Nộp bài
0 / 5 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
Information
Chúc các bạn làm bài tốt nhé
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 5 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 5
1. Câu hỏi
191. According to the Web page, what do all of the exhibitions have in common?
Đúng
Thông tin: (Web page)
The Moon and Tides – “…by international artists, including several from Caribbean nations”Furniture as Art – “…from across Europe”
Dance: Movement in Art –
“…from Albania to Zambia and a host of other countries in between.”
The Photography of Burt Walters – “…from around the world”
Dịch: (Trang web)
The Moon and Tides – …bởi các các nghệ sĩ quốc tế, bao gồm một số người đến từ các quốc gia Caribbean Furniture as Art – …trên khắp châu Âu
Dance: Movement in Art – …từ Albania đến Zambia và một loạt các quốc gia khác ở giữa.
The Photography of Burt Walters – …từ khắp nơi trên thế giớiGiải thích: Have something in common: có điểm gì đó chung
– Feature (v) = show (v): trình chiếuSai
Thông tin: (Web page)
The Moon and Tides – “…by international artists, including several from Caribbean nations”Furniture as Art – “…from across Europe”
Dance: Movement in Art –
“…from Albania to Zambia and a host of other countries in between.”
The Photography of Burt Walters – “…from around the world”
Dịch: (Trang web)
The Moon and Tides – …bởi các các nghệ sĩ quốc tế, bao gồm một số người đến từ các quốc gia Caribbean Furniture as Art – …trên khắp châu Âu
Dance: Movement in Art – …từ Albania đến Zambia và một loạt các quốc gia khác ở giữa.
The Photography of Burt Walters – …từ khắp nơi trên thế giớiGiải thích: Have something in common: có điểm gì đó chung
– Feature (v) = show (v): trình chiếu -
Câu 2 / 5
2. Câu hỏi
192. What is indicated about Ms. Nichols?
Đúng
Thông tin: (E-mail)
“I believe you have my credit card information on file, so could you please charge my card and mail the additional tickets?”
Dịch: Tôi tin rằng bạn có thông tin thẻ tín dụng của tôi trong hồ sơ, Vậy bạn có thể vui lòng tính tiền vào thẻ của tôi và gửi vé tôi mua thêm qua bưu điện không?Giải thích: Additional (adj): bổ sung, thêm
– Contemporary (adj): đương thời, cùng thờiSai
Thông tin: (E-mail)
“I believe you have my credit card information on file, so could you please charge my card and mail the additional tickets?”
Dịch: Tôi tin rằng bạn có thông tin thẻ tín dụng của tôi trong hồ sơ, Vậy bạn có thể vui lòng tính tiền vào thẻ của tôi và gửi vé tôi mua thêm qua bưu điện không?Giải thích: Additional (adj): bổ sung, thêm
– Contemporary (adj): đương thời, cùng thời -
Câu 3 / 5
3. Câu hỏi
193. Which exhibition has been canceled?
Đúng
Thông tin: (E-mail)
“I would like to get two more tickets to “Dance: Movement in Art.””
(Letter)
“I apologize again that the exhibition you wanted to see has been canceled. Per our telephone conversation, I have enclosed two additional tickets to its replacement exhibition,
“Ingenious Cultures of Americas”
Dịch:
(E-mail)
Tôi muốn mua thêm hai vé đi xem Dance: Movement in Art
(Letter)
Một lần nữa tôi xin lỗi vì triển lãm bạn muốn xem đã bị hủy bỏ. Theo cuộc trò chuyện qua điện thoại vừa rồi của chúng ta, để thay thế cho triển lãm đã bị hủy bỏ, tôi đã đính kèm hai vé bổ sung đến xem triển lãm “Ingenious Cultures of Americas”.Giải thích: Replacement (n): sự thay thế
– Enclose (v): đính kèm theoSai
Thông tin: (E-mail)
“I would like to get two more tickets to “Dance: Movement in Art.””
(Letter)
“I apologize again that the exhibition you wanted to see has been canceled. Per our telephone conversation, I have enclosed two additional tickets to its replacement exhibition,
“Ingenious Cultures of Americas”
Dịch:
(E-mail)
Tôi muốn mua thêm hai vé đi xem Dance: Movement in Art
(Letter)
Một lần nữa tôi xin lỗi vì triển lãm bạn muốn xem đã bị hủy bỏ. Theo cuộc trò chuyện qua điện thoại vừa rồi của chúng ta, để thay thế cho triển lãm đã bị hủy bỏ, tôi đã đính kèm hai vé bổ sung đến xem triển lãm “Ingenious Cultures of Americas”.Giải thích: Replacement (n): sự thay thế
– Enclose (v): đính kèm theo -
Câu 4 / 5
4. Câu hỏi
194.In the letter, the word “run” in paragraph 1, line 5, is closest in meaning to
Đúng
Giải thích: Traveling exhibition: triển lãm du lịch
Sai
Giải thích: Traveling exhibition: triển lãm du lịch
-
Câu 5 / 5
5. Câu hỏi
195. According to the letter, what did Ms. De Leon do for Ms. Nichols?
Đúng
Thông tin: (Letter)
“Your JPax credit card ending in 3389 has been charged $24.”
Dịch: Thẻ tín dụng JPax của bạn với số đuôi là 3389 đã bị tính phí $24.giải thích: Upcoming (adj): sắp xảy ra, sắp đến
– Confirm a reservation: xác nhận việc đặt chỗSai
Thông tin: (Letter)
“Your JPax credit card ending in 3389 has been charged $24.”
Dịch: Thẻ tín dụng JPax của bạn với số đuôi là 3389 đã bị tính phí $24.giải thích: Upcoming (adj): sắp xảy ra, sắp đến
– Confirm a reservation: xác nhận việc đặt chỗ
Chúc các bạn làm bài tốt nhé