Nộp bài
0 / 29 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
Information
Thời gian làm bài 17 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 29 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 29
1. Câu hỏi
147. Why did Mr Hadi send the text message to Ms Sorenson?
Đúng
Thông tin: Could you call my next sales client and tell her I’ll be 30 minutes late?
Dịch: Cô có thể gọi khách hang kinh doanh kế tiếp của tôi và nói với bà ấy là tôi sẽ trễ 30 phút được không?giải thích: Client (n) khách hàng
Sai
Thông tin: Could you call my next sales client and tell her I’ll be 30 minutes late?
Dịch: Cô có thể gọi khách hang kinh doanh kế tiếp của tôi và nói với bà ấy là tôi sẽ trễ 30 phút được không?giải thích: Client (n) khách hàng
-
Câu 2 / 29
2. Câu hỏi
148. What will Mr Hadi probably do next?
Đúng
Thông tin: Driving back to the office to get the cord now.
Dịch: Đang lái xe về văn phòng để lấy dây nguồn.giải thích: (Computer battery) Almost dead: sắp sập nguồn
Sai
Thông tin: Driving back to the office to get the cord now.
Dịch: Đang lái xe về văn phòng để lấy dây nguồn.giải thích: (Computer battery) Almost dead: sắp sập nguồn
-
Câu 3 / 29
3. Câu hỏi
149. what is the purpose of the article?
Đúng
Thông tin: Bright Sky café owner Marta Padilla has signed a lease for a second restaurant at 422 Oak Street.
Dịch: Chủ của Bright sky Café đã ký hợp đồng thuê địa điểm cho nhà hang thứ hai tại 422 đường Oak.giải thích: Lease (n,v): hợp đồng cho thuê; cho thuê
Sai
Thông tin: Bright Sky café owner Marta Padilla has signed a lease for a second restaurant at 422 Oak Street.
Dịch: Chủ của Bright sky Café đã ký hợp đồng thuê địa điểm cho nhà hang thứ hai tại 422 đường Oak.giải thích: Lease (n,v): hợp đồng cho thuê; cho thuê
-
Câu 4 / 29
4. Câu hỏi
150. What is indicated about Tierra Bistro?
Đúng
Thông tin: The idea is to attract a following, especially among theatergoers, …
Dịch: Ý tưởng là để thu hút một số người theo dõi, đặc biệt là những người xem kịchgiải thích: Patron (n): khách quen
– Theatergoer (n): người xem kịchSai
Thông tin: The idea is to attract a following, especially among theatergoers, …
Dịch: Ý tưởng là để thu hút một số người theo dõi, đặc biệt là những người xem kịchgiải thích: Patron (n): khách quen
– Theatergoer (n): người xem kịch -
Câu 5 / 29
5. Câu hỏi
151. What does the memo discuss?
Đúng
Thông tin: She led the design of Copenhagen’s Lund House as well as Iversen Building in Stockholm. Both buildings have won international awards for their sleek, innovative designs.
Dịch: Bà ấy chỉ huy thiết kế căn Copenhagen’s Lund House và cả tòa nhà Iversen ở Stockholm. Cả 2 tòa nhà đều đạt được những giải thưởng quốc tế cho những thiết kế đẹp mắt, sáng tạo.giải thích: Achievement (n): thành tựu
– Award (n): giải thưởngSai
Thông tin: She led the design of Copenhagen’s Lund House as well as Iversen Building in Stockholm. Both buildings have won international awards for their sleek, innovative designs.
Dịch: Bà ấy chỉ huy thiết kế căn Copenhagen’s Lund House và cả tòa nhà Iversen ở Stockholm. Cả 2 tòa nhà đều đạt được những giải thưởng quốc tế cho những thiết kế đẹp mắt, sáng tạo.giải thích: Achievement (n): thành tựu
– Award (n): giải thưởng -
Câu 6 / 29
6. Câu hỏi
152. What does Mr. Wentworth indicate about Ms. Pavlovich?
Đúng
Thông tin:It was at Ellison-Grant that Ihad the chance to collaboratewith her on several projects.
Dịch: Chính là ở Ellison- Grant, nơi mà tôi đã có cơ hội cộng tác với bà ấy trong vài sự án.giải thích: Former (a): trước, cũ
– Colleague (n): đồng nghiệp
– Collaborate (v): cộng tácSai
Thông tin:It was at Ellison-Grant that Ihad the chance to collaboratewith her on several projects.
Dịch: Chính là ở Ellison- Grant, nơi mà tôi đã có cơ hội cộng tác với bà ấy trong vài sự án.giải thích: Former (a): trước, cũ
– Colleague (n): đồng nghiệp
– Collaborate (v): cộng tác -
Câu 7 / 29
7. Câu hỏi
153. Where is Garston Architects Ltd. located?
Đúng
Thông tin: + To: Garston Architects Ltd. staff
Dịch: Đến: nhân viên của công ty Garston Architects
+ Ms. Pavlovich will be here in Edinburgh next week …
Dịch: Bà Pavloich sẽ đến đây ở Edinburgh vào tuần saugiải thích:
Sai
Thông tin: + To: Garston Architects Ltd. staff
Dịch: Đến: nhân viên của công ty Garston Architects
+ Ms. Pavlovich will be here in Edinburgh next week …
Dịch: Bà Pavloich sẽ đến đây ở Edinburgh vào tuần saugiải thích:
-
Câu 8 / 29
8. Câu hỏi
154. What does Mr. Montes most likely mean when he writes, “I’m not at my desk”?
Đúng
Thông tin: “Eleanor sent you an e-mail with the sales figures a little while ago. She’s been wondering when she’ll hear back from you”.
Dịch: “Eleanor đã gửi cho bạn một e-mail với các số liệu bán hàng cách đây ít lâu. Cô ấy đã tự hỏi khi cô ấy sẽ nghe lại từ bạn”.giải thích: – Sales figures (n): số liệu bán hang
– Hear back (v): Nhận phản hồiSai
Thông tin: “Eleanor sent you an e-mail with the sales figures a little while ago. She’s been wondering when she’ll hear back from you”.
Dịch: “Eleanor đã gửi cho bạn một e-mail với các số liệu bán hàng cách đây ít lâu. Cô ấy đã tự hỏi khi cô ấy sẽ nghe lại từ bạn”.giải thích: – Sales figures (n): số liệu bán hang
– Hear back (v): Nhận phản hồi -
Câu 9 / 29
9. Câu hỏi
155. What task is Mr. Chen asked to do?
Đúng
Thông tin: Diego Montes 5:54 PM “Why don’t you arrange a conference call for Thursday afternoon?”
Dịch: “Tại sao bạn (ông Chen” có thể sắp xếp một cuộc gọi hội nghị cho chiều Thứ năm nhỉ?”giải thích: Conference call: cuộc gọi hội nghị
Sai
Thông tin: Diego Montes 5:54 PM “Why don’t you arrange a conference call for Thursday afternoon?”
Dịch: “Tại sao bạn (ông Chen” có thể sắp xếp một cuộc gọi hội nghị cho chiều Thứ năm nhỉ?”giải thích: Conference call: cuộc gọi hội nghị
-
Câu 10 / 29
10. Câu hỏi
156. What is true about the Calmont Art Museum building?
Đúng
Thông tin: “Members will also be offered a complimentary cup of coffee or tea with their meal in the café”.
Dịch: “Thành viên cũng sẽ được tặng một tách cà phê hoặc trà miễn phí cùng với bữa ăn của họ trong quán cà phê.”giải thích: – Complimentary (adj): miễn phí
Sai
Thông tin: “Members will also be offered a complimentary cup of coffee or tea with their meal in the café”.
Dịch: “Thành viên cũng sẽ được tặng một tách cà phê hoặc trà miễn phí cùng với bữa ăn của họ trong quán cà phê.”giải thích: – Complimentary (adj): miễn phí
-
Câu 11 / 29
11. Câu hỏi
157. According to the letter, what will be different on Fridays?
Đúng
Thông tin: “Every Friday of the month, the previously closed third- floor galleries, which feature sculptures and paintings by contemporary Bermudian artists, will be open to all visitors until 9:00 PM.”
Dịch: “Mỗi thứ Sáu trong tháng, các phòng trưng bày ở tầng ba đã đóng cửa trước đó, nơi trưng bày các tác phẩm điêu khắc và tranh của các nghệ sĩ đương đạị vùng Bermuda, sẽ mở cửa cho tất cả du khách cho đến 9:00 tối.”giải thích: – Contemporary (adj): đương thờiSai
Thông tin: “Every Friday of the month, the previously closed third- floor galleries, which feature sculptures and paintings by contemporary Bermudian artists, will be open to all visitors until 9:00 PM.”
Dịch: “Mỗi thứ Sáu trong tháng, các phòng trưng bày ở tầng ba đã đóng cửa trước đó, nơi trưng bày các tác phẩm điêu khắc và tranh của các nghệ sĩ đương đạị vùng Bermuda, sẽ mở cửa cho tất cả du khách cho đến 9:00 tối.”giải thích: – Contemporary (adj): đương thời -
Câu 12 / 29
12. Câu hỏi
158. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best belong? “January is a wonderful time to visit the museum for another reason.”
Đúng
Thông tin: “From 1 to 31 January, members will receive an extra 20 percent savings on all gift-shop items” (lí do 1) “Additionally, those who become first-time members by 31 January will receive a 10 percent membership fee discount.” (lí do 2) “Every Friday of the month (ý chỉ tháng 1),…….” (lí do 3)
Dịch: “Từ 1 đến 31 tháng 1, các thành viên sẽ nhận được khoản tiết kiệm thêm 20 phần trăm cho tất cả các mặt hàng tại cửa hàng quà tặng.” “Ngoài ra, những người trở thành thành viên lần đầu trước ngày 31 tháng 1 sẽ được giảm 10% phí thành viên.” “Mỗi thứ sáu của tháng nay”giải thích: – Savings (n): tiền tiết kiệm
– Additionally (adv): thêm vào đóSai
Thông tin: “From 1 to 31 January, members will receive an extra 20 percent savings on all gift-shop items” (lí do 1) “Additionally, those who become first-time members by 31 January will receive a 10 percent membership fee discount.” (lí do 2) “Every Friday of the month (ý chỉ tháng 1),…….” (lí do 3)
Dịch: “Từ 1 đến 31 tháng 1, các thành viên sẽ nhận được khoản tiết kiệm thêm 20 phần trăm cho tất cả các mặt hàng tại cửa hàng quà tặng.” “Ngoài ra, những người trở thành thành viên lần đầu trước ngày 31 tháng 1 sẽ được giảm 10% phí thành viên.” “Mỗi thứ sáu của tháng nay”giải thích: – Savings (n): tiền tiết kiệm
– Additionally (adv): thêm vào đó -
Câu 13 / 29
13. Câu hỏi
159. What is the purpose of the e-mail?
Đúng
Thông tin: “Several high-profile events and a mix of advertisements are now in place for Jemina Toys’ celebration of fifty years in Korea.” “We just arranged advertising for a series of in-store anniversary sales that will launch periodically over the remainder of the year.”
Dịch: “Một số sự kiện cao cấp và sự tổng hợp các quảng cáo hiện đang được tổ chức cho lễ kỷ niệm của công ty đồ chơi Jemina trong năm mươi năm tại Hàn Quốc.” “Chúng tôi vừa sắp xếp quảng cáo cho một loạt các đợt bán hàng kỷ niệm tại cửa hàng sẽ ra mắt định kỳ trong thời gian còn lại của năm.”giải thích: – High-profile (adj): rất được chú ý
– Periodically (adv): theo chu kỳ, thường xuyên
– Remainder (n): phần còn lạiSai
Thông tin: “Several high-profile events and a mix of advertisements are now in place for Jemina Toys’ celebration of fifty years in Korea.” “We just arranged advertising for a series of in-store anniversary sales that will launch periodically over the remainder of the year.”
Dịch: “Một số sự kiện cao cấp và sự tổng hợp các quảng cáo hiện đang được tổ chức cho lễ kỷ niệm của công ty đồ chơi Jemina trong năm mươi năm tại Hàn Quốc.” “Chúng tôi vừa sắp xếp quảng cáo cho một loạt các đợt bán hàng kỷ niệm tại cửa hàng sẽ ra mắt định kỳ trong thời gian còn lại của năm.”giải thích: – High-profile (adj): rất được chú ý
– Periodically (adv): theo chu kỳ, thường xuyên
– Remainder (n): phần còn lại -
Câu 14 / 29
14. Câu hỏi
160. What does Ms. Ahn promise to send later?
Đúng
Thông tin: “I’ll provide you with a complete schedule once it is finalized”
Dịch: “Tôi sẽ cung cấp cho bạn một lịch trình hoàn chỉnh sau khi hoàn thành”giải thích: Finalize (v): chốt
Sai
Thông tin: “I’ll provide you with a complete schedule once it is finalized”
Dịch: “Tôi sẽ cung cấp cho bạn một lịch trình hoàn chỉnh sau khi hoàn thành”giải thích: Finalize (v): chốt
-
Câu 15 / 29
15. Câu hỏi
161. What is indicated about Chien Motors?
Đúng
Thông tin: “On Monday, Chien Motors, the manufacturer now producing Long Ride motorcycles, announced a delay in the introduction of the new Flash JX model.”
Dịch: “Vào ngày thứ hai, Chiến Motors, nhà sản xuất hiện đang sản xuất xe máy Long Ride, đã tuyên bố trì hoãn việc giới thiệu mẫu Flash JX mới.”giải thích: – Manufacturer (n): nhà sản xuất, chế tạo
Sai
Thông tin: “On Monday, Chien Motors, the manufacturer now producing Long Ride motorcycles, announced a delay in the introduction of the new Flash JX model.”
Dịch: “Vào ngày thứ hai, Chiến Motors, nhà sản xuất hiện đang sản xuất xe máy Long Ride, đã tuyên bố trì hoãn việc giới thiệu mẫu Flash JX mới.”giải thích: – Manufacturer (n): nhà sản xuất, chế tạo
-
Câu 16 / 29
16. Câu hỏi
162. What is NOT mentioned as a problem with the power system?
Đúng
THông tin: “Chien Motors admits that the current prototype was rejected because of its excessive size and weight.”
“They also had concerns over its lack of power output.”
Dịch: “Công ty Chien Motors thừa nhận rằng nguyên mẫu hiện tại đã bị từ chối vì kích thước và trọng lượng quá mức của nó.”
“Họ cũng có những lo ngại về việc thiếu năng lượng điện.”giải thích: Excessive (adj): thừa, quá mức
Sai
THông tin: “Chien Motors admits that the current prototype was rejected because of its excessive size and weight.”
“They also had concerns over its lack of power output.”
Dịch: “Công ty Chien Motors thừa nhận rằng nguyên mẫu hiện tại đã bị từ chối vì kích thước và trọng lượng quá mức của nó.”
“Họ cũng có những lo ngại về việc thiếu năng lượng điện.”giải thích: Excessive (adj): thừa, quá mức
-
Câu 17 / 29
17. Câu hỏi
163. Why will the factory be renovated?
Đúng
Thông tin: “In addition to the design challenges, the Long Ride factory, having been equipped to produce previous models, is not ready for production of the Flash JX hybrid.”
Dịch: “Ngoài những thách thức về thiết kế, nhà máy Long Ride, được trang bị để sản xuất các mẫu trước đó, chưa sẵn sàng để sản xuất sản phâm lai Flash JX”giải thích: Equip (with) (v): trang bị
Sai
Thông tin: “In addition to the design challenges, the Long Ride factory, having been equipped to produce previous models, is not ready for production of the Flash JX hybrid.”
Dịch: “Ngoài những thách thức về thiết kế, nhà máy Long Ride, được trang bị để sản xuất các mẫu trước đó, chưa sẵn sàng để sản xuất sản phâm lai Flash JX”giải thích: Equip (with) (v): trang bị
-
Câu 18 / 29
18. Câu hỏi
164. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best belong?
“Now they will need to win back the goodwill of these potential customers.”
Đúng
Thông tin: “Last year, Chien Motors was widely praised by motorcycle enthusiasts after it stepped in to save Long Ride from going out of business. What a difference twelve months has made.”
Dịch:“Năm ngoái, công ty Chien Motors đã được nhiều người đam mê xe máy khen ngợi sau khi bước vào để cứu Long Ride khỏi việc kinh doanh. Thật là một sự khác biệt chỉ sau mười hai tháng.”giải thích: Motorcycle enthusiasts (n): những người đam mê xe máy
Sai
Thông tin: “Last year, Chien Motors was widely praised by motorcycle enthusiasts after it stepped in to save Long Ride from going out of business. What a difference twelve months has made.”
Dịch:“Năm ngoái, công ty Chien Motors đã được nhiều người đam mê xe máy khen ngợi sau khi bước vào để cứu Long Ride khỏi việc kinh doanh. Thật là một sự khác biệt chỉ sau mười hai tháng.”giải thích: Motorcycle enthusiasts (n): những người đam mê xe máy
-
Câu 19 / 29
19. Câu hỏi
165. What does Mr. Fowles suggest will interrupt work tomorrow?
Đúng
Thông tin: “Mr. Kang, tomorrow’s forecast is calling for storms, so the roof work on your hotel’s new wing will have to be put on hold.”
Dịch: “Ông. Kang, ngày mai Dự báo nói sẽ có bão, vì vậy công việc lắp mái nhà ở tòa nhà mới ở khách sạn của ông sẽ phải tạm dừng.”giải thích: Put on hold (v): hoãn lại
Sai
Thông tin: “Mr. Kang, tomorrow’s forecast is calling for storms, so the roof work on your hotel’s new wing will have to be put on hold.”
Dịch: “Ông. Kang, ngày mai Dự báo nói sẽ có bão, vì vậy công việc lắp mái nhà ở tòa nhà mới ở khách sạn của ông sẽ phải tạm dừng.”giải thích: Put on hold (v): hoãn lại
-
Câu 20 / 29
20. Câu hỏi
166. At 4:31 P.M., what does Mr. Ulman most likely mean when he writes, “We’ll be working late the next few days”?
Đúng
Thông tin: “Things were looking OK until this morning when the structural engineer came by with some updates. We’ll be working late the next few days.”
Dịch: “Mọi thứ có vẻ đều ổn cho đến sáng nay khi kỹ sư xây dựng xuất hiện với một số cập nhật. Chúng tôi sẽ làm việc muộn trong vài ngày tới.”giải thích;
Sai
Thông tin: “Things were looking OK until this morning when the structural engineer came by with some updates. We’ll be working late the next few days.”
Dịch: “Mọi thứ có vẻ đều ổn cho đến sáng nay khi kỹ sư xây dựng xuất hiện với một số cập nhật. Chúng tôi sẽ làm việc muộn trong vài ngày tới.”giải thích;
-
Câu 21 / 29
21. Câu hỏi
167. Who most likely is Ms. Kang?
Đúng
Thông tin: “How long will it take to repair those?”
“So your worker will only need access to the old building?”
“There should be enough spaces next to the main entrance. And could you remind them not to take vehicles onto the grass?”
Dịch: “Mất bao lâu để sửa chữa những thứ đó?”
“Vậy, nhân viên của ông sẽ chỉ cần vào tòa nhà cũ đúng không?”
“Sẽ không gian bên cạnh lối vào chính. Và ông có thể nhắc họ đừng mang xe lên cỏ không?”giải thích: Người có quyền mở/ đóng các tòa nhà trong khách sạn -> quản lí
Sai
Thông tin: “How long will it take to repair those?”
“So your worker will only need access to the old building?”
“There should be enough spaces next to the main entrance. And could you remind them not to take vehicles onto the grass?”
Dịch: “Mất bao lâu để sửa chữa những thứ đó?”
“Vậy, nhân viên của ông sẽ chỉ cần vào tòa nhà cũ đúng không?”
“Sẽ không gian bên cạnh lối vào chính. Và ông có thể nhắc họ đừng mang xe lên cỏ không?”giải thích: Người có quyền mở/ đóng các tòa nhà trong khách sạn -> quản lí
-
Câu 22 / 29
22. Câu hỏi
168. What is one topic Mr. Fowles asks about?
Đúng
Thông tin: “Would it be OK for them to leave their cars in front of the old building?”
Dịch: “Mọi người có thể đỗ xe của mình trước tòa nhà cũ được không?”giải thích:
Sai
Thông tin: “Would it be OK for them to leave their cars in front of the old building?”
Dịch: “Mọi người có thể đỗ xe của mình trước tòa nhà cũ được không?”giải thích:
-
Câu 23 / 29
23. Câu hỏi
169. How would a company most likely use Nimblearn?
Đúng
Thông tin: “Our intuitive Web-based software allows you to design and administer surveys and automatically track and analyze results.”
Dịch: “Phần mềm dựa trên nền tảng web trực quan của chúng tôi cho phép bạn thiết kế và quản lý khảo sát cũng như tự động theo dõi và phân tích kết quả.”giải thích: Analyze (v): phân tích
Sai
Thông tin: “Our intuitive Web-based software allows you to design and administer surveys and automatically track and analyze results.”
Dịch: “Phần mềm dựa trên nền tảng web trực quan của chúng tôi cho phép bạn thiết kế và quản lý khảo sát cũng như tự động theo dõi và phân tích kết quả.”giải thích: Analyze (v): phân tích
-
Câu 24 / 29
24. Câu hỏi
170. What is suggested about the company that developed Nimblearn?
Đúng
Thông tin: “A library of proven sample questions designed to gather essential feedback on quality.”
Dịch: “Một thư viện các câu hỏi mẫu đã được chứng minh được thiết kế để thu thập thông tin phản hồi thiết yếu về chất lượng.”giải thích: Essential (adj): cần thiết
– Feedback (n): nhận xétSai
Thông tin: “A library of proven sample questions designed to gather essential feedback on quality.”
Dịch: “Một thư viện các câu hỏi mẫu đã được chứng minh được thiết kế để thu thập thông tin phản hồi thiết yếu về chất lượng.”giải thích: Essential (adj): cần thiết
– Feedback (n): nhận xét -
Câu 25 / 29
25. Câu hỏi
171. What is NOT mentioned as a feature of Nimblearn?
Đúng
Thông tin: “A simple process for designing surveys that guides you every step of the way.”
“A library of proven sample questions designed to gather essential feedback on quality.”
“Loads of quick and easy ways to distribute your surveys (e-mail, social media, etc.)”
Dịch:
“Một quy trình đơn giản để thiết kế các cuộc khảo sát hướng dẫn bạn từng bước khi làm.”
“Một thư viện các câu hỏi mẫu đã được chứng minh được thiết kế để thu thập thông tin phản hồi thiết yếu về chất lượng.”
“Có nhiều cách nhanh chóng và dễ dàng để phân phối các khảo sát của bạn (e-mail, phương tiện truyền thông xã hội, v.v.)”giải thích;
Sai
Thông tin: “A simple process for designing surveys that guides you every step of the way.”
“A library of proven sample questions designed to gather essential feedback on quality.”
“Loads of quick and easy ways to distribute your surveys (e-mail, social media, etc.)”
Dịch:
“Một quy trình đơn giản để thiết kế các cuộc khảo sát hướng dẫn bạn từng bước khi làm.”
“Một thư viện các câu hỏi mẫu đã được chứng minh được thiết kế để thu thập thông tin phản hồi thiết yếu về chất lượng.”
“Có nhiều cách nhanh chóng và dễ dàng để phân phối các khảo sát của bạn (e-mail, phương tiện truyền thông xã hội, v.v.)”giải thích;
-
Câu 26 / 29
26. Câu hỏi
172. What is announced in the notice?
Đúng
Thông tin: “Please note, however, that additional restrictions will be in force for accessing the island this summer.”
Dịch: “Tuy nhiên, xin lưu ý rằng các hạn chế bổ sung sẽ có hiệu lực khi đến đảo vào mùa hè này.”giải thích: Restriction (n): sự hạn chế
Sai
Thông tin: “Please note, however, that additional restrictions will be in force for accessing the island this summer.”
Dịch: “Tuy nhiên, xin lưu ý rằng các hạn chế bổ sung sẽ có hiệu lực khi đến đảo vào mùa hè này.”giải thích: Restriction (n): sự hạn chế
-
Câu 27 / 29
27. Câu hỏi
173. What is indicated about visiting Prendis Island?
Đúng
Thông tin: “Unless they are members of an official tour, visitors to the park will be prohibited from setting foot on Prendis Island.”
“The official tour includes a brief visit to the island itself, where you can view bird-nesting areas with a PNPA park ranger as your authorized escort.”
Dịch: “Trừ khi họ là thành viên của một tour du lịch chính thức, du khách đến công viên sẽ bị cấm đặt chân lên đảo Prendis.”
“Các tour du lịch chính thức bao gồm một chuyến thăm ngắn đến đảo, nơi bạn có thể xem các khu vực làm tổ của chim với một nhân viên kiểm lâm công viên PNPA như là người hộ tống được ủy quyền của bạn.”giả thích: Prohibit (v): cấm
– Park ranger (n): người bảo vệ công viên
– Authorized escort (n): người hộ tống có thẩm quyềnSai
Thông tin: “Unless they are members of an official tour, visitors to the park will be prohibited from setting foot on Prendis Island.”
“The official tour includes a brief visit to the island itself, where you can view bird-nesting areas with a PNPA park ranger as your authorized escort.”
Dịch: “Trừ khi họ là thành viên của một tour du lịch chính thức, du khách đến công viên sẽ bị cấm đặt chân lên đảo Prendis.”
“Các tour du lịch chính thức bao gồm một chuyến thăm ngắn đến đảo, nơi bạn có thể xem các khu vực làm tổ của chim với một nhân viên kiểm lâm công viên PNPA như là người hộ tống được ủy quyền của bạn.”giả thích: Prohibit (v): cấm
– Park ranger (n): người bảo vệ công viên
– Authorized escort (n): người hộ tống có thẩm quyền -
Câu 28 / 29
28. Câu hỏi
174. What is NOT mentioned about the PNPA’s tours?
Đúng
Thông tin: “Tours are capped at 18 participants.”
“A nonrefundable deposit of $5 person is required to hold a reservation for groups”
“The final tour leaves at 4 P.M., except for the summer months of December through March.”giải thích: Cap (v): giới hạn
– Deposit (n): đặt cọc
– Except for (prep.): ngoại trừSai
Thông tin: “Tours are capped at 18 participants.”
“A nonrefundable deposit of $5 person is required to hold a reservation for groups”
“The final tour leaves at 4 P.M., except for the summer months of December through March.”giải thích: Cap (v): giới hạn
– Deposit (n): đặt cọc
– Except for (prep.): ngoại trừ -
Câu 29 / 29
29. Câu hỏi
175. According to the notice, what may happen if a group arrives late for a scheduled tour?
Đúng
Thông tin: “The PNPA’s official boat tours for visitors to the island are offered seven days a week throughout the year and depart at two-hour intervals starting at 8 A.M.”
“If your party does not arrive at the specified time, we reserve the right to shorten the trip as necessary in order to avoid interfering with subsequent tours.”
Dịch: “Các tour du lịch bằng thuyền chính thức của PNPA cho du khách đến đảo được tổ chức bảy ngày một tuần trong suốt cả năm và khởi hành mỗi hai tiếng bắt đầu từ 8 giờ sáng.”
“Nếu nhóm của bạn không đến vào thời gian quy định, chúng tôi có quyền rút ngắn chuyến đi khi cần thiết để tránh can thiệp vào các chuyến tham quan tiếp theo.”giải thích: Interval (n): khoảng cách
– Shorten (v): làm ngắn lạiSai
Thông tin: “The PNPA’s official boat tours for visitors to the island are offered seven days a week throughout the year and depart at two-hour intervals starting at 8 A.M.”
“If your party does not arrive at the specified time, we reserve the right to shorten the trip as necessary in order to avoid interfering with subsequent tours.”
Dịch: “Các tour du lịch bằng thuyền chính thức của PNPA cho du khách đến đảo được tổ chức bảy ngày một tuần trong suốt cả năm và khởi hành mỗi hai tiếng bắt đầu từ 8 giờ sáng.”
“Nếu nhóm của bạn không đến vào thời gian quy định, chúng tôi có quyền rút ngắn chuyến đi khi cần thiết để tránh can thiệp vào các chuyến tham quan tiếp theo.”giải thích: Interval (n): khoảng cách
– Shorten (v): làm ngắn lại
Chúc các bạn làm bài tốt nhé