Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài: 15 phút.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. The review board published a list of companies ______ considers to be the most charitable.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là động từ chính (considers) cần điền chủ ngữ.
(A) it
(B) its: tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) itself: đại từ phản thân (không thể đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(D) its own: phải theo cụm on its own (= itself)Tạm dịch: Hội đồng đánh giá đã công bố một danh sách các công ty họ coi là từ thiện nhất. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là động từ chính (considers) cần điền chủ ngữ.
(A) it
(B) its: tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) itself: đại từ phản thân (không thể đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(D) its own: phải theo cụm on its own (= itself)Tạm dịch: Hội đồng đánh giá đã công bố một danh sách các công ty họ coi là từ thiện nhất. -
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. Anyone who was unable to _______ yesterday’s budget meeting may contact Mr. Kwon for his notes.
Đúng
Phân tích: theo cụm attend … meeting nghĩa là tham dự cuộc họp …
(A) recognize: công nhận, thừa nhận
(B) achieve: đạt được
(C) attend
(D) inform: thông tin, khai báoTạm dịch: Bất cứ ai đã không thể tham dự cuộc họp ngân sách ngày hôm qua có thể liên hệ với ông Kwon để ghi chú. Sai
Phân tích: theo cụm attend … meeting nghĩa là tham dự cuộc họp …
(A) recognize: công nhận, thừa nhận
(B) achieve: đạt được
(C) attend
(D) inform: thông tin, khai báoTạm dịch: Bất cứ ai đã không thể tham dự cuộc họp ngân sách ngày hôm qua có thể liên hệ với ông Kwon để ghi chú. -
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. The evening’s dance _______ was made possible with support from Taglet’s Emporium.
Đúng
Phân tích: theo cụm dance presentation là màn trình diễn khiêu vũ.
(A) presented: Ved
(B) presents: thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(C) presenting: Ving
(D) presentationTạm dịch: Màn trình diễn khiêu vũ buổi tối đã được thực hiện với sự hỗ trợ từ Taglet’s Emporium. Sai
Phân tích: theo cụm dance presentation là màn trình diễn khiêu vũ.
(A) presented: Ved
(B) presents: thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(C) presenting: Ving
(D) presentationTạm dịch: Màn trình diễn khiêu vũ buổi tối đã được thực hiện với sự hỗ trợ từ Taglet’s Emporium. -
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. All _______ candidates for the marketing position should submit a cover letter and résumé.
Đúng
Phân tích: đủ điều kiện, năng lực.
(A) increasing: tăng dần
(B) qualified: đủ điều kiện, năng lực.
(C) beneficial: có lợi
(D) modified: (được) sửa đổiTam dịch: Tất cả các ứng viên đủ điều kiện cho vị trí tiếp thị nên gửi thư xin việc và sơ yếu lý lịch. Sai
Phân tích: đủ điều kiện, năng lực.
(A) increasing: tăng dần
(B) qualified: đủ điều kiện, năng lực.
(C) beneficial: có lợi
(D) modified: (được) sửa đổiTam dịch: Tất cả các ứng viên đủ điều kiện cho vị trí tiếp thị nên gửi thư xin việc và sơ yếu lý lịch. -
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. Because experts _______ a strong allergy season, Chowlan Pharmacy has increased its stoc of preventative medicine.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc chủ ngữ (experts) + động từ chính + tân ngữ (a strong allergy season)
và do chủ ngữ là danh từ chỉ người.
(A) predict: V
(B) prediction: danh từ
(C) are predicted: thì hiện tại đơn (thể bị động – áp dụng khi chủ ngữ là sự vật)
(D) predictably: trạng từTạm dịch: Bởi vì các chuyên gia dự đoán một mùa dị ứng mạnh, Chowlan Pharmacy đã tăng lượng thuốc dự phòng. Sai
Phân tích: theo cấu trúc chủ ngữ (experts) + động từ chính + tân ngữ (a strong allergy season)
và do chủ ngữ là danh từ chỉ người.
(A) predict: V
(B) prediction: danh từ
(C) are predicted: thì hiện tại đơn (thể bị động – áp dụng khi chủ ngữ là sự vật)
(D) predictably: trạng từTạm dịch: Bởi vì các chuyên gia dự đoán một mùa dị ứng mạnh, Chowlan Pharmacy đã tăng lượng thuốc dự phòng. -
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. The mayor applauded the Wilton Clinic _______ its leadership in promoting the city’s public health programs.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc applaud somebody for something nghĩa là tán thưởng, khen ngợi ai vì
điều gì.Tạm dịch: Thị trưởng đã hoan nghênh Phòng khám Wilton vì sự lãnh đạo của họ trong việc thúc đẩy các chương trình y tế công cộng của thành phố.Sai
Phân tích: theo cấu trúc applaud somebody for something nghĩa là tán thưởng, khen ngợi ai vì
điều gì.Tạm dịch: Thị trưởng đã hoan nghênh Phòng khám Wilton vì sự lãnh đạo của họ trong việc thúc đẩy các chương trình y tế công cộng của thành phố. -
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. Liao Uniform Services has been a leading _______ of medical apparel for more than 30 years.
Đúng
Phân tích: do khoảng trống đứng sau tính từ (leading) cần điền danh từ và phía trước có mạo từa phải chọn danh từ số ít.(A) supplies: danh từ số nhiều (nhu yếu phẩm), thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít(B) supplying: Ving(C) supplier: n(D) supplied: VedTạm dịch: Dịch vụ đồng phục Liao là nhà cung cấp hàng đầu về trang phục y tế trong hơn 30 năm.
Sai
Phân tích: do khoảng trống đứng sau tính từ (leading) cần điền danh từ và phía trước có mạo từa phải chọn danh từ số ít.(A) supplies: danh từ số nhiều (nhu yếu phẩm), thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít(B) supplying: Ving(C) supplier: n(D) supplied: VedTạm dịch: Dịch vụ đồng phục Liao là nhà cung cấp hàng đầu về trang phục y tế trong hơn 30 năm.
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. Please adjust the budget to include the ________ of a fountain in the garden.
Đúng
Phân tích: cần chọn một từ hợp với nghĩa của câu.
(A) schedule: lịch trình
(B) determination: sự quyết tâm, xác định
(C) result: kết quả
(D) installation: việc lắp đặt.Tạm dịch: Vui lòng điều chỉnh ngân sách để bao gồm việc lắp đặt một đài phun nước trong vườn. Sai
Phân tích: cần chọn một từ hợp với nghĩa của câu.
(A) schedule: lịch trình
(B) determination: sự quyết tâm, xác định
(C) result: kết quả
(D) installation: việc lắp đặt.Tạm dịch: Vui lòng điều chỉnh ngân sách để bao gồm việc lắp đặt một đài phun nước trong vườn. -
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. The speed limit on all _______ streets in Benton has been changed to 40 kilometers per hour.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc từ chỉ định (all) + tính từ + danh từ (streets).
(A) residential: adj
(B) residing: Ving
(C) residences: danh từ số nhiều
(D) residentially: trạng từTạm dịch: Giới hạn tốc độ trên tất cả các đường phố dân cư ở Benton đã được thay đổi thành 40 km mỗi giờ. Sai
Phân tích: theo cấu trúc từ chỉ định (all) + tính từ + danh từ (streets).
(A) residential: adj
(B) residing: Ving
(C) residences: danh từ số nhiều
(D) residentially: trạng từTạm dịch: Giới hạn tốc độ trên tất cả các đường phố dân cư ở Benton đã được thay đổi thành 40 km mỗi giờ. -
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. _______ visitors generally prefer to set their own pace, the aquarium now offers user-friendly audio tours.
Đúng
Phân tích: do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp chỉ nguyên nhân – kết quả.
(A) Except: giới từ (ngoại trừ)
(B) Since
(C) How: liên từ (làm thế nào, không đứng đầu câu trừ khi đây là câu hỏi trực tiếp)
(D) That: liên từ (rằng, không đứng đầu câu)Tạm dịch: Vì du khách thường đi với tốc độ của riêng mình, hiện tại thủy cung cung cấp các chuyến tham quan có hướng dẫn âm thanh thân thiện với người dùng.Sai
Phân tích: do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp chỉ nguyên nhân – kết quả.
(A) Except: giới từ (ngoại trừ)
(B) Since
(C) How: liên từ (làm thế nào, không đứng đầu câu trừ khi đây là câu hỏi trực tiếp)
(D) That: liên từ (rằng, không đứng đầu câu)Tạm dịch: Vì du khách thường đi với tốc độ của riêng mình, hiện tại thủy cung cung cấp các chuyến tham quan có hướng dẫn âm thanh thân thiện với người dùng. -
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. The salmon dish at Salia’s Café _______ with a brown sugar, mustard, and pepper glaze.
Đúng
Phân tích: do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (the salmon dish) và theo cụm [be] served with (được
phục vụ kèm cái gì) của thể bị động.
(A) to serve: to-V (chỉ đứng sau động từ chính)
(B) will serve: thì tương lai đơn (thể chủ động)
(C) is served: bị động
(D) was serving: thì quá khứ đơn (thể chủ động)Tạm dịch: Các món cá hồi tại Salia từ Café được phục vụ với đường nâu, mù tạt và men tiêu. Sai
Phân tích: do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (the salmon dish) và theo cụm [be] served with (được
phục vụ kèm cái gì) của thể bị động.
(A) to serve: to-V (chỉ đứng sau động từ chính)
(B) will serve: thì tương lai đơn (thể chủ động)
(C) is served: bị động
(D) was serving: thì quá khứ đơn (thể chủ động)Tạm dịch: Các món cá hồi tại Salia từ Café được phục vụ với đường nâu, mù tạt và men tiêu. -
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Due to the uneven terrain of the Chilman Trail, proper hiking footwear is _______ recommended.
Đúng
Phân tích: theo cụm highly recommend nghĩa là rất khuyến khích làm gì.(A) closely: gần gũi, chặt chẽ(B) highly(C) nearly: gần, hầu như(D) roughly: xấp xỉ, thô lỗTạm dịch: Do địa hình không bằng phẳng của Đường mòn Chilman, giày đi bộ đường dài thích hợp rất được khuyến khích. Sai
Phân tích: theo cụm highly recommend nghĩa là rất khuyến khích làm gì.(A) closely: gần gũi, chặt chẽ(B) highly(C) nearly: gần, hầu như(D) roughly: xấp xỉ, thô lỗTạm dịch: Do địa hình không bằng phẳng của Đường mòn Chilman, giày đi bộ đường dài thích hợp rất được khuyến khích. -
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. Visitors may tour the new printing plant facilities _______ the hours of 4 P.M. and 6 P.M.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc between … and … (giữa … và …) Tạm dịch: Du khách có thể tham quan các cơ sở nhà máy in mới trong khoảng thời gian giữa 4 giờ và 6 giờ
chiều.Sai
Phân tích: theo cấu trúc between … and … (giữa … và …) Tạm dịch: Du khách có thể tham quan các cơ sở nhà máy in mới trong khoảng thời gian giữa 4 giờ và 6 giờ
chiều. -
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. Given the current economic climate, Playablanca Financial is _______ to make new acquisitions.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc [be] (is) hesitant + to-V nghĩa là ngần ngại làm gì đó.
(A) hesitant
(B) delinquent: phạm pháp, quá hạn (nộp tiền)
(C) worthy: xứng đáng (phía sau có giới từ of)
(D) empty: trống rỗngTạm dịch: Với bối cảnh kinh tế hiện tại, Playablanca Financial ngần ngại thực hiện các thương vụ mua lại mớ . Sai
Phân tích: theo cấu trúc [be] (is) hesitant + to-V nghĩa là ngần ngại làm gì đó.
(A) hesitant
(B) delinquent: phạm pháp, quá hạn (nộp tiền)
(C) worthy: xứng đáng (phía sau có giới từ of)
(D) empty: trống rỗngTạm dịch: Với bối cảnh kinh tế hiện tại, Playablanca Financial ngần ngại thực hiện các thương vụ mua lại mớ . -
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. Mr. Fitzpatrick memorized his lines _______ weeks before the filming of the movie began.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc động từ (memorized) + tân ngữ (his lines) + trạng từ.(A) perfectly: ADV(B) perfected: Ved(C) perfect tính từ, động từ nguyên mẫu(D) perfecting: VingTạm dịch: Ông Fitzpatrick đã ghi nhớ lời thoại của mình một cách hoàn hảo vài tuần trước khi bộ phim bắt đầu.
Sai
Phân tích: theo cấu trúc động từ (memorized) + tân ngữ (his lines) + trạng từ.(A) perfectly: ADV(B) perfected: Ved(C) perfect tính từ, động từ nguyên mẫu(D) perfecting: VingTạm dịch: Ông Fitzpatrick đã ghi nhớ lời thoại của mình một cách hoàn hảo vài tuần trước khi bộ phim bắt đầu.
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. Ms. Amari has scanned the grant applications, and they will be submitted _______ the deadline.
Đúng
Phân tích: cận chọn một giới từ hợp với nghĩa của câu
(A) along: dọc theo
(B) over: qua, vượt quá
(C) during: trong suốt (khoảng thời gian)
(D) before: trước (một mốc thời gian – the deadline).Tạm dịch: Cô Amari đã xem lướt các đơn xin tài trợ, và chúng sẽ được nộp trước thời hạn. Sai
Phân tích: cận chọn một giới từ hợp với nghĩa của câu
(A) along: dọc theo
(B) over: qua, vượt quá
(C) during: trong suốt (khoảng thời gian)
(D) before: trước (một mốc thời gian – the deadline).Tạm dịch: Cô Amari đã xem lướt các đơn xin tài trợ, và chúng sẽ được nộp trước thời hạn. -
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. Good design and quality material are _______ important to Krasner Laboratory’s product development team.
Đúng
Phân tích: Equally important- quan trọng, tương tự, như nhau.
(A) gradually: dần dần
(B) enough: đủ (be/ V+ adj/ adv+ enough+to V)
(C) equally
(D) well: tốtTạm dịch: Thiết kế tốt và chất liệu tốt cũng quan trọng tương tự đối với nhóm phát triển sản phẩm của Krasnner Laboratory. Sai
Phân tích: Equally important- quan trọng, tương tự, như nhau.
(A) gradually: dần dần
(B) enough: đủ (be/ V+ adj/ adv+ enough+to V)
(C) equally
(D) well: tốtTạm dịch: Thiết kế tốt và chất liệu tốt cũng quan trọng tương tự đối với nhóm phát triển sản phẩm của Krasnner Laboratory. -
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. We make our _______ of pet treats with only the best ingredients.
Đúng
Phân tích: chọn một từ phù hợp vói nghĩa của câu(A) usage: cách sử dụng(B) line: dòng (sản phẩm).(C) result: kết quả(D) addition: phần bổ sung, thêm vào
Tạm dịch: Chúng tôi tạo ra dòng thức ăn dành cho thú cưng của mình chỉ với các thành phần tốt nhất.
Sai
Phân tích: chọn một từ phù hợp vói nghĩa của câu(A) usage: cách sử dụng(B) line: dòng (sản phẩm).(C) result: kết quả(D) addition: phần bổ sung, thêm vào
Tạm dịch: Chúng tôi tạo ra dòng thức ăn dành cho thú cưng của mình chỉ với các thành phần tốt nhất.
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. Dr. Wu provides patients with exceptional dental care at an _______ price.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc mạo từ (an) + tính từ + danh từ (price).(A) affords: động từ (chia ngôi thứ 3 số ít)(B) affordable: adj(C) affordably: trạng từ(D) affordability: danh từ
Tạm dịch: Bác sĩ Wu cung cấp cho bệnh nhân dịch vụ chăm sóc nha khoa đặc biệt với giá cả phải chăng.
Sai
Phân tích: theo cấu trúc mạo từ (an) + tính từ + danh từ (price).(A) affords: động từ (chia ngôi thứ 3 số ít)(B) affordable: adj(C) affordably: trạng từ(D) affordability: danh từ
Tạm dịch: Bác sĩ Wu cung cấp cho bệnh nhân dịch vụ chăm sóc nha khoa đặc biệt với giá cả phải chăng.
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. _______ two additional designers are hired, current staffers will not need to work overtime to
complete projects on time.Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ và xét thì của mệnh đề sau khoảng trống (are hired – hiện tại đơn) và sau dấu phẩy (will not need – tương lai đơn) là dấu hiệu của câu điều kiện loại 1 chỉ có thể điền if.
(A) Whether: liên từ (liệu … hay không)
(B) Already: trạng từ (đã rồi, không đứng đầu câu)
(C) Instead: thay vào đó (chỉ đứng giữa hoặc cuối câu)
(D) If: liên từTạm dịch: Nếu hai nhà thiết kế bổ sung được thuê, nhân viên hiện tại sẽ không cần phải làm thêm giờ để hoàn thành các dự án đúng hạn. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ và xét thì của mệnh đề sau khoảng trống (are hired – hiện tại đơn) và sau dấu phẩy (will not need – tương lai đơn) là dấu hiệu của câu điều kiện loại 1 chỉ có thể điền if.
(A) Whether: liên từ (liệu … hay không)
(B) Already: trạng từ (đã rồi, không đứng đầu câu)
(C) Instead: thay vào đó (chỉ đứng giữa hoặc cuối câu)
(D) If: liên từTạm dịch: Nếu hai nhà thiết kế bổ sung được thuê, nhân viên hiện tại sẽ không cần phải làm thêm giờ để hoàn thành các dự án đúng hạn. -
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. All safety policies will be _______ reviewed by the Human Resources Department before
publication.Đúng
Phân tích: theo cấu trúc [be] (will be) + trạng từ + V3/ed (reviewed).
(A) extensively: adv
(B) extensive: tính từ
(C) extension: danh từ
(D) extending: VingTạm dịch: Tất cả các chính sách an toàn sẽ được Phòng Nhân sự xem xét một cách rộng rãi trước khi xuất bản. Sai
Phân tích: theo cấu trúc [be] (will be) + trạng từ + V3/ed (reviewed).
(A) extensively: adv
(B) extensive: tính từ
(C) extension: danh từ
(D) extending: VingTạm dịch: Tất cả các chính sách an toàn sẽ được Phòng Nhân sự xem xét một cách rộng rãi trước khi xuất bản. -
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. Some roadside farmers markets in Dublin run year-round, while others _______ only in the
summer and fall.Đúng
Phân tích: cần điền một từ phù hợp với nghĩa của câu.
(A) grow: tăng trưởng, phát triển
(B) operate: hoạt động, vận hành
(C) raise: nâng lên (phía sau phải có tân ngữ)
(D) promise: hứa (thường phía sau có to-V)Tạm dịch: Một số chợ nông sản ven đường ở Dublin hoạt động quanh năm, trong khi những thị trường khác chỉ hoạt động vào mùa hè và mùa thu. Sai
Phân tích: cần điền một từ phù hợp với nghĩa của câu.
(A) grow: tăng trưởng, phát triển
(B) operate: hoạt động, vận hành
(C) raise: nâng lên (phía sau phải có tân ngữ)
(D) promise: hứa (thường phía sau có to-V)Tạm dịch: Một số chợ nông sản ven đường ở Dublin hoạt động quanh năm, trong khi những thị trường khác chỉ hoạt động vào mùa hè và mùa thu. -
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. We do not have enough fabric samples, so please promptly return _______ ones you borrowed.
Đúng
Phân tích: do phía sau có đại từ ones (= fabric samples) chỉ có thể điền đại từ quan hệ whichever.
(A) what: cái mà (thường phía sau có danh từ)
(B) whomever: bất kì ai (không hợp ngữ cảnh)
(C) whichever
(D) whose: của ai/cái gì (phía sau phải có danh từ)Tạm dịch: Chúng tôi không có đủ mẫu vải, vì vậy vui lòng trả lại ngay bất kỳ mẫu nào bạn đã mượn. Sai
Phân tích: do phía sau có đại từ ones (= fabric samples) chỉ có thể điền đại từ quan hệ whichever.
(A) what: cái mà (thường phía sau có danh từ)
(B) whomever: bất kì ai (không hợp ngữ cảnh)
(C) whichever
(D) whose: của ai/cái gì (phía sau phải có danh từ)Tạm dịch: Chúng tôi không có đủ mẫu vải, vì vậy vui lòng trả lại ngay bất kỳ mẫu nào bạn đã mượn. -
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. _______ it does not rain tomorrow, tents will be set up for any scheduled outdoor events.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ và xét thì của mệnh đề sau khoảng trống (does not rain – hiện tại đơn) và sau dấu phẩy (will be – tương lai đơn) là dấu hiệu của câu điều kiện loại 1 chỉ có thể điền (even) if.
(A) Though: liên từ (mặc dù, chỉ 2 sự việc trái ngược nhau)
(B) Even if: liên từ
(C) Almost: trạng từ (hầu như)
(D) Besides that: trạng từ (ngoài ra, bên cạnh đó – đứng trước dấu phẩy)Tạm dịch: Ngay cả khi trời không mưa vào ngày mai, lều sẽ được dựng lên cho bất kỳ sự kiện ngoài trời theo lịch trình. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ và xét thì của mệnh đề sau khoảng trống (does not rain – hiện tại đơn) và sau dấu phẩy (will be – tương lai đơn) là dấu hiệu của câu điều kiện loại 1 chỉ có thể điền (even) if.
(A) Though: liên từ (mặc dù, chỉ 2 sự việc trái ngược nhau)
(B) Even if: liên từ
(C) Almost: trạng từ (hầu như)
(D) Besides that: trạng từ (ngoài ra, bên cạnh đó – đứng trước dấu phẩy)Tạm dịch: Ngay cả khi trời không mưa vào ngày mai, lều sẽ được dựng lên cho bất kỳ sự kiện ngoài trời theo lịch trình. -
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. The network is expected to be unavailable for _______ two hours.
Đúng
Phân tích: dịch theo nghĩa của câu và do phía sau là khoảng thời gian (two hours).
(A) no more than: không quá
(B) hardly any: hầu như không
(C) as far as: theo như (thường gặp trong cụm As far as I know, …)
(D) that many: nhiều như vậy (= so many)Tạm dịch: Mạng dự kiến sẽ không dùng được trong vòng không quá hai tiếng. Sai
Phân tích: dịch theo nghĩa của câu và do phía sau là khoảng thời gian (two hours).
(A) no more than: không quá
(B) hardly any: hầu như không
(C) as far as: theo như (thường gặp trong cụm As far as I know, …)
(D) that many: nhiều như vậy (= so many)Tạm dịch: Mạng dự kiến sẽ không dùng được trong vòng không quá hai tiếng. -
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. Consumer advocates advise against blindly accepting _______ opinions about a product.
Đúng
Phân tích: chọn một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) total: tổng cộng
(B) biased: thiên vị, bất công.
(C) profitable: có ích, mang lợi
(D) competitive: (có tính) cạnh tranh, ganh đuaTạm dịch: Những người ủng hộ người tiêu dùng khuyên chống lại việc chấp nhận mù quáng những ý kiến thiên vị về một sản phẩm. Sai
Phân tích: chọn một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) total: tổng cộng
(B) biased: thiên vị, bất công.
(C) profitable: có ích, mang lợi
(D) competitive: (có tính) cạnh tranh, ganh đuaTạm dịch: Những người ủng hộ người tiêu dùng khuyên chống lại việc chấp nhận mù quáng những ý kiến thiên vị về một sản phẩm. -
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. _______ of tasks makes a supervisor’s job easier and helps team members learn new skills.
Đúng
Phân tích: chọn một từ theo nghĩa của câu
(A) Promotion: sự thăng chức, quảng cáo
(B) Commission: hội đồng, (tiền) hoa hồng
(C) Provision: sự cung cấp, dự phòng
(D) Delegation: sự phân công.Tạm dịch: Việc phân công nhiệm vụ giúp công việc của người giám sát dễ dàng hơn và giúp các thành viên trong nhóm học các kỹ năng mới. Sai
Phân tích: chọn một từ theo nghĩa của câu
(A) Promotion: sự thăng chức, quảng cáo
(B) Commission: hội đồng, (tiền) hoa hồng
(C) Provision: sự cung cấp, dự phòng
(D) Delegation: sự phân công.Tạm dịch: Việc phân công nhiệm vụ giúp công việc của người giám sát dễ dàng hơn và giúp các thành viên trong nhóm học các kỹ năng mới. -
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. Scientists at Lipkin Pharmaceuticals described findings similar to those reported _______.
Đúng
Phân tích: chọn từ theo nghĩa của câu
(A) elsewhere: ở nơi khác.
(B) beyond: bên kia, xa hơn
(C) furthermore: hơn nữa, vả lại
(D) wherever: ở đâu, bất kỳ nơi nào (không thể đứng cuối câu)Tạm dịch: Các nhà khoa học tại Lipkin Pharmaceuticals đã mô tả những phát hiện tương tự như những cái ở nơi khác. Sai
Phân tích: chọn từ theo nghĩa của câu
(A) elsewhere: ở nơi khác.
(B) beyond: bên kia, xa hơn
(C) furthermore: hơn nữa, vả lại
(D) wherever: ở đâu, bất kỳ nơi nào (không thể đứng cuối câu)Tạm dịch: Các nhà khoa học tại Lipkin Pharmaceuticals đã mô tả những phát hiện tương tự như những cái ở nơi khác. -
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. All four walls of the greenhouse _______ of fully tempered glass.
Đúng
Phân tích: do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (four walls of the greenhouse) là dấu hiệu của thể bị động ([be] + V3/ed).
(A) construct: thì hiện tại đơn (thể chủ động)
(B) constructing: Ving
(C) have constructed: thì hiện tại hoàn thành (thể chủ động)
(D) will be constructedTạm dịch: Tất cả bốn bức tường của nhà kính sẽ được xây dựng bằng kính cường lực hoàn toàn. Sai
Phân tích: do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (four walls of the greenhouse) là dấu hiệu của thể bị động ([be] + V3/ed).
(A) construct: thì hiện tại đơn (thể chủ động)
(B) constructing: Ving
(C) have constructed: thì hiện tại hoàn thành (thể chủ động)
(D) will be constructedTạm dịch: Tất cả bốn bức tường của nhà kính sẽ được xây dựng bằng kính cường lực hoàn toàn. -
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. The increase in tourism in Mariondale can be _______ to the various attractions the city has added in recent years.
Đúng
Phân tích: theo cụm [be] (can be) attributed to something nghĩa là được quy cho, là do cái gì.
(A) deducted: khấu trừ
(B) confirmed: xác nhận
(C) attributed
(D) amplified: khuyếch đại (âm thanh)Tạm dịch: Sự gia tăng du lịch ở Mariondale có thể được cho là do các điểm tham quan khác nhau mà thành phố đã thêm vào trong những năm gần đây. Sai
Phân tích: theo cụm [be] (can be) attributed to something nghĩa là được quy cho, là do cái gì.
(A) deducted: khấu trừ
(B) confirmed: xác nhận
(C) attributed
(D) amplified: khuyếch đại (âm thanh)Tạm dịch: Sự gia tăng du lịch ở Mariondale có thể được cho là do các điểm tham quan khác nhau mà thành phố đã thêm vào trong những năm gần đây.
Chúc các bạn làm bài tốt !