Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. Every batch of sauce at Generita’s Bistro is processed meticulously by ——- expert chefs.
Đúng
101. Every batch of sauce at Generita’s Bistro is processed meticulously by——- expert chefs.
(A) they (B) their
(C) them (D) themselves
Dịch: Mỗi mẻ nước sốt tại Generita’s Bistro được chế biến tỉ mỉ bởi các đầu bếp chuyên nghiệp của họ.
giải thích: Chọn (B) do phía sau khoảng tr ống là danh từ expert chefs cần điền tính từ sở hữu.
Loại trừ: (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu/mệnh đề)
(C) tân ngữ (đứng sau động từ)
(D) đại từ phản thân
Sai
101. Every batch of sauce at Generita’s Bistro is processed meticulously by——- expert chefs.
(A) they (B) their
(C) them (D) themselves
Dịch: Mỗi mẻ nước sốt tại Generita’s Bistro được chế biến tỉ mỉ bởi các đầu bếp chuyên nghiệp của họ.
giải thích: Chọn (B) do phía sau khoảng tr ống là danh từ expert chefs cần điền tính từ sở hữu.
Loại trừ: (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu/mệnh đề)
(C) tân ngữ (đứng sau động từ)
(D) đại từ phản thân
-
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. Computerization of medical records ——- increases a physician’s ability to diagnose and treat patients.
Đúng
102. Computerization of medical records ——
increases a physician’s ability to diagnose and treat patients.
(A) great (B) greatly
(C) greatness (D) greatest
Dịch: Tin học hóa hồ sơ bệnh án làm tăng đáng kể khả
năng chẩn đoán và điều trị bệnh nhân của bác sĩ.
giải thích: Chọn (B) do khoảng tr ống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ increases.
Loại trừ: (A) tính từ
(C) danh từ
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất
Sai
102. Computerization of medical records ——
increases a physician’s ability to diagnose and treat patients.
(A) great (B) greatly
(C) greatness (D) greatest
Dịch: Tin học hóa hồ sơ bệnh án làm tăng đáng kể khả
năng chẩn đoán và điều trị bệnh nhân của bác sĩ.
giải thích: Chọn (B) do khoảng tr ống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ increases.
Loại trừ: (A) tính từ
(C) danh từ
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất
-
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. At Rojelle’s Fine Dining, we use the freshest——- available to make our salads.
Đúng
103. At Rojelle’s Fine Dining, we use the freshest
—— available to make our salads.
(A) applications (B) subjects
(C) ingredients (D) factors
Dịch: Tại Rojelle’s Fine Ăn, chúng tôi sử dụng các nguyên liệu tươi nhất có sẵn để làm món salad của chúng tôi.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là nguyên liệu, thành ph ần.
Loại trừ: (A) (sự) ứng dụng, đơn xin (việc)
(B) môn học, chủ đề
(D) nhân tố
Sai
103. At Rojelle’s Fine Dining, we use the freshest
—— available to make our salads.
(A) applications (B) subjects
(C) ingredients (D) factors
Dịch: Tại Rojelle’s Fine Ăn, chúng tôi sử dụng các nguyên liệu tươi nhất có sẵn để làm món salad của chúng tôi.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là nguyên liệu, thành ph ần.
Loại trừ: (A) (sự) ứng dụng, đơn xin (việc)
(B) môn học, chủ đề
(D) nhân tố
-
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. Professor Benguigui will present his paper——- the natural history conference tomorrow.
Đúng
104. Professor Benguigui will present his paper
—— the natural history conference tomorrow.
(A) by (B) at
(C) of (D) on
Dịch: Giáo sư Benguigui sẽ trình bày bài viết của mình tại hội nghị lịch sử tự nhiên vào ngày mai.
giải thích: Chọn (B) do phía sau là một địa đi ểm cụ thể (the natural history conference).
Loại trừ: (A) bởi, bằng cách
(C) của
(D) trên
Sai
104. Professor Benguigui will present his paper
—— the natural history conference tomorrow.
(A) by (B) at
(C) of (D) on
Dịch: Giáo sư Benguigui sẽ trình bày bài viết của mình tại hội nghị lịch sử tự nhiên vào ngày mai.
giải thích: Chọn (B) do phía sau là một địa đi ểm cụ thể (the natural history conference).
Loại trừ: (A) bởi, bằng cách
(C) của
(D) trên
-
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. The chefs are still waiting for a ——- date for the new convection oven that was ordered two weeks ago.
Đúng
105. The chefs are still waiting for a——-date for
the new convection oven that was ordered two weeks ago.
(A) shipper (B) ships
(C) shipments (D) shipping
Các đầu bếp vẫn đang chờ ngày vận chuyển lò
nướng đối lưu mới được đặt hàng hai tuần trước.
giải thích: Chọn (D) theo cụm shipping date nghĩa là ngày giao hàng.
Loại trừ: (A) người giao hàng
(B) tàu thủy
(C) hàng gửi
Sai
105. The chefs are still waiting for a——-date for
the new convection oven that was ordered two weeks ago.
(A) shipper (B) ships
(C) shipments (D) shipping
Các đầu bếp vẫn đang chờ ngày vận chuyển lò
nướng đối lưu mới được đặt hàng hai tuần trước.
giải thích: Chọn (D) theo cụm shipping date nghĩa là ngày giao hàng.
Loại trừ: (A) người giao hàng
(B) tàu thủy
(C) hàng gửi
-
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. Mr. Kang works ——- with our internal team members as well as various regional sales representatives.
Đúng
106. Mr. Kang works—— with our internal team
members as well as various regional sales representatives.
(A) mildly (B) nearly
(C) closely (D) narrowly
Dịch: Ông Kang làm việc chặt chẽ với các thành viên trong nhóm nội bộ của chúng tôi cũng như các đại diện bán hàng khác nhau trong khu vực.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là g ần gũi, chặt chẽ.
Loại trừ: (A) nhẹ nhàng, êm dịu
(B) gần, hầu như
(D) kỹ lưỡng, suýt soát
Sai
106. Mr. Kang works—— with our internal team
members as well as various regional sales representatives.
(A) mildly (B) nearly
(C) closely (D) narrowly
Dịch: Ông Kang làm việc chặt chẽ với các thành viên trong nhóm nội bộ của chúng tôi cũng như các đại diện bán hàng khác nhau trong khu vực.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là g ần gũi, chặt chẽ.
Loại trừ: (A) nhẹ nhàng, êm dịu
(B) gần, hầu như
(D) kỹ lưỡng, suýt soát
-
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. Fashion designer Hye-Ja Pak knows ——- to update her line in response to changing tastes.
Đúng
107. Fashion designer Hye-Ja-Pak knows———- to
update her line in response to changing tastes.
(A) and (B) when
(C) need (D) for
Dịch: Nhà thiết kế thời trang Hye-Ja-Pak biết khi nào nên cập nhật dòng sản phẩm của mình để đáp ứng thị hiếu thay đổi.
giai thích; Chọn (B) do phía sau có to-V (to update) chỉ có th ể điền đại từ nghi vấn (what, how, when, where, v.v.).
Loại trừ: (A) và
(C) cần
(D) dành cho
Sai
107. Fashion designer Hye-Ja-Pak knows———- to
update her line in response to changing tastes.
(A) and (B) when
(C) need (D) for
Dịch: Nhà thiết kế thời trang Hye-Ja-Pak biết khi nào nên cập nhật dòng sản phẩm của mình để đáp ứng thị hiếu thay đổi.
giai thích; Chọn (B) do phía sau có to-V (to update) chỉ có th ể điền đại từ nghi vấn (what, how, when, where, v.v.).
Loại trừ: (A) và
(C) cần
(D) dành cho
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. The samba class was so well ——- that the Yulara Dance School decided to make the course a permanent offering.
Đúng
108. The samba class was so well——- that the
Yulara Dance School decided to make the course a permanent offering.
(A) attended (B) educated
(C) gathered (D) protected
Dịch: Lớp học samba được tham dự tốt đến nỗi Trường múa Yulara quyết định biến khóa học thành một đề nghị vĩnh viễn.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là tham dự, có mặt
Loại trừ: (B) giáo dục
(C) tập hợp, thu thập
(D) bảo vệ
Sai
giải thích: Chọn (A) nghĩa là tham dự, có mặt
Loại trừ: (B) giáo dục
(C) tập hợp, thu thập
(D) bảo vệ
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. The factory will be situated away ——- the city’s residential area to reduce complaints about noise and emissions.
Đúng
109. The factory will be situated away——– the
city’s residential area to reduce complaints about noise and emissions.
(A) from (B) about
(C) with (D) out
Dịch: Nhà máy sẽ được đặt cách xa khỏi khu dân cư của thành phố để giảm khiếu nại về tiếng ồn và
khí thải.
giải thích: Chọn (A) theo cụm away from nghĩa là cách xa khỏi ai/cái gì.
Loại trừ: (B) về, khoảng
(C) với
(D) ra ngoài
Sai
109. The factory will be situated away——– the
city’s residential area to reduce complaints about noise and emissions.
(A) from (B) about
(C) with (D) out
Dịch: Nhà máy sẽ được đặt cách xa khỏi khu dân cư của thành phố để giảm khiếu nại về tiếng ồn và
khí thải.
giải thích: Chọn (A) theo cụm away from nghĩa là cách xa khỏi ai/cái gì.
Loại trừ: (B) về, khoảng
(C) với
(D) ra ngoài
-
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. Ms. Kuramoto selected the most ——- mailing option available.
Đúng
110. Ms. Kuramoto selected the most ——
mailing option available.
(A) economical (B) economy
(C) economize (D) economized
Dịch: Bà Kuramoto đã chọn loại hình gửi thư tiết kiệm nhất hiện có.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc the most + tính từ + (cụm) danh từ (mailing option).
Loại trừ: (B) danh từ
(C) động từ nguyên mẫu
(D) Ved
Sai
110. Ms. Kuramoto selected the most ——
mailing option available.
(A) economical (B) economy
(C) economize (D) economized
Dịch: Bà Kuramoto đã chọn loại hình gửi thư tiết kiệm nhất hiện có.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc the most + tính từ + (cụm) danh từ (mailing option).
Loại trừ: (B) danh từ
(C) động từ nguyên mẫu
(D) Ved
-
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. Companies without information technology specialists can ——- on Vyber Software Advisers for assistance with online services.
Đúng
111. Companies without information technology specialists can——-on Vyber Software Advisers
for assistance with online services.
(A) reliable (B) reliably
(C) rely (D) relying
Dịch: Các công ty không có chuyên gia công nghệ thông tin có thể tin cậy vào Cố vấn phần mềm Vyber để được hỗ trợ với các dịch vụ trực tuyến.
giải thích: Chọn (C) do sau động từ khi ếm khuyết can cần điền động từ nguyên mẫu.
Loại trừ: (A) tính từ
(B) trạng từ
(D) V-ing
Sai
111. Companies without information technology specialists can——-on Vyber Software Advisers
for assistance with online services.
(A) reliable (B) reliably
(C) rely (D) relying
Dịch: Các công ty không có chuyên gia công nghệ thông tin có thể tin cậy vào Cố vấn phần mềm Vyber để được hỗ trợ với các dịch vụ trực tuyến.
giải thích: Chọn (C) do sau động từ khi ếm khuyết can cần điền động từ nguyên mẫu.
Loại trừ: (A) tính từ
(B) trạng từ
(D) V-ing
-
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
11 2. Next year, our team will have a new task, ——- is to review design portfolios.
Đúng
112. Next year, our team will have a new task,
—— is to review design portfolios.
(A) although (B) which
(C) after (D) because
Dịch: Năm tới, nhóm của chúng tôi sẽ có một nhiệm vụ mới, đó là xem xét các danh mục thiết kế.
giải thích: Chọn (B) do khoảng tr ống cần điền đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ sự vật a new task.
Loại trừ: (A) mặc dù (phía sau phải có mệnh đề chỉ sự tương phản)
(C) sau đó (phía sau phải có thời gian hoặc mệnh đề)
(D) bởi vì (phía sau phải có mệnh đề chỉ nguyên nhân)
Sai
112. Next year, our team will have a new task,
—— is to review design portfolios.
(A) although (B) which
(C) after (D) because
Dịch: Năm tới, nhóm của chúng tôi sẽ có một nhiệm vụ mới, đó là xem xét các danh mục thiết kế.
giải thích: Chọn (B) do khoảng tr ống cần điền đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ sự vật a new task.
Loại trừ: (A) mặc dù (phía sau phải có mệnh đề chỉ sự tương phản)
(C) sau đó (phía sau phải có thời gian hoặc mệnh đề)
(D) bởi vì (phía sau phải có mệnh đề chỉ nguyên nhân)
-
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. Cook the meat for 30 minutes to ensure——- readiness to be eaten.
Đúng
113. Cook the meat for 30 minutes to ensure
—— readiness to be eaten.
(A) both (B) this
(C) its (D) that
Dịch: Nấu thịt trong 30 phút để đảm bảo thịt sẵn sàng để ăn.
giải thích: Chọn (C) do khoảng tr ống cần điền tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ readiness phía sau (sự sẵn sàng của miếng thịt để ăn.)
Loại trừ: (A) cả hai (thường theo cấu trúc both … and …)
(B) cái này (phía sau phải là danh từ số ít)
(D) cái kia (phía sau phải là danh từ số ít)
Sai
113. Cook the meat for 30 minutes to ensure
—— readiness to be eaten.
(A) both (B) this
(C) its (D) that
Dịch: Nấu thịt trong 30 phút để đảm bảo thịt sẵn sàng để ăn.
giải thích: Chọn (C) do khoảng tr ống cần điền tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ readiness phía sau (sự sẵn sàng của miếng thịt để ăn.)
Loại trừ: (A) cả hai (thường theo cấu trúc both … and …)
(B) cái này (phía sau phải là danh từ số ít)
(D) cái kia (phía sau phải là danh từ số ít)
-
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. Amoxitron’s research team will hire ——- interns to assist with laboratory duties.
Đúng
114. Amoxitron’s research team will hire ——
interns to assist with laboratory duties.
(A) given (B) several
(C) whole (D) natural
Dịch: Nhóm nghiên cứu của Amoxitron sẽ thuê một số thực tập viên để hỗ trợ các nhiệm vụ trong phòng thí nghiệm.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là vài, một s ố.
Loại trừ: (A) cụ thể, đã định sẵn
(C) đầy đủ, toàn bộ
(D) tự nhiên
Sai
114. Amoxitron’s research team will hire ——
interns to assist with laboratory duties.
(A) given (B) several
(C) whole (D) natural
Dịch: Nhóm nghiên cứu của Amoxitron sẽ thuê một số thực tập viên để hỗ trợ các nhiệm vụ trong phòng thí nghiệm.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là vài, một s ố.
Loại trừ: (A) cụ thể, đã định sẵn
(C) đầy đủ, toàn bộ
(D) tự nhiên
-
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. ——- the new acai juice blend has proved so popular, we should move quickly to increase our production volume.
Đúng
115——- the new acai juice blend has proved so
popular, we should move quickly to increase our production volume.
(A) If (B) Whether
(C) Since (D) Unless
Dịch: Vì hỗn hợp nước ép acai mới đã được chứng minh rất phổ biến, chúng ta nên hành động nhanh chóng để tăng khối lượng sản xuất.
giải thích: Chọn (C) do mệnh đ ề trước và sau dấu phẩy là nguyên nhân – kết quả của nhau cần điền một liên từ phù hợp.
Loại trừ: (A) nếu (diễn tả giả thuyết)
(B) liệu (thường theo cấu trúc whether … or …)
(D) trừ khi
Sai
115——- the new acai juice blend has proved so
popular, we should move quickly to increase our production volume.
(A) If (B) Whether
(C) Since (D) Unless
Dịch: Vì hỗn hợp nước ép acai mới đã được chứng minh rất phổ biến, chúng ta nên hành động nhanh chóng để tăng khối lượng sản xuất.
giải thích: Chọn (C) do mệnh đ ề trước và sau dấu phẩy là nguyên nhân – kết quả của nhau cần điền một liên từ phù hợp.
Loại trừ: (A) nếu (diễn tả giả thuyết)
(B) liệu (thường theo cấu trúc whether … or …)
(D) trừ khi
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. New emissions standards have forced Rider Auto to modify the process of engine ——-.
Đúng
116. New emissions standards have forced Rider Auto to modify the process of engine———- –.
(A) construction (B) constructed
(C) constructive (D) construct
Dich: Các tiêu chuẩn khí thải mới đã buộc Rider Auto phải sửa đổi quy trình chế tạo động cơ.
Giair thích: Chọn (A) do phía trước có danh từ engine c ần điền thêm một danh từ nữa thành cụm danh từ.
Loại trừ: (B) Ved
(C) tính từ
(D) động từ nguyên mẫu
Sai
116. New emissions standards have forced Rider Auto to modify the process of engine———- –.
(A) construction (B) constructed
(C) constructive (D) construct
Dich: Các tiêu chuẩn khí thải mới đã buộc Rider Auto phải sửa đổi quy trình chế tạo động cơ.
Giair thích: Chọn (A) do phía trước có danh từ engine c ần điền thêm một danh từ nữa thành cụm danh từ.
Loại trừ: (B) Ved
(C) tính từ
(D) động từ nguyên mẫu
-
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. Maki Kayano’s book offers techniques for ——- business tasks with speed and precision.
Đúng
117. Maki Kayano’s book offers techniques for
—— business tasks with speed and precision.
(A) executing (B) equipping
(C) returning (D) involving
Dịch: Cuốn sách của Maki Kayano cung cấp các kỹ thuật để thực hiện các nhiệm vụ kinh doanh với tốc độ và độ chính xác.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là thi hành, thực hiện.
Loại trừ: (B) trang bị
(C) trở lại
(D) gồm, bao hàm
Sai
117. Maki Kayano’s book offers techniques for
—— business tasks with speed and precision.
(A) executing (B) equipping
(C) returning (D) involving
Dịch: Cuốn sách của Maki Kayano cung cấp các kỹ thuật để thực hiện các nhiệm vụ kinh doanh với tốc độ và độ chính xác.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là thi hành, thực hiện.
Loại trừ: (B) trang bị
(C) trở lại
(D) gồm, bao hàm
-
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. To control costs, updated credit card readers will be installed in branch stores ——-.
Đúng
118. To control costs, updated credit card readers will be installed in branch stores——-.
(A) gradual (B) gradually
(C) more gradual (D) most gradual
Dịch; Để kiểm soát chi phí, đầu đọc thẻ tín dụng cập nhật sẽ được cài đặt dần trong các cửa hàng chi nhánh.
giải thích: Chọn (B) do khoảng trống cần điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ installed.
Loại trừ: (A) tính từ gốc
(C) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất
Sai
118. To control costs, updated credit card readers will be installed in branch stores——-.
(A) gradual (B) gradually
(C) more gradual (D) most gradual
Dịch; Để kiểm soát chi phí, đầu đọc thẻ tín dụng cập nhật sẽ được cài đặt dần trong các cửa hàng chi nhánh.
giải thích: Chọn (B) do khoảng trống cần điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ installed.
Loại trừ: (A) tính từ gốc
(C) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. In this quarter, the Mantel Beverage Company is expecting sales ——- £160,000 and £180,000.
Đúng
119. In this quarter, the Montel Beverage Company is expecting sales——–£160,000 and £180,000.
(A) without (B) among
(C) throughout (D) between
Dịch: Trong quý này, Công ty Nước giải khát Montel dự kiến doanh số từ 160.000 đến 180.000 bảng.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc between … and … nghĩa là giữa/từ … và/đến …
Loại trừ: (A) mà không có
(B) nằm trong số (từ 3 người/vật trở lên)
(C) khắp nơi, trong suốt (khoảng thời gian)
Sai
119. In this quarter, the Montel Beverage Company is expecting sales——–£160,000 and £180,000.
(A) without (B) among
(C) throughout (D) between
Dịch: Trong quý này, Công ty Nước giải khát Montel dự kiến doanh số từ 160.000 đến 180.000 bảng.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc between … and … nghĩa là giữa/từ … và/đến …
Loại trừ: (A) mà không có
(B) nằm trong số (từ 3 người/vật trở lên)
(C) khắp nơi, trong suốt (khoảng thời gian)
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120 Because Mount Akoyola is so challenging for climbers, ——- have reached its peak.
Đúng
120. Because Mount Akoyola is so challenging for climbers,——–have reached its peak.
(A) any (B) either
(C) other (D) few
Dịch: Bởi vì Núi Akoyola rất khó khăn đối với những
người leo núi, rất ít người đạt đến đỉnh cao.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là rất ít (người/vật).
Loại trừ: (A) bất kỳ (phía sau phải có danh từ)
(B) hoặc (thường theo cấu trúc either … or …)
(C) (những) cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
Sai
120. Because Mount Akoyola is so challenging for climbers,——–have reached its peak.
(A) any (B) either
(C) other (D) few
Dịch: Bởi vì Núi Akoyola rất khó khăn đối với những
người leo núi, rất ít người đạt đến đỉnh cao.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là rất ít (người/vật).
Loại trừ: (A) bất kỳ (phía sau phải có danh từ)
(B) hoặc (thường theo cấu trúc either … or …)
(C) (những) cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
-
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121.King Street Bridge will be closed in the month of September_______ repair work
Đúng
121. King Street Bridge will be closed in the month of September——– repair work.
(A) because of (B) so that
(C) as if (D) rather than
Dịch: Cầu King Street sẽ đóng cửa vào tháng 9 vì công việc sửa chữa.
giải thích: Chọn (A) do phía sau có cụm danh từ repair work c ần điền (cụm) giới từ phù hợp để chỉ ra nguyên nhân.
Loại trừ: (B) để mà (phía sau phải có mệnh đề chỉ kết quả của sự việc)
(C) cứ như là (phía sau phải có mệnh đề)
(D) thay vì
Sai
121. King Street Bridge will be closed in the month of September——– repair work.
(A) because of (B) so that
(C) as if (D) rather than
Dịch: Cầu King Street sẽ đóng cửa vào tháng 9 vì công việc sửa chữa.
giải thích: Chọn (A) do phía sau có cụm danh từ repair work c ần điền (cụm) giới từ phù hợp để chỉ ra nguyên nhân.
Loại trừ: (B) để mà (phía sau phải có mệnh đề chỉ kết quả của sự việc)
(C) cứ như là (phía sau phải có mệnh đề)
(D) thay vì
-
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. Ms. Taniguchi’s supervisor commended her for negotiating———-with Furuyama Corporation
Đúng
122. Ms. Taniguchi’s supervisor commended her for negotiating—–with Furuyama Corporation.
(A) effective (B) effecting
(C) effected (D) effectively
Dịch: Người giám sát của cô Taniguchi khen ngợi cô đã đàm phán hiệu quả với Tập đoàn Furuyama.
giải thích: Chọn (D) do khoảng tr ống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ negotiating.
Loại trừ: (A) tính từ
(B) V-ing
(C) Ved
Sai
122. Ms. Taniguchi’s supervisor commended her for negotiating—–with Furuyama Corporation.
(A) effective (B) effecting
(C) effected (D) effectively
Dịch: Người giám sát của cô Taniguchi khen ngợi cô đã đàm phán hiệu quả với Tập đoàn Furuyama.
giải thích: Chọn (D) do khoảng tr ống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ negotiating.
Loại trừ: (A) tính từ
(B) V-ing
(C) Ved
-
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. Staff members may reserve the conference room——– they need it
Đúng
123. Staff members may reserve the conference room—— they need it.
(A) somewhere (B) whatever
(C) everything (D) anytime
Dich: Nhân viên có thể đặt phòng hội nghị bất kỳ lúc nào họ cần.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là b ất kỳ lúc nào.
Loại trừ: (A) nơi nào đó
(B) bất cứ cái gì
(C) tất cả mọi thứ
Sai
123. Staff members may reserve the conference room—— they need it.
(A) somewhere (B) whatever
(C) everything (D) anytime
Dich: Nhân viên có thể đặt phòng hội nghị bất kỳ lúc nào họ cần.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là b ất kỳ lúc nào.
Loại trừ: (A) nơi nào đó
(B) bất cứ cái gì
(C) tất cả mọi thứ
-
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. The public relations director must have a high level of———in English and Spanish
Đúng
124. The public relations director must have a high level of——in English and Spanish.
(A) proficiency (B) advancement
(C) routine (D) strength
Dịch: Giám đốc quan hệ công chúng phải có trình độ
thông thạo tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha cao.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là sự tài giỏi, thành thạo.
Loại trừ: (B) sự tiến bộ, thăng tiến
(C) công việc thường làm hàng ngày
(D) sức mạnh
Sai
124. The public relations director must have a high level of——in English and Spanish.
(A) proficiency (B) advancement
(C) routine (D) strength
Dịch: Giám đốc quan hệ công chúng phải có trình độ
thông thạo tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha cao.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là sự tài giỏi, thành thạo.
Loại trừ: (B) sự tiến bộ, thăng tiến
(C) công việc thường làm hàng ngày
(D) sức mạnh
-
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. Patterson Products—— seeks innovative ways of meeting changing consumer demand
Đúng
125. Patterson Products—— seeks innovative
ways of meeting changing consumer demand.
(A) dually (B) favorably
(C) continually (D) generically
Dịch: Sản phẩm Patterson liên tục tìm kiếm những cách sáng tạo để đáp ứng nhu cầu thay đổi của người tiêu dùng.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là liên tục, không ngừng.
Loại trừ: (A) hai, kép
(B) thuận lợi
(D) khái quát, tổng quát
Sai
125. Patterson Products—— seeks innovative
ways of meeting changing consumer demand.
(A) dually (B) favorably
(C) continually (D) generically
Dịch: Sản phẩm Patterson liên tục tìm kiếm những cách sáng tạo để đáp ứng nhu cầu thay đổi của người tiêu dùng.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là liên tục, không ngừng.
Loại trừ: (A) hai, kép
(B) thuận lợi
(D) khái quát, tổng quát
-
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. Mr. Volante is working at home tomorrow so he———- the technical report without any distractions
Đúng
126. Mr. Volante is working at home tomorrow so he——–the technical report without any distractions.
(A) can finish (B) would finish
(C) finished (D) has been finishing
Dịch: Ông Volante sẽ làm việc tại nhà vào ngày mai để ông có thể hoàn thành báo cáo kỹ thuật mà không có bất kỳ phiền nhiễu nào.
giải thích: Chọn (A) do v ế trước động từ chính đang chia thì hiện tại tiếp diễn (is working) để diễn tả kế hoạch nên khoảng trống cần động từ chính tương ứng (will, can + động từ nguyên mẫu).
Loại trừ: (B) hình thức quá khứ của thì tương lai đơn
(C) thì quá khứ đơn
(D) thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (động từ finish không chia tiếp diễn)
Sai
126. Mr. Volante is working at home tomorrow so he——–the technical report without any distractions.
(A) can finish (B) would finish
(C) finished (D) has been finishing
Dịch: Ông Volante sẽ làm việc tại nhà vào ngày mai để ông có thể hoàn thành báo cáo kỹ thuật mà không có bất kỳ phiền nhiễu nào.
giải thích: Chọn (A) do v ế trước động từ chính đang chia thì hiện tại tiếp diễn (is working) để diễn tả kế hoạch nên khoảng trống cần động từ chính tương ứng (will, can + động từ nguyên mẫu).
Loại trừ: (B) hình thức quá khứ của thì tương lai đơn
(C) thì quá khứ đơn
(D) thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (động từ finish không chia tiếp diễn)
-
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. All of the billing procedures remain the same,——— new payment codes need to be inserted into the invoice documents
Đúng
127. All of the billing procedures remain the same,——–new payment codes need to be
inserted into the invoice documents.
(A) in order that (B) during
(C) across from (D) except that
Dịch: Tất cả các thủ tục thanh toán vẫn giữ nguyên, ngoại trừ mã thanh toán mới cần được chèn vào các tài liệu hóa đơn.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là ngoại trừ do phía sau là mệnh đ ề cần điền (cụm) liên từ phù hợp.
Loại trừ: (A) cụm liên từ (để mà, = so that)
(B) giới từ (trong suốt khoảng thời gian)
(C) cụm giới từ (đối diện, = opposite)
Sai
127. All of the billing procedures remain the same,——–new payment codes need to be
inserted into the invoice documents.
(A) in order that (B) during
(C) across from (D) except that
Dịch: Tất cả các thủ tục thanh toán vẫn giữ nguyên, ngoại trừ mã thanh toán mới cần được chèn vào các tài liệu hóa đơn.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là ngoại trừ do phía sau là mệnh đ ề cần điền (cụm) liên từ phù hợp.
Loại trừ: (A) cụm liên từ (để mà, = so that)
(B) giới từ (trong suốt khoảng thời gian)
(C) cụm giới từ (đối diện, = opposite)
-
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. The lightweight design of the new sedan is—— because it can cause the vehicle to slide on icy roads
Đúng
128. The lightweight design of the new sedan is
—— because it can cause the vehicle to slide on icy roads.
(A) possible (B) mechanical
(C) questionable (D) multiple
Dịch: Thiết kế gọn nhẹ của chiếc sedan mới là đáng ngờ bởi vì nó có thể khiến chiếc xe trượt trên đường băng giá.
gaiir thích: Chọn (C) nghĩa là đáng ngờ, có nghi v ấn
Loại trừ: (A) có thể thực hiện, xảy ra
(B) (thuộc) máy móc, cơ khí
(D) nhiều
Sai
128. The lightweight design of the new sedan is
—— because it can cause the vehicle to slide on icy roads.
(A) possible (B) mechanical
(C) questionable (D) multiple
Dịch: Thiết kế gọn nhẹ của chiếc sedan mới là đáng ngờ bởi vì nó có thể khiến chiếc xe trượt trên đường băng giá.
gaiir thích: Chọn (C) nghĩa là đáng ngờ, có nghi v ấn
Loại trừ: (A) có thể thực hiện, xảy ra
(B) (thuộc) máy móc, cơ khí
(D) nhiều
-
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. When the bank president retired, the common —— was that the vice president would take over
Đúng
129. When the bank president retired, the common
—— was that the vice president would take over.
(A) assume (B) assumption
(C) assuming (D) assumable
Dịch: Khi chủ tịch ngân hàng nghỉ hưu, giả định chung là phó chủ tịch sẽ tiếp quản.
giải thích;Chọn (B) theo c ấu trúc mạo từ (the) + tính từ (common) + danh từ.
Loại trừ: (A) động từ
(C) liên từ
(D) tính từ
Sai
129. When the bank president retired, the common
—— was that the vice president would take over.
(A) assume (B) assumption
(C) assuming (D) assumable
Dịch: Khi chủ tịch ngân hàng nghỉ hưu, giả định chung là phó chủ tịch sẽ tiếp quản.
giải thích;Chọn (B) theo c ấu trúc mạo từ (the) + tính từ (common) + danh từ.
Loại trừ: (A) động từ
(C) liên từ
(D) tính từ
-
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130 West Bengali Airlines—— fees for oversized items that are still within weight limitations.
Đúng
130. West Bengali Airlines—— fees for
oversized items that are still within weight limitations.
(A) invites (B) cooperates
(C) transport (D) waives
Dịch; Hãng hàng không West Bengal miễn phí cho các mặt hàng quá khổ vẫn còn trong giới hạn trọng lượng.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là mi ễn, từ bỏ.
Loại trừ: (A) mời
(B) hợp tác
(C) vận chuyển
Sai
130. West Bengali Airlines—— fees for
oversized items that are still within weight limitations.
(A) invites (B) cooperates
(C) transport (D) waives
Dịch; Hãng hàng không West Bengal miễn phí cho các mặt hàng quá khổ vẫn còn trong giới hạn trọng lượng.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là mi ễn, từ bỏ.
Loại trừ: (A) mời
(B) hợp tác
(C) vận chuyển
Chúc các bạn làm bài tốt nhé.