Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài: 15 phút.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. Sunwirth Sneakers has several _______ in the greater metropolitan area.
Đúng
Phân tích: do phía trước khoảng trống có tính từ (several) cần điền danh từ số nhiều.
(A) locations: n
(B) locate: động từ nguyên mẫu
(C) located: Ved
(D) location: danh từ số ítTạm dịch: Sunwirth Sneakers có một số địa điểm trong khu vực đô thị lớn hơn. Sai
Phân tích: do phía trước khoảng trống có tính từ (several) cần điền danh từ số nhiều.
(A) locations: n
(B) locate: động từ nguyên mẫu
(C) located: Ved
(D) location: danh từ số ítTạm dịch: Sunwirth Sneakers có một số địa điểm trong khu vực đô thị lớn hơn. -
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. Cimber CPAs offers clients the convenience of _______ their invoices online and by mail.
Đúng
Phân tích: cần một từ dịch theo nghĩa của câu
(A) buyingmua (hàng)
(B) paying: thanh toán, trả tiền (hóa đơn).
(C) going: đi (phía sau phải có giới từ to hoặc Ving)
(D) eating: ănTạm dịch: Cimber CPAs mang đến cho khách hàng sự tiện lợi khi thanh toán hóa đơn trực tuyến và qua thư. Sai
Phân tích: cần một từ dịch theo nghĩa của câu
(A) buyingmua (hàng)
(B) paying: thanh toán, trả tiền (hóa đơn).
(C) going: đi (phía sau phải có giới từ to hoặc Ving)
(D) eating: ănTạm dịch: Cimber CPAs mang đến cho khách hàng sự tiện lợi khi thanh toán hóa đơn trực tuyến và qua thư. -
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. The new software at Patel Industries has been working _______ since it was installed last year.
Đúng
Phân tích: do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ (working) phía trước.
(A) reliable: tính từ
(B) to reply: to-V
(C) more reliable: tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) reliably: advTạm dịch: Phần mềm mới tại Patel Industries đã hoạt động đáng tin cậy kể từ khi được cài đặt vào năm ngoái. Sai
Phân tích: do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ (working) phía trước.
(A) reliable: tính từ
(B) to reply: to-V
(C) more reliable: tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) reliably: advTạm dịch: Phần mềm mới tại Patel Industries đã hoạt động đáng tin cậy kể từ khi được cài đặt vào năm ngoái. -
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. Best practices in customer service are outlined _______ the training handbook.
Đúng
Phân tích: cần một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) along: dọc theo
(B) toward: đến, hướng tới
(C) over: quá, vượt qua
(D) throughout: xuyên suốt, khắp.Tạm dịch: Thực hành tốt nhất trong dịch vụ khách hàng được phác thảo xuyên suốt cuốn sổ tay đào tạo. Sai
Phân tích: cần một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) along: dọc theo
(B) toward: đến, hướng tới
(C) over: quá, vượt qua
(D) throughout: xuyên suốt, khắp.Tạm dịch: Thực hành tốt nhất trong dịch vụ khách hàng được phác thảo xuyên suốt cuốn sổ tay đào tạo. -
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. The Scratch software will help us migrate our client records _______.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc động từ (migrate) + tân ngữ (our client records) + trạng từ.
(A) simple: tính từ
(B) simpler: tính từ ở dạng so sánh hơn
(C) simply: adv
(D) simplicity: danh từTạm dịch: Phần mềm Scratch sẽ giúp chúng tôi di chuyển hồ sơ khách hàng của chúng tôi một cách đơn giản. Sai
Phân tích: theo cấu trúc động từ (migrate) + tân ngữ (our client records) + trạng từ.
(A) simple: tính từ
(B) simpler: tính từ ở dạng so sánh hơn
(C) simply: adv
(D) simplicity: danh từTạm dịch: Phần mềm Scratch sẽ giúp chúng tôi di chuyển hồ sơ khách hàng của chúng tôi một cách đơn giản. -
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. The comedian said that ______ sense of humor was inherited from a grandparent.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống có cụm danh từ (sense of humor) cần điền tính từ sở hữu.
(A) herself: đại từ phản thân (không thể đứng đầu câu hay mệnh đề)
(B) her: tính từ sở hữu
(C) she: chủ ngữ (phía sau phải là động từ chính đi liền)
(D) hers: đại từ sở hữu (phía sau không có danh từ)Tạm dịch: Nữ diễn viên hài cho biết khiếu hài hước của cô được thừa hưởng từ ông bà. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống có cụm danh từ (sense of humor) cần điền tính từ sở hữu.
(A) herself: đại từ phản thân (không thể đứng đầu câu hay mệnh đề)
(B) her: tính từ sở hữu
(C) she: chủ ngữ (phía sau phải là động từ chính đi liền)
(D) hers: đại từ sở hữu (phía sau không có danh từ)Tạm dịch: Nữ diễn viên hài cho biết khiếu hài hước của cô được thừa hưởng từ ông bà. -
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. Starting this August, Gavelton Bike Tours will be leading group cycling trips ______ Paris to Berlin.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc from … to … (từ … đến …)
(A) from
(B) beside: bên cạnh, ngoài
(C) along: dọc theo
(D) after: sau (khi)Tạm dịch: Bắt đầu từ tháng 8 này, Gavelton Bike Tours sẽ dẫn đầu các chuyến đi xe đạp theo nhóm từ Paris đến Berlin. Sai
Phân tích: theo cấu trúc from … to … (từ … đến …)
(A) from
(B) beside: bên cạnh, ngoài
(C) along: dọc theo
(D) after: sau (khi)Tạm dịch: Bắt đầu từ tháng 8 này, Gavelton Bike Tours sẽ dẫn đầu các chuyến đi xe đạp theo nhóm từ Paris đến Berlin. -
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. We hope to _______ an agreement with Mason Cooper, Inc., within the next week.
Đúng
Phân tích: theo cụm reach an agreement nghĩa là đạt được thỏa thuận.
(A) reach
(B) talk: nói chuyện
(C) reason lập luận, thuyết phục
(D) put: đặtTạm dịch: Chúng tôi hy vọng sẽ đạt được một thỏa thuận với Mason Cooper, Inc., trong tuần tới. Sai
Phân tích: theo cụm reach an agreement nghĩa là đạt được thỏa thuận.
(A) reach
(B) talk: nói chuyện
(C) reason lập luận, thuyết phục
(D) put: đặtTạm dịch: Chúng tôi hy vọng sẽ đạt được một thỏa thuận với Mason Cooper, Inc., trong tuần tới. -
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. Factory-floor managers must submit an inspection report at the end _______ their shift.
Đúng
Phân tích: theo cụm at the end of something nghĩa là cuối cái gì. Tạm dịch: Những người quản lý sàn nhà máy phải nộp báo cáo kiểm tra vào cuối ca của họ. Sai
Phân tích: theo cụm at the end of something nghĩa là cuối cái gì. Tạm dịch: Những người quản lý sàn nhà máy phải nộp báo cáo kiểm tra vào cuối ca của họ. -
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. _______ a retail store, Seedum International will now sell merchandise only through its Web
site.Đúng
Phân tích: cần chọn từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) Sometimes: thỉnh thoảng
(B) Later: sau đó
(C) Formerly: trước đây, thuở xưa.
(D) Frequently: thường xuyênTạm dịch: Trước đây từng là một cửa hàng bán lẻ, Seedum International sẽ chỉ bán hàng hóa thông qua trang web của mình. Sai
Phân tích: cần chọn từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) Sometimes: thỉnh thoảng
(B) Later: sau đó
(C) Formerly: trước đây, thuở xưa.
(D) Frequently: thường xuyênTạm dịch: Trước đây từng là một cửa hàng bán lẻ, Seedum International sẽ chỉ bán hàng hóa thông qua trang web của mình. -
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. Remarkably, neither Ms. Chen ______ Mr. Gillespie had been notified that the board meeting was canceled.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc neither … nor … nghĩa là cả 2 đều không ….
(A) or: theo cấu trúc either … or … (hoặc … hoặc …)
(B) and: theo cấu trúc both … and … (cả 2 đều …)
(C) with: với
(D) norTạm dịch: Đáng chú ý, cả cô Chen và ông Gillespie đều không được thông báo rằng cuộc họp hội đồng quản trị đã bị hủy bỏ. Sai
Phân tích: theo cấu trúc neither … nor … nghĩa là cả 2 đều không ….
(A) or: theo cấu trúc either … or … (hoặc … hoặc …)
(B) and: theo cấu trúc both … and … (cả 2 đều …)
(C) with: với
(D) norTạm dịch: Đáng chú ý, cả cô Chen và ông Gillespie đều không được thông báo rằng cuộc họp hội đồng quản trị đã bị hủy bỏ. -
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. The new microwave soup containers are ______ than the previous ones.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống có trạng từ than là dấu hiệu của so sánh hơn.
(A) rigid: tính từ
(B) most rigidly: trạng từ ở dạng so sánh nhất
(C) rigidly: trạng từ
(D) more rigidTạm dịch: Các hộp đựng súp trong lò vi sóng mới cứng hơn so với các hộp đựng trước đó. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống có trạng từ than là dấu hiệu của so sánh hơn.
(A) rigid: tính từ
(B) most rigidly: trạng từ ở dạng so sánh nhất
(C) rigidly: trạng từ
(D) more rigidTạm dịch: Các hộp đựng súp trong lò vi sóng mới cứng hơn so với các hộp đựng trước đó. -
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. The Banly Tourism Society is ______ to present the first issue of its publication, The Banly Quarterly.
Đúng
Phân tích: theo cụm [be] (is) proud to present something nghĩa là tự hào giới thiệu cái gì (= proudly present something).
(A) regular: đều đặn
(B) general: chung, toàn thể
(C) proud
(D) favorite: yêu thíchTạm dịch: Hiệp hội Du lịch Banly tự hào giới thiệu số đầu tiên của ấn phẩm, The Banly Quarterly. Sai
Phân tích: theo cụm [be] (is) proud to present something nghĩa là tự hào giới thiệu cái gì (= proudly present something).
(A) regular: đều đặn
(B) general: chung, toàn thể
(C) proud
(D) favorite: yêu thíchTạm dịch: Hiệp hội Du lịch Banly tự hào giới thiệu số đầu tiên của ấn phẩm, The Banly Quarterly. -
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. Konixer Printers is conducting a thorough _______ of current requests for equipment upgrades.
Đúng
Phân tích: Article (a) + Adj (thorough) + N.
(A) evaluate: Vo
(B) evaluation: N
(C) evaluator: N (người đánh giá)
(D) evaluative: AdjTạm dịch: Konixer Printers đang tiến hành một cuộc đánh giá kỹ lưỡng các yêu cầu hiện tại để nâng cấp thiết bị. Sai
Phân tích: Article (a) + Adj (thorough) + N.
(A) evaluate: Vo
(B) evaluation: N
(C) evaluator: N (người đánh giá)
(D) evaluative: AdjTạm dịch: Konixer Printers đang tiến hành một cuộc đánh giá kỹ lưỡng các yêu cầu hiện tại để nâng cấp thiết bị. -
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. _______ the addition of 300 spaces, the ferryterminal’s parking area is still full by 9:00 A.M. every day.
Đúng
Phân tích: chọn từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) Despite: mặc dù, bất chấp (diễn tả điều trái ngược cuả 2 sự việc).
(B) Across: bên kia, băng qua
(C) Besides: ngoài, bên cạnh
(D) Inside: bên trongTạm dịch: Mặc dù có thêm 300 chỗ, khu vực đỗ bến phà vẫn đầy người trước 9 giờ sáng mỗi ngày. Sai
Phân tích: chọn từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) Despite: mặc dù, bất chấp (diễn tả điều trái ngược cuả 2 sự việc).
(B) Across: bên kia, băng qua
(C) Besides: ngoài, bên cạnh
(D) Inside: bên trongTạm dịch: Mặc dù có thêm 300 chỗ, khu vực đỗ bến phà vẫn đầy người trước 9 giờ sáng mỗi ngày. -
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. Justlox, Inc., is planning to ______ redesign Model 543Q with its partners in Britain to ensure a better product.
Đúng
Phân tích: do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ (redesign) phía sau.
(A) collaboration: danh từ
(B) collaborative: tính từ
(C) collaboratively: adv
(D) collaborate: động từ nguyên mẫuTạm dịch: Justlox, Inc., đang lên kế hoạch hợp tác thiết kế lại Model 543Q với các đối tác ở Anh để đảm bảo một sản phẩm tốt hơn. Sai
Phân tích: do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ (redesign) phía sau.
(A) collaboration: danh từ
(B) collaborative: tính từ
(C) collaboratively: adv
(D) collaborate: động từ nguyên mẫuTạm dịch: Justlox, Inc., đang lên kế hoạch hợp tác thiết kế lại Model 543Q với các đối tác ở Anh để đảm bảo một sản phẩm tốt hơn. -
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. Each box of Lane Permanent Markers contains an ______ of surprising colors.
Đúng
Phân tích: theo cụm assortment of something nghĩa là loại, loạt (cái gì đó đi chung với nhau).
(A) assortment
(B) excitement: sự hào hứng
(C) account: tài khoản
(D) industry: ngành, công nghiệpTạm dịch: Mỗi hộp của Lane Permanent Markers chứa một loạt các màu sắc đáng ngạc nhiên. Sai
Phân tích: theo cụm assortment of something nghĩa là loại, loạt (cái gì đó đi chung với nhau).
(A) assortment
(B) excitement: sự hào hứng
(C) account: tài khoản
(D) industry: ngành, công nghiệpTạm dịch: Mỗi hộp của Lane Permanent Markers chứa một loạt các màu sắc đáng ngạc nhiên. -
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. We were pleased by the ______ and courteous reply we received from Astella Airlines concerning the change in itinerary.
Đúng
Phân tích: cần tìm từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) safe: an toàn
(B) gần, thân thiết
(C) close: sạch sẽ
(D) prompt: nhanh chóng, đúng giờ.Tạm dịch: Chúng tôi đã rất hài lòng bởi câu trả lời nhanh chóng và lịch sự mà chúng tôi nhận được từ Astella Airlines liên quan đến sự thay đổi trong hành trình. Sai
Phân tích: cần tìm từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) safe: an toàn
(B) gần, thân thiết
(C) close: sạch sẽ
(D) prompt: nhanh chóng, đúng giờ.Tạm dịch: Chúng tôi đã rất hài lòng bởi câu trả lời nhanh chóng và lịch sự mà chúng tôi nhận được từ Astella Airlines liên quan đến sự thay đổi trong hành trình. -
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. The rising employment rate is one factor contributing to ______ in the housing construction trade.
Đúng
Phân tích: theo cụm contribute to something nghĩa là góp phần vào cái gì nên khoảng trống cần điền danh từ (to ở đây là giới từ chứ không phải to-V).
(A) grow: động từ nguyên mẫu
(B) growth
(C) grew: V2 (bất quy tắc)
(D) grown: V3 (bất quy tắc)Tạm dịch: Tỷ lệ việc làm tăng là một yếu tố góp phần vào sự tăng trưởng trong thương mại xây dựng nhà ở. Sai
Phân tích: theo cụm contribute to something nghĩa là góp phần vào cái gì nên khoảng trống cần điền danh từ (to ở đây là giới từ chứ không phải to-V).
(A) grow: động từ nguyên mẫu
(B) growth
(C) grew: V2 (bất quy tắc)
(D) grown: V3 (bất quy tắc)Tạm dịch: Tỷ lệ việc làm tăng là một yếu tố góp phần vào sự tăng trưởng trong thương mại xây dựng nhà ở. -
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. The color of the new chairs was not _______ on the invoice.
Đúng
Phân tích: do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (color) là dấu hiệu của thể bị động: [be] (was) + Ved.(A) specify: động từ nguyên mẫu(B) specified: Ved(C) specifying: Ving(D) specification: danh từ
Tạm dịch: Màu sắc của những chiếc ghế mới đã không được ghi rõ trên hóa đơn. Sai
Phân tích: do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (color) là dấu hiệu của thể bị động: [be] (was) + Ved.(A) specify: động từ nguyên mẫu(B) specified: Ved(C) specifying: Ving(D) specification: danh từ
Tạm dịch: Màu sắc của những chiếc ghế mới đã không được ghi rõ trên hóa đơn. -
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. Two hours is the ______ amount of time needed to complete the assignment.
Đúng
Phân tích: cần chọn một từ hợp nghiã câu
(A) minimum: tối thiểu.
(B) temporary: tạm thời, chốc lát
(C) bottom: dưới cùng, cuối
(D) durable: bền bỉ, lâu dàiTạm dịch: Hai giờ là khoảng thời gian tối thiểu cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ. Sai
Phân tích: cần chọn một từ hợp nghiã câu
(A) minimum: tối thiểu.
(B) temporary: tạm thời, chốc lát
(C) bottom: dưới cùng, cuối
(D) durable: bền bỉ, lâu dàiTạm dịch: Hai giờ là khoảng thời gian tối thiểu cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ. -
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. A successful digital marketing campaign has helped Fossler Electronics ________ its profit margins.
Đúng
Phân tích: theo cấu trúc help somebody (Fossler Electronics) + to-V/động từ nguyên mẫu.
(A) stabilized: Ved
(B) stability: danh từ
(C) stabilizing: Ving
(D) stabilize: VTạm dịch: Một chiến dịch tiếp thị kỹ thuật số thành công đã giúp Fossler Electronics ổn định biên độ lợi nhuận. Sai
Phân tích: theo cấu trúc help somebody (Fossler Electronics) + to-V/động từ nguyên mẫu.
(A) stabilized: Ved
(B) stability: danh từ
(C) stabilizing: Ving
(D) stabilize: VTạm dịch: Một chiến dịch tiếp thị kỹ thuật số thành công đã giúp Fossler Electronics ổn định biên độ lợi nhuận. -
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. Applicants for the position of data manager are expected to have a minimum of three years’ _______ experience.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là danh từ (experience) cần điền tính từ để bổ nghĩa và theo cụm supervisory experience nghĩa là kinh nghiệm giám sát.
(A) supervisors: danh từ số nhiều
(B) supervisory
(C) supervise: động từ nguyên mẫu
(D) supervises: thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ítTạm dịch: Ứng viên cho vị trí quản lý dữ liệu được kỳ vọng sẽ có tối thiểu ba năm kinh nghiệm giám sát. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là danh từ (experience) cần điền tính từ để bổ nghĩa và theo cụm supervisory experience nghĩa là kinh nghiệm giám sát.
(A) supervisors: danh từ số nhiều
(B) supervisory
(C) supervise: động từ nguyên mẫu
(D) supervises: thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ítTạm dịch: Ứng viên cho vị trí quản lý dữ liệu được kỳ vọng sẽ có tối thiểu ba năm kinh nghiệm giám sát. -
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. The mayor’s speech at Monday’s business breakfast _______ and will be broadcast later this week.
Đúng
Phân tích: do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (the mayor’s speech) và phía sau liên từ and là một thể bị động (will be broadcast) nên đáp án cần điền một thể bị động được chia thì tương ứng.
(A) record: động từ nguyên mẫu
(B) recording: Ving
(C) being recorded: thể bị động của Ving
(D) was recordedTạm dịch: Bài phát biểu của thị trưởng tại bữa ăn sáng doanh nghiệp vào thứ Hai đã được ghi lại và sẽ được phát sóng vào cuối tuần này. Sai
Phân tích: do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (the mayor’s speech) và phía sau liên từ and là một thể bị động (will be broadcast) nên đáp án cần điền một thể bị động được chia thì tương ứng.
(A) record: động từ nguyên mẫu
(B) recording: Ving
(C) being recorded: thể bị động của Ving
(D) was recordedTạm dịch: Bài phát biểu của thị trưởng tại bữa ăn sáng doanh nghiệp vào thứ Hai đã được ghi lại và sẽ được phát sóng vào cuối tuần này. -
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. The researchers _____ tested different formulas until the desired results were achieved.
Đúng
Phân tích: cần tìm một từ phù hợp với câu
(A) soon: sớm, không lâu (không dùng bổ nghĩa cho động từ)
(B) suddenly: bất ngờ, đột ngột
(C) well: tốt (chỉ đứng sau động từ cần bổ nghĩa)
(D) repeatedly: liên tục, nhiều lần.Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu liên tục thử nghiệm các công thức khác nhau cho đến khi đạt được kết quả mong muốn. Sai
Phân tích: cần tìm một từ phù hợp với câu
(A) soon: sớm, không lâu (không dùng bổ nghĩa cho động từ)
(B) suddenly: bất ngờ, đột ngột
(C) well: tốt (chỉ đứng sau động từ cần bổ nghĩa)
(D) repeatedly: liên tục, nhiều lần.Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu liên tục thử nghiệm các công thức khác nhau cho đến khi đạt được kết quả mong muốn. -
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. Loan specialists at Newton Bank can help your company _______ equipment purchases.
Đúng
Phân tích: chọn một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) commit: cam kết, phạm (tội)
(B) associate: kết hợp, liên tưởng
(C) reserve: đặt, đăng ký trước (bàn, chỗ ngồi)
(D) finance: cấp vốn, tài trợ.Tạm dịch: Chuyên gia cho vay tại Ngân hàng Newton có thể giúp công ty của bạn tài trợ mua thiết bị. Sai
Phân tích: chọn một từ phù hợp với nghĩa của câu
(A) commit: cam kết, phạm (tội)
(B) associate: kết hợp, liên tưởng
(C) reserve: đặt, đăng ký trước (bàn, chỗ ngồi)
(D) finance: cấp vốn, tài trợ.Tạm dịch: Chuyên gia cho vay tại Ngân hàng Newton có thể giúp công ty của bạn tài trợ mua thiết bị. -
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. _______ our partnership with Shox Gym, weare able to provide employees with a free membership to the fitness center.
Đúng
Phân tích: do phía sau khoảng trống là danh từ (partnership) cần điền một (cụm) giới từ.
(A) After all: cụm liên từ (sau tất cả, mọi chuyện)
(B) Because of
(C) For this reason: cụm trạng từ (vì lí do này – chỉ đứng trước dấu phẩy)
(D) As long as: cụm liên từ (miễn là) (= if)Tạm dịch: Nhờ vào sự hợp tác của chúng tôi với Shox Gym, chúng tôi có thể cung cấp cho nhân viên một thẻ thành viên miễn phí đến trung tâm thể hình. Sai
Phân tích: do phía sau khoảng trống là danh từ (partnership) cần điền một (cụm) giới từ.
(A) After all: cụm liên từ (sau tất cả, mọi chuyện)
(B) Because of
(C) For this reason: cụm trạng từ (vì lí do này – chỉ đứng trước dấu phẩy)
(D) As long as: cụm liên từ (miễn là) (= if)Tạm dịch: Nhờ vào sự hợp tác của chúng tôi với Shox Gym, chúng tôi có thể cung cấp cho nhân viên một thẻ thành viên miễn phí đến trung tâm thể hình. -
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. Mr. Tran asked the department whether ______ could work overtime on Friday.
Đúng
Phân tích: do khoảng trống đứng đầu mệnh đề whether đóng vai trò làm chủ ngữ và phía sau có động từ work nên đáp án chỉ có thể nhắc đến người. Các đáp án còn lại không thể làm chủ ngữ.
(A) anyone
(B) anywhere: bất kì nơi nào
(C) anyway và (D) anyhow: dù sao đi nữaTạm dịch: Ông Tran đã hỏi bộ phận xem có ai có thể làm thêm giờ vào thứ Sáu không. Sai
Phân tích: do khoảng trống đứng đầu mệnh đề whether đóng vai trò làm chủ ngữ và phía sau có động từ work nên đáp án chỉ có thể nhắc đến người. Các đáp án còn lại không thể làm chủ ngữ.
(A) anyone
(B) anywhere: bất kì nơi nào
(C) anyway và (D) anyhow: dù sao đi nữaTạm dịch: Ông Tran đã hỏi bộ phận xem có ai có thể làm thêm giờ vào thứ Sáu không. -
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. Canyonland Corporation will research the potential ______ of expanding its overseas market to East Africa.
Đúng
Phân tích: cần một từ phù hợp với câu
(A) deadline: hạn chót
(B) availability: sự khả dụng
(C) profitability: khả năng sinh lời, có lãi.
(D) emphasis: sự nhấn mạnhTạm dịch: Tập đoàn Canyonland sẽ nghiên cứu khả năng sinh lời tiềm năng của việc mở rộng thị trường nước ngoài sang Đông Phi. Sai
Phân tích: cần một từ phù hợp với câu
(A) deadline: hạn chót
(B) availability: sự khả dụng
(C) profitability: khả năng sinh lời, có lãi.
(D) emphasis: sự nhấn mạnhTạm dịch: Tập đoàn Canyonland sẽ nghiên cứu khả năng sinh lời tiềm năng của việc mở rộng thị trường nước ngoài sang Đông Phi. -
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. Chef Lind’s cookbook, _______ will be available next week, contains only dessert recipes.
Đúng
Phân tích: do chủ ngữ (Chef Lind’s cookbook) là danh từ chỉ sự vật nên khoảng trống cần điền đại từ quan hệ có thể thay thế cho nó (which).
(A) who: ai mà (chỉ thay cho người)
(B) what: cái gì mà (không đóng vai trò làm đại từ quan hệ)
(C) which
(D) whose: của ai/cái gì (phía sau phải có danh từ)Tạm dịch: Cuốn sách nấu ăn đầu bếp Lind, mà sẽ ra mắt vào tuần tới, chỉ chứa các công thức món tráng miệng. Sai
Phân tích: do chủ ngữ (Chef Lind’s cookbook) là danh từ chỉ sự vật nên khoảng trống cần điền đại từ quan hệ có thể thay thế cho nó (which).
(A) who: ai mà (chỉ thay cho người)
(B) what: cái gì mà (không đóng vai trò làm đại từ quan hệ)
(C) which
(D) whose: của ai/cái gì (phía sau phải có danh từ)Tạm dịch: Cuốn sách nấu ăn đầu bếp Lind, mà sẽ ra mắt vào tuần tới, chỉ chứa các công thức món tráng miệng.
Chúc các bạn làm bài tốt !