Nộp bài
0 / 4 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
Information
Chúc các bạn làm bài tốt nhé
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 4 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 4
1. Câu hỏi
162. What is the purpose of the e-mail?
Đúng
Thông tin: “I am following up on the Baobab Landscaping service proposal I forwarded on 22 April.”
Dịch: Tôi gửi lại đề xuất về dịch vụ Baobab Landscaping mà tôi đã gửi vào ngày 22 tháng 4.Giải thích: Estimate (n): dự kế, ước tính
– submit a proposal: đệ trịnh một đề xuấtSai
Thông tin: “I am following up on the Baobab Landscaping service proposal I forwarded on 22 April.”
Dịch: Tôi gửi lại đề xuất về dịch vụ Baobab Landscaping mà tôi đã gửi vào ngày 22 tháng 4.Giải thích: Estimate (n): dự kế, ước tính
– submit a proposal: đệ trịnh một đề xuất -
Câu 2 / 4
2. Câu hỏi
163. What is mentioned in the e- email?Đúng
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about”
Dịch: Đề xuất này là về dịch vụ mà bạn thắc mắc.Giải thích: Be based on: dựa trên
– Inquire (v): dò hỏiSai
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about”
Dịch: Đề xuất này là về dịch vụ mà bạn thắc mắc.Giải thích: Be based on: dựa trên
– Inquire (v): dò hỏi -
Câu 3 / 4
3. Câu hỏi
164. For what kind of business does Mr. Reyes most likely work?
Đúng
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about, namely the maintenance of the grounds around Hamwell Tennis Courts once a week”
Dịch: Đề xuất này dựa trên dịch vụ mà bạn thắc mắc, cụ thể là việc duy trì các khu vực xung quanh Sân tennis Hamwell mỗi tuần một lần.Giải thích: Namely (adv): đó là, cụ thể là ( dùng để liệt kê)
Sai
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about, namely the maintenance of the grounds around Hamwell Tennis Courts once a week”
Dịch: Đề xuất này dựa trên dịch vụ mà bạn thắc mắc, cụ thể là việc duy trì các khu vực xung quanh Sân tennis Hamwell mỗi tuần một lần.Giải thích: Namely (adv): đó là, cụ thể là ( dùng để liệt kê)
-
Câu 4 / 4
4. Câu hỏi
165. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best belong?
“Also, we would reassess your needs continually and communicate recommendations to you once a month.”Đúng
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about, namely the maintenance of the grounds around Hamwell Tennis Courts once a week. Also, we would reassess your needs continually and communicate recommendations to you once a month should you wish more extensive work, such as replacing trees, additional fees would apply.”
Dịch: Phần đề xuất dựa trên dịch vụ mà bạn thắc mắc, cụ thể là việc duy trì các khu vực xung quanh Sân tennis Hamwell mỗi tuần một lần. Ngoài ra, chúng tôi sẽ liên tục xem xét nhu cầu của bạn và cung cấp các đề xuất cho bạn một lần mỗi tháng. Nếu bạn muốn có thêm những dịch vụ như thay thế cây, phí bổ sung sẽ được áp dụng.Giải thích: Reassess (v): xem xét lại, định giá lại
– Recommendati on (n): đề xuất
– Additional fees: phí thêm, phí bổ sungSai
Thông tin: “The proposal is based on the service you inquired about, namely the maintenance of the grounds around Hamwell Tennis Courts once a week. Also, we would reassess your needs continually and communicate recommendations to you once a month should you wish more extensive work, such as replacing trees, additional fees would apply.”
Dịch: Phần đề xuất dựa trên dịch vụ mà bạn thắc mắc, cụ thể là việc duy trì các khu vực xung quanh Sân tennis Hamwell mỗi tuần một lần. Ngoài ra, chúng tôi sẽ liên tục xem xét nhu cầu của bạn và cung cấp các đề xuất cho bạn một lần mỗi tháng. Nếu bạn muốn có thêm những dịch vụ như thay thế cây, phí bổ sung sẽ được áp dụng.Giải thích: Reassess (v): xem xét lại, định giá lại
– Recommendati on (n): đề xuất
– Additional fees: phí thêm, phí bổ sung
Chúc các bạn làm bài tốt nhé