Nộp bài
0 / 40 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Thời gian làm bài 20 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 40 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 40
1. Câu hỏi
If you have any questions about Maxiel Corporation’s services, please visit _______ Web site.
Đúng
Giải thích:cần tính từ sở hữu cho website
Từ vựng:
service(n):dịch vụ
Dịch: Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào về các dịch vụ của Maxiel Corporation, hãy tham khảo website của chúng tôi.Sai
Giải thích:cần tính từ sở hữu cho website
Từ vựng:
service(n):dịch vụ
Dịch: Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào về các dịch vụ của Maxiel Corporation, hãy tham khảo website của chúng tôi. -
Câu 2 / 40
2. Câu hỏi
Tickets to ________ the variety show and the comedy show can now be purchased at special group rates.
Đúng
Giải thích: cấu trúc both….and
Từ vựng:
comedy (n): hài kịch
Dịch: Vé cho cả show tổng hợp lẫn hài kịch có thể mua bây giờ với những mức giá đặc biệt khi mua theo nhóm.
Sai
Giải thích: cấu trúc both….and
Từ vựng:
comedy (n): hài kịch
Dịch: Vé cho cả show tổng hợp lẫn hài kịch có thể mua bây giờ với những mức giá đặc biệt khi mua theo nhóm.
-
Câu 3 / 40
3. Câu hỏi
The _______ of the Municipal Park Restoration Project was announced yesterday by the local hospitality association.
Đúng
Giải thích: cần danh từ đứng sau mạo từ “the” (N1 of N2)
Từ vựng:
Hospitality(n) : lòng mến khách
Municipal (adj) : thuộc về thành phố
Restoration(n) : sự sửa chữa, phục hồi
Dịch: Việc hoàn thành dự án tu bổ công viên thành phố đã được thông báo hôm qua bởi Hiệp hội hiếu khách địa phương.
Sai
Giải thích: cần danh từ đứng sau mạo từ “the” (N1 of N2)
Từ vựng:
Hospitality(n) : lòng mến khách
Municipal (adj) : thuộc về thành phố
Restoration(n) : sự sửa chữa, phục hồi
Dịch: Việc hoàn thành dự án tu bổ công viên thành phố đã được thông báo hôm qua bởi Hiệp hội hiếu khách địa phương.
-
Câu 4 / 40
4. Câu hỏi
The loan application process at Palau Bay Bank is very _______ .
Đúng
Giải thích: cần tính từ đứng sau “very” và tobe “is”
Từ vựng:
loan (n,v): (sự)vay nợ
Dịch: Quy trình đệ đơn xin vay nợ tại ngân hàng Palau Bay rất hiệu quả.
Sai
Giải thích: cần tính từ đứng sau “very” và tobe “is”
Từ vựng:
loan (n,v): (sự)vay nợ
Dịch: Quy trình đệ đơn xin vay nợ tại ngân hàng Palau Bay rất hiệu quả.
-
Câu 5 / 40
5. Câu hỏi
Highly _______ craftspeople are needed for the renovation and repair of the plumbing systems.
Đúng
Giải thích: dựa theo nghĩa
Từ vựng:
craftspeople(n): thợ thủ công
turned : quá 50 tuổi
skilled: có kỹ năng, lành nghề
mended : được sửa sang
natured: vốn có, bản chất
Dịch: Thợ kỹ thuật có tay nghề cao là cần thiết cho sự nâng cấp và sửa chữa hệ thống ống nước
Sai
Giải thích: dựa theo nghĩa
Từ vựng:
craftspeople(n): thợ thủ công
turned : quá 50 tuổi
skilled: có kỹ năng, lành nghề
mended : được sửa sang
natured: vốn có, bản chất
Dịch: Thợ kỹ thuật có tay nghề cao là cần thiết cho sự nâng cấp và sửa chữa hệ thống ống nước
-
Câu 6 / 40
6. Câu hỏi
The Rio Blue jacket comes with a specially shaped pocket that prevents loose coins from ________ out.
Đúng
Giải thích: cần danh động từ (Sau giới từ + N/ Ving)
Từ vựng:
drop out (v): rơi, rớt
Dịch: Áo khoác Rio Blue có túi áo chắc chắn giúp hạn chế việc rơi tiềnxu.Sai
Giải thích: cần danh động từ (Sau giới từ + N/ Ving)
Từ vựng:
drop out (v): rơi, rớt
Dịch: Áo khoác Rio Blue có túi áo chắc chắn giúp hạn chế việc rơi tiềnxu. -
Câu 7 / 40
7. Câu hỏi
Most residents of Vilica rely _______ agriculture for their livelihood.
Đúng
Cụm rely on (v): dựa vào, tin cậy vào
Từ vựng:
resident(n): cư dân
livelihood(n) kế sinh nhai
Dịch: Hầu hết cư dân tại Vilica sống dựa vào nông nghiệp
Sai
Cụm rely on (v): dựa vào, tin cậy vào
Từ vựng:
resident(n): cư dân
livelihood(n) kế sinh nhai
Dịch: Hầu hết cư dân tại Vilica sống dựa vào nông nghiệp
-
Câu 8 / 40
8. Câu hỏi
Mr.Schweizer has worked under my ________ as an editorial assistant for the past five years.
Đúng
Giải thích: cần danh từ đứng sau tính từ sở hữu “my”
Từ vựng:
editorial (n) bài xã luận
editorial (adj) thuộc công tác thu thập, xuất bản
Dịch: Ông Schweizer đã đang làm việc dưới sự giám sát của tôi với tư cách trợ lý chủ biên được 5 năm rồi.
Sai
Giải thích: cần danh từ đứng sau tính từ sở hữu “my”
Từ vựng:
editorial (n) bài xã luận
editorial (adj) thuộc công tác thu thập, xuất bản
Dịch: Ông Schweizer đã đang làm việc dưới sự giám sát của tôi với tư cách trợ lý chủ biên được 5 năm rồi.
-
Câu 9 / 40
9. Câu hỏi
Marburg Electro Company is _______ to report a significant increase in profits for the year.
Đúng
Giải thích : dựa vào nghĩa
Từ vựng:
profit(n): tiềnlãi, lợi nhuận
outgrow (v): mọc, phát triển
Dịch: Công ty Marburg Electro được mong đợi sẽ báo cáo 1 sự gia tăng đáng kể trong lợi nhuận năm nay.
Sai
Giải thích : dựa vào nghĩa
Từ vựng:
profit(n): tiềnlãi, lợi nhuận
outgrow (v): mọc, phát triển
Dịch: Công ty Marburg Electro được mong đợi sẽ báo cáo 1 sự gia tăng đáng kể trong lợi nhuận năm nay.
-
Câu 10 / 40
10. Câu hỏi
Participation in the Louisville Business Workshops is ________ to all business owners.
Đúng
Giải thích: cần tính từ đứng sau “is” bổ nghĩa cho danh từ “participation”
Từ vựng:
participation(n): sự tham gia
Dịch: Việc tham gia vào hội thảo kinh tế Louisville được mở cửa cho tất cả các chủ doanh nghiệp
Sai
Giải thích: cần tính từ đứng sau “is” bổ nghĩa cho danh từ “participation”
Từ vựng:
participation(n): sự tham gia
Dịch: Việc tham gia vào hội thảo kinh tế Louisville được mở cửa cho tất cả các chủ doanh nghiệp
-
Câu 11 / 40
11. Câu hỏi
All products on _______ in the store window are available at reduced prices.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa, on display: đang trưng bày
Từ vựng:
display(n,v): (sự) trưng bày
measure (n,v): (sự) đo đạc
assembly (n): sự lắp ráp
Dịch: Tất cả các sản phẩm được trưng bày ở cửa sổ cửa hàng đều được bán với giá ưu đãi.
Sai
Giải thích: theo nghĩa, on display: đang trưng bày
Từ vựng:
display(n,v): (sự) trưng bày
measure (n,v): (sự) đo đạc
assembly (n): sự lắp ráp
Dịch: Tất cả các sản phẩm được trưng bày ở cửa sổ cửa hàng đều được bán với giá ưu đãi.
-
Câu 12 / 40
12. Câu hỏi
Unlike traditional book publishers, P-Gram Books focuses ________ on producing audio books that
can be downloaded from the Internet.
Đúng
Giải thích: cần trạngtừ bổ nghĩa cho động từ “focus”
Từ vựng:
unlike (adj,pre): không giống
exclusive (adj): riêngbiệt, độc quyền
Dịch: Không giống với các nhà xuất bản truyền thống, P-Gram Books tập trung riêng vào việc phát triển audio books cái mà có thể tải trực tiếp trên mạng
Sai
Giải thích: cần trạngtừ bổ nghĩa cho động từ “focus”
Từ vựng:
unlike (adj,pre): không giống
exclusive (adj): riêngbiệt, độc quyền
Dịch: Không giống với các nhà xuất bản truyền thống, P-Gram Books tập trung riêng vào việc phát triển audio books cái mà có thể tải trực tiếp trên mạng
-
Câu 13 / 40
13. Câu hỏi
The rear seats in the new Omaha Motors family car can be folded ________ .
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
rear (adj):phía sau
fold (v): gấp
Dịch: Những cái ghế phía sau của dòng xe hơi gia đình Omaha mới có thể gấp được về phía trước.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
rear (adj):phía sau
fold (v): gấp
Dịch: Những cái ghế phía sau của dòng xe hơi gia đình Omaha mới có thể gấp được về phía trước.
-
Câu 14 / 40
14. Câu hỏi
Mr.Uemura declined to _______ on rumors about how many medicines the drug manufacturer had in development.
Đúng
Giải thích: cần động từ nguyên mẫu sau “to”
Từ vựng:
decline(n,v): (sự) giảm, nghiêng mình, từ chối
rumor (n): tin đồn
Dịch: Ông Uemura từ chối bình luận về các tin đồn liên quan đến số lượng thuốc mà hãng dược đã phát triển
Sai
Giải thích: cần động từ nguyên mẫu sau “to”
Từ vựng:
decline(n,v): (sự) giảm, nghiêng mình, từ chối
rumor (n): tin đồn
Dịch: Ông Uemura từ chối bình luận về các tin đồn liên quan đến số lượng thuốc mà hãng dược đã phát triển
-
Câu 15 / 40
15. Câu hỏi
Job seekers are advised to avoid discussing confidential business knowledge acquired ______ working for former employers.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
seeker (n): người tìmkiếm
avoid Ving (v): tránh
confidential(adj): bí mật
former (adj,n): (cái,người) trước
Dịch: Những người tìm việc được khuyên là nên tránh đề cập đến những kiến thức kinh doanh bí mật có được trong khi làm việc với những nhân viên cũ
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
seeker (n): người tìmkiếm
avoid Ving (v): tránh
confidential(adj): bí mật
former (adj,n): (cái,người) trước
Dịch: Những người tìm việc được khuyên là nên tránh đề cập đến những kiến thức kinh doanh bí mật có được trong khi làm việc với những nhân viên cũ
-
Câu 16 / 40
16. Câu hỏi
Before leaving the Hakodate assembly facility, each unit is carefully checked _______ imperfections.
Đúng
Từ vựng:
imperfection(n): lỗi
check for (v): kiểm tra
Dịch: Trước khi rời khỏi dây chuyền lắp ráp, mỗi 1 bộ phận đều được kiểm tra lỗi kỹ lưỡng
Sai
Từ vựng:
imperfection(n): lỗi
check for (v): kiểm tra
Dịch: Trước khi rời khỏi dây chuyền lắp ráp, mỗi 1 bộ phận đều được kiểm tra lỗi kỹ lưỡng
-
Câu 17 / 40
17. Câu hỏi
Audiris, a chemical produced by Laken Biotech, has ________ to be an effective fertilizer for apple trees.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
chemical (adj,n): (thuộc)hóa chất
fertilizer(n): phân bón
Dịch: Audiris, 1 loại hóa chất được sản xuất bởi Laken Biotech, vừa đươc chứng minh là 1 loại phân bón hữu hiệu trong trồng táo.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
chemical (adj,n): (thuộc)hóa chất
fertilizer(n): phân bón
Dịch: Audiris, 1 loại hóa chất được sản xuất bởi Laken Biotech, vừa đươc chứng minh là 1 loại phân bón hữu hiệu trong trồng táo.
-
Câu 18 / 40
18. Câu hỏi
Recent sales figures contrast _______ with those prior to the launch of Lido Foods’ aggressive advertising campaign.
Đúng
Giải thích: cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ “contrast”
Từ vựng:
contrast(n,v): (sự) tương phản
prior to: trước
Dịch: Những số liệu bán hàng gần đây tương phản 1 cách sắc nét với những số liệu trước ngày ra mắt chiến dịch quảng cáo đẩy mạnh của Lido Food.
Sai
Giải thích: cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ “contrast”
Từ vựng:
contrast(n,v): (sự) tương phản
prior to: trước
Dịch: Những số liệu bán hàng gần đây tương phản 1 cách sắc nét với những số liệu trước ngày ra mắt chiến dịch quảng cáo đẩy mạnh của Lido Food.
-
Câu 19 / 40
19. Câu hỏi
The license for the trial version of Exi 2.0 software is valid for the 30-day period immediately ________ the date of issue.
Đúng
Giải thích: trong câu đã có động từ chính “is” nên phía sau sẽ là rút gọn MĐQH , hơn nữa ở dạng chủ động>> Ving
Từ vựng:
license (n): giấy phép
valid (adj): có giá trị,có hiệu lực
Dịch: Giấy phép cho bản dùng thử phần mềm Exi 2.0 có hiệu lực trong vòng 30 ngày bắt đầu ngay từ ngày phát hành
Sai
Giải thích: trong câu đã có động từ chính “is” nên phía sau sẽ là rút gọn MĐQH , hơn nữa ở dạng chủ động>> Ving
Từ vựng:
license (n): giấy phép
valid (adj): có giá trị,có hiệu lực
Dịch: Giấy phép cho bản dùng thử phần mềm Exi 2.0 có hiệu lực trong vòng 30 ngày bắt đầu ngay từ ngày phát hành
-
Câu 20 / 40
20. Câu hỏi
Frequent changes in the market make it hard for stereo equipment producers to anticipate demand with much confidence _________
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
anticipate(v): dự đoán
demand (n): nhu cầu
precision(n): sự chính xác
Dịch: Những thay đổi thường xuyên trên thị trường khiến cho các nhà sản xuất thiết bị âm thanh gặp khó khăn trong việc dự đoán nhu cầu khách hàng với nhiều sự tự tin hay chính xác
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
anticipate(v): dự đoán
demand (n): nhu cầu
precision(n): sự chính xác
Dịch: Những thay đổi thường xuyên trên thị trường khiến cho các nhà sản xuất thiết bị âm thanh gặp khó khăn trong việc dự đoán nhu cầu khách hàng với nhiều sự tự tin hay chính xác
-
Câu 21 / 40
21. Câu hỏi
An extended _______ of rainy weather would be favorable news to the farmers in the Challeys Valley.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
extended(adj): mở rộng
breadth(n): khổ, sự rộng rãi
Dịch: Giai đoạn có mưa kéo dài là tin vui cho những người nông dân ở Challeys Valley
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
extended(adj): mở rộng
breadth(n): khổ, sự rộng rãi
Dịch: Giai đoạn có mưa kéo dài là tin vui cho những người nông dân ở Challeys Valley
-
Câu 22 / 40
22. Câu hỏi
OE Furniture Company is _______ to providing contemporary furniture at old-fashioned prices.
Đúng
Giải thích: cần tínhtừ
Từ vựng:
tobe dedicatedto: cống hiến cho
Contemporary(n, adj): (người, cái) đương thời
Dịch: Công ty nội thất OE cống hiến hết mình cho việc cung cấp các dòng sản phẩm nội thất hiện đại với giá ngang bằng với các dòng kiểu cũ
Sai
Giải thích: cần tínhtừ
Từ vựng:
tobe dedicatedto: cống hiến cho
Contemporary(n, adj): (người, cái) đương thời
Dịch: Công ty nội thất OE cống hiến hết mình cho việc cung cấp các dòng sản phẩm nội thất hiện đại với giá ngang bằng với các dòng kiểu cũ
-
Câu 23 / 40
23. Câu hỏi
The accounting department will ________ a retirement reception for Mr.Jiles next Wednesday at 4:00 P.M.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
retiement(n): sự nghỉ hưu
reception(n): buổi tiếp đón
Dịch: Phòng kế toán sẽ tổ chức 1 buổi gặp gỡ để chia tay Ông Jilesvề hưu vào 4h chiều thứ 4 tới
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
retiement(n): sự nghỉ hưu
reception(n): buổi tiếp đón
Dịch: Phòng kế toán sẽ tổ chức 1 buổi gặp gỡ để chia tay Ông Jilesvề hưu vào 4h chiều thứ 4 tới
-
Câu 24 / 40
24. Câu hỏi
While offering similar vacation packages, travel agencies may charge ________ different prices.
Đúng
Giải thích: cần trạng từ bổ nghĩa cho tính từ different
Từ vựng:
similar (adj): tương tự
markedly (adv): rõ ràng
Dịch: Trong khi cung cấp những gói kỳ nghỉ tương tự nhau, các công ty du lịch vẫn có thể thu với những mức giá cực kỳ khác nhau
Sai
Giải thích: cần trạng từ bổ nghĩa cho tính từ different
Từ vựng:
similar (adj): tương tự
markedly (adv): rõ ràng
Dịch: Trong khi cung cấp những gói kỳ nghỉ tương tự nhau, các công ty du lịch vẫn có thể thu với những mức giá cực kỳ khác nhau
-
Câu 25 / 40
25. Câu hỏi
Please note that products ordered from Herb Emporium Online will not be shipped ________ full payment is received.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
payment (n): sự chi trả
Dịch: Làm ơn lưu ý rằng các sản phẩm đặt hàng tại Herb Emporium Online sẽ không được gửi đi cho đến khi chúng tôi nhận được khoản thanh toán đầy đủ.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
payment (n): sự chi trả
Dịch: Làm ơn lưu ý rằng các sản phẩm đặt hàng tại Herb Emporium Online sẽ không được gửi đi cho đến khi chúng tôi nhận được khoản thanh toán đầy đủ.
-
Câu 26 / 40
26. Câu hỏi
Aliflora, Inc., grows fifty varieties of roses ——- and is now the second largest exporter in the region.
Đúng
Giải thích: cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ “grow”
Từ vựng:
variety (n): nhiều loại
exporter(n): nhà xuất khẩu
commercially (adv): thuộc về thương mại
Dịch: Aliflora, Inc. đã trồng 50 loài hoa hồng khác nhau và trở thành nhà xuất khẩu lớn thứ 2 trong khu vực.
Sai
Giải thích: cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ “grow”
Từ vựng:
variety (n): nhiều loại
exporter(n): nhà xuất khẩu
commercially (adv): thuộc về thương mại
Dịch: Aliflora, Inc. đã trồng 50 loài hoa hồng khác nhau và trở thành nhà xuất khẩu lớn thứ 2 trong khu vực.
-
Câu 27 / 40
27. Câu hỏi
Researchers at Gasnite Company have developed an improved method of _________ fuel from industrial waste materials.
Đúng
Giải thích: cần 1 danh từ hoặc động từ thêm “ing” đứng sau “of”, loại B,C.
Đằng sau có thêm tân ngữ “fuel” nên không chọn A
Từ vựng:
extract(v): rút,chiết
Dịch: Các nhà nghiên cứu ở công ty Gasnite đã phát triển 1 phương pháp tốt hơn để lấy nhiên liệu từ nước thải công nghiệp.
Sai
Giải thích: cần 1 danh từ hoặc động từ thêm “ing” đứng sau “of”, loại B,C.
Đằng sau có thêm tân ngữ “fuel” nên không chọn A
Từ vựng:
extract(v): rút,chiết
Dịch: Các nhà nghiên cứu ở công ty Gasnite đã phát triển 1 phương pháp tốt hơn để lấy nhiên liệu từ nước thải công nghiệp.
-
Câu 28 / 40
28. Câu hỏi
________ inexpensive, most batteries available today will last much longer than those produced a decade ago.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa loại C, D. However + adj: dù cho adj đi nữa.
Từ vựng:
decade (n): thập kỷ
Dịch: Dù cho giá thành không cao, nhưng hầu hết các dòng pin hiện nay đều có tuổi thọ sử dụng lâu hơn so với những dòng sản xuất cách đây chục năm
Sai
Giải thích: theo nghĩa loại C, D. However + adj: dù cho adj đi nữa.
Từ vựng:
decade (n): thập kỷ
Dịch: Dù cho giá thành không cao, nhưng hầu hết các dòng pin hiện nay đều có tuổi thọ sử dụng lâu hơn so với những dòng sản xuất cách đây chục năm
-
Câu 29 / 40
29. Câu hỏi
The Yunof brand of teas, ________ entered the market in Norway only three years ago, is already among the top five best-selling brands.
Đúng
Giải thích: mệnh đề quan hệ chỉ sự vật
Từ vựng:
brand (n): thương hiệu
Dịch: Hãng trà Yunof, hãng mà gia nhập vào thị trường trà ở Norway chỉ 3 năm trước đây, nay đã trở thành 1 trong5 hãng bán chạy nhất
Sai
Giải thích: mệnh đề quan hệ chỉ sự vật
Từ vựng:
brand (n): thương hiệu
Dịch: Hãng trà Yunof, hãng mà gia nhập vào thị trường trà ở Norway chỉ 3 năm trước đây, nay đã trở thành 1 trong5 hãng bán chạy nhất
-
Câu 30 / 40
30. Câu hỏi
The afternoon __________ Includes a trip to the Mitchell Art Museum and a tour of Ostar Island.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
duration(n): khoảng thời gian
schedule(n): lịch trình,thời gian biểu
organization(n): tổ chức
correspondence(n): sự tương quan, phù hợp
Dịch: Lịch trình chiều nay bao gồm chuyến thăm bảo tàng nghệ thuật Mitchellvà đảo Ostar.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
duration(n): khoảng thời gian
schedule(n): lịch trình,thời gian biểu
organization(n): tổ chức
correspondence(n): sự tương quan, phù hợp
Dịch: Lịch trình chiều nay bao gồm chuyến thăm bảo tàng nghệ thuật Mitchellvà đảo Ostar.
-
Câu 31 / 40
31. Câu hỏi
Most reports suggest that Hahm Plastic Corporation is currently deciding ________ to open new offices in Jeju City,
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
corporation(n): tập đoàn, công ty
whether: có hay không
whereas: trong khi, mặt khác
Dịch: Hầu hết các bản báo cáo đều cho rằng tập đoàn Hahm Plastic đang quyết định xem có nên mở thêmcác văn phòng mới ở Jejuhay không
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
corporation(n): tập đoàn, công ty
whether: có hay không
whereas: trong khi, mặt khác
Dịch: Hầu hết các bản báo cáo đều cho rằng tập đoàn Hahm Plastic đang quyết định xem có nên mở thêmcác văn phòng mới ở Jejuhay không
-
Câu 32 / 40
32. Câu hỏi
Because the statistics she used came from a _______ source, Ms.Unger was confident that her model for predicting weather patterns would give accurate results
Đúng
Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ source
Từ vựng:
statistics(n số ít): bản thống kê
reliable(adj): đáng tin cậy
accurate(adj): chính xác
Dịch: Vì bản thống kê mà cô Unger sử dụng đến từ 1 nguồn đáng tin cậy nên cô ấy tự tin rằng cái máy dự báo thời tiết của cô ấy sẽ đưa ra được kết quả chính xác.
Sai
Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ source
Từ vựng:
statistics(n số ít): bản thống kê
reliable(adj): đáng tin cậy
accurate(adj): chính xác
Dịch: Vì bản thống kê mà cô Unger sử dụng đến từ 1 nguồn đáng tin cậy nên cô ấy tự tin rằng cái máy dự báo thời tiết của cô ấy sẽ đưa ra được kết quả chính xác.
-
Câu 33 / 40
33. Câu hỏi
The staff of the document storage facility followed the auditor’s suggestions for corrective action in _______ detail
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
auditor(n): người kiểm tra sổ sách
Dịch: Nhân viên của phòng lưu trữ tài liệu làm theo gợi ý của nhân viên kiểm tra sổ sách kiểm tra kỹ từng chi tiết một.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
auditor(n): người kiểm tra sổ sách
Dịch: Nhân viên của phòng lưu trữ tài liệu làm theo gợi ý của nhân viên kiểm tra sổ sách kiểm tra kỹ từng chi tiết một.
-
Câu 34 / 40
34. Câu hỏi
Emone Motor Company has not _______ any delays in production or delivery to dealerships this quarter,
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
delay (n,v): (sự) chậm trễ, trì hoãn
exert (v): dùng, sử dụng
Dịch: Công ty Emone Motor không có bất kỳ sự trì hoãn nào trong sản xuất cũng như vận chuyển hàng hóa cho người bán hàng trong quý này
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
delay (n,v): (sự) chậm trễ, trì hoãn
exert (v): dùng, sử dụng
Dịch: Công ty Emone Motor không có bất kỳ sự trì hoãn nào trong sản xuất cũng như vận chuyển hàng hóa cho người bán hàng trong quý này
-
Câu 35 / 40
35. Câu hỏi
Avoid placing the digital scale _______ a source of excessive heat, as this may damage sensitive electronic components.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
excessive (adj): quá, thừa
sensitive (adj): nhạy cảm, dễ hỏng
component (n): bộ phận cấu thành
Dịch: Tránh đặt những sản phẩm kỹ thuật số gần nguồn nhiệt cao vì điều này có thể gây hại đến 1 số chi tiếtđiện tử dễ hỏng
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
excessive (adj): quá, thừa
sensitive (adj): nhạy cảm, dễ hỏng
component (n): bộ phận cấu thành
Dịch: Tránh đặt những sản phẩm kỹ thuật số gần nguồn nhiệt cao vì điều này có thể gây hại đến 1 số chi tiếtđiện tử dễ hỏng
-
Câu 36 / 40
36. Câu hỏi
Presidential candidate Christine Witherby spoke _________ yesterday about her proposals for budget reform.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
presidential(adj): thuộc chủ tịch,tống thống
reform(n,v): (sự) cải cách
Dịch: Ứng cử viên cho chức tổng thống Christine Withberby tuyên bố trước công chúng ngày hôm qua về những kiến nghị của bà ấy về việc cải cách ngân sách.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
presidential(adj): thuộc chủ tịch,tống thống
reform(n,v): (sự) cải cách
Dịch: Ứng cử viên cho chức tổng thống Christine Withberby tuyên bố trước công chúng ngày hôm qua về những kiến nghị của bà ấy về việc cải cách ngân sách.
-
Câu 37 / 40
37. Câu hỏi
Despite heavy competition from established carriers, Sopot Airlines has managed to do more than just ______ in the narrow luxury niche.
Đúng
Giải thích: cần động từ (cùng chức năng vs “do’)
Từ vựng:
carrier(n): hãng vận tải, người chuyển đồ
survive (v): sống sót
narrow (adj): hẹp
niche (n,v): hốc, nép
Dịch: Mặc dù phải cạnh tranh khốc liệt với các hãng vận tải khác, Sopot Airlines vẫn xoay sở để làm được nhiều hơn chứ không chỉ là để sống sót trong 1 góc nhỏ xa xỉ.
Sai
Giải thích: cần động từ (cùng chức năng vs “do’)
Từ vựng:
carrier(n): hãng vận tải, người chuyển đồ
survive (v): sống sót
narrow (adj): hẹp
niche (n,v): hốc, nép
Dịch: Mặc dù phải cạnh tranh khốc liệt với các hãng vận tải khác, Sopot Airlines vẫn xoay sở để làm được nhiều hơn chứ không chỉ là để sống sót trong 1 góc nhỏ xa xỉ.
-
Câu 38 / 40
38. Câu hỏi
Since its repair, the central heating system in the Rayburn Building is now in _______ order.
Đúng
Giải thích: in working order: làm việc bình thường
Từ vựng:
realistic (adj): hiện thực
Dịch: vì đã được sửa chữa nên hệ thống điều hòa trung tâm ở tòa nhà Rayburn bây giờ đã hoạt động lại bình thường
Sai
Giải thích: in working order: làm việc bình thường
Từ vựng:
realistic (adj): hiện thực
Dịch: vì đã được sửa chữa nên hệ thống điều hòa trung tâm ở tòa nhà Rayburn bây giờ đã hoạt động lại bình thường
-
Câu 39 / 40
39. Câu hỏi
No new investments or acquisitions will be made without the _______ of Kolsen Records’ board of directors.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
investment (n): sự đầu tư
acquisition(n): sự giành được, sự thu nhận
sanction(n): sự phê chuẩn
adoption(n): sự chấp nhận
Dịch: Không có sự đầu tư hay thu nhận nào được thực hiện mà không có sự phê chuẩn của ban điều hành Kolsen Records
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
investment (n): sự đầu tư
acquisition(n): sự giành được, sự thu nhận
sanction(n): sự phê chuẩn
adoption(n): sự chấp nhận
Dịch: Không có sự đầu tư hay thu nhận nào được thực hiện mà không có sự phê chuẩn của ban điều hành Kolsen Records
-
Câu 40 / 40
40. Câu hỏi
Although the possibility of damage in transit is _______, the client has requested that the shipment of equipment to the Vadeleux facility be insured.
Đúng
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
transit(n,v): (sự) vận chuyển
contrary(n,adj): (sự) trái ngược
detached (adj): rời, riêng lẻ
remote (adj): xa, khó xảy ra
Dịch: Mặc dù khả năng hư hỏng trong quá trình vận chuyển là rất khó xảy ra, khách hàng vẫn yêu cầu làm bảo hiểm cho việc vận chuyển thiết bị đến cơ sở của Vadeleux.
Sai
Giải thích: theo nghĩa
Từ vựng:
transit(n,v): (sự) vận chuyển
contrary(n,adj): (sự) trái ngược
detached (adj): rời, riêng lẻ
remote (adj): xa, khó xảy ra
Dịch: Mặc dù khả năng hư hỏng trong quá trình vận chuyển là rất khó xảy ra, khách hàng vẫn yêu cầu làm bảo hiểm cho việc vận chuyển thiết bị đến cơ sở của Vadeleux.
Chúc các em làm bài tốt!