợi)
Sai
113. The latest survey shows that our downtown store is more——- for local shoppers than our
suburban location.
(A) conveniences (B) conveniently
(C) convenience (D) convenient
Dịch: Khảo sát mới nhất cho thấy cửa hàng ở trung tâm thành phố thuận tiện hơn cho người mua hàng địa phương so với địa điểm ngoại ô của chúng tôi.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc [be] (is) + more + tính từ + … + than …
Loại trừ: (A) danh từ số nhiều (tiện nghi)
(B) trạng từ
(C) danh từ (sự tiện lợi)
-
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114.Weaving Fire is the most popular television show——–women ages 18-34
Đúng
114. Weaving Fire is the most popular television show———women ages 18-34.
(A) among (B) toward
(C) within (D) along
Dịch: Weaving Fire là chương trình truyền hình phổ biến nhất cho phụ nữ trong độ tuổi 18-34.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là cho, n ằm trong số (từ 3 người/vật trở lên).
Loại trừ: (B) đến, hướng tới (= to)
(C) trong vòng (khoảng thời gian)
(D) cùng với (thường đi với giới từ with)
Sai
114. Weaving Fire is the most popular television show———women ages 18-34.
(A) among (B) toward
(C) within (D) along
Dịch: Weaving Fire là chương trình truyền hình phổ biến nhất cho phụ nữ trong độ tuổi 18-34.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là cho, n ằm trong số (từ 3 người/vật trở lên).
Loại trừ: (B) đến, hướng tới (= to)
(C) trong vòng (khoảng thời gian)
(D) cùng với (thường đi với giới từ with)
-
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115——- a designer has completed a prototype product, the rest of the team will be invited to critique it
Đúng
115——- a designer has completed a prototype
product, the rest of the team will be invited to critique it.
(A) So that (B) Whether
(C) From (D) After
Dịch: Sau khi một nhà thiết kế đã hoàn thành một sản phẩm nguyên mẫu, những người còn lại trong nhóm sẽ được mời để phê bình nó.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là sau khi do phía sau là mệnh đ ề cần điền một liên từ phù hợp.
Loại trừ: (A) cụm liên từ (để mà – không thể đứng đầu câu)
(B) liên từ (liệu – thường theo cấu trúc whether … or …)
(C) giới từ (từ)
Sai
115——- a designer has completed a prototype
product, the rest of the team will be invited to critique it.
(A) So that (B) Whether
(C) From (D) After
Dịch: Sau khi một nhà thiết kế đã hoàn thành một sản phẩm nguyên mẫu, những người còn lại trong nhóm sẽ được mời để phê bình nó.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là sau khi do phía sau là mệnh đ ề cần điền một liên từ phù hợp.
Loại trừ: (A) cụm liên từ (để mà – không thể đứng đầu câu)
(B) liên từ (liệu – thường theo cấu trúc whether … or …)
(C) giới từ (từ)
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. Rather than archiving routine e-mails, please delete them ———.
Đúng
116. Rather than archiving routine e-mails, please delete them——-.
(A) especially (B) likewise
(C) quite (D) instead
Dịch: Thay vì lưu trữ các email thông thường, thay vào
đó hãy xóa chúng.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là thay vào đó.
Loại trừ: (A) đặc biệt, cụ thể là (chỉ đứng giữa câu, sau dấu phẩy)
(B) cũng vậy
(C) tương đối, khá là (phía sau phải có tính từ/trạng từ)
Sai
116. Rather than archiving routine e-mails, please delete them——-.
(A) especially (B) likewise
(C) quite (D) instead
Dịch: Thay vì lưu trữ các email thông thường, thay vào
đó hãy xóa chúng.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là thay vào đó.
Loại trừ: (A) đặc biệt, cụ thể là (chỉ đứng giữa câu, sau dấu phẩy)
(B) cũng vậy
(C) tương đối, khá là (phía sau phải có tính từ/trạng từ)
-
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. Mr. Khana made a phone call yesterday during which he——— for the delay in the shipment of the clothing order
Đúng
117. Mr. Khana made a phone call yesterday during which he——– for the delay in the shipment of the clothing order.
(A) to apologize (B) apologized
(C) apologize (D) will be apologizing
Dịch: Ông Khana đã gọi điện vào ngày hôm qua, trong đó ông xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc vận chuyển đơn đặt hàng quần áo.
giải thích: Chọn (B) do khoảng tr ống đứng sau chủ ngữ he cần điền động từ chính (chia thì) và phía trước
động từ chính made đang chia thì quá khứ đơn nên động từ chính cũng chia tương ứng.
Loại trừ: (A) to-V
(C) động từ nguyên mẫu
(D) thì tương lai tiếp diễn
Sai
117. Mr. Khana made a phone call yesterday during which he——– for the delay in the shipment of the clothing order.
(A) to apologize (B) apologized
(C) apologize (D) will be apologizing
Dịch: Ông Khana đã gọi điện vào ngày hôm qua, trong đó ông xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc vận chuyển đơn đặt hàng quần áo.
giải thích: Chọn (B) do khoảng tr ống đứng sau chủ ngữ he cần điền động từ chính (chia thì) và phía trước
động từ chính made đang chia thì quá khứ đơn nên động từ chính cũng chia tương ứng.
Loại trừ: (A) to-V
(C) động từ nguyên mẫu
(D) thì tương lai tiếp diễn
-
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. Following many months of research, the marketing team finally decided on a———-for the new perfume bottle
Đúng
118. Following many months of research, the marketing team finally decided on a—— for the
new perfume bottle.
(A) force (B) style
(C) belief (D) request
Dịch: Sau nhiều tháng nghiên cứu, nhóm tiếp thị cuối cùng đã quyết định một kiểu dáng cho chai nước hoa mới.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là phong cách, ki ểu dáng.
Loại trừ: (A) sức mạnh, lực lượng
(C) niềm tin
(D) yêu cầu, đề nghị
Sai
118. Following many months of research, the marketing team finally decided on a—— for the
new perfume bottle.
(A) force (B) style
(C) belief (D) request
Dịch: Sau nhiều tháng nghiên cứu, nhóm tiếp thị cuối cùng đã quyết định một kiểu dáng cho chai nước hoa mới.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là phong cách, ki ểu dáng.
Loại trừ: (A) sức mạnh, lực lượng
(C) niềm tin
(D) yêu cầu, đề nghị
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. For more information about product warranties or——— your new appliance, please contact customer service
Đúng
119. For more information about product warranties or——– your new appliance, please contact customer service.
(A) to register (B) registered
(C) registers (D) registration
Dịch: Để biết thêm thông tin về bảo hành sản phẩm hoặc đăng ký thiết bị mới của bạn, vui lòng liên hệ với dịch vụ khách hàng.
giải thích; Chọn (A) do to-V trong câu này chỉ mục đích (đ ể đăng ký thiết bị mới).
Loại trừ: (B) Ved
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít (phía trước phải có chủ ngữ)
(D) danh từ (phía sau thường có giới từ of)
Sai
119. For more information about product warranties or——– your new appliance, please contact customer service.
(A) to register (B) registered
(C) registers (D) registration
Dịch: Để biết thêm thông tin về bảo hành sản phẩm hoặc đăng ký thiết bị mới của bạn, vui lòng liên hệ với dịch vụ khách hàng.
giải thích; Chọn (A) do to-V trong câu này chỉ mục đích (đ ể đăng ký thiết bị mới).
Loại trừ: (B) Ved
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít (phía trước phải có chủ ngữ)
(D) danh từ (phía sau thường có giới từ of)
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. There will be a software upgrade tomorrow, —— please back up any important files you have stored on the server
Đúng
120. There will be a software upgrade tomorrow,
—— please back up any important files you have stored on the server.
(A) rather (B) while
(C) so (D) because
Dịch: Sẽ có một bản nâng cấp phần mềm vào ngày mai, vì vậy vui lòng sao lưu mọi tệp quan trọng bạn đã lưu trữ trên máy chủ.
giải thích: Chọn (C) do khoảng tr ống cần điền một liên từ phù hợp để chỉ kết quả của sự việc phía trước.
Loại trừ: (A) trạng từ (hơn là – thường gặp trong cụm rather than)
(B) liên từ (trong khi đó – chỉ 2 sự việc khác nhau diễn ra đồng thời)
(D) liên từ (bởi vì – chỉ nguyên nhân)
Sai
120. There will be a software upgrade tomorrow,
—— please back up any important files you have stored on the server.
(A) rather (B) while
(C) so (D) because
Dịch: Sẽ có một bản nâng cấp phần mềm vào ngày mai, vì vậy vui lòng sao lưu mọi tệp quan trọng bạn đã lưu trữ trên máy chủ.
giải thích: Chọn (C) do khoảng tr ống cần điền một liên từ phù hợp để chỉ kết quả của sự việc phía trước.
Loại trừ: (A) trạng từ (hơn là – thường gặp trong cụm rather than)
(B) liên từ (trong khi đó – chỉ 2 sự việc khác nhau diễn ra đồng thời)
(D) liên từ (bởi vì – chỉ nguyên nhân)
-
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. Ambassador Chaturvedi wrote in his memoir that his parents taught him to do each job well, —— it was
Đúng
121. Ambassador Chaturvedi wrote in his memoir that his parents taught him to do each job well,
—— it was.
(A) whoever (B) anyone
(C) everything (D) whatever
Dịch: Đại sứ Chaturvedi đã viết trong hồi ký của mình rằng cha mẹ ông đã dạy ông làm tốt từng công việc, bất kể đó là gì.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là b ất kể cái gì và do phía trước có danh từ job.
Loại trừ: (A) bất kỳ ai (phía sau phải có động từ chính được chia thì)
(B) bất cứ ai, ai đó
(C) tất cả mọi thứ
Sai
121. Ambassador Chaturvedi wrote in his memoir that his parents taught him to do each job well,
—— it was.
(A) whoever (B) anyone
(C) everything (D) whatever
Dịch: Đại sứ Chaturvedi đã viết trong hồi ký của mình rằng cha mẹ ông đã dạy ông làm tốt từng công việc, bất kể đó là gì.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là b ất kể cái gì và do phía trước có danh từ job.
Loại trừ: (A) bất kỳ ai (phía sau phải có động từ chính được chia thì)
(B) bất cứ ai, ai đó
(C) tất cả mọi thứ
-
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. Yields from your garden will—— rise as you add Natrium Compost to the soil
Đúng
122. Yields from your garden will—— rise as you add Natrium Compost to the soil.
(A) steady (B) steadying
(C) steadily (D) steadier
Dịch; Sản lượng từ khu vườn của bạn sẽ tăng đều đặn khi bạn thêm Natri Compost vào đất.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc động từ khiếm khuyết (will) + trạng từ + động từ chính (rise)
Loại trừ: (A) tính từ
(B) V-ing
(D) tính từ ở dạng so sánh hơn
Sai
122. Yields from your garden will—— rise as you add Natrium Compost to the soil.
(A) steady (B) steadying
(C) steadily (D) steadier
Dịch; Sản lượng từ khu vườn của bạn sẽ tăng đều đặn khi bạn thêm Natri Compost vào đất.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc động từ khiếm khuyết (will) + trạng từ + động từ chính (rise)
Loại trừ: (A) tính từ
(B) V-ing
(D) tính từ ở dạng so sánh hơn
-
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. The Tokyo division handles product —— and customer service for the company
Đúng
123. The Tokyo division handles product ——
and customer service for the company.
(A) distribute (B) distributor
(C) distribution (D) distributed
Dịch: Bộ phận Tokyo xử lý việc phân phối sản phẩm và dịch vụ khách hàng cho công ty.
giải thích: Chọn (C) theo cụm product distribution nghĩa là sự phân ph ối sản phẩm.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) danh từ (nhà phân phối)
(D) Ved
Sai
123. The Tokyo division handles product ——
and customer service for the company.
(A) distribute (B) distributor
(C) distribution (D) distributed
Dịch: Bộ phận Tokyo xử lý việc phân phối sản phẩm và dịch vụ khách hàng cho công ty.
giải thích: Chọn (C) theo cụm product distribution nghĩa là sự phân ph ối sản phẩm.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) danh từ (nhà phân phối)
(D) Ved
-
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. Our newest executive assistant will be responsible for——— between the marketing and accounting departments
Đúng
124. Our newest executive assistant will be responsible for——-between the marketing and
accounting departments.
(A) coordination (B) attention
(C) appreciation (D) consideration
Dịch: Trợ lý điều hành mới nhất của chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm phối hợp giữa các bộ phận tiếp thị và kế toán.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là sự ph ối hợp, hợp tác.
Loại trừ: (B) sự chú ý, tập trung
(C) sự đánh giá cao
(D) sự cân nhắc, xem xét
Sai
124. Our newest executive assistant will be responsible for——-between the marketing and
accounting departments.
(A) coordination (B) attention
(C) appreciation (D) consideration
Dịch: Trợ lý điều hành mới nhất của chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm phối hợp giữa các bộ phận tiếp thị và kế toán.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là sự ph ối hợp, hợp tác.
Loại trừ: (B) sự chú ý, tập trung
(C) sự đánh giá cao
(D) sự cân nhắc, xem xét
-
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. Hemlin Corporation is looking for a sales representative ———primary role will be expanding business in the northwest region
Đúng
125. Hemlin Corporation is looking for a sales representative ——-primary role will be
expanding business in the northwest region.
(A) that (B) whose
(C) who (D) which
Dịch: Hemlin Corporation đang tìm kiếm một đại diện bán hàng với vai trò chính của mình sẽ là mở rộng kinh doanh ở khu vực tây bắc.
giải thích: Chọn (B) do phía sau là cụm danh từ primary role đi li ền.
Loại trừ: (A) ai/cái mà (có thể thay thế cho who(m) hoặc which trong mệnh đề quan hệ)
(C) người mà (phía trước phải có danh từ chỉ người)
(D) cái mà (phía trước phải có danh từ chỉ sự vật)
Sai
125. Hemlin Corporation is looking for a sales representative ——-primary role will be
expanding business in the northwest region.
(A) that (B) whose
(C) who (D) which
Dịch: Hemlin Corporation đang tìm kiếm một đại diện bán hàng với vai trò chính của mình sẽ là mở rộng kinh doanh ở khu vực tây bắc.
giải thích: Chọn (B) do phía sau là cụm danh từ primary role đi li ền.
Loại trừ: (A) ai/cái mà (có thể thay thế cho who(m) hoặc which trong mệnh đề quan hệ)
(C) người mà (phía trước phải có danh từ chỉ người)
(D) cái mà (phía trước phải có danh từ chỉ sự vật)
-
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. To eliminate—— inventory of winter outerwear, Ashley Fashions has cut prices on all coats, hats, and scarves.
Đúng
126. To eliminate—— inventory of winter
outerwear, Ashley Fashions has cut prices on all coats, hats, and scarves.
(A) chilly (B) adequate
(C) excess (D) revised
Dịch: Để loại bỏ hàng tồn kho dư thừa của áo khoác mùa đông, Ashley Fashions đã giảm giá cho tất cả áo khoác, mũ và khăn quàng cổ.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là dư thừa, quá mức.
Loại trừ: (A) lạnh lẽo, lạnh nhạt
(B) đầy đủ, thích đáng
(D) được chỉnh sửa
Sai
126. To eliminate—— inventory of winter
outerwear, Ashley Fashions has cut prices on all coats, hats, and scarves.
(A) chilly (B) adequate
(C) excess (D) revised
Dịch: Để loại bỏ hàng tồn kho dư thừa của áo khoác mùa đông, Ashley Fashions đã giảm giá cho tất cả áo khoác, mũ và khăn quàng cổ.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là dư thừa, quá mức.
Loại trừ: (A) lạnh lẽo, lạnh nhạt
(B) đầy đủ, thích đáng
(D) được chỉnh sửa
-
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. Search the Labesse Financial Web site for the most current and detailed———–of investment options
Đúng
127. Search the Labesse Financial Web site for the most current and detailed——— of investment options.
(A) explain (B) explanation
(C) to explain (D) explainable
Dịch; Tìm kiếm trang web tài chính Lablie để được giải thích chi tiết và mới nhất về các lựa chọn đầu tư.
giải thích: Chọn (B) do phía trước có tính từ detailed c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(C) to-V
(D) tính từ
Sai
127. Search the Labesse Financial Web site for the most current and detailed——— of investment options.
(A) explain (B) explanation
(C) to explain (D) explainable
Dịch; Tìm kiếm trang web tài chính Lablie để được giải thích chi tiết và mới nhất về các lựa chọn đầu tư.
giải thích: Chọn (B) do phía trước có tính từ detailed c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(C) to-V
(D) tính từ
-
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. The last paragraph—— to have been added to the contract as an afterthought
Đúng
128. The last paragraph—— to have been added
to the contract as an afterthought.
(A) arranged (B) permitted
(C) transferred (D) appeared
Dịch: Đoạn cuối dường như đã được thêm vào hợp đồng
như một suy nghĩ lại.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc appear to-V/to have V3-ed nghĩa là dường như (đã) làm gì.
Loại trừ: (A) sắp đặt, thu xếp
(B) cho phép
(C) dời, chuyển
Sai
128. The last paragraph—— to have been added
to the contract as an afterthought.
(A) arranged (B) permitted
(C) transferred (D) appeared
Dịch: Đoạn cuối dường như đã được thêm vào hợp đồng
như một suy nghĩ lại.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc appear to-V/to have V3-ed nghĩa là dường như (đã) làm gì.
Loại trừ: (A) sắp đặt, thu xếp
(B) cho phép
(C) dời, chuyển
-
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. Unless the shipment of tiles arrives early, work on the lobby floor——— after the holiday.
Đúng
129. Unless the shipment of tiles arrives early, work on the lobby floor———–after the holiday.
(A) has commenced (B) commencing
(C) will commence (D) commenced
Dịch: Trừ khi lô hàng gạch đến sớm, công việc trên sàn sảnh sẽ bắt đầu sau kỳ nghỉ.
giải thích: Chọn (C) do unless = if not và xét công thức câu đi ều kiện loại 1 (do mệnh đề if có động từ chính arrives đang chia hiện tại đơn) cần phải điền thì tương lai đơn ở mệnh đề chính.
Loại trừ: (A) thì hiện tại hoàn thành
(B) V-ing
(D) thì quá khứ đơn
Sai
129. Unless the shipment of tiles arrives early, work on the lobby floor———–after the holiday.
(A) has commenced (B) commencing
(C) will commence (D) commenced
Dịch: Trừ khi lô hàng gạch đến sớm, công việc trên sàn sảnh sẽ bắt đầu sau kỳ nghỉ.
giải thích: Chọn (C) do unless = if not và xét công thức câu đi ều kiện loại 1 (do mệnh đề if có động từ chính arrives đang chia hiện tại đơn) cần phải điền thì tương lai đơn ở mệnh đề chính.
Loại trừ: (A) thì hiện tại hoàn thành
(B) V-ing
(D) thì quá khứ đơn
-
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. Neeson Pro garments are made of a synthetic blend that is——-to staining
Đúng
130. Neeson Pro garments are made of a synthetic blend that is —— to staining.
(A) exposed (B) automatic
(C) limited (D) vulnerable
Dịch: Quần áo Neeson Pro được làm từ hỗn hợp tổng hợp dễ bị nhuộm màu.
giải thích: Chọn (D) theo cụm [be] (is) vulnerable to nghĩa là dễ bị (t ổn thương, làm hại, v.v.)
Loại trừ: (A) bị phơi bày, tiếp xúc (cũng đi với giới từ to nhưng không hợp nghĩa)
(B) tự động
(C) bị giới hạn (cũng đi với giới từ to nhưng không hợp nghĩa)
Sai
130. Neeson Pro garments are made of a synthetic blend that is —— to staining.
(A) exposed (B) automatic
(C) limited (D) vulnerable
Dịch: Quần áo Neeson Pro được làm từ hỗn hợp tổng hợp dễ bị nhuộm màu.
giải thích: Chọn (D) theo cụm [be] (is) vulnerable to nghĩa là dễ bị (t ổn thương, làm hại, v.v.)
Loại trừ: (A) bị phơi bày, tiếp xúc (cũng đi với giới từ to nhưng không hợp nghĩa)
(B) tự động
(C) bị giới hạn (cũng đi với giới từ to nhưng không hợp nghĩa)
Chúc các bạn làm bài tốt nhé.