Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. The regional manager will arrive tomorrow, so please ensure that all——————————— documents are ready
Đúng
101. The regional manager will arrive tomorrow, so please ensure that all——————————— documents
are ready.
(A) she (B) her
(C) hers (D) herself
Dịch: Người quản lý khu vực sẽ đến vào ngày mai, vì vậy hãy đảm bảo rằng tất cả các tài liệu của cô ấy đã sẵn sàng.
Giair thích: Chọn (B) do phía sau có danh từ documents c ần điền tính từ sở hữu.
(A) chủ ngữ
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(D) đại từ phản thân
Sai
101. The regional manager will arrive tomorrow, so please ensure that all——————————— documents
are ready.
(A) she (B) her
(C) hers (D) herself
Dịch: Người quản lý khu vực sẽ đến vào ngày mai, vì vậy hãy đảm bảo rằng tất cả các tài liệu của cô ấy đã sẵn sàng.
Giải thích: Chọn (B) do phía sau có danh từ documents c ần điền tính từ sở hữu.
(A) chủ ngữ
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(D) đại từ phản thân
-
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. The historic Waldridge Building was constructed nearly 200 years ——.
Đúng
102. The historic Waldridge Building was constructed nearly 200 years————————- –.
(A) away (B) enough
(C) ago (D) still
Dịch: Tòa nhà Waldridge lịch sử được xây dựng cách
đây gần 200 năm.
Giải thích: Chọn (C) do khoảng tr ống đứng cuối câu và động từ chính (was constructed) đang chia thì quá
khứ đơn.
(A) xa cách, vắng mặt
(B) đủ (không đứng cuối câu)
(D) vẫn (không đứng cuối câu)
Sai
102. The historic Waldridge Building was constructed nearly 200 years————————- –.
(A) away (B) enough
(C) ago (D) still
Dịch: Tòa nhà Waldridge lịch sử được xây dựng cách
đây gần 200 năm.
Giải thích: Chọn (C) do khoảng tr ống đứng cuối câu và động từ chính (was constructed) đang chia thì quá
khứ đơn.
(A) xa cách, vắng mặt
(B) đủ (không đứng cuối câu)
(D) vẫn (không đứng cuối câu)
-
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Consumers—— enthusiastically to the newcolors developed by Sanwell Paint
Đúng
103. Consumers—— enthusiastically to the new colors developed by Sanwell Paint.
(A) responding (B) response
(C) responsively (D) responded
Dịch: Người tiêu dùng đã hưởng ứng nhiệt tình với các màu sắc mới được phát triển bởi Sanwell Paint.
Giải thích: Chọn (D) do khoảng tr ống đứng sau chủ ngữ consumers cần điền động từ chính (chia thì).
(A) V-ing
(B) danh từ
(C) trạng từ
Sai
103. Consumers—— enthusiastically to the new colors developed by Sanwell Paint.
(A) responding (B) response
(C) responsively (D) responded
Dịch: Người tiêu dùng đã hưởng ứng nhiệt tình với các màu sắc mới được phát triển bởi Sanwell Paint.
Giải thích: Chọn (D) do khoảng tr ống đứng sau chủ ngữ consumers cần điền động từ chính (chia thì).
(A) V-ing
(B) danh từ
(C) trạng từ
-
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. The—— files contain your employment contract and information about our company.
Đúng
104. The—— files contain your employment contract and information about our company.
(A) directed (B) attached
(C) interested (D) connected
Dịch: Các tập tin đính kèm chứa hợp đồng lao động của bạn và thông tin về công ty của chúng tôi.
Giải thích: Chọn (B) nghĩa là đính kèm, gắn liền.
(A) chỉ đường, hướng dẫn
(C) quan tâm, thích thú
(D) kết nối
Sai
104. The—— files contain your employment contract and information about our company.
(A) directed (B) attached
(C) interested (D) connected
Dịch: Các tập tin đính kèm chứa hợp đồng lao động của bạn và thông tin về công ty của chúng tôi.
Giải thích: Chọn (B) nghĩa là đính kèm, gắn liền.
(A) chỉ đường, hướng dẫn
(C) quan tâm, thích thú
(D) kết nối
-
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. Please submit each reimbursement request—— according to its category, as outlined in last month’s memo
Đúng
105. Please submit each reimbursement request —— according to its category, as outlined in last month’s memo.
(A) separately (B) separateness
(C) separates (D) separate
Dịch: Vui lòng gửi riêng từng yêu cầu hoàn trả theo danh mục của nó, như được nêu trong bản ghi nhớ tháng trước.
Giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc động từ (submit) + tân ngữ (reimbursement request) + trạng từ.
(B) danh từ
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(D) động từ nguyên mẫu
Sai
105. Please submit each reimbursement request—— according to its category, as outlined in last month’s memo.
(A) separately (B) separateness
(C) separates (D) separate
Dịch: Vui lòng gửi riêng từng yêu cầu hoàn trả theo danh mục của nó, như được nêu trong bản ghi nhớ tháng trước.
Giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc động từ (submit) + tân ngữ (reimbursement request) + trạng từ.
(B) danh từ
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(D) động từ nguyên mẫu
-
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. Customers can wait in the reception area —— our mechanics complete the car repairs
Đúng
106. Customers can wait in the reception area —— our mechanics complete the car repairs.
(A) whether (B) except
(C) while (D) during
Dịch; Khách hàng có thể đợi trong khu vực lễ tân trong khi thợ máy của chúng tôi hoàn thành việc sửa chữa xe.
Giải thích: Chọn (C) do phía sau là mệ nh đề cần điền một liên từ phù hợp.
(A) liên từ (liệu, thường gặp trong cấu trúc whether … or …)
(C) giới từ (ngoại trừ)
(D) giới từ (trong suốt một khoảng thời gian)
Sai
106. Customers can wait in the reception area—— our mechanics complete the car repairs.
(A) whether (B) except
(C) while (D) during
Dịch: Khách hàng có thể đợi trong khu vực lễ tân trong khi thợ máy của chúng tôi hoàn thành việc sửa chữa xe.
Giải thích: Chọn (C) do phía sau là mệ nh đề cần điền một liên từ phù hợp.
(A) liên từ (liệu, thường gặp trong cấu trúc whether … or …)
(C) giới từ (ngoại trừ)
(D) giới từ (trong suốt một khoảng thời gian)
-
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. No one without a pass will be granted ——to the conference
Đúng
107. No one without a pass will be granted ——to the conference.
(A) admission (B) is admitting
(C) admitted (D) to admit
Dịch: Những ai không có giấy phép sẽ không được cho phép tham dự hội nghị.
Giải thích: Chọn (A) do sau động từ grant c ần điền danh từ làm tân ngữ.
(B) thì hiện tại tiếp diễn
(C) thì quá khứ đơn
(D) to-V
Sai
107. No one without a pass will be granted ——to the conference.
(A) admission (B) is admitting
(C) admitted (D) to admit
Dịch: Những ai không có giấy phép sẽ không được cho phép tham dự hội nghị.
Giải thích: Chọn (A) do sau động từ grant c ần điền danh từ làm tân ngữ.
(B) thì hiện tại tiếp diễn
(C) thì quá khứ đơn
(D) to-V
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. To receive an electronic reminder when payment is due, set up an online account ——Albright Bank.
Đúng
108. To receive an electronic reminder when payment is due, set up an online account ——
Albright Bank.
(A) of (B) about
(C) over (D) with
Dịch: Để nhận được lời nhắc điện tử khi đến hạn thanh toán, hãy thiết lập một tài khoản trực tuyến với Albright Bank.
Giải thích: Chọn (D) nghĩa là với (ai/cái gì).
(A) của
(B) về
(C) qua, vượt quá
Sai
108. To receive an electronic reminder when payment is due, set up an online account ——
Albright Bank.
(A) of (B) about
(C) over (D) with
Dịch: Để nhận được lời nhắc điện tử khi đến hạn thanh toán, hãy thiết lập một tài khoản trực tuyến với Albright Bank.
Giải thích: Chọn (D) nghĩa là với (ai/cái gì).
(A) của
(B) về
(C) qua, vượt quá
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. The registration fee is—— refundable up to two weeks prior to the conference date
Đúng
109. The registration fee is—— refundable up to two weeks prior to the conference date.
(A) fullest (B) fuller
(C) fully (D) full
Dịch: Lệ phí đăng ký được hoàn trả đầy đủ cho đến hai tuần trước ngày hội nghị.
Giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc [be] (is) + trạng từ + tính từ (refundable).
(A) tính từ ở dạng so sánh nhất
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ gốc
Sai
109. The registration fee is—— refundable up to two weeks prior to the conference date.
(A) fullest (B) fuller
(C) fully (D) full
Dịch: Lệ phí đăng ký được hoàn trả đầy đủ cho đến hai tuần trước ngày hội nghị.
Giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc [be] (is) + trạng từ + tính từ (refundable).
(A) tính từ ở dạng so sánh nhất
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ gốc
-
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. All identifying information has been ——from this letter of complaint so that it can be used for training purposes
Đúng
110. All identifying information has been —— from this letter of complaint so that it can be used for training purposes.
(A) produced (B) extended
(C) removed (D) resolved
Dịch: Tất cả thông tin nhận dạng đã được xóa khỏi thư khiếu nại này để có thể sử dụng cho mục đích đào tạo.
Giải thích: Chọn (C) do nghĩa là xóa, loại bỏ.
(A) sản xuất
(B) kéo dài, mở rộng
(D) kiên quyết, giải quyết
Sai
110. All identifying information has been ——from this letter of complaint so that it can be used for training purposes.
(A) produced (B) extended
(C) removed (D) resolved
Dịch: Tất cả thông tin nhận dạng đã được xóa khỏi thư khiếu nại này để có thể sử dụng cho mục đích đào tạo.
Giải thích: Chọn (C) do nghĩa là xóa, loại bỏ.
(A) sản xuất
(B) kéo dài, mở rộng
(D) kiên quyết, giải quyết
-
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. ——- this time next year, Larkview Technology will have acquired two new subsidiaries.
Đúng
111——- this time next year, Larkview Technology will have acquired two new subsidiaries.
(A) To (B) By
(C) Quite (D) Begin
Dịch: Đến thời điểm này năm sau, Larkview
Technology sẽ có được hai công ty con mới.
Giải thích: Chọn (B) theo cụm by the/this time nghĩa là đ ến, trước thời điểm nào đó.
(A) tới, hướng đến
(C) khá, tương đối
(D) bắt đầu
Sai
111——- this time next year, Larkview Technology will have acquired two new subsidiaries.
(A) To (B) By
(C) Quite (D) Begin
Dịch: Đến thời điểm này năm sau, Larkview
Technology sẽ có được hai công ty con mới.
Giải thích: Chọn (B) theo cụm by the/this time nghĩa là đ ến, trước thời điểm nào đó.
(A) tới, hướng đến
(C) khá, tương đối
(D) bắt đầu
-
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Table reservation for—— greater than ten must be made at least one day in advance
Đúng
112. Table reservation for—— greater than ten must be made at least one day in advance.
(A) plates (B) meals
(C) sizes (D) parties
Dịch: Đặt bàn cho các nhóm lớn hơn mười người phải được thực hiện trước ít nhất một ngày.
Giải thích: Chọn (D) nghĩa là đội, nhóm người.
(A) bát đĩa
(B) món, bữa ăn
(C) suất ăn, khẩu phần.
Sai
112. Table reservation for—— greater than ten must be made at least one day in advance.
(A) plates (B) meals
(C) sizes (D) parties
Dịch: Đặt bàn cho các nhóm lớn hơn mười người phải được thực hiện trước ít nhất một ngày.
Giải thích: Chọn (D) nghĩa là đội, nhóm người.
(A) bát đĩa
(B) món, bữa ăn
(C) suất ăn, khẩu phần
-
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. Because of—— weather conditions, tonight’s concert in Harbin Park has been cancelled.
Đúng
113. Because of—— weather conditions, tonight’s concert in Harbin Park has been cancelled.
(A) worsening (B) worsens
(C) worsen (D) worst
Dịch; Vì điều kiện thời tiết xấu đi, buổi hòa nhạc tối nay o Công viên Harbin đã bị hủy bỏ.
Giải thích: Chọn (A) do sau giới từ of c ần điền danh từ hoặc V-ing.
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) động từ nguyên mẫu
(D) tính từ bad ở dạng so sánh nhất
Sai
113. Because of—— weather conditions, tonight’s concert in Harbin Park has been cancelled.
(A) worsening (B) worsens
(C) worsen (D) worst
Dịch: Vì điều kiện thời tiết xấu đi, buổi hòa nhạc tối nay o Công viên Harbin đã bị hủy bỏ.
Giải thích: Chọn (A) do sau giới từ of c ần điền danh từ hoặc V-ing.
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) động từ nguyên mẫu
(D) tính từ bad ở dạng so sánh nhất
-
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. Ms. Al-Omani will rely—— team leaders to develop employee incentive programs.
Đúng
114. Ms. Al-Omani will rely—— team leaders to develop employee incentive programs.
(A) onto (B) into
(C) within (D) upon
Dịch: Bà Al-Omani sẽ dựa vào các trưởng nhóm để phát triển các chương trình khuyến khích nhân viên.
Giải thích: Chọn (D) theo cụm rely on/upon nghĩa là dựa vào, tin tưởng.
(A) lên trên
(B) vào trong
(C) trong vòng
Sai
14. Ms. Al-Omani will rely—— team leaders to develop employee incentive programs.
(A) onto (B) into
(C) within (D) upon
Dịch: Bà Al-Omani sẽ dựa vào các trưởng nhóm để phát triển các chương trình khuyến khích nhân viên.
Giải thích: Chọn (D) theo cụm rely on/upon nghĩa là dựa vào, tin tưởng.
(A) lên trên
(B) vào trong
(C) trong vòng
-
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. Survey—— analyze the layout of a land area above and below ground level
Đúng
115. Survey—— analyze the layout of a land area above and below ground level.
(A) technicians (B) technically
(C) technical (D) technicality
Những kỹ thuật viên khảo sát phân tích bố trí của một khu vực đất trên và dưới mặt đất.
Chọn (A) do khoảng tr ống đứng trước động từ chính analyze cần điền một danh từ nữa phù hợp làm chủ ngữ của câu (survey technicians).
(B) trạng từ
(C) tính từ
(D) danh từ (thuật ngữ chuyên môn)
Sai
115. Survey—— analyze the layout of a land arean above and below ground level.
(A) technicians (B) technically
(C) technical (D) technicality
Những kỹ thuật viên khảo sát phân tích bố trí của một khu vực đất trên và dưới mặt đất.
Chọn (A) do khoảng tr ống đứng trước động từ chính analyze cần điền một danh từ nữa phù hợp làm chủ ngữ của câu (survey technicians).
(B) trạng từ
(C) tính từ
(D) danh từ (thuật ngữ chuyên môn)
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116——- assemble your Gessen product, first read all instructions and gather all required tools
Đúng
116——- assemble your Gessen product, first read all instructions and gather all required tools.
(A) For the purpose of (B) To be sure
(C) In order to (D) For example
Để lắp ráp sản phẩm G.essen của bạn, trước tiên hãy đọc tất cả các hướng dẫn và thu thập tất cả các công cụ cần thiết.
Chọn (C) do phía sau có động từ nguyên mẫu assemble chỉ có th ể chọn cụm in order to nghĩa là
để mà (chỉ mục đích).
(A) nhằm mục đích (phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(B) để chắc chắn (thường chỉ đứng cuối câu)
(D) cho ví dụ (thường chỉ đứng một mình, trước dấu phẩy)
Sai
116——– assemble your Gessen product, first read all instructions and gather all required tools.
(A) For the purpose of (B) To be sure
(C) In order to (D) For example
Để lắp ráp sản phẩm Gessen của bạn, trước tiên hãy đọc tất cả các hướng dẫn và thu thập tất cả các công cụ cần thiết.
Chọn (C) do phía sau có động từ nguyên mẫu assemble chỉ có th ể chọn cụm in order to nghĩa là
để mà (chỉ mục đích).
(A) nhằm mục đích (phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(B) để chắc chắn (thường chỉ đứng cuối câu)
(D) cho ví dụ (thường chỉ đứng một mình, trước dấu phẩy)
-
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. Online shoppers who experience long waits for their orders tend ——– the business low ratings
Đúng
117. Online shoppers who experience long waits for their orders tend——the business low ratings.
(A) have given (B) gave
(C) to give (D) giving
Những người mua sắm trực tuyến trải qua thời gian chờ đợi đơn hàng của họ có xu hướng cho doanh nghiệp xếp hạng thấp.
Chọn (C) theo c ấu trúc tend + to-V nghĩa là có xu hướng làm gì.
(A) thì hiện tại hoàn thành
(B) thì quá khứ đơn
(D) V-ing
Sai
117. Online shoppers who experience long waits for their orders tend—–.the business low ratings.
(A) have given (B) gave
(C) to give (D) giving
Những người mua sắm trực tuyến trải qua thời gian chờ đợi đơn hàng của họ có xu hướng cho doanh nghiệp xếp hạng thấp.
Chọn (C) theo c ấu trúc tend + to-V nghĩa là có xu hướng làm gì.
(A) thì hiện tại hoàn thành
(B) thì quá khứ đơn
(D) V-ing
-
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118——- of the new Delran train station will begin in late September
Đúng
118——- of the new Delran train station will begin in late September.
(A) Association (B) Construction
(C) Violation (D) Comprehension
Việc xây dựng nhà ga xe lửa Delran mới sẽ bắt đầu vào cuối tháng Chín.
Chọn (B) nghĩa là việc xây dựng, thi công.
(A) sự kết hợp, hiệp hội
(C) sự vi phạm, xâm hại
(D) sự hiểu biết, nhận thức
Sai
118——- of the new Delran train station will begin in late September.
(A) Association (B) Construction
(C) Violation (D) Comprehension
Việc xây dựng nhà ga xe lửa Delran mới sẽ bắt đầu vào cuối tháng Chín.
Chọn (B) nghĩa là việc xây dựng, thi công.
(A) sự kết hợp, hiệp hội
(C) sự vi phạm, xâm hại
(D) sự hiểu biết, nhận thức
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. The computing power of the new laptop is—— to any desktop computer in the same
Đúng
119. The computing power of the new laptop is —— to any desktop computer in the same price range.
(A) compare (B) comparing
(C) comparison (D) comparable
Khả năng tính toán của máy tính xách tay mới có thể so sánh với bất kỳ máy tính để bàn nào trong cùng tầm giá.
Chọn (D) theo c ấu trúc [be] (is) comparable to nghĩa là có thể so sánh với cái gì.
(A) động từ nguyên mẫu
(B) V-ing
(C) danh từ
Sai
119. The computing power of the new laptop is —— to any desktop computer in the same price range.
(A) compare (B) comparing
(C) comparison (D) comparable
Khả năng tính toán của máy tính xách tay mới có thể so sánh với bất kỳ máy tính để bàn nào trong cùng tầm giá.
Chọn (D) theo c ấu trúc [be] (is) comparable to nghĩa là có thể so sánh với cái gì.
(A) động từ nguyên mẫu
(B) V-ing
(C) danh từ
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. Dr. Yuina Hashimoto recently added another doctor to her practice, allowing more patients to be seen.
Đúng
120. Dr. Yuina Hashimoto recently added another doctor to her practice,——————————- allowing more
patients to be seen.
(A) that (B) thus
(C) which (D) so that
Tiến sĩ Yuina Hashimoto gần đây đã thêm một bác sĩ khác vào phòng khám của mình, do đó cho phép nhiều bệnh nhân được thăm khám hơn.
Chọn (B) nghĩa là vì vậy do v ế sau là kết quả của sự việc phía trước.
(A) không đứng sau dấu phẩy
(C) cái mà, điều này (phía sau phải có động từ chính chia thì hoặc mệnh đề)
(D) để mà (phía trước không có dấu phẩy và phía sau phải có mệnh đề)
Sai
120. Dr. Yuina Hashimoto recently added another doctor to her practice,——————————- allowing more
patients to be seen.
(A) that (B) thus
(C) which (D) so that
Tiến sĩ Yuina Hashimoto gần đây đã thêm một bác sĩ khác vào phòng khám của mình, do đó cho phép nhiều bệnh nhân được thăm khám hơn.
Chọn (B) nghĩa là vì vậy do v ế sau là kết quả của sự việc phía trước.
(A) không đứng sau dấu phẩy
(C) cái mà, điều này (phía sau phải có động từ chính chia thì hoặc mệnh đề)
(D) để mà (phía trước không có dấu phẩy và phía sau phải có mệnh đề)
-
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. Graden Hotel—— its superior reputation thanks to the leadership of its president, Marcia Clemente
Đúng
121. Graden Hotel—— its superior reputation thanks to the leadership of its president, Marcia Clemente.
(A) practiced (B) treated
(C) heard (D) earned
Graden Hotel đã có được danh tiếng vượt trội nhờ sự lãnh đạo của chủ tịch của nó, Marcia Clemente.
Chọn (D) nghĩa là có, giành được.
(A) luyện tập
(B) đối đãi, xử lý
(C) nghe thấy
Sai
121. Graden Hotel—— its superior reputation thanks to the leadership of its president, Marcia Clemente.
(A) practiced (B) treated
(C) heard (D) earned
Graden Hotel đã có được danh tiếng vượt trội nhờ sự lãnh đạo của chủ tịch của nó, Marcia Clemente.
Chọn (D) nghĩa là có, giành được.
(A) luyện tập
(B) đối đãi, xử lý
(C) nghe thấy
-
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. Aki Katsuro’s latest novel is his most exciting —— and is sure to make Radin Books’ best-seller list.
Đúng
122. Aki Katsuro’s latest novel is his most exciting —— and is sure to make Radin Books’ best-seller list.
(A) just (B) later
(C) yet (D) very
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của Aki Katsuro là cuốn sách thú vị nhất của ông cho đến nay và chắc chắn sẽ lọt vào danh sách bán chạy nhất của Radin Books.
Chọn (C) nghĩa là cho đ ến nay.
(A) vừa mới
(B) sau đó
(D) rất (phía sau phải có tính từ/trạng từ)
Sai
122. Aki Katsuro’s latest novel is his most exciting —— and is sure to make Radin Books’ best-seller list.
(A) just (B) later
(C) yet (D) very
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của Aki Katsuro là cuốn sách thú vị nhất của ông cho đến nay và chắc chắn sẽ lọt vào danh sách bán chạy nhất của Radin Books.
Chọn (C) nghĩa là cho đ ến nay.
(A) vừa mới
(B) sau đó
(D) rất (phía sau phải có tính từ/trạng từ)
-
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. Thanks—— to pastry chef Ana Villagra, Lauducci’s Restaurant has become a favorite with local patrons
Đúng
123. Thanks—— to pastry chef Ana Villagra, Lauducci’s Restaurant has become a favorite with local patrons.
(A) largely (B) larger
(C) large (D) largest
Nhờ phần lớn vào đầu bếp bánh ngọt Ana Villagra, Nhà hàng Lauducci đã trở thành một yêu thích với các khách hàng địa phương.
Chọn (A) do khoảng tr ống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho cụm thanks to (nhờ vào).
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(C) tính từ gốc
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất
Sai
123. Thanks—— to pastry chef Ana Villagra, Lauducci’s Restaurant has become a favorite with local patrons.
(A) largely (B) larger
(C) large (D) largest
Nhờ phần lớn vào đầu bếp bánh ngọt Ana Villagra, Nhà hàng Lauducci đã trở thành một yêu thích với các khách hàng địa phương.
Chọn (A) do khoảng tr ống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho cụm thanks to (nhờ vào).
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(C) tính từ gốc
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất
-
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. At Crintack Manufacturing, we acknowledge our————- to provide a safe workplace for our employees
Đúng
124. At Crintack Manufacturing, we acknowledge our—- to provide a safe workplace for
our employees.
(A) assumption (B) valuation
(C) perception (D) obligation
Tại Crintack Sản xuất, chúng tôi thừa nhận nghĩa vụ của chúng tôi là cung cấp một nơi làm việc an toàn cho nhân viên của chúng tôi.
Chọn (D) nghĩa là nghĩa vụ, b ổn phận.
(A) giả định
(B) sự định giá
(C) nhận thức, quan điểm
Sai
124. At Crintack Manufacturing, we acknowledge our—— to provide a safe workplace for
our employees.
(A) assumption (B) valuation
(C) perception (D) obligation
Tại Crintack Sản xuất, chúng tôi thừa nhận nghĩa vụ của chúng tôi là cung cấp một nơi làm việc an toàn cho nhân viên của chúng tôi.
Chọn (D) nghĩa là nghĩa vụ, b ổn phận.
(A) giả định
(B) sự định giá
(C) nhận thức, quan điểm
-
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125——- Mr. Donovan had expected the charity event to be a success, the response from the community still overwhelmed him
Đúng
125——- Mr. Donovan had expected the charity event to be a success, the response from the community still overwhelmed him.
(A) Whenever (B) Although
(C) Even so (D) In spite of
Mặc dù ông Donovan đã dự đoán sự kiện từ thiện sẽ thành công, phản ứng từ cộng đồng vẫn khiến ông choáng ngợp.
Chọn (B) do phía sau là mệ nh đề cần điền một liên từ phù hợp chỉ 2 sự việc trái ngược.
(A) liên từ (bất kỳ khi nào)
(C) trạng từ (kể cả như vậy, thường đứng một mình trước dấu phẩy)
(D) giới từ (mặc dù, bất chấp)
Sai
125——- Mr. Donovan had expected the charity event to be a success, the response from the community still overwhelmed him.
(A) Whenever (B) Although
(C) Even so (D) In spite of
Mặc dù ông Donovan đã dự đoán sự kiện từ thiện sẽ thành công, phản ứng từ cộng đồng vẫn khiến ông choáng ngợp.
Chọn (B) do phía sau là mệ nh đề cần điền một liên từ phù hợp chỉ 2 sự việc trái ngược.
(A) liên từ (bất kỳ khi nào)
(C) trạng từ (kể cả như vậy, thường đứng một mình trước dấu phẩy)
(D) giới từ (mặc dù, bất chấp)
-
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. This free mobile app provides—— calendar updates, so salespeople will never miss an appointment.
Đúng
126. This free mobile app provides——————-calendar updates, so salespeople will never miss an appointment.
(A) casual (B) equal
(C) continual (D) eventual
Ứng dụng di động miễn phí này cung cấp cập nhật lịch liên tục, vì vậy nhân viên bán hàng sẽ không bao giờ bỏ lỡ một cuộc hẹn.
Chọn (C) nghĩa là liên tục.
(A) bình thường, không trang trọng
(B) ngang bằng, bình đẳng
(D) cuối cùng, rốt cuộc
Sai
126. This free mobile app provides——————– calendar updates, so salespeople will never miss an appointment.
(A) casual (B) equal
(C) continual (D) eventual
Ứng dụng di động miễn phí này cung cấp cập nhật lịch liên tục, vì vậy nhân viên bán hàng sẽ không bao giờ bỏ lỡ một cuộc hẹn.
Chọn (C) nghĩa là liên tục.
(A) bình thường, không trang trọng
(B) ngang bằng, bình đẳng
(D) cuối cùng, rốt cuộc
-
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. Most senior managers approved the architect’s proposal for the office layout, although—— expressed concerns about the cost
Đúng
127. Most senior managers approved the architect’s proposal for the office layout, although
—— expressed concerns about the cost.
(A) one (B) one another
(C) each other (D) other
Hầu hết các nhà quản lý cấp cao đã phê duyệt đề xuất của kiến trúc sư cho bố trí văn phòng, mặc dù một người bày tỏ lo ngại về chi phí.
Chọn (A) do khoảng tr ống đứng đầu mệnh đề athough cần điền đại từ làm chủ ngữ.
(B) và (C) lẫn nhau (chỉ đứng sau động từ)
(D) (những) cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
Sai
127. Most senior managers approved the architect’s proposal for the office layout, although
—— expressed concerns about the cost.
(A) one (B) one another
(C) each other (D) other
Hầu hết các nhà quản lý cấp cao đã phê duyệt đề xuất của kiến trúc sư cho bố trí văn phòng, mặc dù một người bày tỏ lo ngại về chi phí.
Chọn (A) do khoảng tr ống đứng đầu mệnh đề athough cần điền đại từ làm chủ ngữ.
(B) và (C) lẫn nhau (chỉ đứng sau động từ)
(D) (những) cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
-
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. Greenville Library has hired an office assistant not only to perform general office duties—— to support an ongoing special project
Đúng
128. Greenville Library has hired an office assistant not only to perform general office duties
—— to support an ongoing special project.
(A) but also (B) only if
(C) other than (D) as for
Thư viện Greenville đã thuê một trợ lý văn phòng không chỉ để thực hiện các nhiệm vụ văn phòng nói chung mà còn để hỗ trợ một dự án đặc biệt đang diễn ra.
Chọn (A) theo c ấu trúc not only … but also … nghĩa là không những … mà còn …
(B) chỉ nếu khi
(C) ngoại trừ, khác với
(D) về phía
Sai
128. Greenville Library has hired an office assistant not only to perform general office duties
—— to support an ongoing special project.
(A) but also (B) only if
(C) other than (D) as for
Thư viện Greenville đã thuê một trợ lý văn phòng không chỉ để thực hiện các nhiệm vụ văn phòng nói chung mà còn để hỗ trợ một dự án đặc biệt đang diễn ra.
Chọn (A) theo c ấu trúc not only … but also … nghĩa là không những … mà còn …
(B) chỉ nếu khi
(C) ngoại trừ, khác với
(D) về phía
-
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. The lease with The Pawlicki Group——- if modifications to the existing offices are made
Đúng
129. The lease with The Pawlicki Group——– if modifications to the existing offices are made.
(A) had continued (B) will be continued
(C) was continuing (D) has been continuing
Hợp đồng thuê với Tập đoàn Pawlicki sẽ được tiếp tục nếu việc sửa đổi các văn phòng hiện tại được thực hiện.
Chọn (B) do mệnh đ ề if đang chia thì hiện tại đơn là dấu hiệu của câu điều kiện loại 1 nên khoảng trống phải chia thì tương lai đơn.
(A) thì quá khứ hoàn thành
(C) thì quá khứ tiếp diễn
(D) thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Sai
129. The lease with The Pawlicki Group——— if modifications to the existing offices are made.
(A) had continued (B) will be continued
(C) was continuing (D) has been continuing
Hợp đồng thuê với Tập đoàn Pawlicki sẽ được tiếp tục nếu việc sửa đổi các văn phòng hiện tại được thực hiện.
Chọn (B) do mệnh đ ề if đang chia thì hiện tại đơn là dấu hiệu của câu điều kiện loại 1 nên khoảng trống phải chia thì tương lai đơn.
(A) thì quá khứ hoàn thành
(C) thì quá khứ tiếp diễn
(D) thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
-
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. Wrazen Associates—— a summary with a list of recommendations as a routine part of any audit
Đúng
130. Wrazen Associates—— a summary with a list of recommendations as a routine part of any audit.
(A) realizes (B) induces
(C) causes (D) issues
Wrazen Associates đưa ra một bản tóm tắt với một danh sách các khuyến nghị như là một phần thông thường của bất kỳ cuộc kiểm toán nào.
Chọn (D) nghĩa là đưa ra, phát hành.
(A) hiểu rõ, nhận thức
(B) thuyết phục, xui khiến
(C) gây ra
Sai
130. Wrazen Associates—— a summary with a list of recommendations as a routine part of any audit.
(A) realizes (B) induces
(C) causes (D) issues
Wrazen Associates đưa ra một bản tóm tắt với một danh sách các khuyến nghị như là một phần thông thường của bất kỳ cuộc kiểm toán nào.
Chọn (D) nghĩa là đưa ra, phát hành.
(A) hiểu rõ, nhận thức
(B) thuyết phục, xui khiến
(C) gây ra
Chúc các bạn làm bài tốt nhé