Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài: 15 phút.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. Mr. Guo _______ with an electrician yesterday about the rewriting project.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống có trạng từ yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. (Ved)
(A) consults: thì hiện tại đơn
(B) is consulting: thì hiện tại tiếp diễn
(C) to consult: to-V
(D) consulted: thì quá khứ đơnTạm dịch: Ông Guo đã tham khảo ý kiến với một thợ điện ngày hôm qua về dự án viết lại. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống có trạng từ yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. (Ved)
(A) consults: thì hiện tại đơn
(B) is consulting: thì hiện tại tiếp diễn
(C) to consult: to-V
(D) consulted: thì quá khứ đơnTạm dịch: Ông Guo đã tham khảo ý kiến với một thợ điện ngày hôm qua về dự án viết lại. -
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. Ms.Lan Le will complete ——- internship at the George Cake Shop next week.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là danh từ (internship) cần điền tính từ sở hữu.
(A) she: chủ ngữ (chỉ có thể đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(B) her: tính từ sở hữu
(C) hers: đại từ sở hữu (phía sau không có danh từ)
(D) herself: đại từ phản thân (phía sau không có danh từ)Tạm dịch: Cô Lan Lê sẽ hoàn thành kỳ thực tập của cô ấy tại cửa hàng bánh George vào tuần tới. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là danh từ (internship) cần điền tính từ sở hữu.
(A) she: chủ ngữ (chỉ có thể đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(B) her: tính từ sở hữu
(C) hers: đại từ sở hữu (phía sau không có danh từ)
(D) herself: đại từ phản thân (phía sau không có danh từ)Tạm dịch: Cô Lan Lê sẽ hoàn thành kỳ thực tập của cô ấy tại cửa hàng bánh George vào tuần tới. -
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Every Thursday the Lifelong Reading Club meets to _______ novels written by local authors.
Đúng
Phân tích: chọn một từ hợp lý về nghĩa.
(A) create: tạo ra
(B) discuss: thảo luận.
(C) perform: trình diễn, thực hiện
(D) dictate: tuyên bố, ra lệnhTạm dịch: Mỗi thứ Năm, Câu lạc bộ Đọc suốt đời họp để thảo luận về tiểu thuyết được viết bởi các tác giả địa phương. Sai
Phân tích: chọn một từ hợp lý về nghĩa.
(A) create: tạo ra
(B) discuss: thảo luận.
(C) perform: trình diễn, thực hiện
(D) dictate: tuyên bố, ra lệnhTạm dịch: Mỗi thứ Năm, Câu lạc bộ Đọc suốt đời họp để thảo luận về tiểu thuyết được viết bởi các tác giả địa phương. -
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. Skymills Insurance _______ grew from a small business to a midsize company with 350 employees.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là động từ (grew) cần điền trạng từ để bổ nghĩa.
(A) quick: tính từ
(B) quickly: adv
(C) quicker: tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) quickest: tính từ ở dạng so sánh nhấtTạm dịch: Bảo hiểm Skymills nhanh chóng phát triển từ một doanh nghiệp nhỏ thành một công ty cỡ vừa với 350 nhân viên. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là động từ (grew) cần điền trạng từ để bổ nghĩa.
(A) quick: tính từ
(B) quickly: adv
(C) quicker: tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) quickest: tính từ ở dạng so sánh nhấtTạm dịch: Bảo hiểm Skymills nhanh chóng phát triển từ một doanh nghiệp nhỏ thành một công ty cỡ vừa với 350 nhân viên. -
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. Local shop owners are invited to the _______ of Clyde Bank’s downtown branch.
Đúng
Phân tích: do phía sau mạo từ (the) khoảng trống cần điền danh từ.
(A) open: động từ nguyên mẫu, tính từ
(B) opened: Ved
(C) opening: n
(D) openly: trạng từTạm dịch: Chủ cửa hàng địa phương được mời đến lễ khai trương chi nhánh trung tâm thành phố Clyde Bank. Sai
Phân tích: do phía sau mạo từ (the) khoảng trống cần điền danh từ.
(A) open: động từ nguyên mẫu, tính từ
(B) opened: Ved
(C) opening: n
(D) openly: trạng từTạm dịch: Chủ cửa hàng địa phương được mời đến lễ khai trương chi nhánh trung tâm thành phố Clyde Bank. -
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. All e-mail messages regarding legal issues should be _______ in a separate folder.
Đúng
Phân tích: cần chọn một từ hợp lí về nghĩa.
(A) stored: lưu trữ, cất giữ.
(B) escaped: trốn thoát
(C) served: phục vụ
(D) determined: xác định, quyết tâmTạm dịch: Tất cả các tin nhắn e-mail liên quan đến các vấn đề pháp lý nên được lưu trữ trong một thư mục riêng. Sai
Phân tích: cần chọn một từ hợp lí về nghĩa.
(A) stored: lưu trữ, cất giữ.
(B) escaped: trốn thoát
(C) served: phục vụ
(D) determined: xác định, quyết tâmTạm dịch: Tất cả các tin nhắn e-mail liên quan đến các vấn đề pháp lý nên được lưu trữ trong một thư mục riêng. -
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. Hiring an _______ for Ms. Tsai must be our top priority, as her workload has increased.
Đúng
Phân tích: do sau mạo từ an cần điền một danh từ đếm được và xét ngữ cảnh chỉ có thể chọn là thuê một người trợ lý.
(A) assist: động từ nguyên mẫu
(B) assistant: n
(C) assisted: Ved
(D) assistance: danh từ (sự trợ giúp – không đếm được)Tạm dịch: Thuê một trợ lý cho cô Tsai phải là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi, vì khối lượng công việc của cô
đã tăng lên.Sai
Phân tích: do sau mạo từ an cần điền một danh từ đếm được và xét ngữ cảnh chỉ có thể chọn là thuê một người trợ lý.
(A) assist: động từ nguyên mẫu
(B) assistant: n
(C) assisted: Ved
(D) assistance: danh từ (sự trợ giúp – không đếm được)Tạm dịch: Thuê một trợ lý cho cô Tsai phải là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi, vì khối lượng công việc của cô
đã tăng lên. -
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. The _______ Ladoff Building was constructed in 1923 and stood two stories tall.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh từ (Ladoff Building).
(A) origin: danh từ
(B) originated: Ved
(C) originally: trạng từ
(D) originalTạm dịch: Tòa nhà Ladoff ban đầu được xây dựng vào năm 1923 và cao hai tầng. Sai
Phân tích: theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh từ (Ladoff Building).
(A) origin: danh từ
(B) originated: Ved
(C) originally: trạng từ
(D) originalTạm dịch: Tòa nhà Ladoff ban đầu được xây dựng vào năm 1923 và cao hai tầng. -
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. If you have questions about your most _______ credit card statement, call Mr. Hassan.
Đúng
Phân tích: cần chọn một từ theo nghĩa.
(A) central: ở giữa, trung tâm
(B) consecutive: liên tiếp
(C) actual: thực tế
(D) recent: gần đây và chỉ có tính từ này mới có thể chia so sánh nhất (most …).Tạm dịch: Nếu bạn có thắc mắc về bảng sao kê thẻ tín dụng gần đây nhất của mình, hãy gọi cho ông Hassan. Sai
Phân tích: cần chọn một từ theo nghĩa.
(A) central: ở giữa, trung tâm
(B) consecutive: liên tiếp
(C) actual: thực tế
(D) recent: gần đây và chỉ có tính từ này mới có thể chia so sánh nhất (most …).Tạm dịch: Nếu bạn có thắc mắc về bảng sao kê thẻ tín dụng gần đây nhất của mình, hãy gọi cho ông Hassan. -
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. The Rinzlite dishwasher was ranked higher _______ all other dishwashers in its class.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc so sánh hơn (higher) + than … ( … hơn so với … ) Tạm dịch: Máy rửa chén Rinzlite được xếp hạng cao hơn so với tất cả các máy rửa chén khác cùng loại. Sai
Phân tích: theo cấu trúc so sánh hơn (higher) + than … ( … hơn so với … ) Tạm dịch: Máy rửa chén Rinzlite được xếp hạng cao hơn so với tất cả các máy rửa chén khác cùng loại. -
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. So far, the Grantley store _______ 20 percent more mobile phones than it did last year.
Đúng
Phân tích: do đầu câu có trạng ngữ thời gian so far là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành (have/has + V3/ed).
(A) will sell: thì tương lai đơn
(B) was sold: thì quá khứ đơn (thể bị động)
(C) has sold: thì hiện tại hoàn thành
(D) are selling: thì hiện tại tiếp diễnTạm dịch: Cho đến nay, cửa hàng Grantley đã bán được nhiều điện thoại di động hơn 20% so với năm ngoái. Sai
Phân tích: do đầu câu có trạng ngữ thời gian so far là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành (have/has + V3/ed).
(A) will sell: thì tương lai đơn
(B) was sold: thì quá khứ đơn (thể bị động)
(C) has sold: thì hiện tại hoàn thành
(D) are selling: thì hiện tại tiếp diễnTạm dịch: Cho đến nay, cửa hàng Grantley đã bán được nhiều điện thoại di động hơn 20% so với năm ngoái. -
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. In the event of a power failure, unplug computers until power is _______ restored.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc [be] (is) + trạng từ + V3/ed (restored).
(A) fully: adv
(B) fullness: n
(C) fullest: tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) full: adjTạm dịch: Trong trường hợp mất điện, rút phích cắm máy tính cho đến khi nguồn được phục hồi hoàn toàn. Sai
Phân tích: theo cấu trúc [be] (is) + trạng từ + V3/ed (restored).
(A) fully: adv
(B) fullness: n
(C) fullest: tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) full: adjTạm dịch: Trong trường hợp mất điện, rút phích cắm máy tính cho đến khi nguồn được phục hồi hoàn toàn. -
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. Although Mr. Akiyama retired last year, he _______ visits the office each week.
Đúng
Phân tích: cần chọn một từ theo nghĩa
(A) next: tiếp theo
(B) yet: vẫn chưa (thường đứng cuối câu)
(C) still: vẫn (còn) (dùng để nhấn mạnh động từ).
(D) finally: cuối cùngTạm dịch: Mặc dù ông Akiyama đã nghỉ hưu năm ngoái, ông vẫn đến văn phòng mỗi tuần. Sai
Phân tích: cần chọn một từ theo nghĩa
(A) next: tiếp theo
(B) yet: vẫn chưa (thường đứng cuối câu)
(C) still: vẫn (còn) (dùng để nhấn mạnh động từ).
(D) finally: cuối cùngTạm dịch: Mặc dù ông Akiyama đã nghỉ hưu năm ngoái, ông vẫn đến văn phòng mỗi tuần. -
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. At the panel discussion, Ms. Yang made a _______ argument for environmentally responsible business practices.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc mạo từ (a) + tính từ + danh từ (argument) và xét ngữ cảnh cần tính từ đuôi -ing để bổ nghĩa cho danh từ chỉ sự vật.
(A) convince: động từ nguyên mẫu
(B) convincing: adj
(C) convinced: tính từ (cam đoan, chắc chắn – không hợp ngữ cảnh)
(D) convincingly: advTạm dịch: Tại cuộc thảo luận của hội thảo, cô Yang đã đưa ra một lập luận đầy thuyết phục cho các hoạt động kinh doanh có trách nhiệm với môi trường. Sai
Phân tích: theo cấu trúc mạo từ (a) + tính từ + danh từ (argument) và xét ngữ cảnh cần tính từ đuôi -ing để bổ nghĩa cho danh từ chỉ sự vật.
(A) convince: động từ nguyên mẫu
(B) convincing: adj
(C) convinced: tính từ (cam đoan, chắc chắn – không hợp ngữ cảnh)
(D) convincingly: advTạm dịch: Tại cuộc thảo luận của hội thảo, cô Yang đã đưa ra một lập luận đầy thuyết phục cho các hoạt động kinh doanh có trách nhiệm với môi trường. -
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. The Hokodo Orchestra will hold ______ for new string musicians next Tuesday.
Đúng
Phân tích: chỗ trống cần chọn một từ theo nghĩa.
(A) attention: sự tập trung, chú ý
(B) investigations: cuộc điều tra
(C) motivation: động lực
(D) auditions: buổi thi tuyển, thử giọng (cho những người làm nghệ thuật).Tạm dịch: Dàn nhạc Hokodo sẽ tổ chức những buổi thi tuyển cho các nhạc sĩ đàn dây mới vào thứ ba tới. Sai
Phân tích: chỗ trống cần chọn một từ theo nghĩa.
(A) attention: sự tập trung, chú ý
(B) investigations: cuộc điều tra
(C) motivation: động lực
(D) auditions: buổi thi tuyển, thử giọng (cho những người làm nghệ thuật).Tạm dịch: Dàn nhạc Hokodo sẽ tổ chức những buổi thi tuyển cho các nhạc sĩ đàn dây mới vào thứ ba tới. -
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. Although the team members ——- were not available after the game, the coach was happy to be interviewed.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc chủ ngữ (the team members) + đại từ phản thân + động từ chính (were). Đại từ phản thân trong câu này dùng để nhấn mạnh chủ ngữ.
(A) themselves: đại từ phản thân
(B) they: chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(C) theirs: đại từ sở hữu (không thể đứng liền sau chủ ngữ)
(D) them: tân ngữ (chỉ đứng sau động từ)Tạm dịch: Mặc dù bản thân các thành viên trong đội không có mặt sau trận đấu, huấn luyện viên rất vui khi được phỏng vấn. Sai
Phân tích: theo cấu trúc chủ ngữ (the team members) + đại từ phản thân + động từ chính (were). Đại từ phản thân trong câu này dùng để nhấn mạnh chủ ngữ.
(A) themselves: đại từ phản thân
(B) they: chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(C) theirs: đại từ sở hữu (không thể đứng liền sau chủ ngữ)
(D) them: tân ngữ (chỉ đứng sau động từ)Tạm dịch: Mặc dù bản thân các thành viên trong đội không có mặt sau trận đấu, huấn luyện viên rất vui khi được phỏng vấn. -
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. Ms. Schwimmer’s application was not _______ reviewed until November 5.
Đúng
Phân tích:cần chọn một từ theo nghĩa.
(A) relatively: khá, tương đối
(B) occasionally: thỉnh thoảng, đôi khi
(C) completely: hoàn toàn.
(D) enormously: to lớn, hết sứcTạm dịch: Đơn ứng tuyển của cô Schwimmer đã không được xem xét hoàn toàn cho đến ngày 5 tháng 11. Sai
Phân tích:cần chọn một từ theo nghĩa.
(A) relatively: khá, tương đối
(B) occasionally: thỉnh thoảng, đôi khi
(C) completely: hoàn toàn.
(D) enormously: to lớn, hết sứcTạm dịch: Đơn ứng tuyển của cô Schwimmer đã không được xem xét hoàn toàn cho đến ngày 5 tháng 11. -
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. Managers are encouraged to give their staff _______ feedback during the annual
performance-review meetings.Đúng
Phân tích: do khoảng trống đứng trước danh từ (feedback) cần điền tính từ để bổ nghĩa.
(A) construction: n
(B) constructively: adv
(C) constructive: adj
(D) constructing: VingTạm dịch: Các nhà quản lý được khuyến khích đưa ra phản hồi mang tính xây dựng cho nhân viên của họ trong các cuộc họp đánh giá hiệu suất làm việc hàng năm. Sai
Phân tích: do khoảng trống đứng trước danh từ (feedback) cần điền tính từ để bổ nghĩa.
(A) construction: n
(B) constructively: adv
(C) constructive: adj
(D) constructing: VingTạm dịch: Các nhà quản lý được khuyến khích đưa ra phản hồi mang tính xây dựng cho nhân viên của họ trong các cuộc họp đánh giá hiệu suất làm việc hàng năm. -
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. Deckermark Enterprises offers employees flexible scheduling and telecommuting _______.
Đúng
Phân tích: cần chọn một từ theo nghĩa phù hợp với câu.
(A) statements: sự trình bày, phát biểu
(B) exchanges: sự trao đổi
(C) precautions: sự phòng ngừa
(D) options: tùy chọn, sự lựa chọn.Tạm dịch: Deckermark Enterprises cung cấp cho nhân viên các tùy chọn lập kế hoạch và làm việc từ xa linh hoạt. Sai
Phân tích: cần chọn một từ theo nghĩa phù hợp với câu.
(A) statements: sự trình bày, phát biểu
(B) exchanges: sự trao đổi
(C) precautions: sự phòng ngừa
(D) options: tùy chọn, sự lựa chọn.Tạm dịch: Deckermark Enterprises cung cấp cho nhân viên các tùy chọn lập kế hoạch và làm việc từ xa linh hoạt. -
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. Ms. Summer can estimate the cost for the land-clearing project in Fosterville, ______ before the details are finalized.
Đúng
Phân tích: theo nghĩa của câu
(A) even: nghĩa là thậm chí (dùng để nhấn mạnh).
(B) some: một vài, một ít (phía sau phải có danh từ)
(C) such: (người/vật) như vậy (thường gặp trong cụm such as)
(D) else: cái khác (không thể đứng đầu câu hay mệnh đề)Tạm dịch: Cô Summer có thể ước tính chi phí cho dự án giải phóng mặt bằng ở Fosterville, ngay cả trước khi các chi tiết được hoàn thiện. Sai
Phân tích: theo nghĩa của câu
(A) even: nghĩa là thậm chí (dùng để nhấn mạnh).
(B) some: một vài, một ít (phía sau phải có danh từ)
(C) such: (người/vật) như vậy (thường gặp trong cụm such as)
(D) else: cái khác (không thể đứng đầu câu hay mệnh đề)Tạm dịch: Cô Summer có thể ước tính chi phí cho dự án giải phóng mặt bằng ở Fosterville, ngay cả trước khi các chi tiết được hoàn thiện. -
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. The company’s transition from paper paychecks to electronic paychecks was _______ smooth.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc [be] (was) + trạng từ + tính từ (smooth).
(A) impressive: adj
(B) impression: n
(C) impressively: adv
(D) impress: VTạm dịch: Quá trình chuyển đổi của công ty từ tiền lương giấy sang tiền lương điện tử đã diễn ra suôn sẻ một cách ấn tượng. Sai
Phân tích: theo cấu trúc [be] (was) + trạng từ + tính từ (smooth).
(A) impressive: adj
(B) impression: n
(C) impressively: adv
(D) impress: VTạm dịch: Quá trình chuyển đổi của công ty từ tiền lương giấy sang tiền lương điện tử đã diễn ra suôn sẻ một cách ấn tượng. -
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. All temporary workers should contact Ms. Fierro to ______ an identification badge.
Đúng
Phân tích: cần một từ phù hợp với nghĩa của câu.
(A) combine: kết hợp (thường theo cấu trúc combine … with …)
(B) obtain: lấy, đạt được.
(C) gather: tập hợp, tụ lại
(D) approach: tiếp cận, lại gầnTạm dịch: Tất cả nhân viên tạm thời nên liên hệ với cô Fierro để lấy huy hiệu nhận dạng. Sai
Phân tích: cần một từ phù hợp với nghĩa của câu.
(A) combine: kết hợp (thường theo cấu trúc combine … with …)
(B) obtain: lấy, đạt được.
(C) gather: tập hợp, tụ lại
(D) approach: tiếp cận, lại gầnTạm dịch: Tất cả nhân viên tạm thời nên liên hệ với cô Fierro để lấy huy hiệu nhận dạng. -
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. We will pay your insurance claim _______ we receive the official damage report.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp.
(A) once: liên từ
(B) since: liên từ (kể từ khi, bởi vì – không hợp ngữ cảnh)
(C) like: giới từ (như là)
(D) except: giới từ (ngoại trừ)Tạm dịch: Chúng tôi sẽ thanh toán yêu cầu bảo hiểm của bạn ngay khi chúng tôi nhận được báo cáo thiệt hại chính thức. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp.
(A) once: liên từ
(B) since: liên từ (kể từ khi, bởi vì – không hợp ngữ cảnh)
(C) like: giới từ (như là)
(D) except: giới từ (ngoại trừ)Tạm dịch: Chúng tôi sẽ thanh toán yêu cầu bảo hiểm của bạn ngay khi chúng tôi nhận được báo cáo thiệt hại chính thức. -
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. Neither of the _______ in the debate was willing to take a stand on the riverfront development controversy.
Đúng
Phân tích: do phía sau mạo từ (the) cần điền danh từ.
(A) politicians: n
(B) politicize: V
(C) political: adj
(D) politically: advTạm dịch: Cả hai chính trị gia trong cuộc tranh luận đều không sẵn sàng đứng lên tranh cãi về sự phát triển bên bờ sông. Sai
Phân tích: do phía sau mạo từ (the) cần điền danh từ.
(A) politicians: n
(B) politicize: V
(C) political: adj
(D) politically: advTạm dịch: Cả hai chính trị gia trong cuộc tranh luận đều không sẵn sàng đứng lên tranh cãi về sự phát triển bên bờ sông. -
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. ______ the additional funding, Central City Medical School expects to double the size of its research team.
Đúng
Phân tích: cần chọn một từ phù hợp với nghĩa của câu.
(A) Over: qua, vượt quá
(B) On: trên
(C) At: tại
(D) With: với.Tạm dịch: Với sự tài trợ bổ sung, Trường Y khoa Central City dự kiến sẽ tăng gấp đôi quy mô của nhóm nghiên cứu. Sai
Phân tích: cần chọn một từ phù hợp với nghĩa của câu.
(A) Over: qua, vượt quá
(B) On: trên
(C) At: tại
(D) With: với.Tạm dịch: Với sự tài trợ bổ sung, Trường Y khoa Central City dự kiến sẽ tăng gấp đôi quy mô của nhóm nghiên cứu. -
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. The clients have indicated that a reception area of 60 square meters will be ——- in the new building.
Đúng
Phân tích:chọn từ phù hợp hoàn cảnh của câu.
(A) sufficient: đủ
(B) flexible: linh hoạt
(C) capable: có khả năng (phía sau có giới từ of)
(D) calculating: có tính toán, khôn ngoanTạm dịch: Các khách hàng đã chỉ ra rằng diện tích tiếp nhận 60 mét vuông sẽ là đủ trong tòa nhà mới. Sai
Phân tích:chọn từ phù hợp hoàn cảnh của câu.
(A) sufficient: đủ
(B) flexible: linh hoạt
(C) capable: có khả năng (phía sau có giới từ of)
(D) calculating: có tính toán, khôn ngoanTạm dịch: Các khách hàng đã chỉ ra rằng diện tích tiếp nhận 60 mét vuông sẽ là đủ trong tòa nhà mới. -
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. Ms. Lau would like to know ______ Mr. Cole called the main office yesterday.
Đúng
Phân tích: do sau động từ know chỉ đi với đại từ nghi vấn (who, what, why, where, when, how, which) và phía sau khoảng trống là mệnh đề chỉ một sự việc chỉ có thể chọn why (chỉ lý do).
(A) whatever: bất kỳ cái gì (phía sau phải có danh từ)
(B) while: liên từ (trong khi)
(C) why
(D) who: ai (không phù hợp do phía sau đã có từ chỉ người – Mr. Cole)Tạm dịch: Cô Lau muốn biết tại sao ông Cole gọi cho văn phòng chính ngày hôm qua. Sai
Phân tích: do sau động từ know chỉ đi với đại từ nghi vấn (who, what, why, where, when, how, which) và phía sau khoảng trống là mệnh đề chỉ một sự việc chỉ có thể chọn why (chỉ lý do).
(A) whatever: bất kỳ cái gì (phía sau phải có danh từ)
(B) while: liên từ (trong khi)
(C) why
(D) who: ai (không phù hợp do phía sau đã có từ chỉ người – Mr. Cole)Tạm dịch: Cô Lau muốn biết tại sao ông Cole gọi cho văn phòng chính ngày hôm qua. -
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. Koffler Law hired more paralegals ______ meet its commitment to clients.
Đúng
Phân tích: do phía sau là động từ nguyên mẫu (meet) chỉ có thể chọn in order to (= so as to) dùng để chỉ mục đích.
(A) consequently: do đó, vì vậy (= therefore)
(B) in order to
(C) in any case: trong bất kỳ trường hợp nào (đi liền với mệnh đề)
(D) additionally: thêm vào đó (đứng trước dấu phẩy)Tạm dịch: Koffler Law đã thuê thêm phụ tá cho luật sư để đáp ứng cam kết của họ với khách hàng. Sai
Phân tích: do phía sau là động từ nguyên mẫu (meet) chỉ có thể chọn in order to (= so as to) dùng để chỉ mục đích.
(A) consequently: do đó, vì vậy (= therefore)
(B) in order to
(C) in any case: trong bất kỳ trường hợp nào (đi liền với mệnh đề)
(D) additionally: thêm vào đó (đứng trước dấu phẩy)Tạm dịch: Koffler Law đã thuê thêm phụ tá cho luật sư để đáp ứng cam kết của họ với khách hàng. -
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. The newest edition of the Biltmire Road Atlas has plastic-coated pages for extra _______.
Đúng
Phân tích: cần từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) familiarity: sự hiểu biết, thân quen
(B) persistence: sự kiên trì, bền bỉ
(C) durability: độ bền
(D) replacement: sự thay thếTạm dịch: Phiên bản mới nhất của Biltmire Road Atlas có các trang được bọc nhựa để tăng độ bền. Sai
Phân tích: cần từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) familiarity: sự hiểu biết, thân quen
(B) persistence: sự kiên trì, bền bỉ
(C) durability: độ bền
(D) replacement: sự thay thếTạm dịch: Phiên bản mới nhất của Biltmire Road Atlas có các trang được bọc nhựa để tăng độ bền. -
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. Job seekers should prepare a list of professional references _______ applying for positions.
Đúng
Phân tích: theo nghĩa của câu
(A) prior to: trước khi (= before).
(B) outside of: bên ngoài
(C) in front of: phía trước
(D) according to: dựa theoTạm dịch: Người tìm việc nên chuẩn bị một danh sách các tài liệu tham khảo chuyên nghiệp trước khi ứng tuyển vào các vị trí. Sai
Phân tích: theo nghĩa của câu
(A) prior to: trước khi (= before).
(B) outside of: bên ngoài
(C) in front of: phía trước
(D) according to: dựa theoTạm dịch: Người tìm việc nên chuẩn bị một danh sách các tài liệu tham khảo chuyên nghiệp trước khi ứng tuyển vào các vị trí.
Chúc các bạn làm bài tốt !