Nộp bài
0 / 29 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
Information
Thời gian làm bài 17 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 29 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 29
1. Câu hỏi
147. Where would the notice most likely appear?
Đúng
Thông tin: “Crawford Apparel has efurbished dressing rooms where you can try on clothes before you make a purchase”.
Dịch: “Crawford Apparel có các phòng thay đồ đã được tân trang lại, quý khách có thể thử quần áo trước khi mua”.giải thích: – Refurbish (v): tân trang
– Try on (v): thử
– Make a purchase = buySai
Thông tin: “Crawford Apparel has efurbished dressing rooms where you can try on clothes before you make a purchase”.
Dịch: “Crawford Apparel có các phòng thay đồ đã được tân trang lại, quý khách có thể thử quần áo trước khi mua”.giải thích: – Refurbish (v): tân trang
– Try on (v): thử
– Make a purchase = buy -
Câu 2 / 29
2. Câu hỏi
148. According to the notice, what is available on the Web site ?
Đúng
Thông tin: “For a list of monthly speakers, visit us online..”
Dịch: “Để biết danh sách nhưng diễn giả hàng tháng, hãy lên trang web…”.giải thích: Speaker : diễn giả
Sai
Thông tin: “For a list of monthly speakers, visit us online..”
Dịch: “Để biết danh sách nhưng diễn giả hàng tháng, hãy lên trang web…”.giải thích: Speaker : diễn giả
-
Câu 3 / 29
3. Câu hỏi
149. What is NOT included in the total cost of the event ?
Đúng
Thông tin: “Conference space 3 wireless microphones Breakfast Lunch”
Dịch: “Phòng hội nghị 3 micro không dây Bữa sáng Bữa trưa”giải thích: Wireless: không dây
Sai
Thông tin: “Conference space 3 wireless microphones Breakfast Lunch”
Dịch: “Phòng hội nghị 3 micro không dây Bữa sáng Bữa trưa”giải thích: Wireless: không dây
-
Câu 4 / 29
4. Câu hỏi
150. What is Ms. Ferrell asked to do ?
Đúng
Thông tin: “Please send this amount by April 1 to reserve all listed services.”
Dịch: “Vui lòng chuyển khoản tiền này trước 1 tháng 4 để giữ tất cả các dịch vụ nêu trên.”giải thích: Ask somebody to do something: yêu cầu ai làm gì
Sai
Thông tin: “Please send this amount by April 1 to reserve all listed services.”
Dịch: “Vui lòng chuyển khoản tiền này trước 1 tháng 4 để giữ tất cả các dịch vụ nêu trên.”giải thích: Ask somebody to do something: yêu cầu ai làm gì
-
Câu 5 / 29
5. Câu hỏi
151. At what type of business do the people most likely work ?
Đúng
Thông tin: “our designers and editors signing contracts with more authors”
Dịch: “những nhà thiết kế và biên tập viên ký hợp đồng với nhiều nhà văn hơn”giải thích: Real estate: bất động sản
Sai
Thông tin: “our designers and editors signing contracts with more authors”
Dịch: “những nhà thiết kế và biên tập viên ký hợp đồng với nhiều nhà văn hơn”giải thích: Real estate: bất động sản
-
Câu 6 / 29
6. Câu hỏi
152. At 3:52 p.m., what does Mr.Medrano most likely mean when he writes, “That’s true” ?
Đúng
Thông tin: “Pamela Carter (3:50 P.M) We should consider both our immediate and long-term needs”
Dịch: “Chúng ta nên cân nhắc những nhu cầu hiện tại và dài hạn”giải thích: Suit someone’s needs= meet someone’s needs: đáp ứng nhu cầu của ai
Sai
Thông tin: “Pamela Carter (3:50 P.M) We should consider both our immediate and long-term needs”
Dịch: “Chúng ta nên cân nhắc những nhu cầu hiện tại và dài hạn”giải thích: Suit someone’s needs= meet someone’s needs: đáp ứng nhu cầu của ai
-
Câu 7 / 29
7. Câu hỏi
153. Why was the e-mail written?
Đúng
Thông tin:
giải thích:
Sai
Thông tin:
giải thích:
-
Câu 8 / 29
8. Câu hỏi
154. When was the agreement modified?
Đúng
Thông tin: “According to him, the figures in the rental agreement you e-mailed him this morning reflect the first quote he was given on the April 24, not the negotiated figures agreed upon in the subsequent meeting on April 29.”
Dịch: Theo ông (John), những số liệu trong hợp đồng cho thuê mà bạn gửi qua email cho ông ta sáng nay thể hiện định giá đầu tiên được đưa vào ngày 24 tháng 4, chứ không phải những số liệu được đồng ý trong cuộc họp tiếp theo vào ngày 29 tháng 4.giải thích: Rental agreement: hợp đồng cho thuê
– Subsequent (Adj): sau đó, theo sauSai
Thông tin: “According to him, the figures in the rental agreement you e-mailed him this morning reflect the first quote he was given on the April 24, not the negotiated figures agreed upon in the subsequent meeting on April 29.”
Dịch: Theo ông (John), những số liệu trong hợp đồng cho thuê mà bạn gửi qua email cho ông ta sáng nay thể hiện định giá đầu tiên được đưa vào ngày 24 tháng 4, chứ không phải những số liệu được đồng ý trong cuộc họp tiếp theo vào ngày 29 tháng 4.giải thích: Rental agreement: hợp đồng cho thuê
– Subsequent (Adj): sau đó, theo sau -
Câu 9 / 29
9. Câu hỏi
155. What would Ms. Howe like Mr. Upton to do?
Đúng
Thông tin: “Please contact Mr.Pelligrine immediately and e-mail him a corrected agrrement.”
Dịch: Vui lòng liên hệ với Mr.Pellectrine ngay lập tức và gửi e-mail cho anh ta một bản hợp đồng đã được sửa lỗi.giải thích: Immediately (adv): ngay lập tức
Sai
Thông tin: “Please contact Mr.Pelligrine immediately and e-mail him a corrected agrrement.”
Dịch: Vui lòng liên hệ với Mr.Pellectrine ngay lập tức và gửi e-mail cho anh ta một bản hợp đồng đã được sửa lỗi.giải thích: Immediately (adv): ngay lập tức
-
Câu 10 / 29
10. Câu hỏi
156. According to the article, why have ice cream sales decreased?
Đúng
Thông tin: “Local vendors pointed to an increase in the wholesale price of milk which has caused their own prices to rise significantly.”
Dịch: Các nhà cung cấp địa phương đã chỉ ra sự gia tăng giá bán sỉ của sữa đã khiến giá bán của họ tăng đáng kể.giải thích: rise significantly: tăng đáng kể
Wholesale price: giá bán sỉ
Sai
Thông tin: “Local vendors pointed to an increase in the wholesale price of milk which has caused their own prices to rise significantly.”
Dịch: Các nhà cung cấp địa phương đã chỉ ra sự gia tăng giá bán sỉ của sữa đã khiến giá bán của họ tăng đáng kể.giải thích: rise significantly: tăng đáng kể
Wholesale price: giá bán sỉ
-
Câu 11 / 29
11. Câu hỏi
157. How are vendors responding to the trend?
Đúng
Thông tin: “To offset the decrease in sales, many ice cream stores are stocking alternative desserts that do not contain dairy.”
Dịch: Để bù đắp sự sụt giảm doanh số, nhiều cửa hàng kem đang dự trữ các món tráng miệng thay thế mà không chứa sữa.giải thích: respond to (v): phản ứng với
– expand (v): mở rộng
– discount (n): sự giảm giáSai
Thông tin: “To offset the decrease in sales, many ice cream stores are stocking alternative desserts that do not contain dairy.”
Dịch: Để bù đắp sự sụt giảm doanh số, nhiều cửa hàng kem đang dự trữ các món tráng miệng thay thế mà không chứa sữa.giải thích: respond to (v): phản ứng với
– expand (v): mở rộng
– discount (n): sự giảm giá -
Câu 12 / 29
12. Câu hỏi
158. Who most likely is Ms. Elkind?
Đúng
Thông tin: Tamara Ekind/3:32 P.M
“Thanks for attending the virtual meeting earlier this afternoon. Are there any further questions?” Tamara Ekind/3:45 P.M
“I might be able to make an exception if our president approves it.”
Dịch: Tamara Ekind/3:32 P.MCảm ơn vì đã tham dự cuộc họp trực tuyến đầu giờ chiều nay. Mọi người có câu hỏi nào nữa không? Tamara Ekind / 3: 45 P.M
Tôi có thể làm một ngoại lệ nếu chủ tịch chấp thuận.giải thích: Virtual (adj): ảo, trực tuyến
– Make an exception: Làm một ngoại lệ
– Approve (v): tán thành, chấp thuậnSai
Thông tin: Tamara Ekind/3:32 P.M
“Thanks for attending the virtual meeting earlier this afternoon. Are there any further questions?” Tamara Ekind/3:45 P.M
“I might be able to make an exception if our president approves it.”
Dịch: Tamara Ekind/3:32 P.MCảm ơn vì đã tham dự cuộc họp trực tuyến đầu giờ chiều nay. Mọi người có câu hỏi nào nữa không? Tamara Ekind / 3: 45 P.M
Tôi có thể làm một ngoại lệ nếu chủ tịch chấp thuận.giải thích: Virtual (adj): ảo, trực tuyến
– Make an exception: Làm một ngoại lệ
– Approve (v): tán thành, chấp thuận -
Câu 13 / 29
13. Câu hỏi
159. What is suggested about Ms. Messer?
Đúng
Thông tin: George Hertz / 3:41 P.M
“But what if I agree to let Judith keep NNC Systems?” George Hertz / 3:44 P.M
“Yes, but I’d rather not interrupt a productive relationship.”
Dịch: George Hertz / 3:41 P.M Nhưng nếu tôi đồng ý để Judith tiếp tục làm việc với NNC Systems thì sao? George Hertz / 3:44 P.MCó, nhưng tôi không muốn làm gián đoạn một mối quan hệ đang tốt.
giải thích; A productive relationship: một mối quan hệ tích cực
Sai
Thông tin: George Hertz / 3:41 P.M
“But what if I agree to let Judith keep NNC Systems?” George Hertz / 3:44 P.M
“Yes, but I’d rather not interrupt a productive relationship.”
Dịch: George Hertz / 3:41 P.M Nhưng nếu tôi đồng ý để Judith tiếp tục làm việc với NNC Systems thì sao? George Hertz / 3:44 P.MCó, nhưng tôi không muốn làm gián đoạn một mối quan hệ đang tốt.
giải thích; A productive relationship: một mối quan hệ tích cực
-
Câu 14 / 29
14. Câu hỏi
160. At 3:42 P.M what does Ms. Elkind most likely mean when she writes, “NNC Systems is a big client”?
Đúng
Thông tin: George Hertz / 3:41 P.M
“But what if I agree to let Judith keep NNC Systems?” Tamara Elkind / 3:42 P.M
“NNC Systems is a big client”
Dịch: George Hertz / 3:41 P.M Nhưng nếu tôi đồng ý để Judith tiếp tục làm việc với NNC Systems thì sao?
Tamara Elkind / 3:42 P.M NNC Systems là một khách hàng lớn.giải thích: Misinform (v): báo tin sai
Sai
Thông tin: George Hertz / 3:41 P.M
“But what if I agree to let Judith keep NNC Systems?” Tamara Elkind / 3:42 P.M
“NNC Systems is a big client”
Dịch: George Hertz / 3:41 P.M Nhưng nếu tôi đồng ý để Judith tiếp tục làm việc với NNC Systems thì sao?
Tamara Elkind / 3:42 P.M NNC Systems là một khách hàng lớn.giải thích: Misinform (v): báo tin sai
-
Câu 15 / 29
15. Câu hỏi
161. What will most likely happen next?
Đúng
Thông tin: Tamara Ekind/3:45 P.M
“I might be able to make an exception if our president approves it.”
Judith Messer / 3:47 P.M
“What if I talk to the client?”
Tamara Elkind / 3:48 P.M
“I don’t think that’s appropriate.”
Georg Hertz / 3:49 P.M
“Ok. We’ll wait to hear back from you.”
Dịch:
Tamara Ekind / 3: 45 P.M
Tôi có thể làm một ngoại lệ nếu chủ tịch chấp thuận.
Judith Messer / 3:47 P.M
Nếu tôi nói chuyện với khách hàng thì sao?
Tamara Elkind / 3:48 P.M
Tôi không nghĩ là phù hợp.Georg Hertz / 3:49 P.M Được. Chúng tôi sẽ chờ để nghe phản hồi từ bạn.
giải thích; A sales territoriy: khu vực bán hàng
Sai
Thông tin: Tamara Ekind/3:45 P.M
“I might be able to make an exception if our president approves it.”
Judith Messer / 3:47 P.M
“What if I talk to the client?”
Tamara Elkind / 3:48 P.M
“I don’t think that’s appropriate.”
Georg Hertz / 3:49 P.M
“Ok. We’ll wait to hear back from you.”
Dịch:
Tamara Ekind / 3: 45 P.M
Tôi có thể làm một ngoại lệ nếu chủ tịch chấp thuận.
Judith Messer / 3:47 P.M
Nếu tôi nói chuyện với khách hàng thì sao?
Tamara Elkind / 3:48 P.M
Tôi không nghĩ là phù hợp.Georg Hertz / 3:49 P.M Được. Chúng tôi sẽ chờ để nghe phản hồi từ bạn.
giải thích; A sales territoriy: khu vực bán hàng
-
Câu 16 / 29
16. Câu hỏi
162. What is the purpose of the e-mail?
Đúng
Thông tin: “I am following up on the Baobab Landscaping service proposal I forwarded on 22 April.”
Dịch: Tôi gửi lại đề xuất về dịch vụ Baobab Landscaping mà tôi đã gửi vào ngày 22 tháng 4.giải thích: Estimate (n): dự kế, ước tính
– submit a proposal: đệ trịnh một đề xuấtSai
Thông tin: “I am following up on the Baobab Landscaping service proposal I forwarded on 22 April.”
Dịch: Tôi gửi lại đề xuất về dịch vụ Baobab Landscaping mà tôi đã gửi vào ngày 22 tháng 4.giải thích: Estimate (n): dự kế, ước tính
– submit a proposal: đệ trịnh một đề xuất -
Câu 17 / 29
17. Câu hỏi
163. What is mentioned in the e-email?Đúng
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about”
Dịch: Đề xuất này là về dịch vụ mà bạn thắc mắc.giải thích: Be based on: dựa trên
– Inquire (v): dò hỏiSai
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about”
Dịch: Đề xuất này là về dịch vụ mà bạn thắc mắc.giải thích: Be based on: dựa trên
– Inquire (v): dò hỏi -
Câu 18 / 29
18. Câu hỏi
164. For what kind of business does Mr. Reyes most likely work?
Đúng
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about, namely the maintenance of the grounds around Hamwell Tennis Courts once a week”
Dịch: Đề xuất này dựa trên dịch vụ mà bạn thắc mắc, cụ thể là việc duy trì các khu vực xung quanh Sân tennis Hamwell mỗi tuần một lần.giải thích: Namely (adv): đó là, cụ thể là (dùng để liệt kê)
Sai
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about, namely the maintenance of the grounds around Hamwell Tennis Courts once a week”
Dịch: Đề xuất này dựa trên dịch vụ mà bạn thắc mắc, cụ thể là việc duy trì các khu vực xung quanh Sân tennis Hamwell mỗi tuần một lần.giải thích: Namely (adv): đó là, cụ thể là (dùng để liệt kê)
-
Câu 19 / 29
19. Câu hỏi
165. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best belong?
“Also, we would reassess your needs continually and communicate recommendations to you once a month.”Đúng
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about, namely the maintenance of the grounds around Hamwell Tennis Courts once a week. Also, we would reassess your needs continually and communicate recommendations to you once a month should you wish more extensive work, such as replacing trees, additional fees would apply.”
Dịch: Phần đề xuất dựa trên dịch vụ mà bạn thắc mắc, cụ thể là việc duy trì các khu vực xung quanh Sân tennis Hamwell mỗi tuần một lần. Ngoài ra, chúng tôi sẽ liên tục xem xét nhu cầu của bạn và cung cấp các đề xuất cho bạn một lần mỗi tháng. Nếu bạn muốn có thêm những dịch vụ như thay thế cây, phí bổ sung sẽ được áp dụng.giải thích: Reassess (v): xem xét lại, định giá lại
– Recommendati on (n): đề xuất
– Additional fees: phí thêm, phí bổ sungSai
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about, namely the maintenance of the grounds around Hamwell Tennis Courts once a week. Also, we would reassess your needs continually and communicate recommendations to you once a month should you wish more extensive work, such as replacing trees, additional fees would apply.”
Dịch: Phần đề xuất dựa trên dịch vụ mà bạn thắc mắc, cụ thể là việc duy trì các khu vực xung quanh Sân tennis Hamwell mỗi tuần một lần. Ngoài ra, chúng tôi sẽ liên tục xem xét nhu cầu của bạn và cung cấp các đề xuất cho bạn một lần mỗi tháng. Nếu bạn muốn có thêm những dịch vụ như thay thế cây, phí bổ sung sẽ được áp dụng.giải thích: Reassess (v): xem xét lại, định giá lại
– Recommendati on (n): đề xuất
– Additional fees: phí thêm, phí bổ sung -
Câu 20 / 29
20. Câu hỏi
166. Who is Ms. Bixby?
Đúng
Thông tin: “Harry Jansson at a social event hosted by Ms. Chandra Bixby, who, on occasion, has collaborated with Mr. Alcheri in composing film scores.”
Dịch: Harry Harry Jansson tại một sự kiện xã hội được tổ chức bởi bà Chandra Bixby người mà đã hợp tác với ông Alcheri trong việc sáng tác nhạc phim.giải thích; Compose (v): sang tác
– Score (n): nhạc kịch, nhạc phim
– Social event: sự kiện xã hội
– Collaborate with (v): hợp tác vớiSai
Thông tin: “Harry Jansson at a social event hosted by Ms. Chandra Bixby, who, on occasion, has collaborated with Mr. Alcheri in composing film scores.”
Dịch: Harry Harry Jansson tại một sự kiện xã hội được tổ chức bởi bà Chandra Bixby người mà đã hợp tác với ông Alcheri trong việc sáng tác nhạc phim.giải thích; Compose (v): sang tác
– Score (n): nhạc kịch, nhạc phim
– Social event: sự kiện xã hội
– Collaborate with (v): hợp tác với -
Câu 21 / 29
21. Câu hỏi
167. What most likely is true about Mr. Jansson?
Đúng
Thông tin: “In a phone interview, Mr. Alcheri said…”
“As for Mr. Jansson, he said in the same interview…”
Dịch: Trong một cuộc phỏng vấn qua điện thoại, ông Alcheri nói…
Còn về ông Jansson, phát biểu trong cùng cuộc phỏng vấn đó…giải thích: Managing director: giám đốc quản lý
– A social event: một sự kiện xã hộiSai
Thông tin: “In a phone interview, Mr. Alcheri said…”
“As for Mr. Jansson, he said in the same interview…”
Dịch: Trong một cuộc phỏng vấn qua điện thoại, ông Alcheri nói…
Còn về ông Jansson, phát biểu trong cùng cuộc phỏng vấn đó…giải thích: Managing director: giám đốc quản lý
– A social event: một sự kiện xã hội -
Câu 22 / 29
22. Câu hỏi
168. What is indicated about Final Chance?
Đúng
Thông tin: “…with pre-orders for Final Chance standing currently at 200,000 copies, he has no doubt that the latest SGS product, scheduled to be released on March 20, will be a success.”
Dịch: “…với các đơn đặt hàng trước cho Final Chance hiện đang ở mức 200.000 bản, ông không nghi ngờ rằng sản phẩm mới nhất của SGS, dự kiến được phát hành vào ngày 20 tháng 3, sẽ là một thành công.giải thích:
Sai
Thông tin: “…with pre-orders for Final Chance standing currently at 200,000 copies, he has no doubt that the latest SGS product, scheduled to be released on March 20, will be a success.”
Dịch: “…với các đơn đặt hàng trước cho Final Chance hiện đang ở mức 200.000 bản, ông không nghi ngờ rằng sản phẩm mới nhất của SGS, dự kiến được phát hành vào ngày 20 tháng 3, sẽ là một thành công.giải thích:
-
Câu 23 / 29
23. Câu hỏi
169. What is the purpose of the brochure?
Đúng
Thông tin: “Thinking of converting your home to solar energy? With Tilt Solar you can do it in just four simple steps”
Dịch: Bạn đang có ý định chuyển đổi năng lượng nhà bạn đang sử dụng thành năng lượng mặt trời? Với Tilt Solar, bạn có thể thực hiện điều này chỉ trong bốn bước đơn giản.giải thích: brochure (n): tờ rơi, tờ quảng cáo
– operate a system: vận hành một hệ thống
– solar energy: năng lượng mặt trờiSai
Thông tin: “Thinking of converting your home to solar energy? With Tilt Solar you can do it in just four simple steps”
Dịch: Bạn đang có ý định chuyển đổi năng lượng nhà bạn đang sử dụng thành năng lượng mặt trời? Với Tilt Solar, bạn có thể thực hiện điều này chỉ trong bốn bước đơn giản.giải thích: brochure (n): tờ rơi, tờ quảng cáo
– operate a system: vận hành một hệ thống
– solar energy: năng lượng mặt trời -
Câu 24 / 29
24. Câu hỏi
170. What is NOT evaluated during the home consultation?
Đúng
Thông tin: “Our evaluators will analyze your energy usage, the amount of sunlight your area receives, and the size and angle of your roof.”
Dịch: Những nhà đánh giá của chúng tôi sẽ phân tích việc tiêu thụ năng lượng của bạn, lượng ánh sáng mặt trời mà khu vực của bạn nhận được, và kích thước và góc của mái nhà của bạn.giải thích: Energy usage (n): sự tiêu thụ năng lượng
– Solar panel (n): tấm pin năng lượng mặt trờiEvaluate (v): đánh giá
Sai
Thông tin: “Our evaluators will analyze your energy usage, the amount of sunlight your area receives, and the size and angle of your roof.”
Dịch: Những nhà đánh giá của chúng tôi sẽ phân tích việc tiêu thụ năng lượng của bạn, lượng ánh sáng mặt trời mà khu vực của bạn nhận được, và kích thước và góc của mái nhà của bạn.giải thích: Energy usage (n): sự tiêu thụ năng lượng
– Solar panel (n): tấm pin năng lượng mặt trờiEvaluate (v): đánh giá
-
Câu 25 / 29
25. Câu hỏi
171. What does the brochure suggest is the disadvantage of the system?
Đúng
Thông tin; “Don’t be discouraged by the high price at the outset”
Dịch: Bạn đừng nên nản lòng vì mức giá cao lúc đầu.giải thích: Disadvantage (n): nhược điểm
– At the outset : lúc ban đầu
– rooftop (n): mái nhàSai
Thông tin; “Don’t be discouraged by the high price at the outset”
Dịch: Bạn đừng nên nản lòng vì mức giá cao lúc đầu.giải thích: Disadvantage (n): nhược điểm
– At the outset : lúc ban đầu
– rooftop (n): mái nhà -
Câu 26 / 29
26. Câu hỏi
172. What is true of Paso Tech?
Đúng
Thông tin: “Paso Tech, one of the leading producers of elements used in high-definition computer monitors and projectors”
Dịch: Paso Tech, một trong những nhà sản xuất hàng đầu các bộ phận được sử dụng trong màn hình máy tính có độ nét cao.giải thích: merge (v): sát nhập
– leading producer: nhà sản xuất hàng đầu
– element (n): yếu tố, thành phần, bộ phậnSai
Thông tin: “Paso Tech, one of the leading producers of elements used in high-definition computer monitors and projectors”
Dịch: Paso Tech, một trong những nhà sản xuất hàng đầu các bộ phận được sử dụng trong màn hình máy tính có độ nét cao.giải thích: merge (v): sát nhập
– leading producer: nhà sản xuất hàng đầu
– element (n): yếu tố, thành phần, bộ phận -
Câu 27 / 29
27. Câu hỏi
173. What is stated about the Paso Tech factory in Lonsdale?
Đúng
Thông tin: “The first of the factories, built in Australia’s Lonsdale, is the company’s most sizable factory.”
Dịch: Nhà máy đầu tiên trong số các nhà máy, được xây dựng tại Lonsdale ở Úc, là nhà máy lớn nhất của công ty.giải thích: Output (n): sản lượng, công suất
– Sizable (adj): khá lớnSai
Thông tin: “The first of the factories, built in Australia’s Lonsdale, is the company’s most sizable factory.”
Dịch: Nhà máy đầu tiên trong số các nhà máy, được xây dựng tại Lonsdale ở Úc, là nhà máy lớn nhất của công ty.giải thích: Output (n): sản lượng, công suất
– Sizable (adj): khá lớn -
Câu 28 / 29
28. Câu hỏi
174. Where will the next Paso Tech factory be built?
Đúng
Thông tin: “We hope to be able to do the same in Japan. We plan to begin building in Tokyo very soon.”
Dịch: Chúng tôi hy vọng có thể làm được điều tương tự như vậy ở Nhật Bản. Chúng tôi dự định sẽ bắt đầu xây dựng tại Tokyo sớm.giải thích: Hope to V : hi vọng làm gì
Be able to V: có thể làm gìSai
Thông tin: “We hope to be able to do the same in Japan. We plan to begin building in Tokyo very soon.”
Dịch: Chúng tôi hy vọng có thể làm được điều tương tự như vậy ở Nhật Bản. Chúng tôi dự định sẽ bắt đầu xây dựng tại Tokyo sớm.giải thích: Hope to V : hi vọng làm gì
Be able to V: có thể làm gì -
Câu 29 / 29
29. Câu hỏi
175. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best belong?
“We were pleased to see the impact our project had on the local workplace.”Đúng
Thông tin: “When we started this construction project, we realized that it was going to take a lot of money, resources, and staff. We were pleased to see the impact our project had on the local workplace. Not only did we hire locals to expand the physical plant, but we also added many workers to our full-time payroll.”
Dịch: Khi bắt đầu dự án xây dựng này, chúng tôi nhận ra rằng nó sẽ tốn rất nhiều tiền, tài nguyên và nhân lực. Chúng tôi rất vui khi thấy tác động của dự án của chúng tôi đối với việc làm tại địa phương. Chúng tôi không chỉ thuê người dân địa phương để mở rộng nhà máy, mà chúng tôi còn bổ sung nhiều công nhân vào bảng lương toàn thời gian của công ty.giải thích: (have) an impact on something/someo ne: có tác động lên
– Expand (v): mở rộng
Sai
Thông tin: “When we started this construction project, we realized that it was going to take a lot of money, resources, and staff. We were pleased to see the impact our project had on the local workplace. Not only did we hire locals to expand the physical plant, but we also added many workers to our full-time payroll.”
Dịch: Khi bắt đầu dự án xây dựng này, chúng tôi nhận ra rằng nó sẽ tốn rất nhiều tiền, tài nguyên và nhân lực. Chúng tôi rất vui khi thấy tác động của dự án của chúng tôi đối với việc làm tại địa phương. Chúng tôi không chỉ thuê người dân địa phương để mở rộng nhà máy, mà chúng tôi còn bổ sung nhiều công nhân vào bảng lương toàn thời gian của công ty.giải thích: (have) an impact on something/someo ne: có tác động lên
– Expand (v): mở rộng
Chúc các banju làm bài tốt nhé