Nộp bài
0 / 3 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
Information
Chúc các bạn làm bài tốt nhé
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 3 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 3
1. Câu hỏi
156. What is true about the Calmont Art Museum building?
Đúng
Thông tin: “Members will also be offered a complimentary cup of coffee or tea with their meal in the café”.
Dịch: “Thành viên cũng sẽ được tặng một tách cà phê hoặc trà miễn phí cùng với bữa ăn của họ trong quán cà phê.”Giải thích: Complimentary (adj): miễn phí
Sai
Thông tin: “Members will also be offered a complimentary cup of coffee or tea with their meal in the café”.
Dịch: “Thành viên cũng sẽ được tặng một tách cà phê hoặc trà miễn phí cùng với bữa ăn của họ trong quán cà phê.”Giải thích: Complimentary (adj): miễn phí
-
Câu 2 / 3
2. Câu hỏi
157. According to the letter, what will be different on Fridays?
Đúng
Thông tin: “Every Friday of the month, the previously closed third- floor galleries, which feature sculptures and paintings by contemporary Bermudian artists, will be open to all visitors until 9:00 PM.”
Dịch: “Mỗi thứ Sáu trong tháng, các phòng trưng bày ở tầng ba đã đóng cửa trước đó, nơi trưng bày các tác phẩm điêu khắc và tranh của các nghệ sĩ đương đạị vùng Bermuda, sẽ mở cửa cho tất cả du khách cho đến 9:00 tối.”Giải thích: Contemporary (adj): đương thờiSai
Thông tin: “Every Friday of the month, the previously closed third- floor galleries, which feature sculptures and paintings by contemporary Bermudian artists, will be open to all visitors until 9:00 PM.”
Dịch: “Mỗi thứ Sáu trong tháng, các phòng trưng bày ở tầng ba đã đóng cửa trước đó, nơi trưng bày các tác phẩm điêu khắc và tranh của các nghệ sĩ đương đạị vùng Bermuda, sẽ mở cửa cho tất cả du khách cho đến 9:00 tối.”Giải thích: Contemporary (adj): đương thời -
Câu 3 / 3
3. Câu hỏi
158. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best belong?
“January is a wonderful time to visit the museum for another reason.”Đúng
Thông tin: “From 1 to 31 January, members will receive an extra 20 percent savings on all gift-shop items” (lí do 1)
“Additionally, those who become first-time members by 31 January will receive a 10 percent membership fee discount.” (lí do 2)
“Every Friday of the month (ý chỉ tháng 1),…….” (lí do 3)
Dịch: “Từ 1 đến 31 tháng 1, các thành viên sẽ nhận được khoản tiết kiệm thêm 20 phần trăm cho tất cả các mặt hàng tại cửa hàng quà tặng.”
“Ngoài ra, những người trở thành thành viên lần đầu trước ngày 31 tháng 1 sẽ được giảm 10% phí thành viên.”
“Mỗi thứ sáu của tháng nay”Giải thích: Savings (n): tiền tiết kiệm
– Additionally (adv): thêm vào đóSai
Thông tin: “From 1 to 31 January, members will receive an extra 20 percent savings on all gift-shop items” (lí do 1)
“Additionally, those who become first-time members by 31 January will receive a 10 percent membership fee discount.” (lí do 2)
“Every Friday of the month (ý chỉ tháng 1),…….” (lí do 3)
Dịch: “Từ 1 đến 31 tháng 1, các thành viên sẽ nhận được khoản tiết kiệm thêm 20 phần trăm cho tất cả các mặt hàng tại cửa hàng quà tặng.”
“Ngoài ra, những người trở thành thành viên lần đầu trước ngày 31 tháng 1 sẽ được giảm 10% phí thành viên.”
“Mỗi thứ sáu của tháng nay”Giải thích: Savings (n): tiền tiết kiệm
– Additionally (adv): thêm vào đó
Chúc các bạn làm bài tốt nhé