Nộp bài
0 / 40 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Thời gian làm bài 20 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 40 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 40
1. Câu hỏi
Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on ——- recent visit to Iceland.
Đúng
Bốn đáp án là biến thể của chủ ngữ HE
Chúng ta phân tích đề bài.Phía trước khoảng trống là giới từ “ON”, phía sau là cụm danh từ “recent trip”
Đứng trước danh từ dĩ nhiên dùng tính từ (adj) rồi. Đáp án B nha các bạn
His là tính từ sở hữu á.Sai
Bốn đáp án là biến thể của chủ ngữ HE
Chúng ta phân tích đề bài.Phía trước khoảng trống là giới từ “ON”, phía sau là cụm danh từ “recent trip”
Đứng trước danh từ dĩ nhiên dùng tính từ (adj) rồi. Đáp án B nha các bạn
His là tính từ sở hữu. -
Câu 2 / 40
2. Câu hỏi
To ——- the Adele’s Apparel store that is nearest to you, select your state or country from the pull-down menu.
Đúng
a/ afford = Đủ điều kiện
b/ create = Tạo ra
c/ locate = Xác định vị trí
d/ provide = Cung cấp
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là động từ (V1) vì vậy phải dịch nghĩa mới làm được nha.
Dịch: Để xác định vị trí cửa hàng Adele’s Apparel gần bạn nhất, lựa chọn bang hoặc quốc gia từ menu lựa
chọnSai
a/ afford = Đủ điều kiện
b/ create = Tạo ra
c/ locate = Xác định vị trí
d/ provide = Cung cấp
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là động từ (V1) vì vậy phải dịch nghĩa mới làm được nha.
Dịch: Để xác định vị trí cửa hàng Adele’s Apparel gần bạn nhất, lựa chọn bang hoặc quốc gia từ menu lựa
chọn -
Câu 3 / 40
3. Câu hỏi
The ink cartridge is designed for the SZ2000 laser printer ——- should not be used with any other model.
Đúng
a/ while = Trong khi
b/ and = Và
c/ or = Hoặc
d/ also = Cũng vậy
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là từ nối hết vì vậy lại phải dịch ra mới làm được các bạn ạ thế mới đau
Dịch: Hộp mực này được thiết kế cho loại máy in laser SZ2000 và không nên dùng cho các loại máy khác.Sai
a/ while = Trong khi
b/ and = Và
c/ or = Hoặc
d/ also = Cũng vậy
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là từ nối hết vì vậy lại phải dịch ra mới làm được các bạn ạ thế mới đau
Dịch: Hộp mực này được thiết kế cho loại máy in laser SZ2000 và không nên dùng cho các loại máy khác. -
Câu 4 / 40
4. Câu hỏi
Lonan Imports will work —— with any distributor to fulfill a customer request.
Đúng
Bốn đáp án là biến thể của “DIRECT”
Phía trước khoảng trống là động từ “WORK”,
phía sau là giới từ “WITH”
Lưu ý ở giữa động từ và giới từ ta dùng ADVERB nha các bạn 😀
Sai
Bốn đáp án là biến thể của “DIRECT”
Phía trước khoảng trống là động từ “WORK”,
phía sau là giới từ “WITH”
Lưu ý ở giữa động từ và giới từ ta dùng ADVERB nha các bạn 😀
-
Câu 5 / 40
5. Câu hỏi
Products made by Izmir Vitamins are designed to promote ___ and well-being
Đúng
Bốn đáp án là biến thể của “HEALTH” Phía trước khoảng trống là động từ “PROMOTE”, phía sau là “AND” Khi có “AND” trong câu các bạn nhớ nguyên tắc: Phía trước và sau AND phải cùng từ loại
Ta thấy sau AND là “WELL-BEING” đây là một danh từ. Vì vậy trước AND phải dùng danh từ luôn
HEALTH là danh từ á :vSai
Bốn đáp án là biến thể của “HEALTH” Phía trước khoảng trống là động từ “PROMOTE”, phía sau là “AND” Khi có “AND” trong câu các bạn nhớ nguyên tắc: Phía trước và sau AND phải cùng từ loại
Ta thấy sau AND là “WELL-BEING” đây là một danh từ. Vì vậy trước AND phải dùng danh từ luôn
HEALTH là danh từ á :v -
Câu 6 / 40
6. Câu hỏi
. ________ graduating from Laccord University, Jing Xiong worked for Orisis Financial Service.
Đúng
Bốn đáp án là giới từ hết ráo nên không cần phân tích nhiều các bạn nha
Khoảng trống nằm đầu câu phía sau là “GRADUATING” là Ving. Đứng trước Ving ta dùng AFTER nhaSai
Bốn đáp án là giới từ hết ráo nên không cần phân tích nhiều các bạn nha
Khoảng trống nằm đầu câu phía sau là “GRADUATING” là Ving. Đứng trước Ving ta dùng AFTER nha -
Câu 7 / 40
7. Câu hỏi
Gyeong Designs recently changed its marketing strategy to target hotel and restaurant _________ .
Đúng
Bốn đáp án là biến thể của OWN nên ta phân loại thôi
Khoảng trống nằm ở cuối câu phía trước là RESTAURANT là danh từ
Ta thấy phía trước còn có AND nữa, phía trước AND là TARGET HOTEL là cụm NOUN vì vậy phía sau
cũng phải là cụm NOUN luôn.Hai danh từ đứng cạnh nhau hình thành cụm danh từ nha các bạn
Sai
Bốn đáp án là biến thể của OWN nên ta phân loại thôi
Khoảng trống nằm ở cuối câu phía trước là RESTAURANT là danh từ
Ta thấy phía trước còn có AND nữa, phía trước AND là TARGET HOTEL là cụm NOUN vì vậy phía sau
cũng phải là cụm NOUN luôn.Hai danh từ đứng cạnh nhau hình thành cụm danh từ nha các bạn
-
Câu 8 / 40
8. Câu hỏi
Ulrich Electronics will provide free _________ of any entertainment system purchased by June 30.
Đúng
a/ assistance = Sự hỗ trợ
b/ contract = Hợp đồng
c/ market = Thị trường
d/ installation = Sự lắp đặt
Hướng dẫn:
Cả bốn đáp án cũng từ loại nên bắt buộc ta phải dịch ra mới làm được các bạn à
Đáp án D nha
Dịch: Công ty Ulrich Electronics sẽ cung cấp việc lắp đặt miễn phí cho các hệ thống giải trí mua trước
ngày 30/6Sai
a/ assistance = Sự hỗ trợ
b/ contract = Hợp đồng
c/ market = Thị trường
d/ installation = Sự lắp đặt
Hướng dẫn:
Cả bốn đáp án cũng từ loại nên bắt buộc ta phải dịch ra mới làm được các bạn à
Đáp án D nha
Dịch: Công ty Ulrich Electronics sẽ cung cấp việc lắp đặt miễn phí cho các hệ thống giải trí mua trước
ngày 30/6 -
Câu 9 / 40
9. Câu hỏi
Jane Turn gate was elected chairperson of the board of directors at Stellmann Corporation by a ——- margin.
Đúng
Bốn đáp án là biến thể của NARROW. Chúng ta phân tích từ loại là ra à
Phía trước khoảng trống là A,
phía sau mà danh từ “MARGIN”
Phía trước danh từ ta dùng tính từ nha các bạn
Đáp án A. NARROW = Tính từ áSai
Bốn đáp án là biến thể của NARROW. Chúng ta phân tích từ loại là ra à
Phía trước khoảng trống là A,
phía sau mà danh từ “MARGIN”
Phía trước danh từ ta dùng tính từ nha các bạn
Đáp án A. NARROW = Tính từ á -
Câu 10 / 40
10. Câu hỏi
The Keenview television is ——- selling well, even though the advertising campaign just started.
Đúng
a/ already = Đã
b/ often = Thường
c/ once = Một lần
d/ previously = Trước đây
Hướng dẫn:
Câu này thì chỉ có cách dịch bốn đáp án rồi dịch luôn cái đề thôi các bạn à Bốn đáp án chúng nó đều là
ADVERB hết đó. Không dùng ngữ pháp được đâu
Đáp án A nha 😀
Dịch: Công ty Keenview Television hiện tại đã bán được nhiều sản phẩm rồi, mặc dù chiến dịch quảng
cáo của nó chỉ mới bắt đầu mà thôi.Sai
a/ already = Đã
b/ often = Thường
c/ once = Một lần
d/ previously = Trước đây
Hướng dẫn:
Câu này thì chỉ có cách dịch bốn đáp án rồi dịch luôn cái đề thôi các bạn à Bốn đáp án chúng nó đều là
ADVERB hết đó. Không dùng ngữ pháp được đâu
Đáp án A nha 😀
Dịch: Công ty Keenview Television hiện tại đã bán được nhiều sản phẩm rồi, mặc dù chiến dịch quảng
cáo của nó chỉ mới bắt đầu mà thôi. -
Câu 11 / 40
11. Câu hỏi
Today, Wichner Industries announced that it ——- opening an office in Kuala Lumpur to coordinate its overseas operations.
Đúng
Bốn đáp án là biến thể của động từ BE
Phía trước khoảng trống là chủ ngữ IT, phía sau là Ving OPENING. Ở giữa chủ ngữ và VING đương nhiên dùng BE rồi nhưng BE nào mới đáng nói 😀
Lưu ý nhiều bạn vẫn chưa rõ về động từ TO BE nên giờ mình làm rõ luôn
Các bạn không cần biết BE là gì trong cõi đời này chỉ cần biết trong TOEIC sau đây là tất cả các biến thể
của BE nhé:
BE
AM/IS/ARE
WAS/WERE
HAVE BEEN/HAS BEEN/HAD BEENBEING
Trong đó BE chính là dạng nguyên mẫu V1 đó nó giống như các động từ thường khác vậy. Mấy cái kia là
V2, Ving … mà thôi
Theo đề bài:
Loại A: Vì sau chủ ngữ không được dùng BE nguyên mẫu, muốn dùng BE nguyên mẫu thì phải đi kèm
với MODAL VERB. Ví dụ: can be, will be …
Loại C: Sau BEING dùng Ved mới đúng nha các bạn 😀
Loại D: Vì như trên BEEN phải đi kèm với HAVE / HAS / HAD mới ok.Vì vậy đáp án B là chuẩn men nhất nha
Sai
Bốn đáp án là biến thể của động từ BE
Phía trước khoảng trống là chủ ngữ IT, phía sau là Ving OPENING. Ở giữa chủ ngữ và VING đương nhiên dùng BE rồi nhưng BE nào mới đáng nói 😀
Lưu ý nhiều bạn vẫn chưa rõ về động từ TO BE nên giờ mình làm rõ luôn
Các bạn không cần biết BE là gì trong cõi đời này chỉ cần biết trong TOEIC sau đây là tất cả các biến thể
của BE nhé:
BE
AM/IS/ARE
WAS/WERE
HAVE BEEN/HAS BEEN/HAD BEENBEING
Trong đó BE chính là dạng nguyên mẫu V1 đó nó giống như các động từ thường khác vậy. Mấy cái kia là
V2, Ving … mà thôi
Theo đề bài:
Loại A: Vì sau chủ ngữ không được dùng BE nguyên mẫu, muốn dùng BE nguyên mẫu thì phải đi kèm
với MODAL VERB. Ví dụ: can be, will be …
Loại C: Sau BEING dùng Ved mới đúng nha các bạn 😀
Loại D: Vì như trên BEEN phải đi kèm với HAVE / HAS / HAD mới ok.Vì vậy đáp án B là chuẩn men nhất nha
-
Câu 12 / 40
12. Câu hỏi
This is a ________ to renew your Chamber of Business membership, which expires on August 30
Đúng
a/ purpose = Mục đích
b/ conclusion = Kết luận
c/ question = Câu hỏi
d/ reminder = Lời nhắc nhở
Hướng dẫn:
Bốn đáp án là danh từ thì bắt buộc phải dịch ra các bạn ak
Đáp án D nha
Dịch: Đây là lời nhắc nhở để làm mới thẻ thành viên Chamber of Business, nó sẽ hết hạn vào ngày 30/8Sai
a/ purpose = Mục đích
b/ conclusion = Kết luận
c/ question = Câu hỏi
d/ reminder = Lời nhắc nhở
Hướng dẫn:
Bốn đáp án là danh từ thì bắt buộc phải dịch ra các bạn ak
Đáp án D nha
Dịch: Đây là lời nhắc nhở để làm mới thẻ thành viên Chamber of Business, nó sẽ hết hạn vào ngày 30/8 -
Câu 13 / 40
13. Câu hỏi
Grove Canoes’ prices may ___ vary depending on changes in the cost of raw materials
Đúng
a/ occasion = NOUN
b/ occasions = NOUNs
c/ occasional = ADJ
d/ occasionally = ADV
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là biến thể của OCCASION. Vì vậy chúng ta phân loại từ vựng là được
Phía trước khoảng trống là MODAL VERB (can,could, may, will …), phía sau là động từ VARY
Ở giữa MODAL VERB và VERB ta dùng ADVERB nha các bạn
Đáp án DSai
a/ occasion = NOUN
b/ occasions = NOUNs
c/ occasional = ADJ
d/ occasionally = ADV
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là biến thể của OCCASION. Vì vậy chúng ta phân loại từ vựng là được
Phía trước khoảng trống là MODAL VERB (can,could, may, will …), phía sau là động từ VARY
Ở giữa MODAL VERB và VERB ta dùng ADVERB nha các bạn
Đáp án D -
Câu 14 / 40
14. Câu hỏi
The Estes Museum explores the life and work of artist Mariella Estes and is located just ——- of Valparaiso, Chile.
Đúng
Bốn đáo án là giới từ và trạng từ
Phía sau khoảng trống là OF
Loại B: Phía sau THROUGH là NOUN
Loại C: Phía sau NEXT là NOUN hoặc TO
Loại D: Phía sau BEYOND là NOUN
Đáp án ASai
Bốn đáo án là giới từ và trạng từ
Phía sau khoảng trống là OF
Loại B: Phía sau THROUGH là NOUN
Loại C: Phía sau NEXT là NOUN hoặc TO
Loại D: Phía sau BEYOND là NOUN
Đáp án A -
Câu 15 / 40
15. Câu hỏi
A 20 percent increase in revenue makes this the —— – year yet for the Sorvine Hotel Group.
Đúng
a/ more profitable = so sánh hơn
b/ most profitable = so sánh nhất
c/ profiting = Ving
d/ profitably = ADV
Hướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể của PROFIT. Chúng ta phân biệt từ loại thôi
Phía trước khoảng trống là THE
Lưu ý có THE thì nhớ ngay đến so sánh nhất nha các bạn 😀
Đáp án BSai
a/ more profitable = so sánh hơn
b/ most profitable = so sánh nhất
c/ profiting = Ving
d/ profitably = ADV
Hướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể của PROFIT. Chúng ta phân biệt từ loại thôi
Phía trước khoảng trống là THE
Lưu ý có THE thì nhớ ngay đến so sánh nhất nha các bạn 😀
Đáp án B -
Câu 16 / 40
16. Câu hỏi
The information you provide on this questionnaire is strictly ——- and will not be shared with any other vendors.
Đúng
a/ potential = Tiềm năng
b/ concentrated = Tập trung
c/ dedicated = Cống hiến
d/ confidential = Bí mật
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là tính từ hết vì vậy phải dịch ra mới làm được các bạn nhan.Đáp án D chính xác
Dịch: Thông tin bạn cung cấp trong bảng khảo sát này là cực kỳ bí mật và sẽ không được chia sẻ cho ai
khác.Sai
a/ potential = Tiềm năng
b/ concentrated = Tập trung
c/ dedicated = Cống hiến
d/ confidential = Bí mật
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là tính từ hết vì vậy phải dịch ra mới làm được các bạn nhan.Đáp án D chính xác
Dịch: Thông tin bạn cung cấp trong bảng khảo sát này là cực kỳ bí mật và sẽ không được chia sẻ cho ai
khác. -
Câu 17 / 40
17. Câu hỏi
Remove all items from your desk in preparation for the office reorganization,
but do not attempt to move heavy furniture by ——- .
Đúng
abcd đều là biến thể của chủ ngữ YOU vì vậy chỉ cần phân tích từ loại là làm được thôi
Khoảng trống nằm cuối câu, phía trước là BY
Lưu ý nếu là BY thì nghĩ ngay đến đại từ phản thân nhé các bạn BY YOURSELF = Tự bản thân mình
làm
Đáp án A nhaSai
abcd đều là biến thể của chủ ngữ YOU vì vậy chỉ cần phân tích từ loại là làm được thôi
Khoảng trống nằm cuối câu, phía trước là BY
Lưu ý nếu là BY thì nghĩ ngay đến đại từ phản thân nhé các bạn BY YOURSELF = Tự bản thân mình
làm
Đáp án A nha -
Câu 18 / 40
18. Câu hỏi
Dhyana Home Improvement routinely offers discounts to local nonprofit organizations that are ——- new buildings.
Đúng
a/ addressing = Đọc diễn văn
b/ constructing = Xây dựng
c/ investing = Đầu tư
d/ centering = Trung tâm
Hướng dẫn:
Cả bốn đáp án đều là VING nên chúng ta phải dịch ra rồi
Đáp án B nhé
Thật ra câu này chẵng cần dịch cả câu,các bạn dịch từ phía sau khoảng trống là được: NEW BUILDINGS
là các tòa nhà mới vì vậy dùng CONSTRUCTING (xây dựng là chuẩn men nhất rồi)Sai
a/ addressing = Đọc diễn văn
b/ constructing = Xây dựng
c/ investing = Đầu tư
d/ centering = Trung tâm
Hướng dẫn:
Cả bốn đáp án đều là VING nên chúng ta phải dịch ra rồi
Đáp án B nhé
Thật ra câu này chẵng cần dịch cả câu, các bạn dịch từ phía sau khoảng trống là được: NEW BUILDINGS
là các tòa nhà mới vì vậy dùng CONSTRUCTING (xây dựng là chuẩn men nhất rồi) -
Câu 19 / 40
19. Câu hỏi
By the time Ms. Okada ___ in Incheon for the sales meeting, she had already completed
preliminary negotiations by telephone.Đúng
a/ arrives = V1(s)
b/ arrived = Ved
c/ has arrived = Has Ved
d/ will arrive = Will V1Hướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể cả ARRIVE vì vậy chúng ta phân tích từ loại là ok
Câu này từ quan trọng nhất cần phải đọc là cụm BY THE TIME đứng đầu câu. Lưu ý nếu thấy BY THE TIME thì chắc chắc câu này có 1 dấu phẩy ở giữa, nghĩa là có 2 câu nhỏ kết
hợp với nhau thành câu lớn thông qua dấu phấy đó đó. Nếu đầu câu là BY THE TIME thì nhớ công
thức sau:
BY THE TIME … VED…. , …….. HAD VED …………. BY THE TIME … V1 …. , …….. WILL HAVE VED … Nếu phía sau BY THE TIME là VED thì phía sau dùng HAD VED
Nếu phía sau BY THE TIME là V1 thì phía sau dùng WILL HAVE VED
Trong đề bài vế phía sau dấu phẩy động từ là HAD COMPLETED vì vậy vế trước dùng VED nhé
Đáp án B các bạn ak 😀Sai
a/ arrives = V1(s)
b/ arrived = Ved
c/ has arrived = Has Ved
d/ will arrive = Will V1Hướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể cả ARRIVE vì vậy chúng ta phân tích từ loại là ok
Câu này từ quan trọng nhất cần phải đọc là cụm BY THE TIME đứng đầu câu. Lưu ý nếu thấy BY THE TIME thì chắc chắc câu này có 1 dấu phẩy ở giữa, nghĩa là có 2 câu nhỏ kết
hợp với nhau thành câu lớn thông qua dấu phấy đó đó. Nếu đầu câu là BY THE TIME thì nhớ công
thức sau:
BY THE TIME … VED…. , …….. HAD VED …………. BY THE TIME … V1 …. , …….. WILL HAVE VED … Nếu phía sau BY THE TIME là VED thì phía sau dùng HAD VED
Nếu phía sau BY THE TIME là V1 thì phía sau dùng WILL HAVE VED
Trong đề bài vế phía sau dấu phẩy động từ là HAD COMPLETED vì vậy vế trước dùng VED nhé
Đáp án B các bạn ak 😀 -
Câu 20 / 40
20. Câu hỏi
________ the terms of the contract, Mulz Janitorial Service will clean all offices in the Lundquist Building daily.
Đúng
Bốn đáp án đều là các cụm từ. Cái này ứ phân tích được gì đâu chúng ta quay sang đề bài các bạn ạ
Phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the terms of the contract)
Loại A: Phía sau AS LONG AS là Tính từ hoặc 1 câu có động từ nhé
Loại B: Phía sau BECAUSE là một câu có động từ mới đúng
Loại D: Phía sau IN OREDER THAT là một câu có động từ mới chuẩn men
Đáp án C nha. ACCORDING TO + DANH TỪ á. Thường ACCORDING TO cũng đứng đầu câuSai
Bốn đáp án đều là các cụm từ. Cái này ứ phân tích được gì đâu chúng ta quay sang đề bài các bạn ạ
Phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the terms of the contract)
Loại A: Phía sau AS LONG AS là Tính từ hoặc 1 câu có động từ nhé
Loại B: Phía sau BECAUSE là một câu có động từ mới đúng
Loại D: Phía sau IN OREDER THAT là một câu có động từ mới chuẩn men
Đáp án C nha. ACCORDING TO + DANH TỪ á. Thường ACCORDING TO cũng đứng đầu câu -
Câu 21 / 40
21. Câu hỏi
At Hemdom Beds, our goal is to design ___ furniture while maintaining comfort and function
Đúng
a/ innovatively = ADV
b/ innovations = NOUN
c/ innovates = V1(s)
d/ innovative = ADJHướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể của INNOVATE. Chúng ta phân tích từ loại là ra à
Phía sau khoảng trống là danh từ FURNITURE
Đứng trước danh từ dĩ nhiên là tính từ rồi 😀
Đáp án D nhé các bạnSai
a/ innovatively = ADV
b/ innovations = NOUN
c/ innovates = V1 (s)
d/ innovative = ADJHướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể của INNOVATE. Chúng ta phân tích từ loại là ra à
Phía sau khoảng trống là danh từ FURNITURE
Đứng trước danh từ dĩ nhiên là tính từ rồi 😀
Đáp án D nhé các bạn -
Câu 22 / 40
22. Câu hỏi
Despite several setbacks, the restoration of the Pratt Theater will be completed ___ of schedule.
Đúng
Bốn đáp án khác nhau hoàn toàn nên khỏi phân tích cho hại não, chơi với đề bài dễ hơn ak :v
Phía sau khoảng trống là OF SCHEDULE
Lưu ý phải biết cụm từ AHEAD OF SCHEDULE=Trước kế hoạch mới làm được.Đây là một cụm từ bắt buộc phải thuộc lòng nhé các bạn
Đáp án D đóSai
Bốn đáp án khác nhau hoàn toàn nên khỏi phân tích cho hại não, chơi với đề bài dễ hơn ak :v
Phía sau khoảng trống là OF SCHEDULE
Lưu ý phải biết cụm từ AHEAD OF SCHEDULE=Trước kế hoạch mới làm được.Đây là một cụm từ bắt buộc phải thuộc lòng nhé các bạn
Đáp án D đó -
Câu 23 / 40
23. Câu hỏi
The visiting diplomat spoke only ——- at the international conference before returning to Johannesburg.
Đúng
a/ constantly = Kiên định
b/ frequently = Thường xuyên
c/ usually = Thường
d/ briefly = Ngắn gọn
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là ADVERB nên chúng ta phải dịch ra thôi.Đáp án D ak
Dịch: Nhà ngoại giao chỉ nói ngắn gọn tại hội nghị trước khi trở về JohannesburgSai
a/ constantly = Kiên định
b/ frequently = Thường xuyên
c/ usually = Thường
d/ briefly = Ngắn gọn
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là ADVERB nên chúng ta phải dịch ra thôi.Đáp án D ak
Dịch: Nhà ngoại giao chỉ nói ngắn gọn tại hội nghị trước khi trở về Johannesburg -
Câu 24 / 40
24. Câu hỏi
The Moore Landmark Society has asked that city council members ——- the demolition of the historic library.
Đúng
a/ reconsider = V1
b/ to reconsider = To Verb
c/ reconsidering = Ving
d/ reconsidered = VedHướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể của RECONSIDER. Vì vậy phân tích từ loại là được
Đối với bài này chúng ta phải coi kỹ cụm từ ASK THAT. Sau ASK THAT vế sau phải dùng V1 nguyên
mẫu trong mọi trường hợp nhé các bạn (V1 nghĩa là động từ ko thêm ing, ed hay bất cứ cái gì vào đuôi nó
hết đó)
Đáp án A nha 😀
Lưu ý:
sau các cụm từ như: REQUEST THAT / DEMAND THAT / ADVISE THAT … thì cũng dùng V1 phía
sau nhé các bạnSai
a/ reconsider = V1
b/ to reconsider = To Verb
c/ reconsidering = Ving
d/ reconsidered = VedHướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể của RECONSIDER. Vì vậy phân tích từ loại là được
Đối với bài này chúng ta phải coi kỹ cụm từ ASK THAT. Sau ASK THAT vế sau phải dùng V1 nguyên
mẫu trong mọi trường hợp nhé các bạn (V1 nghĩa là động từ ko thêm ing, ed hay bất cứ cái gì vào đuôi nó
hết đó)
Đáp án A nha 😀
Lưu ý:
sau các cụm từ như: REQUEST THAT / DEMAND THAT / ADVISE THAT … thì cũng dùng V1 phía
sau nhé các bạn -
Câu 25 / 40
25. Câu hỏi
As stated in the company guidelines, sales agents receive ______ for time spent travelling to meet
with clients.Đúng
a/ automation = Sự tự động
b/ interruption = Sự ngắt quãng
c/ compensation = Tiền đền bù
d/distribution = Sự phân phối
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là danh từ nên câu này lại phải dịch ra mới làm được nha các bạn thân mến 😀
Đáp án C nhé
Dịch: Như đã thông báo trong chính sách của công ty, nhân viên bán hàng se nhận được tiền đền bù cho
thời gian đi lại gặp khách hàngSai
a/ automation = Sự tự động
b/ interruption = Sự ngắt quãng
c/ compensation = Tiền đền bù
d/distribution = Sự phân phối
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là danh từ nên câu này lại phải dịch ra mới làm được nha các bạn thân mến 😀
Đáp án C nhé
Dịch: Như đã thông báo trong chính sách của công ty, nhân viên bán hàng se nhận được tiền đền bù cho
thời gian đi lại gặp khách hàng -
Câu 26 / 40
26. Câu hỏi
The well-known legal firm of Peterson, Wong, and Lundgren, Inc., is ——- referred to as PWL.
Đúng
a/ common = ADJ
b/ commonness = NOUN
c/ commonly = ADV
d/ commonality = NOUN
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là biến thể của COMMON. Vì vậy không cần dịch mà chỉ cần phân tích từ loại là ngon
các bạn ak
Phía trước khoảng trống là đông từ to be “IS”, phía sau là Ved “REFERRED”Ở giữa TO BE và VED chúng ta dùng ADV (trạng từ) nhé các bạn
Đáp án C là chuẩnSai
a/ common = ADJ
b/ commonness = NOUN
c/ commonly = ADV
d/ commonality = NOUN
Hướng dẫn:
Bốn đáp án đều là biến thể của COMMON. Vì vậy không cần dịch mà chỉ cần phân tích từ loại là ngon
các bạn ak
Phía trước khoảng trống là đông từ to be “IS”, phía sau là Ved “REFERRED”Ở giữa TO BE và VED chúng ta dùng ADV (trạng từ) nhé các bạn
Đáp án C là chuẩn -
Câu 27 / 40
27. Câu hỏi
Restaurant critic Pierre Dunn remarked that the food served at Druss’ Kitchen has never been anything ——- superb.
Đúng
Bốn đáp án rất khác nhau nên câu này phân tích đề thôi các bạn ạ. Phân tích đáp án là pó tay
Quan trọng nhất là từ ANYTHING phía trước khoảng trống. Phải nhớ cụm từ ANYTHING BUT thì mới làm được. ANYTHING BUT là bất cứ cái gì ngoại trừ ak
Đáp án B nhéSai
Bốn đáp án rất khác nhau nên câu này phân tích đề thôi các bạn ạ. Phân tích đáp án là pó tay
Quan trọng nhất là từ ANYTHING phía trước khoảng trống. Phải nhớ cụm từ ANYTHING BUT thì mới làm được. ANYTHING BUT là bất cứ cái gì ngoại trừ ak
Đáp án B nhé -
Câu 28 / 40
28. Câu hỏi
Based on the——- number of advance ticket sales, we expect to see record attendance levels at this year’s festival in Donegal.
Đúng
a/ overwhelm = V1
b/ overwhelms = V1 (s)
c/ overwhelming = Ving / ADJ
d/ overwhelmingly = ADV
Hướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể của OVERWHELM nên chỉ cần phân tích từ loại là làm được à
Phía trước khoảng trống là THE, phía sau là danh từ NUMBER
Phía trước danh từ ta dùng tính từ (ADJ) nhé các bạn
Đáp án C
Lưu ý: Từ đuôi ING / ED có thể là động từ hoặc tính từ đều được nhé :3Sai
a/ overwhelm = V1
b/ overwhelms = V1 (s)
c/ overwhelming = Ving / ADJ
d/ overwhelmingly = ADV
Hướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể của OVERWHELM nên chỉ cần phân tích từ loại là làm được à
Phía trước khoảng trống là THE, phía sau là danh từ NUMBER
Phía trước danh từ ta dùng tính từ (ADJ) nhé các bạn
Đáp án C
Lưu ý: Từ đuôi ING / ED có thể là động từ hoặc tính từ đều được nhé :3 -
Câu 29 / 40
29. Câu hỏi
Sassen Motors’ newest car features a stylish dashboard design and a ——- interior.
Đúng
Bốn đáp án đều là tính từ ngoài trừ PLENTY là danh từ
Phía trước khoảng trống là A, phía sau là danh từ INTERIOR
Phía trước danh từ ưu tiên chọn tính từ nhé các bạn vì vậy loại câu B
Tới đây chúng ta phải dịch ra mới làm đượcĐáp án D nhé
Dịch: Chiếc xe mới nhất của hang Sassen Motor bao gồm những thiết kế thời trang và nội thất rộng rãiSai
Bốn đáp án đều là tính từ ngoài trừ PLENTY là danh từ
Phía trước khoảng trống là A, phía sau là danh từ INTERIOR
Phía trước danh từ ưu tiên chọn tính từ nhé các bạn vì vậy loại câu B
Tới đây chúng ta phải dịch ra mới làm đượcĐáp án D nhé
Dịch: Chiếc xe mới nhất của hang Sassen Motor bao gồm những thiết kế thời trang và nội thất rộng rãi -
Câu 30 / 40
30. Câu hỏi
Civil engineer Lorenzo Raspallo ——- as the guest speaker at the fifth annual Bridge Conservation Colloquium next month.
Đúng
a/ to confirm = TO VERB
b/ to be confirmed = TO BE VED
c/ has been confirmed = = HAS BEEN VED
d/ having been confirmed = HAVING BEEN VED
Hướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể của động từ CONFIRM vì vậy chúng ta phân tích từ loại trước
Để làm câu này các bạn khỏi phân tích trước sau khoảng trống chư cho mệt cơ bắp. Mình chỉ các bạn
cách này. Các bạn nhìn kỹ đề bài xem ĐỀ BÀI ĐÃ CÓ ĐỘNG TỪ CHƯA?
Rõ rang đề bài chưa hề có động từ. Nếu vậy các bạn nên nhớ kỹ: TRONG TRƯỜNG HỢP ĐỀ CHƯA CÓ ĐỘNG TỪ GÌ HẾT THÌ CHÚNG
TA TUYỆT ĐỐI KHÔNG DÙNG TO VERB VÀ VING ĐÂU NHÉ HÉ HÉ …
Vì vậy loại hết A B D đi
Đáp án chính xác là C nha các bạnSai
a/ to confirm = TO VERB
b/ to be confirmed = TO BE VED
c/ has been confirmed = = HAS BEEN VED
d/ having been confirmed = HAVING BEEN VED
Hướng dẫn:
Bốn đáp án là biến thể của động từ CONFIRM vì vậy chúng ta phân tích từ loại trước
Để làm câu này các bạn khỏi phân tích trước sau khoảng trống chư cho mệt cơ bắp. Mình chỉ các bạn
cách này. Các bạn nhìn kỹ đề bài xem ĐỀ BÀI ĐÃ CÓ ĐỘNG TỪ CHƯA?
Rõ rang đề bài chưa hề có động từ. Nếu vậy các bạn nên nhớ kỹ: TRONG TRƯỜNG HỢP ĐỀ CHƯA CÓ ĐỘNG TỪ GÌ HẾT THÌ CHÚNG
TA TUYỆT ĐỐI KHÔNG DÙNG TO VERB VÀ VING ĐÂU NHÉ HÉ HÉ …
Vì vậy loại hết A B D đi
Đáp án chính xác là C nha các bạn -
Câu 31 / 40
31. Câu hỏi
Dr. Chan’s groundbreaking research on hospital services has effectively redefined the basic ________ of patient care.
Đúng
Basic là tính từ, cần bổ sung danh từ >> chỉ có C là danh từ
Từ vựng
Groundbreaking: đột phá
Concept: khái niêm
Sai
Basic là tính từ, cần bổ sung danh từ >> chỉ có C là danh từ
Từ vựng
Groundbreaking: đột phá
Concept: khái niêm
-
Câu 32 / 40
32. Câu hỏi
The environmental protection plans submitted to the council were developed by various organizations working ——- of each other.
Đúng
Xét về nghĩa của từ thì ý D là phù hợp
Từ vựng
primarily: chủ yếu
independently: một cách độc lập
Sai
Xét về nghĩa của từ thì ý D là phù hợp
Từ vựng
primarily: chủ yếu
independently: một cách độc lập
-
Câu 33 / 40
33. Câu hỏi
Ms. Yao’s final performance marks _______ only the end of an extraordinary career,
but also her twentieth anniversary with the Rebelo Dance Company.
Đúng
Cấu trúc not only but also >> A
Từ vựng
Mark (v): đánh dấu
Extraordinary: phi thường, lạ thường, đặc biệt
Sai
Cấu trúc not only but also >> A
Từ vựng
Mark (v): đánh dấu
Extraordinary: phi thường, lạ thường, đặc biệt
-
Câu 34 / 40
34. Câu hỏi
Only candidates with extensive leadership experience will be considered for the ________ position to the president
Đúng
Xét về nghĩa của từ thì nghĩa câu B phù hợp
Từ vựng:
Advisory: cố vấn, cho ý kiến
Extensive: sâu rộng, bao quát
Apparent: rõ ràng, rành mạch
Sai
Xét về nghĩa của từ thì nghĩa câu B phù hợp
Từ vựng:
Advisory: cố vấn, cho ý kiến
Extensive: sâu rộng, bao quát
Apparent: rõ ràng, rành mạch
-
Câu 35 / 40
35. Câu hỏi
Tallis Engineering is awaiting ________ that its new water tank designs meet legal specifications.
Đúng
Await sth (noun): chờ đợi cái gì đó >> chỉ có D là danh từ
Từ vựng
Verification: sự xác nhận
Specification: tiêu chuẩn
Sai
Await sth (noun): chờ đợi cái gì đó >> chỉ có D là danh từ
Từ vựng
Verification: sự xác nhận
Specification: tiêu chuẩn
-
Câu 36 / 40
36. Câu hỏi
Glasstown’s mayor, Edward Raston, will _______ at the opening ceremony for the new Compton Bridge on May 18.
Đúng
Xét về nghĩa của từ thì chỉ có B là nghĩa phù hợp nhất
Từ vựng
Officiate: cử hành lễ
Generate: tạo ra, phát ra
Sai
Xét về nghĩa của từ thì chỉ có B là nghĩa phù hợp nhất
Từ vựng
Officiate: cử hành lễ
Generate: tạo ra, phát ra
-
Câu 37 / 40
37. Câu hỏi
________ interested in purchasing group tickets for a Clovett Theater production should contact Miriam Miller.
Đúng
Phân biệt whoever và anyone:
Anyone là đại từ, sau nó phải là động từ chính của câu;
Whoever là đại từ, bằng với ”anyone who” (bất kì người nào mà), tức là phía sau phải là một mệnh đề quan hệ
> câu có mệnh đề quan hệ nên phải là C
Từ vựng
Purchase: mua
Contact sb (không có giới từ): liên lạc với ai đó
Sai
Phân biệt whoever và anyone:
Anyone là đại từ, sau nó phải là động từ chính của câu;
Whoever là đại từ, bằng với ”anyone who” (bất kì người nào mà), tức là phía sau phải là một mệnh đề quan hệ
> câu có mệnh đề quan hệ nên phải là C
Từ vựng
Purchase: mua
Contact sb (không có giới từ): liên lạc với ai đó
-
Câu 38 / 40
38. Câu hỏi
The unseasonably cold weather has _______ affected the availability of some fruits and vegetables in local supermarkets.
Đúng
Xét về nghĩa của từ thì câu A phù hợp nghĩa nhất
Từ vựng
Adversely: xấu, một cách bất lợi
Consciously: có ý thức, sáng suốt
Sai
Xét về nghĩa của từ thì câu A phù hợp nghĩa nhất
Từ vựng
Adversely: xấu, một cách bất lợi
Consciously: có ý thức, sáng suốt
-
Câu 39 / 40
39. Câu hỏi
Rigon Communications, a leading telephone service provider, is _______ the most notable businesses featured in this month’s edition of Best Enterprises.
Đúng
Cấu trúc X is among Y (Y là số nhiều) >> C phù hợp về nghĩa lẫn cấu trúc
Từ vựng
Notable: danh tiếng
Leading: hàng đầu, dẫn dầu
Sai
Cấu trúc X is among Y (Y là số nhiều) >> C phù hợp về nghĩa lẫn cấu trúc
Từ vựng
Notable: danh tiếng
Leading: hàng đầu, dẫn dầu
-
Câu 40 / 40
40. Câu hỏi
Great ________ in tourism levels have had a significant impact on the success of Darling Beach’s small businesses
Đúng
Xét về nghĩa của từ thì đáp án A là đáp án đúng nhất
Từ vựng
Fluctuation: sự thay đổi bất thường
Perception: sự nhận thức
Sai
Xét về nghĩa của từ thì đáp án A là đáp án đúng nhất
Từ vựng
Fluctuation: sự thay đổi bất thường
Perception: sự nhận thức
Chúc các em làm bài tốt!