Nộp bài
0 / 2 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
Information
Chúc các bạn làm bài tốt nhé
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 2 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 2
1. Câu hỏi
159. What is the purpose of the e-mail?
Đúng
Thông tin: “Several high-profile events and a mix of advertisements are now in place for Jemina Toys’ celebration of fifty years in Korea.”
“We just arranged advertising for a series of in- store anniversary sales that will launch periodically over the remainder of the year.”Dịch: “Một số sự kiện cao cấp và sự tổng hợp các quảng cáo hiện đang được tổ chức cho lễ kỷ niệm của công ty đồ chơi Jemina trong năm mươi năm tại Hàn Quốc.”“Chúng tôi vừa sắp xếp quảng cáo cho một loạt các đợt bán hàng kỷ niệm tại cửa hàng sẽ ra mắt định kỳ trong thời gian còn lại của năm.”Giải thích: High-profile (adj): rất được chú ý
– Periodically (adv): theo chu kỳ, thường xuyên
– Remainder (n): phần còn lạiSai
Thông tin: “Several high-profile events and a mix of advertisements are now in place for Jemina Toys’ celebration of fifty years in Korea.”
“We just arranged advertising for a series of in- store anniversary sales that will launch periodically over the remainder of the year.”Dịch: “Một số sự kiện cao cấp và sự tổng hợp các quảng cáo hiện đang được tổ chức cho lễ kỷ niệm của công ty đồ chơi Jemina trong năm mươi năm tại Hàn Quốc.”“Chúng tôi vừa sắp xếp quảng cáo cho một loạt các đợt bán hàng kỷ niệm tại cửa hàng sẽ ra mắt định kỳ trong thời gian còn lại của năm.”Giải thích: High-profile (adj): rất được chú ý
– Periodically (adv): theo chu kỳ, thường xuyên
– Remainder (n): phần còn lại -
Câu 2 / 2
2. Câu hỏi
160. What does Ms. Ahn promise to send later?
Đúng
Thông tin: “I’ll provide you with a complete schedule once it is finalized”
Dịch: “Tôi sẽ cung cấp cho bạn một lịch trình hoàn chỉnh sau khi hoàn thành”Giải thích: Finalize (v): chốt
Sai
Thông tin: “I’ll provide you with a complete schedule once it is finalized”
Dịch: “Tôi sẽ cung cấp cho bạn một lịch trình hoàn chỉnh sau khi hoàn thành”Giải thích: Finalize (v): chốt
Chúc các bạn làm bài tốt nhé