Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài 18 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
176. According to the Web page, what does the free software allow users to do?
Đúng
Thông tin: “No matter what the event, we can help you design the perfect ticket.”
“You can easily modify the text of each template to include your event information.”
Dịch: “Bất kể sự kiện nào, chúng tôi có thể giúp bạn thiết kế một chiếc vé hoàn hảo.”
“Bạn có thể dễ dàng sửa đổi văn bản của từng mẫu có sẵn để thêm thông tin sự kiện của mình.”giải thích: Modify (v): sửa chữa
Sai
Thông tin: “No matter what the event, we can help you design the perfect ticket.”
“You can easily modify the text of each template to include your event information.”
Dịch: “Bất kể sự kiện nào, chúng tôi có thể giúp bạn thiết kế một chiếc vé hoàn hảo.”
“Bạn có thể dễ dàng sửa đổi văn bản của từng mẫu có sẵn để thêm thông tin sự kiện của mình.”giải thích: Modify (v): sửa chữa
-
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
177. What is mentioned on the Web page about the Ticket Stack?
Đúng
Thông tin: “For an additional 2 cents per item, you can choose to have the back of your tickets printed with ultraviolet ink, visible only under a black light.”
Dịch: “Bằng cách trả them 2 xu cho mỗi vé, mặt sau của vé sẽ được in bằng mực cực tím, chỉ hiển thị dưới ánh sáng đen”giải thích; Ultraviolet (n): cực tím
Sai
Thông tin: “For an additional 2 cents per item, you can choose to have the back of your tickets printed with ultraviolet ink, visible only under a black light.”
Dịch: “Bằng cách trả them 2 xu cho mỗi vé, mặt sau của vé sẽ được in bằng mực cực tím, chỉ hiển thị dưới ánh sáng đen”giải thích; Ultraviolet (n): cực tím
-
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
178. What is indicated about Mr. Collier?
Đúng
Thông tin: “We recently ordered 2,500
tickets from Ticket Stack.”Quantity Price per item 1,001- 2,500 10 cents giải thích:
Sai
Thông tin: “We recently ordered 2,500
tickets from Ticket Stack.”Quantity Price per item 1,001- 2,500 10 cents giải thích:
-
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
179. What is suggested about the Dewley Theater?
Đúng
Thông tin: “By contrast, last year we ordered tickets from a small company based here in Albany and were disappointed with the service.”
Dịch: “Ngược lại, năm ngoái chúng tôi đã đặt mua vé từ một công ty nhỏ có trụ sở tại Albany này và cảm thấy thất vọng với dịch vụ này.”giải thích: Base (v): đặt cơ sở ở
Sai
Thông tin: “By contrast, last year we ordered tickets from a small company based here in Albany and were disappointed with the service.”
Dịch: “Ngược lại, năm ngoái chúng tôi đã đặt mua vé từ một công ty nhỏ có trụ sở tại Albany này và cảm thấy thất vọng với dịch vụ này.”giải thích: Base (v): đặt cơ sở ở
-
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
180. According to the review, why does Mr. Collier prefer Ticket Stack over another company?
Đúng
Thông tin: “This year, even though Ticket Stack is based on the opposite side of the country, we received our tickets within just five business days!”
Dịch: “Năm nay, mặc dù Ticket Stack nằm ở bên kia của đất nước, chúng tôi đã nhận được vé của chúng tôi trong chỉ năm ngày làm việc!”giải thích:
Sai
Thông tin: “This year, even though Ticket Stack is based on the opposite side of the country, we received our tickets within just five business days!”
Dịch: “Năm nay, mặc dù Ticket Stack nằm ở bên kia của đất nước, chúng tôi đã nhận được vé của chúng tôi trong chỉ năm ngày làm việc!”giải thích:
-
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
181. What is the purpose of the e-mail?
Đúng
Thông tin: “As you suggested, I have added a section that identifies our anticipated customer population. “
Dịch: “Như bạn đề xuất, tôi đã thêm một phần xác định số khách hàng dự đoán của chúng tôi.”giải thích: Anticipated (adj): được mong đợi
Sai
Thông tin: “As you suggested, I have added a section that identifies our anticipated customer population. “
Dịch: “Như bạn đề xuất, tôi đã thêm một phần xác định số khách hàng dự đoán của chúng tôi.”giải thích: Anticipated (adj): được mong đợi
-
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
182. In the e-mail, the word “secure” in paragraph 1, line 1, is closest in meaning to
Đúng
Thông tin: “Thank you for helping me to secure funding for my new business.”
Dịch: “Cảm ơn bạn đã giúp tôi kiếm được kinh phí cho công việc kinh doanh mới của tôi.”giải thích: Secure (v): đạt được
Sai
Thông tin: “Thank you for helping me to secure funding for my new business.”
Dịch: “Cảm ơn bạn đã giúp tôi kiếm được kinh phí cho công việc kinh doanh mới của tôi.”giải thích: Secure (v): đạt được
-
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
183. What section of the business plan was added?
Đúng
Thông tin: “As you suggested, I have added a section that identifies our anticipated customer population. “
Dịch: “Như bạn đề xuất, tôi đã thêm một phần xác định số khách hàng dự đoán của chúng tôi.”giải thích:
Sai
Thông tin: “As you suggested, I have added a section that identifies our anticipated customer population. “
Dịch: “Như bạn đề xuất, tôi đã thêm một phần xác định số khách hàng dự đoán của chúng tôi.”giải thích:
-
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
184. What type of business does Ms. Floros plan to start?
Đúng
Thông tin: “Sole Assortment will focus on women’s shoes and accessories.”
Dịch: “Sole Assortment sẽ tập trung vào giày và phụ kiện cho phụ nữ”giải thích: Accessories: phụ kiện
Sai
Thông tin: “Sole Assortment will focus on women’s shoes and accessories.”
Dịch: “Sole Assortment sẽ tập trung vào giày và phụ kiện cho phụ nữ”giải thích: Accessories: phụ kiện
-
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
185. According to the business plan, what information was submitted separately?
Đúng
Thông tin: “See attached projections sheet for details about anticipated expenditures and profits.”
Dịch: “Vui lòng xem các bảng dự án đính kèm để biết thêm chi tiết về các khoản chi tiêu và lợi nhuận dự kiến.”giải thích: Expenditure (n): chi tiêu
Sai
Thông tin: “See attached projections sheet for details about anticipated expenditures and profits.”
Dịch: “Vui lòng xem các bảng dự án đính kèm để biết thêm chi tiết về các khoản chi tiêu và lợi nhuận dự kiến.”giải thích: Expenditure (n): chi tiêu
-
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
186. What is indicated about Central Craft Office Furnishings?
Đúng
Thông tin: “Discounts to schools and nonprofit organizations (call for information).”
Dịch: “Giảm giá cho các trường học và các tổ chức phi lợi= nhuận (gọi để biết thông tin).”giải thích: Nonprofit (adj): phi lợi nhuận
Sai
Thông tin: “Discounts to schools and nonprofit organizations (call for information).”
Dịch: “Giảm giá cho các trường học và các tổ chức phi lợi= nhuận (gọi để biết thông tin).”giải thích: Nonprofit (adj): phi lợi nhuận
-
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
187. What is probably true about Market Street Legal’s furniture order?
Đúng
Thông tin: “Free shipping and handling for first-time buyers.”
“Though we’ve never purchased from them before, they provided references that gave glowing recommendations.”
Dịch: “Vận chuyển và giải quyết miễn phí người mua lần đầu tiên.”
“Mặc dù chúng tôi chưa bao giờ mua hang từ họ trước đây, nhưng họ đã cung cấp các tài liệu tham khảo đưa ra các khuyến nghị nhiệt tình.”giải thích:
Sai
Thông tin: “Free shipping and handling for first-time buyers.”
“Though we’ve never purchased from them before, they provided references that gave glowing recommendations.”
Dịch: “Vận chuyển và giải quyết miễn phí người mua lần đầu tiên.”
“Mặc dù chúng tôi chưa bao giờ mua hang từ họ trước đây, nhưng họ đã cung cấp các tài liệu tham khảo đưa ra các khuyến nghị nhiệt tình.”giải thích:
-
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
188. Why does Mr. Louw probably prefer to schedule a delivery during a particular period of time?
Đúng
Thông tin: “I’m hoping to place the order quickly so that thet iems would be delivered while most of our staff are away at the conference in Bloemfontein.”
Dịch: “Tôi hy vọng có thể nhanh chóng đặt hàng để các mặt hàng sẽ được giao trong thời gian mà hầu hết nhân viên của chúng ta đang dự hội nghị ở Bloemfontein.”giải thích: So that = in order that: để
Sai
Thông tin: “I’m hoping to place the order quickly so that thet iems would be delivered while most of our staff are away at the conference in Bloemfontein.”
Dịch: “Tôi hy vọng có thể nhanh chóng đặt hàng để các mặt hàng sẽ được giao trong thời gian mà hầu hết nhân viên của chúng ta đang dự hội nghị ở Bloemfontein.”giải thích: So that = in order that: để
-
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
189. What furniture product will most likely be placed upstairs at Market Street Legal?
Đúng
Thông tin: “For the support staff and interns who work upstairs, I suggest a simpler desk style.”
Dịch: “Cho các nhân viên hỗ trợ và thực tập sinh làm việc trên lầu, tôi đề nghị một kiểu bàn đơn giản hơn.”giải thích: Intern (n): thực tập sinh
Sai
Thông tin: “For the support staff and interns who work upstairs, I suggest a simpler desk style.”
Dịch: “Cho các nhân viên hỗ trợ và thực tập sinh làm việc trên lầu, tôi đề nghị một kiểu bàn đơn giản hơn.”giải thích: Intern (n): thực tập sinh
-
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
190. According to the form, where is the furniture made?
Đúng
Thông tin: “Those items will be delivered to your office directly from our manufacturing site, so they will be shipped into Uitenhage from Cape Town rather than from Port Elizabeth.”
Dịch: “Những mặt hàng đó sẽ được chuyển đến văn phòng của bạn trực tiếp từ nơi sản xuất của chúng tôi, vì vậy chúng sẽ được chuyển đến Uitenhage từ Cape Town thay vì từ Cảng Elizabeth.”giiar thích: Manufacturing site (n): nơi sản xuất
Sai
Thông tin: “Those items will be delivered to your office directly from our manufacturing site, so they will be shipped into Uitenhage from Cape Town rather than from Port Elizabeth.”
Dịch: “Những mặt hàng đó sẽ được chuyển đến văn phòng của bạn trực tiếp từ nơi sản xuất của chúng tôi, vì vậy chúng sẽ được chuyển đến Uitenhage từ Cape Town thay vì từ Cảng Elizabeth.”giiar thích: Manufacturing site (n): nơi sản xuất
-
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
191191. What is the purpose of the menu tasting?
Đúng
Thông tin; “It’s hard to believe Mr. Bonneau will be here in just four weeks! Since his review will be published in the city newspaper, let’s be sure that our selections reflect the very best of The Plum Room. To get input on the menu we’ll be serving him. I’ve decided we should hold a special menu-tasting event on Saturday of next week.”
Dịch: “Thật khó để tin rằng ông Boneau sẽ ở đây chỉ trong bốn tuần nữa! Vì bài đánh giá của anh ấy sẽ được đăng trên báo thành phố, hãy chắc rằng các lựa chọn của chúng tôi phản ánh chính xác nhất về The Plum Room. Để có được món ăn trên menu, chúng tôi sẽ phục vụ anh ấy. Tôi đã quyết định chúng tôi nên tổ chức một sự kiện nếm thử thực đơn đặc biệt vào thứ bảy tuần sau.”giải thích: – Reflect (v): phản ánh
Sai
Thông tin; “It’s hard to believe Mr. Bonneau will be here in just four weeks! Since his review will be published in the city newspaper, let’s be sure that our selections reflect the very best of The Plum Room. To get input on the menu we’ll be serving him. I’ve decided we should hold a special menu-tasting event on Saturday of next week.”
Dịch: “Thật khó để tin rằng ông Boneau sẽ ở đây chỉ trong bốn tuần nữa! Vì bài đánh giá của anh ấy sẽ được đăng trên báo thành phố, hãy chắc rằng các lựa chọn của chúng tôi phản ánh chính xác nhất về The Plum Room. Để có được món ăn trên menu, chúng tôi sẽ phục vụ anh ấy. Tôi đã quyết định chúng tôi nên tổ chức một sự kiện nếm thử thực đơn đặc biệt vào thứ bảy tuần sau.”giải thích: – Reflect (v): phản ánh
-
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
192. In the e-mail, the word “hearty” in the paragraph 2, line 2, is closest in meaning to
Đúng
Thông tin: “How about preparing a hearty meatless entrée that can really hold its own? That way we can highlight our vegetarian-friendly offerings.”
Dịch: “Làm thế nào về việc chuẩn bị một món chính không thịt thỏa mãn mà thực sự có thể giữ nét riêng mình? Bằng cách đó, chúng tôi có thể làm nổi bật các lựa chọn thân thiện với người ăn chay của chúng ta.”giải thích: Entrée (n): món chính
Sai
Thông tin: “How about preparing a hearty meatless entrée that can really hold its own? That way we can highlight our vegetarian-friendly offerings.”
Dịch: “Làm thế nào về việc chuẩn bị một món chính không thịt thỏa mãn mà thực sự có thể giữ nét riêng mình? Bằng cách đó, chúng tôi có thể làm nổi bật các lựa chọn thân thiện với người ăn chay của chúng ta.”giải thích: Entrée (n): món chính
-
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
193. What is true about the tasting menu?
Đúng
Thông tin: “Also, I think we could serve at least one of our fruit desserts – they are always popular.”
Dịch: “Ngoài ra, tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể phục vụ ít nhất một trong những món ráng miệng trái cây của mình – chúng luôn được ưa chuộng.”giải thích: Dessert (n): tráng miệng
Sai
Thông tin: “Also, I think we could serve at least one of our fruit desserts – they are always popular.”
Dịch: “Ngoài ra, tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể phục vụ ít nhất một trong những món ráng miệng trái cây của mình – chúng luôn được ưa chuộng.”giải thích: Dessert (n): tráng miệng
-
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
194. Which menu item was most likely Ms. Aude’s favorite?
Đúng
Thông tin: “The habilut, on the other hand, exceeded all my expectations.”
Dịch: “Mặt khác, món cá bơn vượt qua mong đợi của tôi.”giải thích: Exceed (v): vượt qua
– Expectation (n): mong đợiSai
Thông tin: “The habilut, on the other hand, exceeded all my expectations.”
Dịch: “Mặt khác, món cá bơn vượt qua mong đợi của tôi.”giải thích: Exceed (v): vượt qua
– Expectation (n): mong đợi -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
195. What is suggested about the brick oven?
Đúng
Thông tin: “I look forward to sampling the new brick-oven pizzas when they’re introduced. It’s a shame you weren’t able to offer them today.”
Dịch: “Tôi mong muốn được thử nghiệm các loại pizza lò gạch mới khi chúng được giới thiệu. Thật tiếc khi nhà hang bạn chưa thể phục vụ món đó hôm nay.”giiar thích: Look forward to N/Ving: mong muốn/ mong chờ điều gì
Sai
Thông tin: “I look forward to sampling the new brick-oven pizzas when they’re introduced. It’s a shame you weren’t able to offer them today.”
Dịch: “Tôi mong muốn được thử nghiệm các loại pizza lò gạch mới khi chúng được giới thiệu. Thật tiếc khi nhà hang bạn chưa thể phục vụ món đó hôm nay.”giiar thích: Look forward to N/Ving: mong muốn/ mong chờ điều gì
-
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
196. What is suggested about the Trosdal Room?
Đúng
Thông tin: “I recommend McAneny Auditorium since it can accommodate the most people, but any of the presentation rooms in the business building would be fine.”
Dịch: “Tôi đề nghị khán phòng McAneny Auditorium vì nó có thể chứa được nhiều người nhất, nhưng bất kỳ phòng thuyết trình nào trong tòa nhà kinh doanh đều ổn.”giải thích: Accommodate (v): chứa, cung cấp nơi ở cho
Sai
Thông tin: “I recommend McAneny Auditorium since it can accommodate the most people, but any of the presentation rooms in the business building would be fine.”
Dịch: “Tôi đề nghị khán phòng McAneny Auditorium vì nó có thể chứa được nhiều người nhất, nhưng bất kỳ phòng thuyết trình nào trong tòa nhà kinh doanh đều ổn.”giải thích: Accommodate (v): chứa, cung cấp nơi ở cho
-
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
197. In the e-mail, the word “issues” in paragraph 2, line 3, is closest in meaning to
Đúng
Thông tin: “I trust you will be able to divide the work among the four of you without any issues. Thanks!”
Dịch: “Tôi tin rằng bạn sẽ có thể phân chia công việc giữa bốn người mà không gặp xung đột gì. Cảm ơn!”giiar thích: Periodicals: ấn phẩm định kỳ
Sai
Thông tin: “I trust you will be able to divide the work among the four of you without any issues. Thanks!”
Dịch: “Tôi tin rằng bạn sẽ có thể phân chia công việc giữa bốn người mà không gặp xung đột gì. Cảm ơn!”giiar thích: Periodicals: ấn phẩm định kỳ
-
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
198. What is Mr. Nomura’s presentation about?
Đúng
Thông tin; “I will provide an overview of alternative finance, share some compelling data collected jointly by researchers at Kyoto Financial Group and Dunn School of Business, and discuss how this global banking innovation can revive your industry.”
Dịch: “Tôi sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về tài chính thay thế, chia sẻ một số dữ liệu hấp dẫn được thu thập bởi các nhà nghiên cứu tại Tập đoàn tài chính Kyoto và Trường Dunn, và thảo luận về cách thức đổi mới ngân hàng toàn cầu này có thể hồi sinh ngành công nghiệp của bạn.”giải thích; Alternative (adj): thay thế
– Innovation (n): sự đổi mớiSai
Thông tin; “I will provide an overview of alternative finance, share some compelling data collected jointly by researchers at Kyoto Financial Group and Dunn School of Business, and discuss how this global banking innovation can revive your industry.”
Dịch: “Tôi sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về tài chính thay thế, chia sẻ một số dữ liệu hấp dẫn được thu thập bởi các nhà nghiên cứu tại Tập đoàn tài chính Kyoto và Trường Dunn, và thảo luận về cách thức đổi mới ngân hàng toàn cầu này có thể hồi sinh ngành công nghiệp của bạn.”giải thích; Alternative (adj): thay thế
– Innovation (n): sự đổi mới -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
199. What problem does Mr. Carter mention?
Đúng
Thông tin: “Mia, I’m in the media room about to print the flyer you designed, and I’ve noticed an error. Mr. Nomura’s bio was somehow deleted from the flyer!”
Dịch: “Mia, tôi đang ở phòng truyền thông, sắp in tờ rơi bạn thiết kế và tôi thấy có một lỗi. Lí lịch của ông Nomura một cách nào đó đã bị xóa khỏi tờ rơi!”giải thích: -Bio (biography) (n): lý lịch, tiểu sử
Sai
Thông tin: “Mia, I’m in the media room about to print the flyer you designed, and I’ve noticed an error. Mr. Nomura’s bio was somehow deleted from the flyer!”
Dịch: “Mia, tôi đang ở phòng truyền thông, sắp in tờ rơi bạn thiết kế và tôi thấy có một lỗi. Lí lịch của ông Nomura một cách nào đó đã bị xóa khỏi tờ rơi!”giải thích: -Bio (biography) (n): lý lịch, tiểu sử
-
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
200. Who most likely is Ms. Reyes?
Đúng
Thông tin: “As part of your student internship responsibilities you will need to arrange his lodging here at the university for March 25-27 and have the necessary paperwork completed and approved so that Mr. Nomura can receive his honorarium.”
“Also, once Mr. Nomura provides is abstract, you will need to design a flyer and post it in the usual locations throughout the building.”
“Can you (Mia) revise the flyer immediately and resend it to me? The media room is closing in 30 minutes, and Dr. Asif stressed that the flyers must be posted this evening at the latest.”
Dịch: “Như một phần trách nhiệm trong việc thực tập của sinh viên, bạn sẽ cần sắp xếp chỗ ở cho ngài ấy tại trường đại học vào ngày 25 đến 27 tháng 3 và hoàn thành các giấy tờ cần thiết để ông Nomura có thể nhận được tiền thù lao của mình.”“Ngoài ra, một khi ông Nomura cung cấp bản tóm tắt, bạn sẽ phải thiết kế một tờ rơi và đăng nó ở các vị trí thường lệ trong toàn bộ tòa nhà.”
“Bạn có thể sửa lại tờ rơi ngay lập tức và gửi lại cho tôi không? Phòng truyền thông sẽ đóng cửa sau 30 phút và tiến sĩ Asif nhấn mạnh rằng các tờ rơi phải được đăng vào tối nay.”giải thích; Responsibility (n): trách nhiệm
Internship (n): việc thực tập, thời gian thực tậpSai
Thông tin: “As part of your student internship responsibilities you will need to arrange his lodging here at the university for March 25-27 and have the necessary paperwork completed and approved so that Mr. Nomura can receive his honorarium.”
“Also, once Mr. Nomura provides is abstract, you will need to design a flyer and post it in the usual locations throughout the building.”
“Can you (Mia) revise the flyer immediately and resend it to me? The media room is closing in 30 minutes, and Dr. Asif stressed that the flyers must be posted this evening at the latest.”
Dịch: “Như một phần trách nhiệm trong việc thực tập của sinh viên, bạn sẽ cần sắp xếp chỗ ở cho ngài ấy tại trường đại học vào ngày 25 đến 27 tháng 3 và hoàn thành các giấy tờ cần thiết để ông Nomura có thể nhận được tiền thù lao của mình.”“Ngoài ra, một khi ông Nomura cung cấp bản tóm tắt, bạn sẽ phải thiết kế một tờ rơi và đăng nó ở các vị trí thường lệ trong toàn bộ tòa nhà.”
“Bạn có thể sửa lại tờ rơi ngay lập tức và gửi lại cho tôi không? Phòng truyền thông sẽ đóng cửa sau 30 phút và tiến sĩ Asif nhấn mạnh rằng các tờ rơi phải được đăng vào tối nay.”giải thích; Responsibility (n): trách nhiệm
Internship (n): việc thực tập, thời gian thực tập
Chúc các bạn làm bài tốt nhé