Nộp bài
0 / 31 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
Information
Thời gian làm bài 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 31 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 31
1. Câu hỏi
101. Ms. Villanueva has extensive experience in corporate ——- and budgeting.
Đúng
101. Ms. Villanueva has extensive experience in corporate———-and budgeting.
(A) financially (B) financed
(C) financial (D) finance
Dịch: Bà Villanueva có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh
vực tài chính và ngân sách doanh nghiệp.
giải thích: Chọn (D) do phía sau liên từ and là danh từ budgeting nên khoảng tr ống tương ứng cũng phải
điền một danh từ.
Loại trừ: (A) trạng từ
(B) Ved
(C) tính từ
Sai
101. Ms. Villanueva has extensive experience in corporate———-and budgeting.
(A) financially (B) financed
(C) financial (D) finance
Dịch: Bà Villanueva có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh
vực tài chính và ngân sách doanh nghiệp.
giải thích: Chọn (D) do phía sau liên từ and là danh từ budgeting nên khoảng tr ống tương ứng cũng phải
điền một danh từ.
Loại trừ: (A) trạng từ
(B) Ved
(C) tính từ
-
Câu 2 / 31
2. Câu hỏi
102. Because Mr. Lewis works so ——-, he was given a pay raise.
Đúng
102. Because Mr. Lewis works so—— , he was
given a pay raise.
(A) bright (B) hard
(C) tight (D) sharp
Dich: Vì ông Lewis làm việc rất chăm chỉ, ông đã được
tăng lương.
giải thích: Chọn (B) theo cụm work (so/very) hard nghĩa là làm việc (r ất) chăm chỉ.
Loại trừ: (A) sáng ngời, rực rỡ
(C) chặt, khó khăn
(D) sắc nhọn, rõ ràng
Sai
102. Because Mr. Lewis works so—— , he was
given a pay raise.
(A) bright (B) hard
(C) tight (D) sharp
Dich: Vì ông Lewis làm việc rất chăm chỉ, ông đã được
tăng lương.
giải thích: Chọn (B) theo cụm work (so/very) hard nghĩa là làm việc (r ất) chăm chỉ.
Loại trừ: (A) sáng ngời, rực rỡ
(C) chặt, khó khăn
(D) sắc nhọn, rõ ràng
-
Câu 3 / 31
3. Câu hỏi
103. Full of old-fashioned charm, the Bronstad Inn ——- offers modern conveniences.
Đúng
103. Full of old-fashioned charm, the Bronstad Inn offers modern conveniences.
(A) plus (B) else
(C) also (D) less
Dịch: Tới đầy đủ nét quyến rũ cổ xưa, Bronstad Inn cũng cung cấp các tiện nghi hiện đại.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là cũng.
Loại trừ: (A) cộng, thêm vào
(B) (ai/cái gì) khác
(D) ít hơn, kém
Sai
103. Full of old-fashioned charm, the Bronstad Inn offers modern conveniences.
(A) plus (B) else
(C) also (D) less
Dịch: Tới đầy đủ nét quyến rũ cổ xưa, Bronstad Inn cũng cung cấp các tiện nghi hiện đại.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là cũng.
Loại trừ: (A) cộng, thêm vào
(B) (ai/cái gì) khác
(D) ít hơn, kém
-
Câu 4 / 31
4. Câu hỏi
104. Franklin Bookstore will be moving next month ——- a larger location on Queen Street.
Đúng
104. Franklin Bookstore will be moving next month——– a larger location on Queen Street.
(A) to (B) at
(C) out (D) over
Dịch: Nhà sách Franklin sẽ di chuyển đi tháng sau tới một địa điểm lớn hơn trên Phố Queen.
giải thích: Chọn (A) theo cụm move to nghĩa là chuy ển tới đâu.
Loại trừ: (B) tại (một địa điểm cụ thể)
(C) ra ngoài
(D) bên kia, hơn
Sai
104. Franklin Bookstore will be moving next month——– a larger location on Queen Street.
(A) to (B) at
(C) out (D) over
Dịch: Nhà sách Franklin sẽ di chuyển đi tháng sau tới một địa điểm lớn hơn trên Phố Queen.
giải thích: Chọn (A) theo cụm move to nghĩa là chuy ển tới đâu.
Loại trừ: (B) tại (một địa điểm cụ thể)
(C) ra ngoài
(D) bên kia, hơn
-
Câu 5 / 31
5. Câu hỏi
105. Marina Hou ——- considered becoming an actor before deciding to write plays instead.
Đúng
105. Marina Hou——- considered becoming an
actor before deciding to write plays instead.
(A) briefly (B) briefs
(C) briefing (D) briefed
Dịch: Marina Hou đã cân nhắc thoáng qua về việc trở thành một diễn viên trước khi quyết định
viết kịch.
giải thích: Chọn (A) theo cấu trúc chủ ngữ (Marina Hou) + trạng từ + động từ chính (considered).
Loại trừ: (B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) V-ing
(D) Ved
Sai
105. Marina Hou——- considered becoming an
actor before deciding to write plays instead.
(A) briefly (B) briefs
(C) briefing (D) briefed
Dịch: Marina Hou đã cân nhắc thoáng qua về việc trở thành một diễn viên trước khi quyết định
viết kịch.
giải thích: Chọn (A) theo cấu trúc chủ ngữ (Marina Hou) + trạng từ + động từ chính (considered).
Loại trừ: (B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) V-ing
(D) Ved
-
Câu 6 / 31
6. Câu hỏi
106. On Fixit Time’s Web site, homeowners will find economical solutions for ——- repairs.
Đúng
106. On Fixit Time’s Web site, homeowners will find economical solutions for——– repairs.
(A) dark (B) broken
(C) cleaning (D) common
Dịch: Trên trang web của Fixit Time, những chủ nhà sẽ tìm thấy các giải pháp tiết kiệm cho việc sửa chữa thông thường.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là thông thường, chung.
Loại trừ: (A) tối tăm, mờ mịt
(B) bị gãy, vỡ vụn
(C) việc dọn dẹp
Sai
106. On Fixit Time’s Web site, homeowners will find economical solutions for——– repairs.
(A) dark (B) broken
(C) cleaning (D) common
Dịch: Trên trang web của Fixit Time, những chủ nhà sẽ tìm thấy các giải pháp tiết kiệm cho việc sửa chữa thông thường.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là thông thường, chung.
Loại trừ: (A) tối tăm, mờ mịt
(B) bị gãy, vỡ vụn
(C) việc dọn dẹp
-
Câu 7 / 31
7. Câu hỏi
107. Walter Keegan was ——- hired as a salesperson, but he soon became head of the marketing department.
Đúng
107. Walter Keegan was—— hired as a
salesperson, but he soon became head of the marketing department.
(A) originality (B) original
(C) originals (D) originally
Dịch: Walter Keegan ban đầu được thuê làm nhân viên bán hàng, nhưng ông sớm trở thành trưởng phòng tiếp thị.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc [be] (was) + trạng từ + V3/ed (hired).
Loại trừ: (A) danh từ (tình trạng nguyên gốc)
(B) tính từ
(C) danh từ số nhiều (tác phẩm nguyên bản)
Sai
107. Walter Keegan was—— hired as a
salesperson, but he soon became head of the marketing department.
(A) originality (B) original
(C) originals (D) originally
Dịch: Walter Keegan ban đầu được thuê làm nhân viên bán hàng, nhưng ông sớm trở thành trưởng phòng tiếp thị.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc [be] (was) + trạng từ + V3/ed (hired).
Loại trừ: (A) danh từ (tình trạng nguyên gốc)
(B) tính từ
(C) danh từ số nhiều (tác phẩm nguyên bản)
-
Câu 8 / 31
8. Câu hỏi
108. Durr Island has become popular with tourists ——- its rich culture of art and music.
Đúng
108. Durr Island has become popular with tourists
—— its rich culture of art and music.
(A) provided that (B) because of
(C) even (D) how
Dịch: Đảo Durr đã trở nên phổ biến với khách du lịch vì
văn hóa nghệ thuật và âm nhạc phong phú của nó.
giải thích: Chọn (B) do sau khoảng tr ống là cụm danh từ its rich culture of … cần điền cụm giới từ.
Loại trừ: (A) liên từ (nếu, giả sử; = if)
(C) trạng từ (thậm chí)
(D) như thế nào (phía sau thường có tính từ/trạng từ)
Sai
108. Durr Island has become popular with tourists
—— its rich culture of art and music.
(A) provided that (B) because of
(C) even (D) how
Dịch: Đảo Durr đã trở nên phổ biến với khách du lịch vì
văn hóa nghệ thuật và âm nhạc phong phú của nó.
giải thích: Chọn (B) do sau khoảng tr ống là cụm danh từ its rich culture of … cần điền cụm giới từ.
Loại trừ: (A) liên từ (nếu, giả sử; = if)
(C) trạng từ (thậm chí)
(D) như thế nào (phía sau thường có tính từ/trạng từ)
-
Câu 9 / 31
9. Câu hỏi
109. While he is not enthusiastic about the suggestions, Mr. Shang ——- them.
Đúng
109. While he is not enthusiastic about the suggestions, Mr. Shang——-— them.
(A) considering (B) to consider
(C) will consider (D) consider
Dịch: Trong khi ông không nhiệt tình về các đề xuất,
ông Thương sẽ xem xét chúng.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc chủ ngữ (Mr. Shang) + động từ chính (chia thì) + tân ngữ (them).
Loại trừ: (A) V-ing
(B) to-V
(D) động từ nguyên mẫu
Sai
109. While he is not enthusiastic about the suggestions, Mr. Shang——-— them.
(A) considering (B) to consider
(C) will consider (D) consider
Dịch: Trong khi ông không nhiệt tình về các đề xuất,
ông Thương sẽ xem xét chúng.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc chủ ngữ (Mr. Shang) + động từ chính (chia thì) + tân ngữ (them).
Loại trừ: (A) V-ing
(B) to-V
(D) động từ nguyên mẫu
-
Câu 10 / 31
10. Câu hỏi
110. The design ——- of Tavalyo Toys has been relocated to the company’s headquarters.
Đúng
110. The design—— of Tavalyo Toys has been
relocated to the company’s headquarters.
(A) division (B) specification
(C) allowance (D) construction
Dịch: Bộ phận thiết kế của Đồ chơi Tavalto đã được chuyển đến trụ sở của công ty.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là bộ phận, phòng ban.
Loại trừ: (B) sự chỉ rõ
(C) sự thừa nhận, tiền trợ cấp
(D) sự xây dựng
Sai
110. The design—— of Tavalyo Toys has been
relocated to the company’s headquarters.
(A) division (B) specification
(C) allowance (D) construction
Dịch: Bộ phận thiết kế của Đồ chơi Tavalto đã được chuyển đến trụ sở của công ty.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là bộ phận, phòng ban.
Loại trừ: (B) sự chỉ rõ
(C) sự thừa nhận, tiền trợ cấp
(D) sự xây dựng
-
Câu 11 / 31
11. Câu hỏi
111. The Merrick Travel Agency organizes tours of national monuments and other ——- sites in the St. Petersburg area.
Đúng
111. The Merrick Travel Agency organizes tours of national monuments and other—- sites in the St. Petersburg area.
(A) historian (B) historic
(C) historically (D) histories
Dịch: Cơ quan Du lịch Merrick tổ chức các tour du lịch các di tích quốc gia và các di tích lịch sử khác trong khu vực St. Petersburg.
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc tính từ (other) + tính từ + danh từ (sites).
Loại trừ: (A) danh từ (nhà sử học)
(C) trạng từ
(D) danh từ số nhiều (lịch sử)
Sai
111. The Merrick Travel Agency organizes tours of national monuments and other—- sites in the St. Petersburg area.
(A) historian (B) historic
(C) historically (D) histories
Dịch: Cơ quan Du lịch Merrick tổ chức các tour du lịch các di tích quốc gia và các di tích lịch sử khác trong khu vực St. Petersburg.
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc tính từ (other) + tính từ + danh từ (sites).
Loại trừ: (A) danh từ (nhà sử học)
(C) trạng từ
(D) danh từ số nhiều (lịch sử)
-
Câu 12 / 31
12. Câu hỏi
112. The MHS wireless speaker not only works with smartphones ——- is waterproof as well.
Đúng
112. The MHS wireless speaker not only works with smartphones———- is waterproof as well.
(A) but (B) and
(C) however (D) besides
Dịch: Loa không dây MHS không chỉ hoạt động với điện thoại thông minh mà còn có khả năng chống nước.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc not only … but … as well nghĩa là không chỉ … mà còn …
Loại trừ: (B) và (thường theo cấu trúc both … and …)
(C) tuy nhiên (chỉ đứng một mình, trước dấu phẩy)
(D) bên cạnh, ngoài ra
Sai
112. The MHS wireless speaker not only works with smartphones———- is waterproof as well.
(A) but (B) and
(C) however (D) besides
Dịch: Loa không dây MHS không chỉ hoạt động với điện thoại thông minh mà còn có khả năng chống nước.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc not only … but … as well nghĩa là không chỉ … mà còn …
Loại trừ: (B) và (thường theo cấu trúc both … and …)
(C) tuy nhiên (chỉ đứng một mình, trước dấu phẩy)
(D) bên cạnh, ngoài ra
-
Câu 13 / 31
13. Câu hỏi
112. The MHS wireless speaker not only works with smartphones ——- is waterproof as well.
Đúng
112. The MHS wireless speaker not only works with smartphones———- is waterproof as well.
(A) but (B) and
(C) however (D) besides
Dịch: Loa không dây MHS không chỉ hoạt động với điện thoại thông minh mà còn có khả năng chống nước.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc not only … but … as well nghĩa là không chỉ … mà còn …
Loại trừ: (B) và (thường theo cấu trúc both … and …)
(C) tuy nhiên (chỉ đứng một mình, trước dấu phẩy)
(D) bên cạnh, ngoài ra
Sai
112. The MHS wireless speaker not only works with smartphones———- is waterproof as well.
(A) but (B) and
(C) however (D) besides
Dịch: Loa không dây MHS không chỉ hoạt động với điện thoại thông minh mà còn có khả năng chống nước.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc not only … but … as well nghĩa là không chỉ … mà còn …
Loại trừ: (B) và (thường theo cấu trúc both … and …)
(C) tuy nhiên (chỉ đứng một mình, trước dấu phẩy)
(D) bên cạnh, ngoài ra
-
Câu 14 / 31
14. Câu hỏi
113. Assistant managers are largely responsible for the day-to-day operations in ——- departments.
Đúng
113. Assistant managers are largely responsible for the day-to-day operations in———— departments.
(A) theirs (B) them
(C) their (D) they
Dịch: Trợ lý giám đốc chịu trách nhiệm phần lớn cho các hoạt động hàng ngày trong các bộ phận của họ.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc giới từ (in) + tính từ sở hữu + danh từ (departments).
Loại trừ: (A) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(B) tân ngữ (đứng sau động từ)
(D) chủ ngữ (đứng đầu câu/mệnh đề)
Sai
113. Assistant managers are largely responsible for the day-to-day operations in———— departments.
(A) theirs (B) them
(C) their (D) they
Dịch: Trợ lý giám đốc chịu trách nhiệm phần lớn cho các hoạt động hàng ngày trong các bộ phận của họ.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc giới từ (in) + tính từ sở hữu + danh từ (departments).
Loại trừ: (A) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(B) tân ngữ (đứng sau động từ)
(D) chủ ngữ (đứng đầu câu/mệnh đề)
-
Câu 15 / 31
15. Câu hỏi
114. Customers must ——- review the terms of the fitness center’s membership agreement before they sign it.
Đúng
114. Customers must—— review the terms of the
fitness center’s membership agreement before they sign it.
(A) smoothly (B) probably
(C) legibly (D) thoroughly
Dịch: Khách hàng phải xem xét kỹ các điều khoản của thỏa thuận thành viên của trung tâm thể dục trước khi ký.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là kỹ lướng, th ấu đáo.
Loại trừ: (A) một cách êm ả, trôi chảy
(B) có lẽ (= maybe)
(C) rõ ràng, dễ đọc
Sai
114. Customers must—— review the terms of the
fitness center’s membership agreement before they sign it.
(A) smoothly (B) probably
(C) legibly (D) thoroughly
Dịch: Khách hàng phải xem xét kỹ các điều khoản của thỏa thuận thành viên của trung tâm thể dục trước khi ký.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là kỹ lướng, th ấu đáo.
Loại trừ: (A) một cách êm ả, trôi chảy
(B) có lẽ (= maybe)
(C) rõ ràng, dễ đọc
-
Câu 16 / 31
16. Câu hỏi
115. We made a ——- estimate of how many tourists to expect in the coming month.
Đúng
115. We made a—— estimate of how many
tourists to expect in the coming month.
(A) conservative (B) conservation
(C) conservatism (D) conservatively
Dịch: Chúng tôi đã ước tính thận trọng về số lượng khách du lịch mong đợi trong tháng tới.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (estimate).
Loại trừ: (B) danh từ (sự bảo tồn)
(C) danh từ (chủ nghĩa bảo thủ)
(D) trạng từ
Sai
115. We made a—— estimate of how many
tourists to expect in the coming month.
(A) conservative (B) conservation
(C) conservatism (D) conservatively
Dịch: Chúng tôi đã ước tính thận trọng về số lượng khách du lịch mong đợi trong tháng tới.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (estimate).
Loại trừ: (B) danh từ (sự bảo tồn)
(C) danh từ (chủ nghĩa bảo thủ)
(D) trạng từ
-
Câu 17 / 31
17. Câu hỏi
116. Once they have completed three years of employment, the workers at Loruja ——- additional vacation time.
Đúng
116. Once they have completed three years of employment, the workers at Loruja ——
additional vacation time.
(A) reserve (B) earn
(C) continue (D) find
Dịch: Khi họ đã hoàn thành ba năm làm việc, các công nhân tại Loruja nhận thêm thời gian nghỉ phép.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là nhận, ki ếm được.
Loại trừ: (A) để dành, đặt trước
(C) tiếp tục
(D) tìm thấy
Sai
116. Once they have completed three years of employment, the workers at Loruja ——
additional vacation time.
(A) reserve (B) earn
(C) continue (D) find
Dịch: Khi họ đã hoàn thành ba năm làm việc, các công nhân tại Loruja nhận thêm thời gian nghỉ phép.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là nhận, ki ếm được.
Loại trừ: (A) để dành, đặt trước
(C) tiếp tục
(D) tìm thấy
-
Câu 18 / 31
18. Câu hỏi
117. ——- has time at the end of the day should make sure that all of the file cabinets are locked.
Đúng
117——- has time at the end of the day should
make sure that all of the file cabinets are locked.
(A) Whom (B) Who
(C) Whoever (D) Whose
Dịch: Bất kỳ ai có thời gian vào cuối ngày nên đảm bảo rằng tất cả các tủ hồ sơ đều bị khóa.
giải thích: Chọn (C) do khoảng tr ống đứng đầu câu làm chủ ngữ và xét ngữ cảnh chưa đề cập rõ người nào nên có thể hiểu đang đề cập bất kỳ người nào cũng được.
Loại trừ: (A) ai, người nào (chỉ làm tân ngữ, không thể đứng đầu câu)
(B) ai, người mà (không thể đứng đầu câu khẳng định)
(D) của ai/cái gì (phía sau phải có danh từ)
Sai
117——- has time at the end of the day should
make sure that all of the file cabinets are locked.
(A) Whom (B) Who
(C) Whoever (D) Whose
Dịch: Bất kỳ ai có thời gian vào cuối ngày nên đảm bảo rằng tất cả các tủ hồ sơ đều bị khóa.
giải thích: Chọn (C) do khoảng tr ống đứng đầu câu làm chủ ngữ và xét ngữ cảnh chưa đề cập rõ người nào nên có thể hiểu đang đề cập bất kỳ người nào cũng được.
Loại trừ: (A) ai, người nào (chỉ làm tân ngữ, không thể đứng đầu câu)
(B) ai, người mà (không thể đứng đầu câu khẳng định)
(D) của ai/cái gì (phía sau phải có danh từ)
-
Câu 19 / 31
19. Câu hỏi
118. North River Linens promises next-day shipping ——- Asia.
Đúng
118. North River Linens promises next-day shipping——-Asia.
(A) without (B) between
(C) throughout (D) along
Dịch: North River Linens hứa hẹn vận chuyển vào ngày hôm sau trên khắp châu Á.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là su ốt, ở khắp nơi.
Loại trừ: (A) mà không có
(B) giữa (thường theo cấu trúc between … and … nghĩa là giữa … và …)
(D) cùng với (thường phía sau có giới từ with)
Sai
118. North River Linens promises next-day shipping——-Asia.
(A) without (B) between
(C) throughout (D) along
Dịch: North River Linens hứa hẹn vận chuyển vào ngày hôm sau trên khắp châu Á.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là su ốt, ở khắp nơi.
Loại trừ: (A) mà không có
(B) giữa (thường theo cấu trúc between … and … nghĩa là giữa … và …)
(D) cùng với (thường phía sau có giới từ with)
-
Câu 20 / 31
20. Câu hỏi
119. ——- last year, the unpublished novel by Martin Sim has attracted intense interest from several publishing companies.
Đúng
119——-last year, the unpublished novel by
Martin Sim has attracted intense interest from several publishing companies.
(A) Discover (B) Discovery
(C) Discovered (D) Discovering
Dịch: Đã được phát hiện vào năm ngoái, cuốn tiểu thuyết chưa xuất bản của Martin Sim đã thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ một số công ty xuất bản.
giải thích: Chọn (C) do chủ ngữ the unpublished novel là danh từ chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động ([be]) + V3/ed.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) danh từ
(D) V-ing
Sai
119——-last year, the unpublished novel by
Martin Sim has attracted intense interest from several publishing companies.
(A) Discover (B) Discovery
(C) Discovered (D) Discovering
Dịch: Đã được phát hiện vào năm ngoái, cuốn tiểu thuyết chưa xuất bản của Martin Sim đã thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ một số công ty xuất bản.
giải thích: Chọn (C) do chủ ngữ the unpublished novel là danh từ chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động ([be]) + V3/ed.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) danh từ
(D) V-ing
-
Câu 21 / 31
21. Câu hỏi
120. Hoonton Realty clients can search property listings in ——- neighborhood by using a special online database.
Đúng
120. Hoonton Realty clients can search property listings in——-neighborhood by using a special
online database.
(A) other (B) several
(C) all (D) any
Dịch: Khách hàng của Hoonton Realty có thể tìm kiếm danh sách tài sản ở bất kỳ khu phố nào bằng cách sử dụng cơ sở dữ liệu trực tuyến đặc biệt.
giải thích: Chọn (D) do tính từ any trong câu kh ẳng định mang nghĩa là bất kỳ (ai/cái nào) nên phía sau
thường chia danh từ số ít (neighbordhood).
Loại trừ: (A) (những) ai/cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
(B) một vài (phía sau phải có danh từ số nhiều)
(C) tất cả (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
Sai
120. Hoonton Realty clients can search property listings in——-neighborhood by using a special
online database.
(A) other (B) several
(C) all (D) any
Dịch: Khách hàng của Hoonton Realty có thể tìm kiếm danh sách tài sản ở bất kỳ khu phố nào bằng cách sử dụng cơ sở dữ liệu trực tuyến đặc biệt.
giải thích: Chọn (D) do tính từ any trong câu kh ẳng định mang nghĩa là bất kỳ (ai/cái nào) nên phía sau
thường chia danh từ số ít (neighbordhood).
Loại trừ: (A) (những) ai/cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
(B) một vài (phía sau phải có danh từ số nhiều)
(C) tất cả (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
-
Câu 22 / 31
22. Câu hỏi
121. Exceptional service is what sets our hotels apart from those of our ——-.
Đúng
121. Exceptional service is what sets our hotels apart from those of our —–.
(A) compete (B) competing
(C) competitive (D) competition
Dịch: Dịch vụ đặc biệt là những gì làm cho khách sạn của chúng tôi khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh của chúng tôi.
giải thích: Chọn (D) do sau tính từ sở hữu our c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) V-ing
(C) tính từ
Sai
121. Exceptional service is what sets our hotels apart from those of our —–.
(A) compete (B) competing
(C) competitive (D) competition
Dịch: Dịch vụ đặc biệt là những gì làm cho khách sạn của chúng tôi khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh của chúng tôi.
giải thích: Chọn (D) do sau tính từ sở hữu our c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) V-ing
(C) tính từ
-
Câu 23 / 31
23. Câu hỏi
122. The Internet connection will be closely monitored ——- the source of the slowdown can be confirmed.
Đúng
122. The Internet connection will be closely monitored—– the source of the slowdown can
be confirmed.
(A) why (B) until
(C) due to (D) just as
Dịch: Kết nối Internet sẽ được theo dõi chặt chẽ cho đến khi nguồn của sự chậm lại có thể được xác nhận.
giải thích: Chọn (B) do phía sau là mệ nh đề chỉ mốc thời gian cần điền liên từ.
Loại trừ: (A) tại sao (thường gặp trong cụm the reason why nghĩa là lý do tại sao)
(C) cụm giới từ (do, bởi vì – phía sau chỉ có danh từ hoặc V-ing)
(D) giống như (phía sau phải có danh từ)
Sai
122. The Internet connection will be closely monitored—– the source of the slowdown can
be confirmed.
(A) why (B) until
(C) due to (D) just as
Dịch: Kết nối Internet sẽ được theo dõi chặt chẽ cho đến khi nguồn của sự chậm lại có thể được xác nhận.
giải thích: Chọn (B) do phía sau là mệ nh đề chỉ mốc thời gian cần điền liên từ.
Loại trừ: (A) tại sao (thường gặp trong cụm the reason why nghĩa là lý do tại sao)
(C) cụm giới từ (do, bởi vì – phía sau chỉ có danh từ hoặc V-ing)
(D) giống như (phía sau phải có danh từ)
-
Câu 24 / 31
24. Câu hỏi
123. Thank you for being one of Danton Transportation’s most ——- customers over the past ten years.
Đúng
123. Thank you for being one of Danton Transportation’s most———– customers over the
past ten years.
(A) valuation (B) valued
(C) value (D) values
Dịch: Cảm ơn bạn đã là một trong những khách hàng quý giá nhất của Danton Transport trong mười năm qua.
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc tính từ (most) + V3/ed + danh từ (customers).
Loại trừ: (A) danh từ (sự định giá)
(C) danh từ (giá trị), động từ chia thì quá khứ đơn (ước tính, định giá)
(D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít,
Sai
123. Thank you for being one of Danton Transportation’s most———– customers over the
past ten years.
(A) valuation (B) valued
(C) value (D) values
Dịch: Cảm ơn bạn đã là một trong những khách hàng quý giá nhất của Danton Transport trong mười năm qua.
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc tính từ (most) + V3/ed + danh từ (customers).
Loại trừ: (A) danh từ (sự định giá)
(C) danh từ (giá trị), động từ chia thì quá khứ đơn (ước tính, định giá)
(D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít,
-
Câu 25 / 31
25. Câu hỏi
124. Mr. Tang is a successful recruiter because he can quickly ——- talented sales agents from the rest.
Đúng
124. Mr. Tang is a successful recruiter because he can quickly——–talented sales agents from
the rest.
(A) distinguish (B) persuade
(C) alter (D) assist
Dịch: Ông Tang là một nhà tuyển dụng thành công vì ông có thể nhanh chóng phân biệt các đại lý bán hàng tài năng với phần còn lại.
giải thích: Chọn (A) theo cấu trúc distinguish + (tính từ) + danh từ (sales agent) + from + … nghĩa là phân
biệt … khỏi …
Loại trừ: (B) thuyết phục (phía sau thường có to-V)
(C) thay đổi, sửa lại
(D) giúp đỡ, hỗ trợ
Sai
124. Mr. Tang is a successful recruiter because he can quickly——–talented sales agents from
the rest.
(A) distinguish (B) persuade
(C) alter (D) assist
Dịch: Ông Tang là một nhà tuyển dụng thành công vì ông có thể nhanh chóng phân biệt các đại lý bán hàng tài năng với phần còn lại.
giải thích: Chọn (A) theo cấu trúc distinguish + (tính từ) + danh từ (sales agent) + from + … nghĩa là phân
biệt … khỏi …
Loại trừ: (B) thuyết phục (phía sau thường có to-V)
(C) thay đổi, sửa lại
(D) giúp đỡ, hỗ trợ
-
Câu 26 / 31
26. Câu hỏi
125. Ms. Penner assured us that——- work stopped during the power failure, production targets would be met.
Đúng
125. Ms. Penner assured us that—— work
stopped during the power failure, production targets would be met.
(A) although (B) at
(C) her (D) never
Dịch: Cô Penner đảm bảo với chúng tôi rằng công việc khó khăn đã dừng lại trong sự cố mất điện, các mục tiêu sản xuất sẽ được đáp ứng.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là mặc dù, do phía sau là mệnh đ ề cần một liên từ có thể diễn tả 2 sự việc trái
ngược nhau.
Loại trừ: (B) giới từ (tại địa điểm nào đó)
(C) tính từ sở hữu (của cô ấy)
(D) trạng từ (không bao giờ)
Sai
125. Ms. Penner assured us that—— work
stopped during the power failure, production targets would be met.
(A) although (B) at
(C) her (D) never
Dịch: Cô Penner đảm bảo với chúng tôi rằng công việc khó khăn đã dừng lại trong sự cố mất điện, các mục tiêu sản xuất sẽ được đáp ứng.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là mặc dù, do phía sau là mệnh đ ề cần một liên từ có thể diễn tả 2 sự việc trái
ngược nhau.
Loại trừ: (B) giới từ (tại địa điểm nào đó)
(C) tính từ sở hữu (của cô ấy)
(D) trạng từ (không bao giờ)
-
Câu 27 / 31
27. Câu hỏi
126. Please provide the exact dimensions of the custom fence you would like built, and your quote will be adjusted ——-.
Đúng
126. Please provide the exact dimensions of the custom fence you would like built, and your quote will be adjusted——–.
(A) namely (B) accordingly
(C) frequently (D) supposedly
Dịch: Vui lòng cung cấp kích thước chính xác của hàng rào tùy chỉnh bạn muốn xây dựng và báo giá của bạn sẽ được điều chỉnh cho phù hợp.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là phù hợp.
Loại trừ: (A) cụ thể, đó là
(C) thường xuyên
(D) cho rằng, giả sử là
Sai
126. Please provide the exact dimensions of the custom fence you would like built, and your quote will be adjusted——–.
(A) namely (B) accordingly
(C) frequently (D) supposedly
Dịch: Vui lòng cung cấp kích thước chính xác của hàng rào tùy chỉnh bạn muốn xây dựng và báo giá của bạn sẽ được điều chỉnh cho phù hợp.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là phù hợp.
Loại trừ: (A) cụ thể, đó là
(C) thường xuyên
(D) cho rằng, giả sử là
-
Câu 28 / 31
28. Câu hỏi
127. The vice president of Chestonville Bank believes that ——- employees is vital to the company’s success.
Đúng
127. The vice president of Chestonville Bank believes that——— employees is vital to the
company’s success.
(A) empowered (B) empower
(C) empowering (D) empowers
Dịch; Phó chủ tịch của Chestonville Bank tin rằng việc trao quyền cho nhân viên là yếu tố sống còn đối với thành công của công ty.
giải thích: Chọn (C) do khoảng tr ống đứng đầu mệnh đề sau that cần điền V-ing làm chủ ngữ.
Loại trừ: (A) Ved
(B) động từ nguyên mẫu
(D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
Sai
127. The vice president of Chestonville Bank believes that——— employees is vital to the
company’s success.
(A) empowered (B) empower
(C) empowering (D) empowers
Dịch; Phó chủ tịch của Chestonville Bank tin rằng việc trao quyền cho nhân viên là yếu tố sống còn đối với thành công của công ty.
giải thích: Chọn (C) do khoảng tr ống đứng đầu mệnh đề sau that cần điền V-ing làm chủ ngữ.
Loại trừ: (A) Ved
(B) động từ nguyên mẫu
(D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
-
Câu 29 / 31
29. Câu hỏi
128. The——- for the city council’s Monday meeting is posted on the municipal Web site by 3:00P.M. on the preceding Friday.
Đúng
128. The—— for the city council’s Monday
meeting is posted on the municipal Web site by 3:00 P.M on the preceding Friday.
(A) catalog (B) inventory
(C) agenda (D) record
Dịch: Chương trình nghị sự cho cuộc họp thứ hai của hội đồng thành phố được đăng trên trang web của thành phố trước 3:00 P.M vào thứ Sáu trước đó.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là chương trình nghị sự.
Loại trừ: (A) danh mục
(B) hàng tồn kho
(D) hồ sơ, kỷ lục
Sai
128. The—— for the city council’s Monday
meeting is posted on the municipal Web site by 3:00 P.M on the preceding Friday.
(A) catalog (B) inventory
(C) agenda (D) record
Dịch: Chương trình nghị sự cho cuộc họp thứ hai của hội đồng thành phố được đăng trên trang web của thành phố trước 3:00 P.M vào thứ Sáu trước đó.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là chương trình nghị sự.
Loại trừ: (A) danh mục
(B) hàng tồn kho
(D) hồ sơ, kỷ lục
-
Câu 30 / 31
30. Câu hỏi
129. The building inspector declared the new facility ——- sound and ready to open.
Đúng
129. The building inspector declared the new facility—— sound and ready to open.
(A) structured (B) structuring
(C) structural (D) structurally
Dịch: Thanh tra tòa nhà tuyên bố cơ sở mới ổn thỏa về mặt cấu trúc và sẵn sàng để mở.
giải thích: Chọn (D) theo cấu trúc declare + tân ngữ (the new facility) + trạng từ + tính từ (sound and ready).
Loại trừ: (A) Ved
(B) V-ing
(C) tính từ
Sai
129. The building inspector declared the new facility—— sound and ready to open.
(A) structured (B) structuring
(C) structural (D) structurally
Dịch: Thanh tra tòa nhà tuyên bố cơ sở mới ổn thỏa về mặt cấu trúc và sẵn sàng để mở.
giải thích: Chọn (D) theo cấu trúc declare + tân ngữ (the new facility) + trạng từ + tính từ (sound and ready).
Loại trừ: (A) Ved
(B) V-ing
(C) tính từ
-
Câu 31 / 31
31. Câu hỏi
130. Dr. Huertas received the ——- Brighton Award for her groundbreaking work in plant biology.
Đúng
130. Dr. Huertas received the——- Brighton
Award for her groundbreaking work in plant biology.
(A) overwhelmed (B) intentional
(C) prestigious (D) deserving
Dịch; Tiến sĩ Huertas đã nhận được giải thưởng Brighton danh giá cho công trình đột phá của cô trong sinh học thực vật.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là có uy tín, danh giá.
Loại trừ: (A) dồn dập, áp đảo
(B) cố ý, có chủ tâm
(D) xứng đáng
Sai
130. Dr. Huertas received the——- Brighton
Award for her groundbreaking work in plant biology.
(A) overwhelmed (B) intentional
(C) prestigious (D) deserving
Dịch; Tiến sĩ Huertas đã nhận được giải thưởng Brighton danh giá cho công trình đột phá của cô trong sinh học thực vật.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là có uy tín, danh giá.
Loại trừ: (A) dồn dập, áp đảo
(B) cố ý, có chủ tâm
(D) xứng đáng
Chúc các bạn làm bài tốt nhé.