Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. If—— are not satisfied with an item, return it for a full refund within 30 days of purchase
Đúng
101. If—— are not satisfied with an item, return
it for a full refund within 30 days of purchase.
(A) you (B) your
(C) yours (D) yourself
Dịch: Nếu bạn không hài lòng với một mặt hàng, hãy trả lại để được hoàn lại tiền đầy đủ trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua.
giải thích: Chọn (A) do khoảng tr ống đứng đầu mệnh đề if cần điền chủ ngữ.
Loại trừ: (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(D) đại từ phản thân
Sai
101. If—— are not satisfied with an item, return
it for a full refund within 30 days of purchase.
(A) you (B) your
(C) yours (D) yourself
Dịch: Nếu bạn không hài lòng với một mặt hàng, hãy trả lại để được hoàn lại tiền đầy đủ trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua.
giải thích: Chọn (A) do khoảng tr ống đứng đầu mệnh đề if cần điền chủ ngữ.
Loại trừ: (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu)
(D) đại từ phản thân
-
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. The location of next month’s online gaming forum is yet to be ——-.
Đúng
102. The location of next month’s online gaming forum is yet to be –.
(A) concluded (B) prevented
(C) invited (D) decided
Dịch: Địa điểm của diễn đàn trò chơi trực tuyến vào tháng tới vẫn chưa được quyết định.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là quy ết định.
Loại trừ: (A) kết luận, chấm dứt
(B) ngăn chặn
(C) mời
Sai
102. The location of next month’s online gaming forum is yet to be –.
(A) concluded (B) prevented
(C) invited (D) decided
Dịch: Địa điểm của diễn đàn trò chơi trực tuyến vào tháng tới vẫn chưa được quyết định.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là quy ết định.
Loại trừ: (A) kết luận, chấm dứt
(B) ngăn chặn
(C) mời
-
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Guests were—— with the table decorations for the company banquet.
Đúng
103. Guests were—— with the table decorations
for the company banquet.
(A) impressive (B) impressed
(C) impressing (D) impressively
Dịch: Khách mời đã rất ấn tượng với bàn trang trí cho bữa tiệc của công ty.
giải thích: Chọn (B) theo cụm [be] (were) impressed with something nghĩa là thấy ấn tượng với cái gì.
Loại trừ: (A) tính từ (gâyấn tượng, hùng vĩ – dùng để bổ nghĩa cho sự vật)
(C) V-ing
(D) trạng từ
Sai
103. Guests were—— with the table decorations
for the company banquet.
(A) impressive (B) impressed
(C) impressing (D) impressively
Dịch: Khách mời đã rất ấn tượng với bàn trang trí cho bữa tiệc của công ty.
giải thích: Chọn (B) theo cụm [be] (were) impressed with something nghĩa là thấy ấn tượng với cái gì.
Loại trừ: (A) tính từ (gâyấn tượng, hùng vĩ – dùng để bổ nghĩa cho sự vật)
(C) V-ing
(D) trạng từ
-
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. The Shubert Company is—— effective at helping power plants reduce their carbon dioxide emissions
Đúng
104. The Shubert Company is—— effective at
helping power plants reduce their carbon dioxide emissions.
(A) once (B) far
(C) early (D) very
Dịch; Công ty Shubert rất hiệu quả trong việc giúp các
nhà máy điện giảm lượng khí thải carbon dioxide.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là r ất, do khoảng trống cần một trạng từ có thể nhấn mạnh tính từ effective.
Loại trừ: (A) chỉ một lần, đã từng
(B) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(C) sớm, ban đầu
Sai
104. The Shubert Company is—— effective at
helping power plants reduce their carbon dioxide emissions.
(A) once (B) far
(C) early (D) very
Dịch; Công ty Shubert rất hiệu quả trong việc giúp các
nhà máy điện giảm lượng khí thải carbon dioxide.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là r ất, do khoảng trống cần một trạng từ có thể nhấn mạnh tính từ effective.
Loại trừ: (A) chỉ một lần, đã từng
(B) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(C) sớm, ban đầu
-
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. Mr. Hodges—— that volunteers sign up to assist with the Hannock River cleanup by Friday
Đúng
105. Mr. Hodges—— that volunteers sign up to
assist with the Hannock River cleanup by Friday.
(A) requesting (B) to be requested
(C) requests (D) to request
Dịch: Ông Hodges yêu cầu các tình nguyện viên đăng ký để hỗ trợ dọn dẹp sông Hannock vào thứ Sáu.
giải thích: Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (Mr. Hodges) cần điền động từ chính (chia thì).
Loại trừ: (A) V-ing
(B) thể bị động của to-V
(D) to-V
Sai
105. Mr. Hodges—— that volunteers sign up to
assist with the Hannock River cleanup by Friday.
(A) requesting (B) to be requested
(C) requests (D) to request
Dịch: Ông Hodges yêu cầu các tình nguyện viên đăng ký để hỗ trợ dọn dẹp sông Hannock vào thứ Sáu.
giải thích: Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (Mr. Hodges) cần điền động từ chính (chia thì).
Loại trừ: (A) V-ing
(B) thể bị động của to-V
(D) to-V
-
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. Last year, the Daejeon English News ——the number of readers by adding a digital subscription option.
Đúng
106. Last year, the Daejeon English News ——
the number of readers by adding a digital subscription option.
(A) needed (B) increased
(C) joined (D) asked
Dịch: Năm ngoái, Báo tiếng Anh Daejeon đã tăng số lượng độc giả bằng cách thêm tùy chọn đăng ký kỹ thuật số.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là tăng lên.
Loại trừ: (A) cần
(C) tham gia
(D) hỏi, yêu cầu
Sai
106. Last year, the Daejeon English News ——
the number of readers by adding a digital subscription option.
(A) needed (B) increased
(C) joined (D) asked
Dịch: Năm ngoái, Báo tiếng Anh Daejeon đã tăng số lượng độc giả bằng cách thêm tùy chọn đăng ký kỹ thuật số.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là tăng lên.
Loại trừ: (A) cần
(C) tham gia
(D) hỏi, yêu cầu
-
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. Before the updated design can go into——, it must be approved by management.
Đúng
107. Before the updated design can go into
——, it must be approved by management.
(A) product (B) producer
(C) productive (D) production
Dịch: Trước khi thiết kế cập nhật có thể đi vào sản xuất, nó phải được sự chấp thuận của ban quản lý.
giải thích: Chọn (D) theo cụm go into production nghĩa là đi vào sản xu ất.
Loại trừ: (A) danh từ (sản phẩm)
(B) danh từ (nhà sản xuất)
(C) tính từ
Sai
107. Before the updated design can go into
——, it must be approved by management.
(A) product (B) producer
(C) productive (D) production
Dịch: Trước khi thiết kế cập nhật có thể đi vào sản xuất, nó phải được sự chấp thuận của ban quản lý.
giải thích: Chọn (D) theo cụm go into production nghĩa là đi vào sản xu ất.
Loại trừ: (A) danh từ (sản phẩm)
(B) danh từ (nhà sản xuất)
(C) tính từ
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. The economic development summit will be held———- the Xi’an Trade Tower on September 22
Đúng
108. The economic development summit will be held ———- the Xi’an Trade Tower on
September 22.
(A) to (B) at
(C) down (D) by
Dịch: Hội nghị thượng đỉnh phát triển kinh tế sẽ được tổ chức tại Tháp Thương mại Tây An vào ngày 22 tháng 9.
giải thích: Chọn (B) do phía sau là một địa đi ểm cụ thể (Xi’an Trade Tower) cần điền giới từat.
Loại trừ: (A) đến, hướng tới
(C) dưới, giảm bớt
(D) bởi, bằng cách
Sai
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. Inclement weather was—— responsible for the low turnout at Saturday’s Exton Music Festival
Đúng
109. Inclement weather was————————————– responsible for
the low turnout at Saturday’s Exton Music Festival.
(A) largely (B) large
(C) largest (D) larger
Dịch: Thời tiết khắc nghiệt chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả thấp tại Lễ hội âm nhạc Exton vào thứ bảy.
giải thích: Chọn (A) theo cấu trúc [be] (was) + trạng từ + tính từ (responsible).
Loại trừ: (B) tính từ gốc
(C) tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) tính từ ở dạng so sánh hơn
Sai
109. Inclement weather was————————————– responsible for
the low turnout at Saturday’s Exton Music Festival.
(A) largely (B) large
(C) largest (D) larger
Dịch: Thời tiết khắc nghiệt chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả thấp tại Lễ hội âm nhạc Exton vào thứ bảy.
giải thích: Chọn (A) theo cấu trúc [be] (was) + trạng từ + tính từ (responsible).
Loại trừ: (B) tính từ gốc
(C) tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) tính từ ở dạng so sánh hơn
-
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. Our most recent survey was sent to clients just last week,———– it is too soon to send another one
Đúng
110. Our most recent survey was sent to clients just last week,———- it is too soon to send
another one.
(A) when (B) since
(C) so (D) finally
Dịch: Cuộc khảo sát gần đây nhất của chúng tôi đã được gửi cho khách hàng vào tuần trước, vì vậy còn quá sớm để gửi một cuộc khảo sát khác.
giải thích: Chọn (C) do phía sau là mệ nh đề cần điền một liên từ diễn tả kết quả của sự việc phía trước.
Loại trừ: (A) liên từ (khi)
(B) liên từ (do, bởi vì)
(D) trạng từ (cuối cùng)
Sai
110. Our most recent survey was sent to clients just last week,———- it is too soon to send
another one.
(A) when (B) since
(C) so (D) finally
Dịch: Cuộc khảo sát gần đây nhất của chúng tôi đã được gửi cho khách hàng vào tuần trước, vì vậy còn quá sớm để gửi một cuộc khảo sát khác.
giải thích: Chọn (C) do phía sau là mệ nh đề cần điền một liên từ diễn tả kết quả của sự việc phía trước.
Loại trừ: (A) liên từ (khi)
(B) liên từ (do, bởi vì)
(D) trạng từ (cuối cùng)
-
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111——- necklace that is shipped from Gillis Designers is given a thorough quality check
Đúng
111——- necklace that is shipped from Gillis
Designers is given a thorough quality check.
(A) Whenever (B) Also
(C) All (D) Each
Dịch; Mỗi chiếc vòng cổ được vận chuyển từ Nhà thiết kế Gillis được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng.
giải thích: Chọn (D) do phía sau là danh từ s ố ít và động từ chính là is.
Loại trừ: (A) bất kỳ khi nào (phía sau phải có mệnh đề chính sau dấu phẩy)
(B) cũng (không thể đứng đầu câu)
(C) tất cả (phía sau phải là danh từ số nhiều hoặc không đếm được)
Sai
-
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Ms. Valdez’ sales numbers are good—— for her to be considered for the employee-of-the-month award
Đúng
112. Ms. Valdez’ sales numbers are good————————————————– for
her to be considered for the employee-of-the-month award.
(A) forward (B) even
(C) ahead (D) enough
Dịch:Số lượng bán hàng của cô Valdez đủ tốt để cô
được xem xét cho giải thưởng nhân viên của tháng.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là đủ (đứng sau tính từ/trạng từ đ ể bổ nghĩa cho nó).
Loại trừ: (A) tiến tới, về phía trước
(B) thậm chí
(C) trước mặt
Sai
112. Ms. Valdez’ sales numbers are good————————————————– for
her to be considered for the employee-of-the-month award.
(A) forward (B) even
(C) ahead (D) enough
Dịch:Số lượng bán hàng của cô Valdez đủ tốt để cô
được xem xét cho giải thưởng nhân viên của tháng.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là đủ (đứng sau tính từ/trạng từ đ ể bổ nghĩa cho nó).
Loại trừ: (A) tiến tới, về phía trước
(B) thậm chí
(C) trước mặt
-
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. Aaron Park’s new book features photographs of homes designed and built by the homeowners—- –.
Đúng
113. Aaron Park’s new book features photographs of homes designed and built by the
homeowners—- –.
(A) itself (B) himself
(C) themselves (D) ourselves
Dịch: Ông Sato đã được mời làm một công việc mới; tuy nhiên, nó ở một thành phố khác.
giải thích: Chọn (C) do trước khoảng tr ống là danh từ số nhiều.
Loại trừ: (A) chính nó (danh từ số ít)
(B) chính anh ta
(D) chính chúng ta
Sai
113. Aaron Park’s new book features photographs of homes designed and built by the
homeowners—- –.
(A) itself (B) himself
(C) themselves (D) ourselves
Dịch: Ông Sato đã được mời làm một công việc mới; tuy nhiên, nó ở một thành phố khác.
giải thích: Chọn (C) do trước khoảng tr ống là danh từ số nhiều.
Loại trừ: (A) chính nó (danh từ số ít)
(B) chính anh ta
(D) chính chúng ta
-
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. It is—— for the audience to hold its applause until the speaker has finished
Đúng
114. It is—— for the audience to hold its
applause until the speaker has finished.
(A) enthusiastic (B) casual
(C) exclusive (D) customary
Dịch: Theo thông lệ thì khán giả vỗ tay cho đến khi
người nói kết thúc.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là thường, theo thông lệ.
Loại trừ: (A) hăng hái, nhiệt tình
(B) bình thường, không trang trọng
(C) dành riêng, đặc biệt
Sai
114. It is—— for the audience to hold its
applause until the speaker has finished.
(A) enthusiastic (B) casual
(C) exclusive (D) customary
Dịch: Theo thông lệ thì khán giả vỗ tay cho đến khi
người nói kết thúc.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là thường, theo thông lệ.
Loại trừ: (A) hăng hái, nhiệt tình
(B) bình thường, không trang trọng
(C) dành riêng, đặc biệt
-
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. Despite—— that Legend Air would perform poorly with the entry of cheaper competition, it posted strong second-quarter earnings
Đúng
115. Despite—— that Legend Air would perform
poorly with the entry of cheaper competition, it posted strong second-quarter earnings.
(A) predicted (B) predictable
(C) predicts (D) predictions
Dịch: Mặc dù dự đoán rằng Legend Air sẽ hoạt động kém với sự tham gia của việc cạnh tranh rẻ hơn, công ty đã công bố thu nhập quý hai mạnh mẽ.
giải thích: Chọn (D) do sau giới từ despite c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) Ved
(B) tính từ
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
Sai
115. Despite—— that Legend Air would perform
poorly with the entry of cheaper competition, it posted strong second-quarter earnings.
(A) predicted (B) predictable
(C) predicts (D) predictions
Dịch: Mặc dù dự đoán rằng Legend Air sẽ hoạt động kém với sự tham gia của việc cạnh tranh rẻ hơn, công ty đã công bố thu nhập quý hai mạnh mẽ.
giải thích: Chọn (D) do sau giới từ despite c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) Ved
(B) tính từ
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. Mr. Nigam was——- retirement when his boss asked him to be the head of security at the new facility
Đúng
116. Mr. Nigam was——- retirement when his
boss asked him to be the head of security at the new facility.
(A) under (B) ahead of
(C) nearby (D) close to
Dịch: Ông Nigam đã gần nghỉ hưu khi ông chủ của ông yêu cầu ông làm giám đốc an ninh tại cơ sở mới.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là g ần, sắp sửa.
Loại trừ: (A) dưới, trong tình trạng
(B) phía trước, sớm hơn
(C) gần đó
Sai
116. Mr. Nigam was——- retirement when his
boss asked him to be the head of security at the new facility.
(A) under (B) ahead of
(C) nearby (D) close to
Dịch: Ông Nigam đã gần nghỉ hưu khi ông chủ của ông yêu cầu ông làm giám đốc an ninh tại cơ sở mới.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là g ần, sắp sửa.
Loại trừ: (A) dưới, trong tình trạng
(B) phía trước, sớm hơn
(C) gần đó
-
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. Main Street Restaurant offers a menu of—– prepared lunch and dinner meals
Đúng
117. Main Street Restaurant offers a menu of
—— prepared lunch and dinner meals.
(A) thought (B) thoughtfulness
(C) thoughts (D) thoughtfully
Dịch: Nhà hàng Main Street phục vụ thực đơn các bữa
ăn trưa và tối được chuẩn bị chu đáo.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc trạng từ + tính từ/V3-ed (prepared) + danh từ (lunch).
Loại trừ: (A) động từ bất quy tắc của think
(B) danh từ số nhiều (suy nghĩ, tâm trí)
(C) danh từ (sự trầm ngâm, suy tư)
Sai
117. Main Street Restaurant offers a menu of
—— prepared lunch and dinner meals.
(A) thought (B) thoughtfulness
(C) thoughts (D) thoughtfully
Dịch: Nhà hàng Main Street phục vụ thực đơn các bữa
ăn trưa và tối được chuẩn bị chu đáo.
giải thích: Chọn (D) theo c ấu trúc trạng từ + tính từ/V3-ed (prepared) + danh từ (lunch).
Loại trừ: (A) động từ bất quy tắc của think
(B) danh từ số nhiều (suy nghĩ, tâm trí)
(C) danh từ (sự trầm ngâm, suy tư)
-
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118——-our public relations manager, Ms. Ghazarian has just been appointed vice president of media relations
Đúng
118——- our public relations manager, Ms.
Ghazarian has just been appointed vice president of media relations.
(A) Sincerely (B) Immediately
(C) Solely (D) Formerly
Dịch: Trước đây là giám đốc quan hệ công chúng của chúng tôi, bà Ghazarian vừa được bổ nhiệm làm phó chủ tịch quan hệ truyền thông.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là trước đây, thuở xưa.
Loại trừ: (A) một cách chân thành
(B) ngay lập tức
(C) duy nhất, chỉ có
Sai
118——- our public relations manager, Ms.
Ghazarian has just been appointed vice president of media relations.
(A) Sincerely (B) Immediately
(C) Solely (D) Formerly
Dịch: Trước đây là giám đốc quan hệ công chúng của chúng tôi, bà Ghazarian vừa được bổ nhiệm làm phó chủ tịch quan hệ truyền thông.
giải thích: Chọn (D) nghĩa là trước đây, thuở xưa.
Loại trừ: (A) một cách chân thành
(B) ngay lập tức
(C) duy nhất, chỉ có
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. Videos of Korean pop music have become very popular———- adolescents worldwide.
Đúng
119. Videos of Korean pop music have become very popular——– adolescents worldwide.
(A) including (B) whereas
(C) among (D) within
Dịch: Video về nhạc pop Hàn Quốc đã trở nên rất phổ biến trong thanh thiếu niên trên toàn thế giới.
giải thích: Chọn (C) theo cụm popular with/among somebody nghĩa là ph ổ biến với/trong số ai.
Loại trừ: (A) bao gồm
(B) trong khi
(D) trong vòng (khoảng thời gian)
Sai
119. Videos of Korean pop music have become very popular———- adolescents worldwide.
(A) including (B) whereas
(C) among (D) within
Dịch: Video về nhạc pop Hàn Quốc đã trở nên rất phổ biến trong thanh thiếu niên trên toàn thế giới.
giải thích: Chọn (C) theo cụm popular with/among somebody nghĩa là ph ổ biến với/trong số ai.
Loại trừ: (A) bao gồm
(B) trong khi
(D) trong vòng (khoảng thời gian)
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. Milante Shoes—— altered the firm’s marketing strategy after a recent economic shift
Đúng
120. Milante Shoes—— altered the firm’s
marketing strategy after a recent economic shift.
(A) quick (B) quickest
(C) quickly (D) quicken
Dịch:Giày Milante nhanh chóng thay đổi chiến lược tiếp thị của công ty sau một sự thay đổi kinh tế gần đây.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc chủ ngữ (Milante Shoes) + trạng từ + động từ chính (altered).
Loại trừ: (A) tính từ
(B) tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) động từ
Sai
120. Milante Shoes—— altered the firm’s
marketing strategy after a recent economic shift.
(A) quick (B) quickest
(C) quickly (D) quicken
Dịch:Giày Milante nhanh chóng thay đổi chiến lược tiếp thị của công ty sau một sự thay đổi kinh tế gần đây.
giải thích: Chọn (C) theo c ấu trúc chủ ngữ (Milante Shoes) + trạng từ + động từ chính (altered).
Loại trừ: (A) tính từ
(B) tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) động từ
-
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. The annual report has been posted online,—— the director’s office has not yet received a printed copy.
Đúng
121. The annual report has been posted online,
—— the director’s office has not yet received a printed copy.
(A) but (B) why
(C) with (D) once
Dịch: Báo cáo hàng năm đã được đăng trực tuyến, nhưng văn phòng của giám đốc vẫn chưa nhận được một bản in.
giải thích: Chọn (A) do khoảng tr ống cần điền một liên từ có thể diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau.
Loại trừ: (B) trạng từ (tại sao – thường gặp trong cụm the reason why)
(C) giới từ (với)
(D) trạng từ (một lần, đã từng)
Sai
121. The annual report has been posted online,
—— the director’s office has not yet received a printed copy.
(A) but (B) why
(C) with (D) once
Dịch: Báo cáo hàng năm đã được đăng trực tuyến, nhưng văn phòng của giám đốc vẫn chưa nhận được một bản in.
giải thích: Chọn (A) do khoảng tr ống cần điền một liên từ có thể diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau.
Loại trừ: (B) trạng từ (tại sao – thường gặp trong cụm the reason why)
(C) giới từ (với)
(D) trạng từ (một lần, đã từng)
-
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. Hasin Fariz turned a study on the ——- effects of sleep into a best-selling book.
Đúng
122. Hasin Fariz turned a study on the ——
effects of sleep into a best-selling book.
(A) favorable (B) favor
(C) favors (D) favorably
Dịch: Hasin Fariz đã biến một nghiên cứu về tác dụng thuận lợi của giấc ngủ thành một cuốn sách bán chạy nhất.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh từ (effects).
Loại trừ: (B) động từ
(C) danh từ số nhiều
(D) trạng từ
Sai
122. Hasin Fariz turned a study on the ——
effects of sleep into a best-selling book.
(A) favorable (B) favor
(C) favors (D) favorably
Dịch: Hasin Fariz đã biến một nghiên cứu về tác dụng thuận lợi của giấc ngủ thành một cuốn sách bán chạy nhất.
giải thích: Chọn (A) theo c ấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh từ (effects).
Loại trừ: (B) động từ
(C) danh từ số nhiều
(D) trạng từ
-
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. Wynston Containers is ——- a yearly shutdown of its factory so that it can be evaluated for safety and efficiency.
Đúng
123. Wynston Containers is—— a yearly
shutdown of its factory so that it can be evaluated for safety and effciency.
(A) involving (B) participating
(C) implementing (D) producing
Dịch: Wynston Container đang thực hiện việc đóng cửa nhà máy hàng năm để có thể đánh giá sự an toàn và hiệu quả.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là thực hiện, thi hành.
Loại trừ: (A) gồm, bao hàm
(B) tham gia (phía sau phải có giới từ in)
(D) sản xuất, tạo ra
Sai
123. Wynston Containers is—— a yearly
shutdown of its factory so that it can be evaluated for safety and effciency.
(A) involving (B) participating
(C) implementing (D) producing
Dịch: Wynston Container đang thực hiện việc đóng cửa nhà máy hàng năm để có thể đánh giá sự an toàn và hiệu quả.
giải thích: Chọn (C) nghĩa là thực hiện, thi hành.
Loại trừ: (A) gồm, bao hàm
(B) tham gia (phía sau phải có giới từ in)
(D) sản xuất, tạo ra
-
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. The Girard Botanical Archive has almost 300,000 plant ——-, all neatly pressed onto archival paper.
Đúng
124. The Girard Botanical Archive has almost 300,000 plant———, all neatly pressed onto
archival paper.
(A) authorities (B) specimens
(C) founders (D) specifics
Dịch: Kho lưu trữ thực vật Girard có gần 300.000 mẫu thực vật, tất cả được ép gọn gàng trên giấy lưu trữ.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là mẫu vật.
Loại trừ: (A) chính quyền, nhà chức trách
(C) nhà sáng lập
(D) cái riêng, chi tiết
Sai
124. The Girard Botanical Archive has almost 300,000 plant———, all neatly pressed onto
archival paper.
(A) authorities (B) specimens
(C) founders (D) specifics
Dịch: Kho lưu trữ thực vật Girard có gần 300.000 mẫu thực vật, tất cả được ép gọn gàng trên giấy lưu trữ.
giải thích: Chọn (B) nghĩa là mẫu vật.
Loại trừ: (A) chính quyền, nhà chức trách
(C) nhà sáng lập
(D) cái riêng, chi tiết
-
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. Hotels and universities are ——- to recycle their used mattresses through the city’s recycling program.
Đúng
125. Hotels and universities are—— to recycle
their used mattresses through the city’s recycling program.
(A) systematic (B) eligible
(C) familiar (D) successful
Dịch: Các khách sạn và trường đại học đủ điều kiện tái chế nệm đã sử dụng của họ thông qua chương trình tái chế của thành phố.
giải thích: Chọn (B) do nghĩa là đủ đi ều kiện, thích hợp.
Loại trừ: (A) có hệ thống
(C) quen thuộc (thường đi với giới từ with)
(D) thành công
Sai
125. Hotels and universities are—— to recycle
their used mattresses through the city’s recycling program.
(A) systematic (B) eligible
(C) familiar (D) successful
Dịch: Các khách sạn và trường đại học đủ điều kiện tái chế nệm đã sử dụng của họ thông qua chương trình tái chế của thành phố.
giải thích: Chọn (B) do nghĩa là đủ đi ều kiện, thích hợp.
Loại trừ: (A) có hệ thống
(C) quen thuộc (thường đi với giới từ with)
(D) thành công
-
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. The ——- to review plans to replace the Tronton Bridge will be scheduled soon.
Đúng
126. The—— to review plans to replace the
Tronton Bridge will be scheduled soon.
(A) heard (B) hears
(C) hearing (D) hear
Dịch: Phiên điều trần để xem xét kế hoạch thay thế cầu Tronton sẽ được lên kế hoạch sớm.
giải thích: Chọn (C) do sau mạo từ the c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) động từ bất quy tắc của hear
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(D) động từ nguyên mẫu
Sai
126. The—— to review plans to replace the
Tronton Bridge will be scheduled soon.
(A) heard (B) hears
(C) hearing (D) hear
Dịch: Phiên điều trần để xem xét kế hoạch thay thế cầu Tronton sẽ được lên kế hoạch sớm.
giải thích: Chọn (C) do sau mạo từ the c ần điền danh từ.
Loại trừ: (A) động từ bất quy tắc của hear
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(D) động từ nguyên mẫu
-
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. Kovox Ltd. aims to optimize quality ——-reducing the impact on the environment.
Đúng
127. Kovox Ltd. aims to optimize quality ——
reducing the impact on the environment.
(A) which (B) while
(C) because (D) unless
Dịch: Kovox Ltd. nhằm mục đích tối ưu hóa chất lượng trong khi giảm tác động đến môi trường.
giải thích: Chọn (B) do phía sau có hình thức giản lược động từ V-ing (reducing).
Loại trừ: (A) cái mà (phía sau phải có động từ chính hoặc mệnh đề)
(C) do, bởi vì (phía sau phải có mệnh đề)
(D) trừ khi (phía sau phải có mệnh đề)
Sai
127. Kovox Ltd. aims to optimize quality ——
reducing the impact on the environment.
(A) which (B) while
(C) because (D) unless
Dịch: Kovox Ltd. nhằm mục đích tối ưu hóa chất lượng trong khi giảm tác động đến môi trường.
giải thích: Chọn (B) do phía sau có hình thức giản lược động từ V-ing (reducing).
Loại trừ: (A) cái mà (phía sau phải có động từ chính hoặc mệnh đề)
(C) do, bởi vì (phía sau phải có mệnh đề)
(D) trừ khi (phía sau phải có mệnh đề)
-
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. The grocery store ——- vegetables from out of town until local prices went down last month.
Đúng
128. The grocery store—— vegetables from out
of town until local prices went down last month.
(A) is buying (B) will be buying
(C) has been buying (D) had been buying
Dịch: Cửa hàng tạp hóa đã mua rau từ ngoài thị trấn cho
đến khi giá nội địa giảm vào tháng trước.
giải thích: Chọn (D) do mệnh đề sau động từ chính chia thì quá khứ đơn (went) nên khoảng trống cần chia một thì quá khứ tương ứng (quá khứ hoàn thành tiếp diễn).
Loại trừ: (A) thì hiện tại tiếp diễn
(B) thì tương lai tiếp diễn
(C) thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Sai
128. The grocery store—— vegetables from out
of town until local prices went down last month.
(A) is buying (B) will be buying
(C) has been buying (D) had been buying
Dịch: Cửa hàng tạp hóa đã mua rau từ ngoài thị trấn cho
đến khi giá nội địa giảm vào tháng trước.
giải thích: Chọn (D) do mệnh đề sau động từ chính chia thì quá khứ đơn (went) nên khoảng trống cần chia một thì quá khứ tương ứng (quá khứ hoàn thành tiếp diễn).
Loại trừ: (A) thì hiện tại tiếp diễn
(B) thì tương lai tiếp diễn
(C) thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
-
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. All Hershel Industries employees must have a valid ID card ——- enter the building.
Đúng
129. All Hershel Industries employees must have a valid ID card——- enter the building.
(A) in order to (B) as long as
(C) regarding (D) always
Dịch: Tất cả nhân viên của Hershel Industries phải có thẻ ID hợp lệ để vào tòa nhà.
giải thích: Chọn (A) do phía sau có động từ nguyên m ẫu nghĩa là để mà.
Loại trừ: (B) miễn là (= if, phía sau phải có mệnh đề)
(C) về, đối với (phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(D) luôn luôn (dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
Sai
129. All Hershel Industries employees must have a valid ID card——- enter the building.
(A) in order to (B) as long as
(C) regarding (D) always
Dịch: Tất cả nhân viên của Hershel Industries phải có thẻ ID hợp lệ để vào tòa nhà.
giải thích: Chọn (A) do phía sau có động từ nguyên m ẫu nghĩa là để mà.
Loại trừ: (B) miễn là (= if, phía sau phải có mệnh đề)
(C) về, đối với (phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(D) luôn luôn (dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
-
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. ——- and cost factored equally in choosing Cantavox as our main supplier.
Đúng
130——-and cost factored equally in choosing
Cantavox as our main supplier.
(A) Reliability (B) Allowance
(C) Dependence (D) Estimation
Dịch; Độ tin cậy và chi phí được cân bằng như nhau trong việc chọn Cantavox làm nhà cung cấp chính của chúng tôi.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là độ tin cậy.
Loại trừ: (B) sự thừa nhận, tiền trợ cấp
(C) sự dựa dẫm, phụ thuộc
(D) sự đánh giá, ước lượng
Sai
130——-and cost factored equally in choosing
Cantavox as our main supplier.
(A) Reliability (B) Allowance
(C) Dependence (D) Estimation
Dịch; Độ tin cậy và chi phí được cân bằng như nhau trong việc chọn Cantavox làm nhà cung cấp chính của chúng tôi.
giải thích: Chọn (A) nghĩa là độ tin cậy.
Loại trừ: (B) sự thừa nhận, tiền trợ cấp
(C) sự dựa dẫm, phụ thuộc
(D) sự đánh giá, ước lượng
Chúc các bạn làm bài tốt nhé.