Nộp bài
0 / 40 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Thời gian làm bài 20 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 40 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 40
1. Câu hỏi
101. Coffee packs from Pure Brew Coffee are available in a _________ of flavors.
Đúng
Giải thích: cần danh từ số ít đứng sau mạo từ “a”
Từ vựng:
variety (n): loại, dạng
available (adj): có sẵn
flavor (n): mùi vị
Dịch: Các gói cà phê của hãng Pure Brew Coffe thì luôn có sẵn với nhiều loại hương vị đa dạng.
Sai
Giải thích: cần danh từ số ít đứng sau mạo từ “a”
Từ vựng:
variety (n): loại, dạng
available (adj): có sẵn
flavor (n): mùi vị
Dịch: Các gói cà phê của hãng Pure Brew Coffe thì luôn có sẵn với nhiều loại hương vị đa dạng.
-
Câu 2 / 40
2. Câu hỏi
102. Rail transportation is available to and from the Pemberton Zoo ________ weekday from 8:00 A.M. to 4:00 P.M.Đúng
Giải thích: “weekday” ở dạng số ít nên loại A, B, D
Từ vựng:
rail transportation (n): sự di chuyển bằng tàu hỏa
Dịch: Các bạn có thể đến và rời sở thú Pembetton bằng tàu hỏa tất cả các ngày trong tuần từ 8h sáng đến 4h chiều
Sai
Giải thích: “weekday” ở dạng số ít nên loại A, B, D
Từ vựng:
rail transportation (n): sự di chuyển bằng tàu hỏa
Dịch: Các bạn có thể đến và rời sở thú Pembetton bằng tàu hỏa tất cả các ngày trong tuần từ 8h sáng đến 4h chiều
-
Câu 3 / 40
3. Câu hỏi
103. Larper Painting ________ a special sale next month to celebrate its new store on Abagael Avenue.Đúng
Giải thích: đằng sau có “next month” nên phải chọn thì tương lai, loại A, D.
Theo nghĩa thì cần dạng chủ động nên loại C
Từ vựng:
celebrate(v): kỷ niệm
Dịch: Larper Painting sẽ tổ chức 1 đợt giảm giá vào tháng tới để ra mắt cửa hàng mới của họ ở đại lộ Abagael
Sai
Giải thích: đằng sau có “next month” nên phải chọn thì tương lai, loại A, D.
Theo nghĩa thì cần dạng chủ động nên loại C
Từ vựng:
celebrate(v): kỷ niệm
Dịch: Larper Painting sẽ tổ chức 1 đợt giảm giá vào tháng tới để ra mắt cửa hàng mới của họ ở đại lộ Abagael
-
Câu 4 / 40
4. Câu hỏi
104. The Sineville Bridge will be closed ________ the week of June 5.Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Tư vựng:
depend on(v): phụ thuộc vào
Dịch: Cầu Sineville sẽ đóng cửa trong suốt 1 tuần kể từ ngày 5/6.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Tư vựng:
depend on(v): phụ thuộc vào
Dịch: Cầu Sineville sẽ đóng cửa trong suốt 1 tuần kể từ ngày 5/6.
-
Câu 5 / 40
5. Câu hỏi
105. Ms. Lee will be hosting _________ annual antique auction on July 10 at the Riverside Community Center.Đúng
Giải thích: cần tính từ sở hữu bổ nghĩa cho cụm danh từ “annual antique auction”
Từ vựng:
host (v): tổ chức, làm chủ
antique(n,adj): (đồ) cổ, cũ
auction(n): cuộc đấu giá
Dịch: Bà Lee sẽ tổ chức buổi đấu giá đồ cổ hàng năm của bà ấy vào ngày 10/7 tại trung tâm cộng đồng Riverside
Sai
Giải thích: cần tính từ sở hữu bổ nghĩa cho cụm danh từ “annual antique auction”
Từ vựng:
host (v): tổ chức, làm chủ
antique(n,adj): (đồ) cổ, cũ
auction(n): cuộc đấu giá
Dịch: Bà Lee sẽ tổ chức buổi đấu giá đồ cổ hàng năm của bà ấy vào ngày 10/7 tại trung tâm cộng đồng Riverside
-
Câu 6 / 40
6. Câu hỏi
106. To increase employee _________ Aelch Medical Supplies rewards employees for outstanding professional contributions.Đúng
Giải thích: cụm “employee productivity”: năng suất làm việc của nhân viên
Từ vựng:
outstanding(adj) = excellent: nổi bật
reward(v) : trao thưởng
professional(adj): thuộc về công việc
contribution(n): sự đóng góp
Dịch: Để tăng năng suất làm việc của nhân viên, Aelch Mediacl Supplies trao thưởng cho các nhân viên có sự đóng góp nổi bật trong công việc
Sai
Giải thích: cụm “employee productivity”: năng suất làm việc của nhân viên
Từ vựng:
outstanding(adj) = excellent: nổi bật
reward(v) : trao thưởng
professional(adj): thuộc về công việc
contribution(n): sự đóng góp
Dịch: Để tăng năng suất làm việc của nhân viên, Aelch Mediacl Supplies trao thưởng cho các nhân viên có sự đóng góp nổi bật trong công việc
-
Câu 7 / 40
7. Câu hỏi
107. Mr. Oberlin, our corporate benefits manager, will _________ the information sessions for full-time staff on August 12.Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
corporate(adj): thuộc tập đoàn, công ty
regard (n, v): sự nhìn, lòng yêu mến, nhìn, xem như, lưu tâm
lead (v): dẫn dắt, chỉ huy
Dịch: Ông Oberlin, người quản lý chế độ đãi ngộ của công ty, sẽ điều hành buổi họp cung cấp thông tin cho nhân viên toàn thời gian vào ngày 12/8
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
corporate(adj): thuộc tập đoàn, công ty
regard (n, v): sự nhìn, lòng yêu mến, nhìn, xem như, lưu tâm
lead (v): dẫn dắt, chỉ huy
Dịch: Ông Oberlin, người quản lý chế độ đãi ngộ của công ty, sẽ điều hành buổi họp cung cấp thông tin cho nhân viên toàn thời gian vào ngày 12/8
-
Câu 8 / 40
8. Câu hỏi
108. Locker Box Software ensures that your personal digital files will remain stored ___________ on our online server.Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
ensure (v): đảm bảo
remain (n, v): đồ thừa, còn lại, vẫn
Dịch: Phần mềm hộp lưu trữ đảm bảo rằng các tệp cá nhân của bạn sẽ vẫn được lưu trữ an toàn trên hệ thống trực tuyến của chúng tôi.GT: theo nghĩa TV: ensure (v): đảm bảo remain (n, v): đồ thừa, còn lại, vẫn Dịch: Phần mềm hộp lưu trữ đảm bảo rằng các tệp cá nhân của bạn sẽ vẫn được lưu trữ an toàn trên hệ thống trực tuyến của chúng tôi.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
ensure (v): đảm bảo
remain (n, v): đồ thừa, còn lại, vẫn
Dịch: Phần mềm hộp lưu trữ đảm bảo rằng các tệp cá nhân của bạn sẽ vẫn được lưu trữ an toàn trên hệ thống trực tuyến của chúng tôi.GT: theo nghĩa TV: ensure (v): đảm bảo remain (n, v): đồ thừa, còn lại, vẫn Dịch: Phần mềm hộp lưu trữ đảm bảo rằng các tệp cá nhân của bạn sẽ vẫn được lưu trữ an toàn trên hệ thống trực tuyến của chúng tôi.
-
Câu 9 / 40
9. Câu hỏi
109. The Hotel Nagar in Mumbai requests that you confirm your room reservation _________ May 4.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
request (v): yêu cầu
confirm (v): xác nhận
reservation (n): sự đặt chỗ
now that = because that
Dịch: Khách sạn Nagar ở Mumbai yêu cầu bann xác nhận sự đặt phòng không muộn hơn ngày 4/5.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
request (v): yêu cầu
confirm (v): xác nhận
reservation (n): sự đặt chỗ
now that = because that
Dịch: Khách sạn Nagar ở Mumbai yêu cầu bann xác nhận sự đặt phòng không muộn hơn ngày 4/5.
-
Câu 10 / 40
10. Câu hỏi
110. Lim Myung Hee, vice president of public relations, will ________ Kavi Financial at the shareholder meeting on February 14.Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
represent (v): đại diện
furnish (v): trang bị đồ đạc
Dịch: Lim Myung Hee, phó chủ tịch mảng quan hệ công chúng, sẽ đại diện cho Kavi Financial tại buổi họp cổ đông vào ngày 14/2.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
represent (v): đại diện
furnish (v): trang bị đồ đạc
Dịch: Lim Myung Hee, phó chủ tịch mảng quan hệ công chúng, sẽ đại diện cho Kavi Financial tại buổi họp cổ đông vào ngày 14/2.
-
Câu 11 / 40
11. Câu hỏi
111. The box office at Edger Concert Hall stops selling tickets approximately fifteen minutes after the performances ________ .
Đúng
Giải thích: nói về 1 sự việc xảy ra thường xuyên nên dùng thì hiện tại đơn
Từ vựng:
box office (n): quầy bán vé
performance (n): buổi trình diễn
Dịch: Quầy bán vé tại phòng hòa nhạc Edger ngưng bán vé khoảng 15p trước khi các buổi biểu diễn bắt đầu
Sai
Giải thích: nói về 1 sự việc xảy ra thường xuyên nên dùng thì hiện tại đơn
Từ vựng:
box office (n): quầy bán vé
performance (n): buổi trình diễn
Dịch: Quầy bán vé tại phòng hòa nhạc Edger ngưng bán vé khoảng 15p trước khi các buổi biểu diễn bắt đầu
-
Câu 12 / 40
12. Câu hỏi
112. Atro Air is not responsible for any __________ belongings that passengers may leave onboard an Atro aircraft.Đúng
Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ “belongings”
Từ vựng:
be responsiblefor : chịu trách nhiệm cho việc gì
belonging (n): tài sản
onboard (prep): trên boong tàu, xe, máy bay
Dịch: Hãng máy bay Atro không chịu trách nhiệm cho bất cứ tài sản cá nhân nào mà khách hàng để quên trên máy bay.
Sai
Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ “belongings”
Từ vựng:
be responsiblefor : chịu trách nhiệm cho việc gì
belonging (n): tài sản
onboard (prep): trên boong tàu, xe, máy bay
Dịch: Hãng máy bay Atro không chịu trách nhiệm cho bất cứ tài sản cá nhân nào mà khách hàng để quên trên máy bay.
-
Câu 13 / 40
13. Câu hỏi
113. Tolus Restaurant is temporarily closed for _________ and will reopen on September 7.
Đúng
Giải thích: cần danh từ đứng sau giới từ “for”
Từ vựng:
temporarily (adv): tạm thời
renovation (n): sự tu bổ, phục hồi
Dịch: Nhà hàng Tolus tạm thời đóng cửa để tu bổ và sẽ mở cửa lại vào ngày 7/9.
Sai
Giải thích: cần danh từ đứng sau giới từ “for”
Từ vựng:
temporarily (adv): tạm thời
renovation (n): sự tu bổ, phục hồi
Dịch: Nhà hàng Tolus tạm thời đóng cửa để tu bổ và sẽ mở cửa lại vào ngày 7/9.
-
Câu 14 / 40
14. Câu hỏi
114. The views expressed on the editorial page are those of the writers alone and do not _____ reflect the opinions of East City News.Đúng
Giải thích: cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Từ vựng:
reflect (v): phản ánh, phản chiếu
Dịch: Nhưng quan điểm được thể hiện trên trang xã luận là những ý kiến riêng của một số tác giả và không phản ánh đủ những ý kiến của tờ East City.
Sai
Giải thích: cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Từ vựng:
reflect (v): phản ánh, phản chiếu
Dịch: Nhưng quan điểm được thể hiện trên trang xã luận là những ý kiến riêng của một số tác giả và không phản ánh đủ những ý kiến của tờ East City.
-
Câu 15 / 40
15. Câu hỏi
115. Customers of Milior Catering should __________ on the back of this form any special dietary needs they may have
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
dietary (n, adj): (thuộc) chế độ ăn uống
cater (v): cung cấp thực phẩm
Dịch: Khách hàng của Millor Catering nên chỉ định rõ ở mặt sau của tờ đơn này bất cứ yêu cầu đặc biệt nào về chế hộ ăn uống mà họ muốn
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
dietary (n, adj): (thuộc) chế độ ăn uống
cater (v): cung cấp thực phẩm
Dịch: Khách hàng của Millor Catering nên chỉ định rõ ở mặt sau của tờ đơn này bất cứ yêu cầu đặc biệt nào về chế hộ ăn uống mà họ muốn
-
Câu 16 / 40
16. Câu hỏi
116. Alicia Torres will be taking over as vice president of operations _______ Brad DiMarco retires next monthĐúng
Giai thích: theo nghĩa
Từ vựng: take over (v): tiếp quản
operation (n) sự hoạt động
Dịch: Alicia Torres sẽ tiếp quản vị trí phó chủ tịch điều hành sau khi Brad DiMarco về hưu vào tháng tới
Sai
Giai thích: theo nghĩa
Từ vựng: take over (v): tiếp quản
operation (n) sự hoạt động
Dịch: Alicia Torres sẽ tiếp quản vị trí phó chủ tịch điều hành sau khi Brad DiMarco về hưu vào tháng tới
-
Câu 17 / 40
17. Câu hỏi
117. Omega Clothes’ discount coupons cannot be used in conjunction with any other offer, _______ holiday sales.
Đúng
Giai thích: Câu tuyệt đối (absolute sentence).
Trong tiếng anh 2 câu đầy đủ chủ vị không được phép nối với nhau bằng dấu phẩy. Vậy nên muốn ghép 2 câu thành 1 câu với dấu phẩy thì 1 mệnh đề phải bắt đầu bằng V-ing 2 câu đầy đủ: Omega Clothes’……other offer. This includes holiday sales.
Từ vựng: in conjunction with: kết hợp với
Dịch: Các phiếu giảm giá của Omega Clothes không được dùng chung với bất cứ ưu đãi nào khác, việc này bao gồm cả giảm giá kỳ nghỉ.
Sai
Giai thích: Câu tuyệt đối (absolute sentence).
Trong tiếng anh 2 câu đầy đủ chủ vị không được phép nối với nhau bằng dấu phẩy. Vậy nên muốn ghép 2 câu thành 1 câu với dấu phẩy thì 1 mệnh đề phải bắt đầu bằng V-ing 2 câu đầy đủ: Omega Clothes’……other offer. This includes holiday sales.
Từ vựng: in conjunction with: kết hợp với
Dịch: Các phiếu giảm giá của Omega Clothes không được dùng chung với bất cứ ưu đãi nào khác, việc này bao gồm cả giảm giá kỳ nghỉ.
-
Câu 18 / 40
18. Câu hỏi
118. We regret to inform you that your order had been shipped… before we received your e-mail requesting a change in the quantity.Đúng
Giai thích: theo nghĩa
Từ vựng: regret (v): tiếc
quantity (n): số lượng
Dịch: Chúng tôi rất tiếc thông báo rằng đơn hàng của bạn đã được gửi đi trước khi chúng tôi nhận được email của bạn về việc thay đổi số lượng.
Sai
Giai thích: theo nghĩa
Từ vựng: regret (v): tiếc
quantity (n): số lượng
Dịch: Chúng tôi rất tiếc thông báo rằng đơn hàng của bạn đã được gửi đi trước khi chúng tôi nhận được email của bạn về việc thay đổi số lượng.
-
Câu 19 / 40
19. Câu hỏi
119. The ________ of the sales and marketing departments into two separate teams will allow for better management of our resources.Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
accuracy (n): sự chính xác
authority (n): quyền lực, thẩm quyền
division (n): sự phân chia
oversight (n): sự giám sát, lỗi lầm
Dịch: Việc phân chia phòng bán hàng và marketing ra làm 2 đội riêng biệt sẽ cho phép chúng ta quản lý nguồn lực tốt hơn.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
accuracy (n): sự chính xác
authority (n): quyền lực, thẩm quyền
division (n): sự phân chia
oversight (n): sự giám sát, lỗi lầm
Dịch: Việc phân chia phòng bán hàng và marketing ra làm 2 đội riêng biệt sẽ cho phép chúng ta quản lý nguồn lực tốt hơn.
-
Câu 20 / 40
20. Câu hỏi
120. In ________ of the fine seasonal weather, Minnie’s Southern Kitchen will be opening its patio area for dining beginning on April 5.Đúng
Giải thích: cần danh từ (N1 of N2)
Từ vưngj:
patio (n): sân trong
Dịch: Cân nhắc thấy thời tiết theo mùa thuận lợi, Minnie’s Southern Kitchen sẽ mở 1 khu vực sân trong phục vụ ăn tối bắt đầu vào ngày 5/4.
Sai
Giải thích: cần danh từ (N1 of N2)
Từ vưngj:
patio (n): sân trong
Dịch: Cân nhắc thấy thời tiết theo mùa thuận lợi, Minnie’s Southern Kitchen sẽ mở 1 khu vực sân trong phục vụ ăn tối bắt đầu vào ngày 5/4.
-
Câu 21 / 40
21. Câu hỏi
121. Insadong Images proudly _______ Machiko Nakamura as its new senior graphics designer.Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
comprise (v): bao gồm = include
consist of accomplish (v): hoàn thành
senior (n, adj): (người) cao tuổi, cao cấp, trình độ cao
Dịch: Insadong Images tự hào giới thiệu Machiko Nakamura với tư cách trưởng phòng thiết kế đồ họa mới của họ.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
comprise (v): bao gồm = include
consist of accomplish (v): hoàn thành
senior (n, adj): (người) cao tuổi, cao cấp, trình độ cao
Dịch: Insadong Images tự hào giới thiệu Machiko Nakamura với tư cách trưởng phòng thiết kế đồ họa mới của họ.
-
Câu 22 / 40
22. Câu hỏi
122. Province Bank customers are requested to update annually the passwords _________ use for online banking.
Đúng
Giải thích: cần chủ ngữ cho mệnh đề bổ nghĩa cho “passwords”
Từ vựng:
request (v): yêu cầu
Dịch: Khách hàng của ngân hàng Province được yêu cầu cập nhật mật khẩu hàng năm họ sử dụng cho dịch vụ ngân hàng trực tuyến
Sai
Giải thích: cần chủ ngữ cho mệnh đề bổ nghĩa cho “passwords”
Từ vựng:
request (v): yêu cầu
Dịch: Khách hàng của ngân hàng Province được yêu cầu cập nhật mật khẩu hàng năm họ sử dụng cho dịch vụ ngân hàng trực tuyến
-
Câu 23 / 40
23. Câu hỏi
123. Since the item you ordered is ________ out of stock, we are sending you a voucher for use toward a future purchase.Đúng
Giải thích: cần trạng ngữ bổ nghĩa cho cụm tính từ “out of” phía sau
Từ vựng:
regrettably (adv): 1 cách đáng tiếc
Dịch: Vì món hàng bạn đặt hiện đang hết hàng, chúng tôi sẽ gửi cho bạn phiếu giảm giá dùng cho lần mua hàng tới trong tương lai.
Sai
Giải thích: cần trạng ngữ bổ nghĩa cho cụm tính từ “out of” phía sau
Từ vựng:
regrettably (adv): 1 cách đáng tiếc
Dịch: Vì món hàng bạn đặt hiện đang hết hàng, chúng tôi sẽ gửi cho bạn phiếu giảm giá dùng cho lần mua hàng tới trong tương lai.
-
Câu 24 / 40
24. Câu hỏi
124. Nil am Devi Malik, the Senior copy editor at Bella Nova Advertising, has announced the creation of a new internship position with the _________ of permanent employment.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
internship (n): cương vị giáo sinh
expertise (n): chuyên môn
permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu
Dịch: Nilam Devi Malik, chủ biên của Bella Nova Advertising, vừa thông báo 1 vị trí thực tập sinh với khả năng nhận được việc làm lâu dài.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
internship (n): cương vị giáo sinh
expertise (n): chuyên môn
permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu
Dịch: Nilam Devi Malik, chủ biên của Bella Nova Advertising, vừa thông báo 1 vị trí thực tập sinh với khả năng nhận được việc làm lâu dài.
-
Câu 25 / 40
25. Câu hỏi
125. Please refer to the employee handbook for further instructions relating __________ requests for vacation and personal leave.
Đúng
Giải thích: cụm “relate to”: liên quan đến
Từ vựng:
refer (v): tham khảo
instruction (n): hướng dẫn
Dịch: Hãy tham khảo sổ tay nhân viên để biết thêm các hướng dẫn chi tiết liên quan đến các yêu cầu nghỉ lễ hay việc rời đi của cá nhân.
Sai
Giải thích: cụm “relate to”: liên quan đến
Từ vựng:
refer (v): tham khảo
instruction (n): hướng dẫn
Dịch: Hãy tham khảo sổ tay nhân viên để biết thêm các hướng dẫn chi tiết liên quan đến các yêu cầu nghỉ lễ hay việc rời đi của cá nhân.
-
Câu 26 / 40
26. Câu hỏi
126. Baggage will not be __________ for check-in more than three hours before the departure of any Blue Skies Airline flight.
Đúng
Giải thích: bị động
Từ vựng:
baggage (n): hành lý
departure (n): giờ khởi hành
accept (v): chấp nhận
Dịch: Hành lý sẽ không được đăng kí sớm hơn quá 3 tiếng trước giờ khởi hành của bất kỳ chuyến bay nào tại Blue Skies Airline
Sai
Giải thích: bị động
Từ vựng:
baggage (n): hành lý
departure (n): giờ khởi hành
accept (v): chấp nhận
Dịch: Hành lý sẽ không được đăng kí sớm hơn quá 3 tiếng trước giờ khởi hành của bất kỳ chuyến bay nào tại Blue Skies Airline
-
Câu 27 / 40
27. Câu hỏi
127. A ________ company identification card is required before entering certain restricted areas of the Koles Lumber plant.Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
restricted (adj): bị cấm, bị hạn chế
relative(adj): liên quan
consenting (n, v): (sự) đồng ý
severe (adj): khắt khe, dữ dội
valid (adj): có hiệu lực
Dịch: chứng minh thư còn hiệu lực được yêu cầu trước khi bước vào khu vực bị hạn chế của nhà máy Koles Lumber.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
restricted (adj): bị cấm, bị hạn chế
relative(adj): liên quan
consenting (n, v): (sự) đồng ý
severe (adj): khắt khe, dữ dội
valid (adj): có hiệu lực
Dịch: chứng minh thư còn hiệu lực được yêu cầu trước khi bước vào khu vực bị hạn chế của nhà máy Koles Lumber.
-
Câu 28 / 40
28. Câu hỏi
128. To help the sales representatives advance their ________ speaking skills, Mr. Cho will provide a training workshop on Thursday.Đúng
Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ “speaking skills”
Từ vựng:
persuasive (adj): có tính thuyết phục
Dịch: Để giúp các đại diện bán hàng nâng cao khả năng ăn nói thuyết phục, Ông Cho sẽ cung cấp 1 buổi huấn luyện vào thứ 5.
Sai
Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ “speaking skills”
Từ vựng:
persuasive (adj): có tính thuyết phục
Dịch: Để giúp các đại diện bán hàng nâng cao khả năng ăn nói thuyết phục, Ông Cho sẽ cung cấp 1 buổi huấn luyện vào thứ 5.
-
Câu 29 / 40
29. Câu hỏi
129. The final charges for printing services were lower than expected because of a _________ in the cost of paper.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
expect (v): mong đợi, cho rằng
shortage (n): sự thiếu hụt
Dịch: Chi phí cuối cùng cho việc in ấn thấp hơn dự tính ban đầu do giá giấy giảm
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
expect (v): mong đợi, cho rằng
shortage (n): sự thiếu hụt
Dịch: Chi phí cuối cùng cho việc in ấn thấp hơn dự tính ban đầu do giá giấy giảm
-
Câu 30 / 40
30. Câu hỏi
130. Sunny Valley Enclave has received several proposals from local landscaping businesses, and it will choose the ________ bid.
Đúng
Giải thích: có “the” nên chọn so sánh nhất
Từ vựng:
landscape (n,v): cảnh đẹp, làm đẹp phong cảnh
bid (n): sự thầu, sự chào giá
Dịch: Sunny Valley Enclave vừa nhận được 1 vài đề xuất từ các doanh nghiệp làm đẹp phong cảnh, và họ sẽ chọn gói thầu có giá dễ chịu nhất
Sai
Giải thích: có “the” nên chọn so sánh nhất
Từ vựng:
landscape (n,v): cảnh đẹp, làm đẹp phong cảnh
bid (n): sự thầu, sự chào giá
Dịch: Sunny Valley Enclave vừa nhận được 1 vài đề xuất từ các doanh nghiệp làm đẹp phong cảnh, và họ sẽ chọn gói thầu có giá dễ chịu nhất
-
Câu 31 / 40
31. Câu hỏi
131. A shipment of plastic __________ has been ordered and will be delivered to the Soto Soda factory tomorrowĐúng
Giải thích: cần danh từ hoặc Ving đứng sau tính từ “plastic”, nhưng Ving ở đây thì không hợp nghĩa
Từ vựng:
container (N): đồ chứa
Dịch: 1 đơn hàng các hộp đựng bằng nhựa dẻo đã được đặt và sẽ được chuyển đến nhà máy Soto Soda vào ngày mai.
Sai
Giải thích: cần danh từ hoặc Ving đứng sau tính từ “plastic”, nhưng Ving ở đây thì không hợp nghĩa
Từ vựng:
container (N): đồ chứa
Dịch: 1 đơn hàng các hộp đựng bằng nhựa dẻo đã được đặt và sẽ được chuyển đến nhà máy Soto Soda vào ngày mai.
-
Câu 32 / 40
32. Câu hỏi
132. Capper’s Kitchen __________ discounted catering services to all local businesses during the month of May.Đúng
Giải thích: Cần động từ nghĩa phù hợp
Dịch: Capper’s kitchen đưa ra dịch vụ cung cấp đồ ăn giảm giá đến tất cả các doanh nghiệp địa phương trong tháng 5.
Sai
Giải thích: Cần động từ nghĩa phù hợp
Dịch: Capper’s kitchen đưa ra dịch vụ cung cấp đồ ăn giảm giá đến tất cả các doanh nghiệp địa phương trong tháng 5.
-
Câu 33 / 40
33. Câu hỏi
133. An applicant for the position of mail carrier at Koan Couriers must take the postal regulations exam _________ the scheduling of an interview.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa. Prior to: trước
Từ vựng:auditor (n): người kiểm tra sổ sách
Dịch: Ứng viên cho vị trí nhân viên đưa thư ở Koan Couriers phải làm bài kiểm tra quy định bưu thiếp trước khi đặt lịch phỏng vấn.
Sai
Giải thích: theo nghĩa. Prior to: trước
Từ vựng:auditor (n): người kiểm tra sổ sách
Dịch: Ứng viên cho vị trí nhân viên đưa thư ở Koan Couriers phải làm bài kiểm tra quy định bưu thiếp trước khi đặt lịch phỏng vấn.
-
Câu 34 / 40
34. Câu hỏi
134. Guest passes to Starville Athletic Center are redeemable for a three-day period _________ a month.Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
once a month: 1 lần 1 tháng
Dịch: Khách vượt qua Starville Athletic center có thể quy đổi sang kỳ 3 ngày 1 lần trên tháng.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
once a month: 1 lần 1 tháng
Dịch: Khách vượt qua Starville Athletic center có thể quy đổi sang kỳ 3 ngày 1 lần trên tháng.
-
Câu 35 / 40
35. Câu hỏi
135. Advertisements sent to The Ad Exchange must be proofread and properly formatted in order to receive ________ for publication.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
Approval(n) chấp thuận
Dịch: Quảng các gửi đến The Ad Exchange phải đuốcát lỗi và định dạng đúng để nhận được chấp thuận xuất bản.
Sai
-
Câu 36 / 40
36. Câu hỏi
136. A _________ number of technical service requests from users prompted Hisocom Corporation to upgrade its Internet servers.Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
Significant (adj) nhiều, lớn
Dịch: Một số lượng lớn yêu cầy dịch vụ kỹ thuật từ người dùng nhắc nhở tập đoàn Hisocom nâng cấp severs mạng của nó.Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
Significant (adj) nhiều, lớn
Dịch: Một số lượng lớn yêu cầy dịch vụ kỹ thuật từ người dùng nhắc nhở tập đoàn Hisocom nâng cấp severs mạng của nó. -
Câu 37 / 40
37. Câu hỏi
137. Passengers must present their passport __________ their boarding pass to Lunar Airlines’ personnel when checking in for a flight.Đúng
Giải thích: cần từ có nghĩa phù hợp
Từ vựng:
Notwithstanding: ấy thế mà, mặc dù
In case: trong tình huống
Along with: kèm theo
In spite of: mặc dù
Dịch: hành khách phải trình hộ chiếu kèm theo thẻ lên máy bay của họ cho nhân viên của hãng hàng không Lunar khi làm thủ tục checkin cho chuyến bay
Sai
Giải thích: cần từ có nghĩa phù hợp
Từ vựng:
Notwithstanding: ấy thế mà, mặc dù
In case: trong tình huống
Along with: kèm theo
In spite of: mặc dù
Dịch: hành khách phải trình hộ chiếu kèm theo thẻ lên máy bay của họ cho nhân viên của hãng hàng không Lunar khi làm thủ tục checkin cho chuyến bay
-
Câu 38 / 40
38. Câu hỏi
138. If you wish to cancel your subscription to The Steele Lake Ledger, please be sure ________ for four weeks of processing time.Đúng
Giải thích: Cần 1 động từ sau be sure to do sth
Dịch: Nếu bạn muốn hủy bỏ đăng ký The Steele lake Ledger, vui lòng cho phép 4 tuần xử lý hệ thống.
Sai
Giải thích: Cần 1 động từ sau be sure to do sth
Dịch: Nếu bạn muốn hủy bỏ đăng ký The Steele lake Ledger, vui lòng cho phép 4 tuần xử lý hệ thống.
-
Câu 39 / 40
39. Câu hỏi
139. Daily expenses that exceed Westrelin Corporation’s expense guidelines are not eligible for reimbursement _________ authorization is obtained from a manager.Đúng
Giải thích: Câu điều kiện: unless: nếu…. không
Từ vựng:
Without: với không
Regardless: bất kể
Except: ngoại trừ
Unless: nếu không
Dịch: Chi phí hàng ngày mà vượt quá quy định chi phí cả Westrelin Corporation thì k được hoàn lại nếu không có ủy quyền từ quản lý
Sai
Giải thích: Câu điều kiện: unless: nếu…. không
Từ vựng:
Without: với không
Regardless: bất kể
Except: ngoại trừ
Unless: nếu không
Dịch: Chi phí hàng ngày mà vượt quá quy định chi phí cả Westrelin Corporation thì k được hoàn lại nếu không có ủy quyền từ quản lý
-
Câu 40 / 40
40. Câu hỏi
140. Please thank the team at the Southfield office for their continued ________ to the Dewan merger project.Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
Contributions: đóng góp
Dịch: Cảm ơn nhóm ở Shouthfield office bởi sự đóng góp không ngừng đến dự án sát nhập Dewan.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
Contributions: đóng góp
Dịch: Cảm ơn nhóm ở Shouthfield office bởi sự đóng góp không ngừng đến dự án sát nhập Dewan.