Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài 15 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. The custodial staff —–that we clean our dishes before leaving the kitchen.
Đúng
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng.
- requests: yêu cầu
- behaves: cư xử
- uses: sử dụng
- visits: thăm
Dịch: Nhân viên chăm sóc yêu cầu chúng tôi dọn chén đĩa trước khi rời bếp.
Sai
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng.
requests: yêu cầu
behaves: cư xử
uses: sử dụng
visits: thămDịch: Nhân viên chăm sóc yêu cầu chúng tôi dọn chén đĩa trước khi rời bếp.
-
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. If customers lose their original warranty —–, they can download a new one from the Web site.
Đúng
Giải thích: Cụm danh từ ghép “warranty certificate – giấy chứng nhận bảo hành”
Certificate tuy có hậu tố -ate (hậu tố thường gặp của động từ) nhưng nó là danh từ.Dịch: Nếu khách hàng mất chứng nhận bảo hành gốc , họ có thể tải xuống một cái mới từ trang Web.
Sai
Giải thích: Cụm danh từ ghép “warranty certificate – giấy chứng nhận bảo hành”
Certificate tuy có hậu tố -ate (hậu tố thường gặp của động từ) nhưng nó là danh từ.Dịch: Nếu khách hàng mất chứng nhận bảo hành gốc , họ có thể tải xuống một cái mới từ trang Web.
-
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Our Portview branch is located —–the central business district, between Burnside Avenue and Everett street.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn nhanh được phương án đúng.
- on: trên
- to: đến
- for: cho
- in: trong, ở, tại
Dịch: Chi nhánh Portview của chúng tôi nằm ở khu trung tâm thương mại, giữa Đại lộ Burnside và Phố Everett.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn nhanh được phương án đúng.
- on: trên
- to: đến
- for: cho
- in: trong, ở, tại
Dịch: Chi nhánh Portview của chúng tôi nằm ở khu trung tâm thương mại, giữa Đại lộ Burnside và Phố Everett.
-
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. None of the employees —– that Mr. Annan planned to retire at the end of the year.
Đúng
Giải thích: Phân tích lại câu để bạn dễ hiểu hơn: Chủ ngữ: None of the employees Động từ chính: Chưa có Tân ngữ là một mệnh đề danh ngữ với THAT: that Mr. Annan planned to retire at the end of the year.
Khi một câu chưa thấy động từ chính nào (động từ được chia theo một thì nào đó nhưthì hiện tại, quá khứ….) thì bạn loại bỏ các phương án Ving, To V đầu tiên nên loại được D.
A là trạng từ cũng bị loại.
Nhiều bạn phân vân giữa B và C.
Động từ know là động từ bất quy tắc nên được chia như sau: know knew known.
Ở thì quá khứ đơn người ta dùng cột V2 Là Knew, còn nếu câu trên ở thì hiện tại hoàn thành thì dùng “have/has known”.Dịch: Không ai trong số các nhân viên biết rằng ông Annan dự định nghỉ hưu vào cuối năm nay.
Sai
Giải thích: Phân tích lại câu để bạn dễ hiểu hơn: Chủ ngữ: None of the employees Động từ chính: Chưa có Tân ngữ là một mệnh đề danh ngữ với THAT: that Mr. Annan planned to retire at the end of the year.
Khi một câu chưa thấy động từ chính nào (động từ được chia theo một thì nào đó nhưthì hiện tại, quá khứ….) thì bạn loại bỏ các phương án Ving, To V đầu tiên nên loại được D.
A là trạng từ cũng bị loại.
Nhiều bạn phân vân giữa B và C.
Động từ know là động từ bất quy tắc nên được chia như sau: know knew known.
Ở thì quá khứ đơn người ta dùng cột V2 Là Knew, còn nếu câu trên ở thì hiện tại hoàn thành thì dùng “have/has known”.Dịch: Không ai trong số các nhân viên biết rằng ông Annan dự định nghỉ hưu vào cuối năm nay.
-
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. Apply to Joneston Stores today so as not to miss —-chance to join a great sales team.
Đúng
Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từCHANCE bạn sẽ điền tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Dịch: Hãy nộp đơn ứng tuyển đến Cửa hangjoneston hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội của bạn để tham gia vào đội ngũ bán hàng tuyệt vời.
Sai
Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từCHANCE bạn sẽ điền tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Dịch: Hãy nộp đơn ứng tuyển đến Cửa hangjoneston hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội của bạn để tham gia vào đội ngũ bán hàng tuyệt vời.
-
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. Employees are eligible to receive a —- sala ry if they complete a special marketing course.
Đúng
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng.
- possible: có khả thi
- frequent: thường xuyên
- closed: đóng cửa
- higher: cao hơn
Dịch: Nhân viên đủ điều kiện nhận mức lương cao hơn nếu họ hoàn thành khóa học tiếp thị đặc biệt.
Sai
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng.
- possible: có khả thi
- frequent: thường xuyên
- closed: đóng cửa
- higher: cao hơn
Dịch: Nhân viên đủ điều kiện nhận mức lương cao hơn nếu họ hoàn thành khóa học tiếp thị đặc biệt.
-
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. Keeping the Deal, Jan Butler’s latest volume on management style, is her most commercially —– book to date.
Đúng
Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từ book bạn sẽ điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Trạng từ commercially bổ nghĩa cho tính từ successful, còn tính từ successfuf bổ nghĩa cho danh từ book.Dịch: Keep the Deal, tập mới nhất của Jan Butler về phong cách quản lý, là cuốn sách thành công nhất về mặt thương mại của cô cho đến nay.
Sai
Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từ book bạn sẽ điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Trạng từ commercially bổ nghĩa cho tính từ successful, còn tính từ successfuf bổ nghĩa cho danh từ book.Dịch: Keep the Deal, tập mới nhất của Jan Butler về phong cách quản lý, là cuốn sách thành công nhất về mặt thương mại của cô cho đến nay.
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. Present this postcard to a sales ——– at any of our stores and receive a £5.00 gift card.
Đúng
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng.
- accessory: phụ kiện
- associate: cộng tác viên
- faculty: giảng viên
- formula: công thức
Dịch: Hãy đưa bưu thiếp này cho một cộng tác viên bán hàng tại bất kỳ cửa hàng của chúng tôi và nhận được một thẻ quà tặng trị giá £ 5.00.
Sai
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng.
- accessory: phụ kiện
- associate: cộng tác viên
- faculty: giảng viên
- formula: công thức
Dịch: Hãy đưa bưu thiếp này cho một cộng tác viên bán hàng tại bất kỳ cửa hàng của chúng tôi và nhận được một thẻ quà tặng trị giá £ 5.00.
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. Lakeside Shopping Center has undergone —– renovations in the last decade.
Đúng
Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từ RENOVATIONS bạn sẽ điền tính từ MULTIPLE để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Các bạn cũng nên lưu ý: multiply có đuôi -ly nhưng nó là động từ nhé.Dịch: Trung tâm mua sắm Lakeside đã trải qua nhiều lần cải tạo trong thập kỷ qua.
Sai
Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từ RENOVATIONS bạn sẽ điền tính từ MULTIPLE để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Các bạn cũng nên lưu ý: multiply có đuôi -ly nhưng nó là động từ nhé.Dịch: Trung tâm mua sắm Lakeside đã trải qua nhiều lần cải tạo trong thập kỷ qua.
-
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. There is a mandatory meeting today for everyone involved in managing or recruiting
Đúng
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng.
- staplers: dập ghim
- volunteers: tình nguyện viên
- devices: thiết bị
- headquarters: trụ sở chính
Có một cuộc họp bất buộc ngày hôm nay cho tất cả mọi người tham gia vào việc quản lý hoặc tuyển dụng các tình nguyện viên.
Sai
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng.
- staplers: dập ghim
- volunteers: tình nguyện viên
- devices: thiết bị
- headquarters: trụ sở chính
Có một cuộc họp bất buộc ngày hôm nay cho tất cả mọi người tham gia vào việc quản lý hoặc tuyển dụng các tình nguyện viên.
-
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. The Smeeville bus system will accept only Rove Fare cards—–May 1 onward.
Đúng
Giải thích: from + mốc thời gian = từ thời gian đó trở đi
Dịch: Hệ thống xe buýt Smeeville sẽ chỉ chấp nhận thẻ Rove Fare từ ngày 1 tháng 5 trở đi.
Sai
Giải thích: from + mốc thời gian = từ thời gian đó trở đi
Dịch: Hệ thống xe buýt Smeeville sẽ chỉ chấp nhận thẻ Rove Fare từ ngày 1 tháng 5 trở đi.
-
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Relocating for work is— — a difficult decision, but it can be rewarding.
Đúng
Giải thích: Khi chỗ trống có dạng động từ “to be” __ cụm danh từ/hoặc cụm giới từ thì bạn có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho cụm từ danh từ/giới từ phía sau.
Dựa vào hậu tố -ly bạn chọn được trạng từ understandably.
e.g. She was understandably annoyed
Cô ta bực mình là điều có thể hiểu được
Một câu tương tự: Judging by ticket sales, Fen Jiang’s first attempt at directing a film was—–a success.
(A) clear
(B) clearly
(C) clearer
(D) clearing a success – một sự thành công clearly a success – rõ ràng là một sự thành công
Tạm dịch: Dựa vào doanh số bán vé, nỗ lực lần đầu chỉ đạo/đạo diễn một bộ phim của Fen Jiang RÕ RÀNG là một thành công.
Dịch: Việc chuyển nơi ở cho công việc có thê’ hiểu được là một quyết định khó khăn, nhưng nó có thể được khen thưởng.
Sai
Giải thích: Khi chỗ trống có dạng động từ “to be” __ cụm danh từ/hoặc cụm giới từ thì bạn có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho cụm từ danh từ/giới từ phía sau.
Dựa vào hậu tố -ly bạn chọn được trạng từ understandably.
e.g. She was understandably annoyed
Cô ta bực mình là điều có thể hiểu được
Một câu tương tự: Judging by ticket sales, Fen Jiang’s first attempt at directing a film was—–a success.
(A) clear
(B) clearly
(C) clearer
(D) clearing a success – một sự thành công clearly a success – rõ ràng là một sự thành công
Tạm dịch: Dựa vào doanh số bán vé, nỗ lực lần đầu chỉ đạo/đạo diễn một bộ phim của Fen Jiang RÕ RÀNG là một thành công.
Dịch: Việc chuyển nơi ở cho công việc có thê’ hiểu được là một quyết định khó khăn, nhưng nó có thể được khen thưởng.
-
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. Last week Parmax Corporation —— a disagreement with its main competitor concerning patent infringement.
Đúng
Giải thích:
S= Parmax Corporation
V = ?
O = a disagreement with its main competitor concerning patent infringement.
Khi một câu chưa thấy động từ chính nào (động từ được chia theo một thì nào đó như thì hiện tại, quá khứ….) thì bạn loại bỏ các phương án Ving, To V đầu tiên nên loại A. B là danh từ nên loại B.
Có trạng ngữ last week => chọn thì quá khứ đơn D.
Dịch: Tuần trước Parmax Corporation đã giải quyết bất đồng với đối thủ cạnh tranh chính liên quan đến vi phạm bằng sáng chế.
Sai
Giải thích:
S= Parmax Corporation
V = ?
O = a disagreement with its main competitor concerning patent infringement.
Khi một câu chưa thấy động từ chính nào (động từ được chia theo một thì nào đó như thì hiện tại, quá khứ….) thì bạn loại bỏ các phương án Ving, To V đầu tiên nên loại A. B là danh từ nên loại B.
Có trạng ngữ last week => chọn thì quá khứ đơn D.
Dịch: Tuần trước Parmax Corporation đã giải quyết bất đồng với đối thủ cạnh tranh chính liên quan đến vi phạm bằng sáng chế.
-
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. Khoury Dairy’s upgraded milk bottling system has—— increased productivity in the Tallahassee plant.
Đúng
Khi chỗ trống đứng giữ trợ động từ và động từ thì bạn sẽ điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ phía sau:
E.g. Ancient Chitimacha baskets are prominently featured in the Louisiana Museum of Archeology.
Những cái rổ Chitimacha cổ xưa được trưng bày NỔI BẬT ở viện bảo tàng khảo cổ học Louisiana.Trợ động từ ở đây là “are” và động từ là “featured”
Trong câu đề bài trợ động từ là has, động từ là increased.Dịch: Hệ thống đóng chai sữa được nâng cấp của Khoury Dairy đã liên tục tăng năng suất trong nhà máy Tallahassee.
Sai
Khi chỗ trống đứng giữ trợ động từ và động từ thì bạn sẽ điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ phía sau:
E.g. Ancient Chitimacha baskets are prominently featured in the Louisiana Museum of Archeology.
Những cái rổ Chitimacha cổ xưa được trưng bày NỔI BẬT ở viện bảo tàng khảo cổ học Louisiana.Trợ động từ ở đây là “are” và động từ là “featured”
Trong câu đề bài trợ động từ là has, động từ là increased.Dịch: Hệ thống đóng chai sữa được nâng cấp của Khoury Dairy đã liên tục tăng năng suất trong nhà máy Tallahassee.
-
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. The Rinka 2000 blender has not received a single ——- in the New Products Web forum.
Đúng
Giải thích: Thủ thuật: Khi chỗ trống có dạng”(Hạn định từ) + (Tính từ )____ giới từ” thì bạn sẽ điền một danh từ.
Dấu hiệu: The (adj)____ of; the (adj)___ with; his for; her of; a (adi) to; of; ___for…những chỗ trống có dạng thế này thường đứng ở vị trí đầu câu đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữi và các phương án sẽ là các từ loại khác nhau.Dịch: Máy xay sinh tố Rinka 2000 đã không nhận được một khiếu nại nào trong diễn đàn New Products Web.
Sai
Giải thích: Thủ thuật: Khi chỗ trống có dạng”(Hạn định từ) + (Tính từ )____ giới từ” thì bạn sẽ điền một danh từ.
Dấu hiệu: The (adj)____ of; the (adj)___ with; his for; her of; a (adi) to; of; ___for…những chỗ trống có dạng thế này thường đứng ở vị trí đầu câu đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữi và các phương án sẽ là các từ loại khác nhau.Dịch: Máy xay sinh tố Rinka 2000 đã không nhận được một khiếu nại nào trong diễn đàn New Products Web.
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. After raising $45 million last year, Yamamoto Technologies is now—–Seattle’s best-funded companies.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn nhanh được phương án đúng.
- into: vào
- over: kết thúc, hơn
- among: nằm trong số
- across: băng qua
- Dịch: Sau khi huy động được 45 triệu đô la vào năm ngoái, Yamamoto Technologies hiện là một trong/nằm trong những công ty được tài trợ tốt nhất của Seattle.
Sai
-
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. Deangelo’s Delights was so popular that the owner opened two —–bakeries.
Đúng
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- allowable: được cho phép
- additional: bố sung, thêm
- uninterested: không quan tâm
- inclusive: bao gồm, kể cả
Dịch: Deangelo’s Delights nổi tiếng đến mức chủ sở hữu đã mở thêm hai tiệm bánh.
Sai
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- allowable: được cho phép
- additional: bố sung, thêm
- uninterested: không quan tâm
- inclusive: bao gồm, kể cả
Dịch: Deangelo’s Delights nổi tiếng đến mức chủ sở hữu đã mở thêm hai tiệm bánh.
-
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. Chef Octavia Farina took over Fratelli’s Restaurant —— the previous chef left to open a new restaurant.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn nhanh được phương án đúng.
- unless: trừ khi
- rather than: thay vì
- as if: như thể
- after: sau khi
Dịch: Đầu bếp Octavia Farina tiếp quản Nhà hàng của Fratelli sau khi đầu bếp trước đó rời đi để mở một nhà hàng mới.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn nhanh được phương án đúng.
- unless: trừ khi
- rather than: thay vì
- as if: như thể
- after: sau khi
Dịch: Đầu bếp Octavia Farina tiếp quản Nhà hàng của Fratelli sau khi đầu bếp trước đó rời đi để mở một nhà hàng mới.
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. The director of Wingstom Foods commended Ms. Weiss for increasing——in the bakery division.
Đúng
Giải thích: Thủ thuật: Khi chỗ trống có dạng”(Hạn định từ) + (Tính từ)___ giới từ” thì bạn sẽ điền một danh từ.
Dấu hiệu: The (adj)___of; the (adj)__ with; his for; her of; a (adi) to; of; __ for…những chỗ trống có dạng thế này thường đứng ở vị trí đầu câu đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữi và các phương án sẽ là các từ loại khác nhau.
Thông thường đối với dạng này bạn sẽ dựa vào các hậu tố (-ance, -tion, -ment, -ity….) để chọn được danh từ.Dịch: Giám đốc của Wingstom Food đã khen ngợi bà Weiss vì đã tăng sản lượng ở bộ phận bánh mì.
Sai
Giải thích: Thủ thuật: Khi chỗ trống có dạng”(Hạn định từ) + (Tính từ)___ giới từ” thì bạn sẽ điền một danh từ.
Dấu hiệu: The (adj)___of; the (adj)__ with; his for; her of; a (adi) to; of; __ for…những chỗ trống có dạng thế này thường đứng ở vị trí đầu câu đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữi và các phương án sẽ là các từ loại khác nhau.
Thông thường đối với dạng này bạn sẽ dựa vào các hậu tố (-ance, -tion, -ment, -ity….) để chọn được danh từ.Dịch: Giám đốc của Wingstom Food đã khen ngợi bà Weiss vì đã tăng sản lượng ở bộ phận bánh mì.
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. Greg Owens, founder of multi – national Hermes Taxi Service, used to drive a taxi— .
Đúng
Giải thích: Đại từ himself ở đây nhấn mạnh cho chủ ngữ”G reg Owens,” rằng ông đã từng lái taxi.
Dịch: Greg Owens, người sáng lập của đa quốc gia Hermes Dịch vụ Taxi, đã từng đích thân lái taxi.
Sai
Giải thích: Đại từ himself ở đây nhấn mạnh cho chủ ngữ”G reg Owens,” rằng ông đã từng lái taxi.
Dịch: Greg Owens, người sáng lập của đa quốc gia Hermes Dịch vụ Taxi, đã từng đích thân lái taxi.
-
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. Starlight Theaters is proud to announce record earnings for the third quarter, far exceeding —–.
Đúng
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- adjustments: sự điều chỉnh
- endorsements: sự chứng thực
- computations: sự tính toán
- expectations: sự kỳ vọng
Dịch: Starlight theater tự hào công bố lợi nhuận kỷ lục trong quý thứ ba, vượt xa mong đợi.
Sai
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- adjustments: sự điều chỉnh
- endorsements: sự chứng thực
- computations: sự tính toán
- expectations: sự kỳ vọng
Dịch: Starlight theater tự hào công bố lợi nhuận kỷ lục trong quý thứ ba, vượt xa mong đợi.
-
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. Employees can attend one of the many workshops offered, —- seem s most interesting.
Đúng
Giải thích: Xem qua ví dụ sau về cách dùng của whichever.
Cars come with a warranty lasting 36 months or 60000 kilometers, whichever comes first.
Xe ô tô đi kèm với bào hảnh 36 tháng hoặc 60.000 km, bất kỳ cái nào tới trước.
Whichever được dùng để chỉ sự lựa chọn trong một tập hợp được đưa ra trước đó. “one of the many workshops offered –
một trong số nhiều cuộc hội thảo được cung cấp” bạn chọn cái nào cũng được.
whichever seems most interesting. = bất kỳ cái nào có vẻ thú vị nhất.
Bạn cũng rất hay gặp từ này trong phần câu hỏi lựa chọn của Part 2.
E.g. Would you like to reserve a compact car or a mid-sized?
Bạn muốn đặt một chiếc xe nhỏ hay một chiếc vừa vừa vậy?
Whichever is cheaper.
Chiếc nào rẻ hơn ấy.Dịch: Nhân viên có thể tham dự một trong nhiều hội thảo được cung cấp, bất cứ cái nào có vẻ thú vị nhất.
Sai
Giải thích: Xem qua ví dụ sau về cách dùng của whichever.
Cars come with a warranty lasting 36 months or 60000 kilometers, whichever comes first.
Xe ô tô đi kèm với bào hảnh 36 tháng hoặc 60.000 km, bất kỳ cái nào tới trước.
Whichever được dùng để chỉ sự lựa chọn trong một tập hợp được đưa ra trước đó. “one of the many workshops offered –
một trong số nhiều cuộc hội thảo được cung cấp” bạn chọn cái nào cũng được.
whichever seems most interesting. = bất kỳ cái nào có vẻ thú vị nhất.
Bạn cũng rất hay gặp từ này trong phần câu hỏi lựa chọn của Part 2.
E.g. Would you like to reserve a compact car or a mid-sized?
Bạn muốn đặt một chiếc xe nhỏ hay một chiếc vừa vừa vậy?
Whichever is cheaper.
Chiếc nào rẻ hơn ấy.Dịch: Nhân viên có thể tham dự một trong nhiều hội thảo được cung cấp, bất cứ cái nào có vẻ thú vị nhất.
-
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. —- her strong negotiation skills, Marie Russel was made Sanwa, Inc.’s lead sales contact.
Đúng
Giải thích: chỗ trống đứng trước cụm danh từ nên bạn điền một giới từ.=> Given something = considering something – dựa trên điều gì /xét đến điều gì
Dịch: Dựa trên kỹ năng đàm phán mạnh mẽ của mình, Marie Russel đã được liên hệ bán hàng chính của Sanwa, Inc.
Sai
Giải thích: chỗ trống đứng trước cụm danh từ nên bạn điền một giới từ.=> Given something = considering something – dựa trên điều gì /xét đến điều gì
Dịch: Dựa trên kỹ năng đàm phán mạnh mẽ của mình, Marie Russel đã được liên hệ bán hàng chính của Sanwa, Inc.
-
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. A locked suggestion box will allow employees to submit feedback to management ——– .
Đúng
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- anonymously: ân danh
- approximately: xấp xỉ
- expressly: rõ ràng, tuyệt đối
- patiently: kiên nhẫn
Dịch: Một hộp thư đề xuất được khóa sẽ cho phép nhân viên gửi phản hồi cho quản lý ẩn/nặc danh.
Sai
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- anonymously: ân danh
- approximately: xấp xỉ
- expressly: rõ ràng, tuyệt đối
- patiently: kiên nhẫn
Dịch: Một hộp thư đề xuất được khóa sẽ cho phép nhân viên gửi phản hồi cho quản lý ẩn/nặc danh.
-
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. A new strategy is under development to —- our products more aggressively overseas.
Đúng
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- invest: đầu tư
- compete: cạnh tranh
- participate (+in): tham gia
- market: tiếp thị, quảng bá
Dịch: Một chiến lược mới đang được phát triển để tiếp thị sản phẩm của chúng tôi mạnh mẽ hơn ở thị trường nước ngoài.
Sai
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- invest: đầu tư
- compete: cạnh tranh
- participate (+in): tham gia
- market: tiếp thị, quảng bá
Dịch: Một chiến lược mới đang được phát triển để tiếp thị sản phẩm của chúng tôi mạnh mẽ hơn ở thị trường nước ngoài.
-
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. —- on the city’s ongoing revitalization project, Mayor Owen promised that residents would be pleased with the results.
Đúng
When Mayor Owen commented on the city’s ongoing revitalization project, Mayor Owen promised that residents would be pleased with the results.
= Commenting on the city’s ongoing revitalization project, Mayor Owen promised that residents would be pleased with the results.
Khi 2 vê’trùng chủ ngữ, bạn lượt bỏ liên từ, chủ ngữ và chuyển động từ về Ving nếu nó đang ở thể chủ động.Dịch: Nhận xét về dự án tái sinh thành phố đang thực hiện, Thị trưởng Owen hứa rằng cư dân sẽ hài lòng với kết quả này.
Sai
When Mayor Owen commented on the city’s ongoing revitalization project, Mayor Owen promised that residents would be pleased with the results.
= Commenting on the city’s ongoing revitalization project, Mayor Owen promised that residents would be pleased with the results.
Khi 2 vê’trùng chủ ngữ, bạn lượt bỏ liên từ, chủ ngữ và chuyển động từ về Ving nếu nó đang ở thể chủ động.Dịch: Nhận xét về dự án tái sinh thành phố đang thực hiện, Thị trưởng Owen hứa rằng cư dân sẽ hài lòng với kết quả này.
-
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. ——– , repairs to the plumbing pipes in the Moffett Building will be costly.
Đúng
- Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- Tremendously: Rất nhiêu
- Unfortunately: thật không may
- Casually: không trang trọng
- Enormously: Rất nhiều
Dịch: hật không may , việc sửa chữa các đường ống nước trong Tòa nhà Moffett sẽ tốn kém.
Sai
- Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- Tremendously: Rất nhiêu
- Unfortunately: thật không may
- Casually: không trang trọng
- Enormously: Rất nhiều
Dịch: hật không may , việc sửa chữa các đường ống nước trong Tòa nhà Moffett sẽ tốn kém.
-
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. The CEO’s speech will be recorded in it s —- and made available to employees who could not attend the meeting.
Đúng
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- entirety: toàn bộ
- system: hệ thống
- perception: sự nhận thức
- estimation: sự ước lượng
Dich :Bài phát biểu của CEO sẽ được ghi lại toàn bộ và được gửi đến các nhân viên không thể tham dự cuộc họp.
Sai
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- entirety: toàn bộ
- system: hệ thống
- perception: sự nhận thức
- estimation: sự ước lượng
Dich :Bài phát biểu của CEO sẽ được ghi lại toàn bộ và được gửi đến các nhân viên không thể tham dự cuộc họp.
-
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. Trails on the southeast side of the mountain are often closed —- because storms tend to occur without warning.
Đúng
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- accidentally: vô tình
- coincidentally: trùng hợp, tình cờ
- steeply: dốc, cheo leo
- unexpectedly: bất ngờ
Dịch: Các đường mòn ở phía đông nam của ngọn núi thường bị đóng cửa bất ngờ vì bão có xu hướng xảy ra mà không có cảnh báo trước.
Sai
Giải thích: Đây là một câu từ vựng, bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra phương án đúng,
- accidentally: vô tình
- coincidentally: trùng hợp, tình cờ
- steeply: dốc, cheo leo
- unexpectedly: bất ngờ
Dịch: Các đường mòn ở phía đông nam của ngọn núi thường bị đóng cửa bất ngờ vì bão có xu hướng xảy ra mà không có cảnh báo trước.
-
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. Please submit your hours —- any work-related expense reports by Friday.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn nhanh được phương án đúng,
- as well as: cũng như
- above all: trên hết
- in addition: ngoài ra
- in case that: trong trường hợp đó
Dịch: Vui lòng gửi giờ của bạn cũng như bất kỳ báo cáo chi phí liên quan đến công việc trước thứ Sáu.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn nhanh được phương án đúng,
- as well as: cũng như
- above all: trên hết
- in addition: ngoài ra
- in case that: trong trường hợp đó
Dịch: Vui lòng gửi giờ của bạn cũng như bất kỳ báo cáo chi phí liên quan đến công việc trước thứ Sáu.