Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. Ms. Tillinghast has received several awards——- her innovative ideas.
Đúng
101. Ms. Tillinghast has received several awards
—— her innovative ideas.
(A) away (B) for
(C) often (D) across
Cô Tillinghast đã nhận được một số giải thưởng cho những ý tưởng sáng tạo của cô.
Chọn (B) theo cụm award for something nghĩa là giải thưởng cho đi ều gì.
(A) xa cách, vắng mặt
(C) thường (dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
(D) bên kia
Sai
101. Ms. Tillinghast has received several awards
—— her innovative ideas.
(A) away (B) for
(C) often (D) across
Cô Tillinghast đã nhận được một số giải thưởng cho những ý tưởng sáng tạo của cô.
Chọn (B) theo cụm award for something nghĩa là giải thưởng cho đi ều gì.
(A) xa cách, vắng mặt
(C) thường (dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
(D) bên kia
-
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. Using proper techniques to——- items drastically reduces the risk of back injury.
Đúng
102. Using proper techniques to—— items
drastically reduces the risk of back injury.
(A) select (B) lift
(C) damage (D) attract
Dịch: Sử dụng các kỹ thuật thích hợp để nhấc vật phẩm lên làm giảm đáng kể nguy cơ chấn thương lưng.
giải thich: Chọn (B) nghĩa là nh ấc, nâng lên.
(A) lựa chọn
(C) làm hỏng, gây thiệt hại
(D) thu hút
Sai
102. Using proper techniques to—— items
drastically reduces the risk of back injury.
(A) select (B) lift
(C) damage (D) attract
Dịch: Sử dụng các kỹ thuật thích hợp để nhấc vật phẩm lên làm giảm đáng kể nguy cơ chấn thương lưng.
giải thich: Chọn (B) nghĩa là nh ấc, nâng lên.
(A) lựa chọn
(C) làm hỏng, gây thiệt hại
(D) thu hút
-
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Restaurants in Rondale must follow all——- health guidelines.
Đúng
103. Restaurant in Rondale must follow all
—— health guidelines.
(A) local (B) locals
(C) locally (D) localize
Nhà hàng ở Rondale phải tuân theo tất cả các
hướng dẫn y tế địa phương.
Chọn (A) theo c ấu trúc tính từ (all) + tính từ + danh từ (health guidelines).
Loại trừ: (B) danh từ số nhiều
(C) trạng từ
(D) động từ
Sai
103. Restaurant in Rondale must follow all
—— health guidelines.
(A) local (B) locals
(C) locally (D) localize
Nhà hàng ở Rondale phải tuân theo tất cả các
hướng dẫn y tế địa phương.
Chọn (A) theo c ấu trúc tính từ (all) + tính từ + danh từ (health guidelines).
Loại trừ: (B) danh từ số nhiều
(C) trạng từ
(D) động từ
-
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. Sinee’s Catering is always ——- to deliver outstanding food to your special events.
Đúng
104. Sinee’s Catering is always—— to deliver
outstanding food to your special events.
(A) ready (B) skillful
(C) complete (D) delicious
Dịch vụ ăn uống của Sinee luôn sẵn sàng cung cấp thực phẩm xuất sắc cho các sự kiện đặc biệt
của bạn.
Chọn (A) nghĩa là s ẵn sàng.
Loại trừ: (B) khéo tay, tài giỏi
(C) hoàn thành, đầy đủ
(D) ngon miệng
Sai
104. Sinee’s Catering is always—— to deliver
outstanding food to your special events.
(A) ready (B) skillful
(C) complete (D) delicious
Dịch vụ ăn uống của Sinee luôn sẵn sàng cung cấp thực phẩm xuất sắc cho các sự kiện đặc biệt
của bạn.
Chọn (A) nghĩa là s ẵn sàng.
Loại trừ: (B) khéo tay, tài giỏi
(C) hoàn thành, đầy đủ
(D) ngon miệng
-
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. A ——- way to support economic growth in Ludlow City is to shop at area businesses.
Đúng
105. A—— way to support economic growth in
Ludlow City is to shop at area businesses.
(A) practice (B) practicing
(C) practical (D) practically
Dịch; Một cách thiết thực để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế tại Ludlow City là mua sắm tại các doanh nghiệp khu vực.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (way).
Loại trừ: (A) động từ, danh từ
(B) V-ing
(D) trạng từ
Sai
105. A—— way to support economic growth in
Ludlow City is to shop at area businesses.
(A) practice (B) practicing
(C) practical (D) practically
Dịch; Một cách thiết thực để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế tại Ludlow City là mua sắm tại các doanh nghiệp khu vực.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (way).
Loại trừ: (A) động từ, danh từ
(B) V-ing
(D) trạng từ
-
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. A record number of appliance——- came into the Port of Reece last month.
Đúng
106. A record number of appliance———————————————- came
into the Port of Reece last month.
(A) shipments (B) shipping
(C) shipment (D) shipped
Dịch:
Một số lượng kỷ lục các lô hàng thiết bị đã đến Cảng Reece vào tháng trước.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc a number of + danh từ số nhiều.
Loại trừ: (B) danh từ (việc vận chuyển bằng đường thủy)
(C) danh từ số ít
(D) Ved
Sai
106. A record number of appliance———————————————- came
into the Port of Reece last month.
(A) shipments (B) shipping
(C) shipment (D) shipped
Dịch:
Một số lượng kỷ lục các lô hàng thiết bị đã đến Cảng Reece vào tháng trước.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc a number of + danh từ số nhiều.
Loại trừ: (B) danh từ (việc vận chuyển bằng đường thủy)
(C) danh từ số ít
(D) Ved
-
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. At Sloat Publishing, interns are assigned to a ——- of positions with increasing responsibility.
Đúng
107. At Sloat Publishing, interns are assigned to a
—— of positions with increasing responsibility.
(A) frequency (B) length
(C) shortage (D) series
Dịch: Tại Sloat Publishing, thực tập sinh được giao cho một loạt các vị trí với trách nhiệm ngày càng tăng.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là loạt, chuỗi, dãy.
Loại trừ: (A) tính thường xuyên, tần số
(B) độ dài
(C) sự thiếu hụt
Sai
107. At Sloat Publishing, interns are assigned to a
—— of positions with increasing responsibility.
(A) frequency (B) length
(C) shortage (D) series
Dịch: Tại Sloat Publishing, thực tập sinh được giao cho một loạt các vị trí với trách nhiệm ngày càng tăng.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là loạt, chuỗi, dãy.
Loại trừ: (A) tính thường xuyên, tần số
(B) độ dài
(C) sự thiếu hụt
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. The conference fee ——- admittance to more than twenty workshops and seminars.
Đúng
108. The conference fee—— admittance to more
than twenty workshops and seminars.
(A) include (B) includes
(C) is included (D) including
Dịch: Phí hội nghị bao gồm việc tham dự hơn hai mươi
hội thảo và chuyên đề.
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc chủ ngữ (the conference fee) + động từ chính (chia thì phù hợp) + tân ngữ (admittance).
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (do chủ ngữ là danh từ số ít)
(C) thì hiện tại đơn ở thể bị động (sau khoảng trống có tân ngữ và động từ này chia bị động phía sau thường có giới từ in)
(D) V-ing
Sai
108. The conference fee—— admittance to more
than twenty workshops and seminars.
(A) include (B) includes
(C) is included (D) including
Dịch: Phí hội nghị bao gồm việc tham dự hơn hai mươi
hội thảo và chuyên đề.
giải thích: Chọn (B) theo c ấu trúc chủ ngữ (the conference fee) + động từ chính (chia thì phù hợp) + tân ngữ (admittance).
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (do chủ ngữ là danh từ số ít)
(C) thì hiện tại đơn ở thể bị động (sau khoảng trống có tân ngữ và động từ này chia bị động phía sau thường có giới từ in)
(D) V-ing
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. Cabinetmaker Finley Orcheta uses the finest woodworking machines imported———Denmark
Đúng
109. Cabinetmaker Finley Orcheta uses the finest woodworking machines imported——————————————— Denmark.
(A) from (B) against
(C) about (D) before
Dịch: Thợ làm tủ Finley Orcheta sử dụng các máy chế biến gỗ tốt nhất được nhập khẩu từ Đan Mạch.
giải thích: Chọn (A) theo cụm import from nghĩa là nhập kh ẩu từ đâu.
Loại trừ: (B) chống lại, phản đối
(C) về, khoảng
(D) trước
Sai
109. Cabinetmaker Finley Orcheta uses the finest woodworking machines imported——————————————— Denmark.
(A) from (B) against
(C) about (D) before
Dịch: Thợ làm tủ Finley Orcheta sử dụng các máy chế biến gỗ tốt nhất được nhập khẩu từ Đan Mạch.
giải thích: Chọn (A) theo cụm import from nghĩa là nhập kh ẩu từ đâu.
Loại trừ: (B) chống lại, phản đối
(C) về, khoảng
(D) trước
-
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. Senior hotel manager salaries differ—— by company, location, and experience
Đúng
110. Senior hotel manager salaries differ————————————————— by
company, location, and experience.
(A) great (B) greater
(C) greatly (D) greatest
Dịch: Lương quản lý khách sạn cao cấp rất khác nhau
tùy theo công ty, địa điểm và kinh nghiệm.
giải thich: Chọn (C) do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ differ.
Loại trừ: (A) tính từ gốc
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất
Sai
110. Senior hotel manager salaries differ————————————————— by
company, location, and experience.
(A) great (B) greater
(C) greatly (D) greatest
Dịch: Lương quản lý khách sạn cao cấp rất khác nhau
tùy theo công ty, địa điểm và kinh nghiệm.
giải thich: Chọn (C) do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ differ.
Loại trừ: (A) tính từ gốc
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất
-
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. Pantep, Inc., works—— with customers to establish long-term partnerships
Đúng
111. Pantep, Inc., works—— with customers to
establish long-term partnerships.
(A) nearly (B) closely
(C) recently (D) newly
Dịch; Pantep, Inc., làm việc chặt chẽ với khách hàng để
thiết lập quan hệ đối tác lâu dài.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là g ần gũi, chặt chẽ.
Loại trừ: (A) gần, hầu như
(C) mới đây
(D) vừa mới
Sai
111. Pantep, Inc., works—— with customers to
establish long-term partnerships.
(A) nearly (B) closely
(C) recently (D) newly
Dịch; Pantep, Inc., làm việc chặt chẽ với khách hàng để
thiết lập quan hệ đối tác lâu dài.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là g ần gũi, chặt chẽ.
Loại trừ: (A) gần, hầu như
(C) mới đây
(D) vừa mới
-
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Adalet Farm’s unique method of irrigating vegetables has proved to be———effective
Đúng
112. Adalet Farm’s unique method of irrigating vegetables has proved to be————————————– effective.
(A) far (B) correctly
(C) highly (D) much
Dịch: Phương pháp tưới rau độc đáo của Adalet Farm đã được chứng minh là có hiệu quả cao.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là h ết sức, vô cùng (thường dùng để bổ nghĩa cho tính từ/động từ).
Loại trừ: (A) và (D) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(B) đúng đắn, phù hợp
Sai
112. Adalet Farm’s unique method of irrigating vegetables has proved to be————————————– effective.
(A) far (B) correctly
(C) highly (D) much
Dịch: Phương pháp tưới rau độc đáo của Adalet Farm đã được chứng minh là có hiệu quả cao.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là h ết sức, vô cùng (thường dùng để bổ nghĩa cho tính từ/động từ).
Loại trừ: (A) và (D) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(B) đúng đắn, phù hợp
-
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. Customers who submit payments—— March 10 will be charged a late fee
Đúng
113. Customers who submit payments
—— March 10 will be charged a late fee.
(A) after (B) behind
(C) quite (D) almost
Dịch: Khách hàng gửi thanh toán sau ngày 10 tháng 3 sẽ bị tính phí trễ.
giải thích: Chọn (A) do phía sau là m ốc thời gian (March 10).
Loại trừ: (B) phía sau
(C) khá, tương đối
(D) gần, hầu như
Sai
113. Customers who submit payments
—— March 10 will be charged a late fee.
(A) after (B) behind
(C) quite (D) almost
Dịch: Khách hàng gửi thanh toán sau ngày 10 tháng 3 sẽ bị tính phí trễ.
giải thích: Chọn (A) do phía sau là m ốc thời gian (March 10).
Loại trừ: (B) phía sau
(C) khá, tương đối
(D) gần, hầu như
-
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. The poll shows how often company executives make financial decisions that are—— by employee opinions
Đúng
114. The poll shows how often company executives make financial decisions that are
—— by employee opinions.
(A) acted (B) trained
(C) reminded (D) influenced
Dịch: Cuộc thăm dò cho thấy tần suất các giám đốc điều hành của công ty đưa ra quyết định tài chính bị ảnh hưởng bởi ý kiến của nhân viên.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là ảnh hưởng, tác động.
Loại trừ: (A) hành động, thực hiện vai trò (+ as)
(B) huấn luyện, đào tạo
(C) nhắc nhở, gợi nhớ
Sai
114. The poll shows how often company executives make financial decisions that are
—— by employee opinions.
(A) acted (B) trained
(C) reminded (D) influenced
Dịch: Cuộc thăm dò cho thấy tần suất các giám đốc điều hành của công ty đưa ra quyết định tài chính bị ảnh hưởng bởi ý kiến của nhân viên.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là ảnh hưởng, tác động.
Loại trừ: (A) hành động, thực hiện vai trò (+ as)
(B) huấn luyện, đào tạo
(C) nhắc nhở, gợi nhớ
-
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. Prices at Taylor City Books are—— lower than at other online bookstores
Đúng
115. Prices at Taylor City Books are———————————————— lower
than at other online bookstores.
(A) more significant (B) significant
(C) significance (D) significantly
Dịch: Giá tại Taylor City Books thấp hơn đáng kể so với các nhà sách trực tuyến khác.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc [be] (are) + trạng từ + tính từ (lower).
Loại trừ: (A) tính từ ở dạng so sánh hơn
(B) tính từ gốc
(C) danh từ
Sai
115. Prices at Taylor City Books are———————————————— lower
than at other online bookstores.
(A) more significant (B) significant
(C) significance (D) significantly
Dịch: Giá tại Taylor City Books thấp hơn đáng kể so với các nhà sách trực tuyến khác.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc [be] (are) + trạng từ + tính từ (lower).
Loại trừ: (A) tính từ ở dạng so sánh hơn
(B) tính từ gốc
(C) danh từ
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. The—— of this workshop is to equip business leaders with the tools to make prudent financial decisions
Đúng
116. The—— of this workshop is to equip
business leaders with the tools to make prudent financial decisions.
(A) guide (B) experience
(C) aim (D) solution
Dịch: Mục đích của hội thảo này là trang bị cho các nhà lãnh đạo doanh nghiệp các công cụ để đưa ra các quyết định tài chính thận trọng.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là mục đích, ý định.
Loại trừ: (A) người, sách hướng dẫn
(B) kinh nghiệm, trải nghiệm
(D) giải pháp
Sai
116. The—— of this workshop is to equip
business leaders with the tools to make prudent financial decisions.
(A) guide (B) experience
(C) aim (D) solution
Dịch: Mục đích của hội thảo này là trang bị cho các nhà lãnh đạo doanh nghiệp các công cụ để đưa ra các quyết định tài chính thận trọng.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là mục đích, ý định.
Loại trừ: (A) người, sách hướng dẫn
(B) kinh nghiệm, trải nghiệm
(D) giải pháp
-
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. A marketing campaign was designed to target—— of the three demographics we identified
Đúng
117. A marketing campaign was designed to target
—— of the three demographics we identified.
(A) which (B) other
(C) either (D) each
Dịch: Một chiến dịch tiếp thị được thiết kế để nhắm mục tiêu vào từng cái trong số ba nhân khẩu học mà chúng tôi đã xác định.
giải thích: Chọn (D) do phía sau có giới từ of nghĩa là mỗi, từng cái.
Loại trừ: (A) cái mà (không thể có giới từ đi sau)
(B) (những) người/cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
(C) một trong hai (không phù hợp do phía sau có tới ba sự vật)
Sai
giải thích: Chọn (D) do phía sau có giới từ of nghĩa là mỗi, từng cái.
Loại trừ: (A) cái mà (không thể có giới từ đi sau)
(B) (những) người/cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
(C) một trong hai (không phù hợp do phía sau có tới ba sự vật)
-
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118.——food critics recommend ZJ’s Bistro as the best restaurant in the area, most local residents prefer Dree’s Café
Đúng
118——- food critics recommend ZJ’s Bistro as
the best restaurant in the area, most local residents prefer Dree’s Café.
(A) Whenever (B) Although
(C) So that (D) Among
Dịch: Mặc dù các nhà phê bình thực phẩm đề nghị ZJ’s Bistro là nhà hàng tốt nhất trong khu vực, hầu hết cư dân địa phương thích Dree’s Café.
giải thích: Chọn (B) do phía sau có mệnh đề cần điền một liền từ phù hợp để diễn tả 2 sự việc trái ngược.
Loại trừ: (A) liên từ (bất kỳ khi nào)
(C) để mà (không thể đứng đầu câu)
(D) giới từ (phía sau chỉ đi với danh từ/cụm danh từ số nhiều)
Sai
118——- food critics recommend ZJ’s Bistro as
the best restaurant in the area, most local residents prefer Dree’s Café.
(A) Whenever (B) Although
(C) So that (D) Among
Dịch: Mặc dù các nhà phê bình thực phẩm đề nghị ZJ’s Bistro là nhà hàng tốt nhất trong khu vực, hầu hết cư dân địa phương thích Dree’s Café.
giải thích: Chọn (B) do phía sau có mệnh đề cần điền một liền từ phù hợp để diễn tả 2 sự việc trái ngược.
Loại trừ: (A) liên từ (bất kỳ khi nào)
(C) để mà (không thể đứng đầu câu)
(D) giới từ (phía sau chỉ đi với danh từ/cụm danh từ số nhiều)
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. Green Grocer customers should request assistance from staff instead of removing products from the top shelves ——.
Đúng
119. Green Grocer customers should request assistance from staff instead of removing products from the top shelves————————— –.
(A) themselves (B) their own
(C) them (D) their
Dịch: Khách hàng của Green Grocer nên yêu cầu sự trợ giúp từ nhân viên thay vì tự mình lấy các sản phẩm ra khỏi những kệ trên cùng.
giải thích: Chọn (A) do chủ ngữ và khoảng tr ống cùng đề cập đến một đối tượng (customers) cần điền đại từ phản thân.
Loại trừ: (B) theo cụm on their own = themselves
(C) tân ngữ (có thể gây nhầm lẫn là nhắc đến những người nào khác nữa)
(D) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
Sai
119. Green Grocer customers should request assistance from staff instead of removing products from the top shelves————————— –.
(A) themselves (B) their own
(C) them (D) their
Dịch: Khách hàng của Green Grocer nên yêu cầu sự trợ giúp từ nhân viên thay vì tự mình lấy các sản phẩm ra khỏi những kệ trên cùng.
giải thích: Chọn (A) do chủ ngữ và khoảng tr ống cùng đề cập đến một đối tượng (customers) cần điền đại từ phản thân.
Loại trừ: (B) theo cụm on their own = themselves
(C) tân ngữ (có thể gây nhầm lẫn là nhắc đến những người nào khác nữa)
(D) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. Skovent Products’ sales revenue showed a—— improvement at the end of last quarter.
Đúng
120. Skovent Products’ sales revenue showed a
—— improvement at the end of last quarter.
(A) respective (B) crowded
(C) marked (D) diverse
Dịch: Doanh thu bán hàng của Skovent Products cho thấy cải thiện rõ rệt vào cuối quý trước.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là rõ rệt.
Loại trừ: (A) riêng từng (người/vật), tương ứng
(B) đông đúc
(D) khác nhau, đa dạng
Sai
120. Skovent Products’ sales revenue showed a
—— improvement at the end of last quarter.
(A) respective (B) crowded
(C) marked (D) diverse
Dịch: Doanh thu bán hàng của Skovent Products cho thấy cải thiện rõ rệt vào cuối quý trước.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là rõ rệt.
Loại trừ: (A) riêng từng (người/vật), tương ứng
(B) đông đúc
(D) khác nhau, đa dạng
-
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. Before work can begin at the construction site, the —— permit applications must be processed
Đúng
121. Before work can begin at the construction site, the —— permit applications must
be processed.
(A) relevant (B) relevantly
(C) relevance (D) relevancies
Dịch:Trước khi công việc có thể bắt đầu tại công trường xây dựng, các đơn xin giấy phép liên quan phải được xử lý.
giair thích; Chọn (A) theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh từ (permit applications).
Loại trừ: (B) trạng từ
(C) danh từ (sự thích hợp, liên quan)
(D) danh từ số nhiều (= relevance)
Sai
121. Before work can begin at the construction site, the —— permit applications must
be processed.
(A) relevant (B) relevantly
(C) relevance (D) relevancies
Dịch:Trước khi công việc có thể bắt đầu tại công trường xây dựng, các đơn xin giấy phép liên quan phải được xử lý.
giair thích; Chọn (A) theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh từ (permit applications).
Loại trừ: (B) trạng từ
(C) danh từ (sự thích hợp, liên quan)
(D) danh từ số nhiều (= relevance)
-
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. During negotiations, Mr. DuPont insisted that price——-be implemented without delay
Đúng
122. During negotiations, Mr. DuPont insisted that price be implemented without delay.
(A) expectations (B) institutions
(C) sensations (D) reductions
Dịch: Trong các cuộc đàm phán, ông DuPont khẳng định rằng việc hạ giá được thực hiện không chậm trễ.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là sự c ắt giảm, hạ giá.
Loại trừ: (A) sự kỳ vọng
(B) cơ quan, thể chế
(C) cảm giác
Sai
122. During negotiations, Mr. DuPont insisted that price be implemented without delay.
(A) expectations (B) institutions
(C) sensations (D) reductions
Dịch: Trong các cuộc đàm phán, ông DuPont khẳng định rằng việc hạ giá được thực hiện không chậm trễ.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là sự c ắt giảm, hạ giá.
Loại trừ: (A) sự kỳ vọng
(B) cơ quan, thể chế
(C) cảm giác
-
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. After the team meeting next week, Ms. Li—— whether the project deadline needs to
Đúng
123. After the team meeting next week, Ms. Li
—— whether the project deadline needs to be changed.
(A) to decide (B) deciding
(C) will decide (D) has decided
Dịch: Sau cuộc họp nhóm vào tuần tới, cô Li sẽ quyết định liệu thời hạn dự án có cần phải thay đổi hay không.
giải thích: Chọn (C) do phía trước có trạng ngữ thời gian next week là dấu hiệu của thì tương lai đơn.
Loại trừ: (A) to-V
(B) V-ing
(D) thì hiện tại hoàn thành
Sai
123. After the team meeting next week, Ms. Li
—— whether the project deadline needs to be changed.
(A) to decide (B) deciding
(C) will decide (D) has decided
Dịch: Sau cuộc họp nhóm vào tuần tới, cô Li sẽ quyết định liệu thời hạn dự án có cần phải thay đổi hay không.
giải thích: Chọn (C) do phía trước có trạng ngữ thời gian next week là dấu hiệu của thì tương lai đơn.
Loại trừ: (A) to-V
(B) V-ing
(D) thì hiện tại hoàn thành
-
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124——- the proposal for the Southside Library garden was incomplete and had an unclear timetable, it was rejected
Đúng
124——- the proposal for the Southside Library
garden was incomplete and had an unclear timetable, it was rejected.
(A) Until (B) Because
(C) While (D) Unless
Dịch: Bởi vì đề xuất cho khu vườn Thư viện Southside không đầy đủ và có thời gian biểu không rõ ràng, nó đã bị từ chối.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là bởi vì do mệ nh đề phía trước là nguyên nhân của sự việc phía sau.
Loại trừ: (A) cho tới khi (thường không đứng đầu câu)
(C) trong khi (diễn tả 2 sự việc khác nhau xảy ra cùng thời điểm)
(D) trừ khi (thường phía sau phải có thì hiện tại)
Sai
124——- the proposal for the Southside Library
garden was incomplete and had an unclear timetable, it was rejected.
(A) Until (B) Because
(C) While (D) Unless
Dịch: Bởi vì đề xuất cho khu vườn Thư viện Southside không đầy đủ và có thời gian biểu không rõ ràng, nó đã bị từ chối.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là bởi vì do mệ nh đề phía trước là nguyên nhân của sự việc phía sau.
Loại trừ: (A) cho tới khi (thường không đứng đầu câu)
(C) trong khi (diễn tả 2 sự việc khác nhau xảy ra cùng thời điểm)
(D) trừ khi (thường phía sau phải có thì hiện tại)
-
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. As the rental agreement with the Smith Group is set—— soon, the available office space can be advertised
Đúng
125. As the rental agreement with the Smith Group is set soon, the available office space
can be advertised.
(A) expired (B) to expire
(C) will have expired (D) expiring
Dịch: Vì hợp đồng cho thuê với Tập đoàn Smith sắp hết hạn, không gian văn phòng có sẵn có thể được quảng cáo.
giải thích: Chọn (B) theo cấu trúc [be] (is) set + to-V nghĩa là sắp, chuẩn bị làm gì.
Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn
(C) thì tương lai hoàn thành
(D) V-ing
Sai
125. As the rental agreement with the Smith Group is set soon, the available office space
can be advertised.
(A) expired (B) to expire
(C) will have expired (D) expiring
Dịch: Vì hợp đồng cho thuê với Tập đoàn Smith sắp hết hạn, không gian văn phòng có sẵn có thể được quảng cáo.
giải thích: Chọn (B) theo cấu trúc [be] (is) set + to-V nghĩa là sắp, chuẩn bị làm gì.
Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn
(C) thì tương lai hoàn thành
(D) V-ing
-
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. Any furniture purchased at Marty’s Superstore throughout February will be delivered —— five business days
Đúng
126. Any furniture purchased at Marty’s Superstore throughout February will be delivered
—— five business days.
(A) since (B) between
(C) within (D) above
Dịch: Bất kỳ đồ nội thất nào được mua tại Siêu thị của Marty trong suốt tháng Hai sẽ được giao trong vòng năm ngày làm việc.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là trong vòng (khoảng thời gian).
Loại trừ: (A) kể từ (mốc thời gian)
(B) giữa (thường theo cấu trúc between … and …)
(D) phía trên
Sai
126. Any furniture purchased at Marty’s Superstore throughout February will be delivered
—— five business days.
(A) since (B) between
(C) within (D) above
Dịch: Bất kỳ đồ nội thất nào được mua tại Siêu thị của Marty trong suốt tháng Hai sẽ được giao trong vòng năm ngày làm việc.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là trong vòng (khoảng thời gian).
Loại trừ: (A) kể từ (mốc thời gian)
(B) giữa (thường theo cấu trúc between … and …)
(D) phía trên
-
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. The manager presented data on employee performance with ——-on measurable achievements
Đúng
127. The manager presented data on employee performance with on measurable
achievements.
(A) emphatic (B) emphasis
(C) emphasize (D) emphasized
Dịch: Người quản lý trình bày dữ liệu về hiệu suất của nhân viên với sự nhấn mạnh vào những thành tích có thể đo lường được.
giải thích: Chọn (B) do sau giới từ with c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) tính từ
(C) động từ nguyên mẫu
(D) Ved
Sai
127. The manager presented data on employee performance with on measurable
achievements.
(A) emphatic (B) emphasis
(C) emphasize (D) emphasized
Dịch: Người quản lý trình bày dữ liệu về hiệu suất của nhân viên với sự nhấn mạnh vào những thành tích có thể đo lường được.
giải thích: Chọn (B) do sau giới từ with c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) tính từ
(C) động từ nguyên mẫu
(D) Ved
-
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. Even employees who—— were not familiar with the new software program have found is easy to use.
Đúng
128. Even employees who—— were not familiar
with the new software program have found is easy to use.
(A) initially (B) annually
(C) successfully (D) inadvertently
Dịch: Ngay cả những nhân viên ban đầu không quen thuộc với chương trình phần mềm mới cũng thấy dễ sử dụng.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là ban đ ầu.
Loại trừ: (B) hàng năm
(C) thành công
(D) tình cờ, vô ý
Sai
128. Even employees who—— were not familiar
with the new software program have found is easy to use.
(A) initially (B) annually
(C) successfully (D) inadvertently
Dịch: Ngay cả những nhân viên ban đầu không quen thuộc với chương trình phần mềm mới cũng thấy dễ sử dụng.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là ban đ ầu.
Loại trừ: (B) hàng năm
(C) thành công
(D) tình cờ, vô ý
-
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. Supervisors will not—— approve time off for employees during peak operational months
Đúng
129. Supervisors will not—— approve time off
for employees during peak operational months.
(A) generalization (B) generalize
(C) generally (D) general
Dịch: Các giám sát viên thường sẽ không phê duyệt thời gian nghỉ cho nhân viên trong những tháng hoạt động cao điểm.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc trợ động từ (will not) + trạng từ + động từ chính (approve).
Loại trừ: (A) danh từ
(B) động từ
(D) tính từ
Sai
129. Supervisors will not—— approve time off
for employees during peak operational months.
(A) generalization (B) generalize
(C) generally (D) general
Dịch: Các giám sát viên thường sẽ không phê duyệt thời gian nghỉ cho nhân viên trong những tháng hoạt động cao điểm.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc trợ động từ (will not) + trạng từ + động từ chính (approve).
Loại trừ: (A) danh từ
(B) động từ
(D) tính từ
-
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. Toronto is one of three cities being—— as the host for the next convention of the Global Society of Accountants
Đúng
130. Toronto is one of three cities being————————————————- as
the host for the next convention of the Global Society of Accountants.
(A) found (B) categorized
(C) known (D) considered
Dịch: Toronto là một trong ba thành phố đang được coi là nơi tổ chức hội nghị tiếp theo của Hiệp hội Kế toán Toàn cầu.
giải thích: Chọn (D) theo cụm [be] (being) considered as nghĩa là được coi, xem là cái gì.
Loại trừ: (A) được phát hiện, tìm thấy
(B) được chia, phân loại
(C) được biết đến
Sai
130. Toronto is one of three cities being————————————————- as
the host for the next convention of the Global Society of Accountants.
(A) found (B) categorized
(C) known (D) considered
Dịch: Toronto là một trong ba thành phố đang được coi là nơi tổ chức hội nghị tiếp theo của Hiệp hội Kế toán Toàn cầu.
giải thích: Chọn (D) theo cụm [be] (being) considered as nghĩa là được coi, xem là cái gì.
Loại trừ: (A) được phát hiện, tìm thấy
(B) được chia, phân loại
(C) được biết đến
Chúc các bạn làm bài tốt nhé.