Nộp bài
0 / 40 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Thời gian làm bài 20 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 40 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 40
1. Câu hỏi
In recognition of Elaine Tang’s exceptional service to ________ company, the human resources director will honor her at tonight’s employee awards ceremony
Đúng
Giải thích : trước “company” cần 1 tính từ, our là tính từ sở hữu;
Từ vựng:
recognition: ghi nhận
exceptional: phi thường
honor: tôn vinh
ceremony: buỗi lễ
Dịch: Để ghi nhận dịch vụ đặc biệt của Elaine Tang Tang cho công ty chúng tôi, giám đốc nhân sự sẽ vinh danh cô ấy tại lễ trao giải nhân viên tối nay
Sai
Giải thích : trước “company” cần 1 tính từ, our là tính từ sở hữu;
Từ vựng:
recognition: ghi nhận
exceptional: phi thường
honor: tôn vinh
ceremony: buỗi lễ
Dịch: Để ghi nhận dịch vụ đặc biệt của Elaine Tang Tang cho công ty chúng tôi, giám đốc nhân sự sẽ vinh danh cô ấy tại lễ trao giải nhân viên tối nay
-
Câu 2 / 40
2. Câu hỏi
Randy Waters will be doing a product demonstration _________ the electronics convention in Atlanta.
Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng :
product demonstration: demo về sản phẩm
electronic convention: hội nghị về điện tử
Dịch: Randy Waters sẽ trình diễn sản phẩm tại hội nghị điện tử ở Atlanta.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng :
product demonstration: demo về sản phẩm
electronic convention: hội nghị về điện tử
Dịch: Randy Waters sẽ trình diễn sản phẩm tại hội nghị điện tử ở Atlanta.
-
Câu 3 / 40
3. Câu hỏi
The clothing shop is _________ because it sells quality uniforms at competitive prices.
Đúng
Giải thích : to be + adj
Từ vựng :
clothing shop: cửa hàng quần áo
quality uniform: đồng phục chất lượng
competivie price: giá cả cạnh tranh
Dịch: Cửa hàng quần áo thành công vì bán đồng phục chất lượng với giá cả cạnh tranh.
Sai
Giải thích : to be + adj
Từ vựng :
clothing shop: cửa hàng quần áo
quality uniform: đồng phục chất lượng
competivie price: giá cả cạnh tranh
Dịch: Cửa hàng quần áo thành công vì bán đồng phục chất lượng với giá cả cạnh tranh.
-
Câu 4 / 40
4. Câu hỏi
Tomorrow we will meet with a _________ of consultants who specialize in staff training and team building.
Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
consultant: người cố vấn
specialize: có chuyên môn về
staff training: đào tạo nhân viên
team building: xây dựng nhóm
Dịch: Ngày mai chúng tôi sẽ gặp một nhóm các chuyên gia tư vấn chuyên đào tạo nhân viên và xây dựng đội ngũ.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
consultant: người cố vấn
specialize: có chuyên môn về
staff training: đào tạo nhân viên
team building: xây dựng nhóm
Dịch: Ngày mai chúng tôi sẽ gặp một nhóm các chuyên gia tư vấn chuyên đào tạo nhân viên và xây dựng đội ngũ.
-
Câu 5 / 40
5. Câu hỏi
Before using your savings ________ borrowing money to start a business, you should carefully evaluate the financial risks involved.
Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
saving: tiền tiết kiệm
borrowing money: mượn tiền
evaluate: ước lượng
risk: rủi ro
involve: liên quan
Dịch: Trước khi sử dụng tiền tiết kiệm hoặc vay tiền để bắt đầu kinh doanh, bạn nên đánh giá cẩn thận các rủi ro tài chính liên quan.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
saving: tiền tiết kiệm
borrowing money: mượn tiền
evaluate: ước lượng
risk: rủi ro
involve: liên quan
Dịch: Trước khi sử dụng tiền tiết kiệm hoặc vay tiền để bắt đầu kinh doanh, bạn nên đánh giá cẩn thận các rủi ro tài chính liên quan.
-
Câu 6 / 40
6. Câu hỏi
Liza Baley recently _________ positive reviews for her performance in Mike Keric’s new drama, Nightfall.Đúng
Giải thích: recently: gần đây => đi với thì quá khứ
Từ vựng:
performance: trình diễn
positive review: đánh giá tích cực
Dịch: Liza Baley gần đây đã nhận được những đánh giá tích cực cho vai diễn của cô trong bộ phim mới của Mike Keric, Nightfall.
Sai
Giải thích: recently: gần đây => đi với thì quá khứ
Từ vựng:
performance: trình diễn
positive review: đánh giá tích cực
Dịch: Liza Baley gần đây đã nhận được những đánh giá tích cực cho vai diễn của cô trong bộ phim mới của Mike Keric, Nightfall.
-
Câu 7 / 40
7. Câu hỏi
The success of a product depends on ________ factorsĐúng
Giải thích: Various + factor là phù hợp nhất;
Câu C assembled: lắp ráp, dùng cho máy móc;
Câu A,B thì không phù hợp
Từ vựng :
various: khác nhau
factor: nhân tố
Dịch: Thành công của một sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Sai
Giải thích: Various + factor là phù hợp nhất;
Câu C assembled: lắp ráp, dùng cho máy móc;
Câu A,B thì không phù hợp
Từ vựng :
various: khác nhau
factor: nhân tố
Dịch: Thành công của một sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố
-
Câu 8 / 40
8. Câu hỏi
Costs for building materials, such as cement, steel, and wood, rose _______ last quarter, lowering the profits of most construction companies.Đúng
Giải thích: “rose” là động từ, ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa
Từ vựng:
material: vật liệu
cement: xi măng
steel: thép
wood: gỗ
Dịch: Chi phí cho vật liệu xây dựng, chẳng hạn như xi măng, thép và gỗ, tăng mạnh trong quý trước, làm giảm lợi nhuận của hầu hết các công ty xây dựng.
Sai
Giải thích: “rose” là động từ, ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa
Từ vựng:
material: vật liệu
cement: xi măng
steel: thép
wood: gỗ
Dịch: Chi phí cho vật liệu xây dựng, chẳng hạn như xi măng, thép và gỗ, tăng mạnh trong quý trước, làm giảm lợi nhuận của hầu hết các công ty xây dựng.
-
Câu 9 / 40
9. Câu hỏi
Our overseas branch office is _______ to open in Taipei next month.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
oversea: nước ngoài
branch office: chi nhánh, văn phòng
schedule: lên kế hoạch
Dịch: Văn phòng chi nhánh ở nước ngoài của chúng tôi dự kiến sẽ mở tại Đài Bắc vào tháng tới.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
oversea: nước ngoài
branch office: chi nhánh, văn phòng
schedule: lên kế hoạch
Dịch: Văn phòng chi nhánh ở nước ngoài của chúng tôi dự kiến sẽ mở tại Đài Bắc vào tháng tới.
-
Câu 10 / 40
10. Câu hỏi
International experience is the main ________ that separates Mr. Sloan from the other candidates for the position.Đúng
Giải thích: “main” là adj, ta cần chọn 1 danh từ
Từ vựng:
qualification: phẩm chất
separate: phân chia, tách ra
candidate: ứng viên
Dịch: Kinh nghiệm quốc tế là bằng cấp chính tách biệt ông Sloan với các ứng cử viên khác cho vị trí này.
Sai
Giải thích: “main” là adj, ta cần chọn 1 danh từ
Từ vựng:
qualification: phẩm chất
separate: phân chia, tách ra
candidate: ứng viên
Dịch: Kinh nghiệm quốc tế là bằng cấp chính tách biệt ông Sloan với các ứng cử viên khác cho vị trí này.
-
Câu 11 / 40
11. Câu hỏi
Our marketing strategy will be _________ influenced by the feedback we receive from the customer satisfaction survey.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
strategy: chiến lược
influence: tác động
customer satisfaction survey: cuộc khảo sát hài lòng của khách hàng
Dịch: Chiến lược tiếp thị của chúng tôi sẽ bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi phản hồi chúng tôi nhận được từ khảo sát sự hài lòng của khách hàng.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
strategy: chiến lược
influence: tác động
customer satisfaction survey: cuộc khảo sát hài lòng của khách hàng
Dịch: Chiến lược tiếp thị của chúng tôi sẽ bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi phản hồi chúng tôi nhận được từ khảo sát sự hài lòng của khách hàng.
-
Câu 12 / 40
12. Câu hỏi
The hotel’s quiet mountain setting provides a ___________ change for visitors who live in a crowded city.
Đúng
Giải thích: cần 1 tính từ (v-ing) bổ nghĩa cho change (n)
Từ vựng:
refreshing change: sự thay đổi mới mẻ
a crowded city: thành phố đông đúc
Dịch: Khung cảnh núi non yên tĩnh của khách sạn mang đến sự thay đổi mới mẻ cho những du khách sống trong một thành phố đông đúc.
Sai
Giải thích: cần 1 tính từ (v-ing) bổ nghĩa cho change (n)
Từ vựng:
refreshing change: sự thay đổi mới mẻ
a crowded city: thành phố đông đúc
Dịch: Khung cảnh núi non yên tĩnh của khách sạn mang đến sự thay đổi mới mẻ cho những du khách sống trong một thành phố đông đúc.
-
Câu 13 / 40
13. Câu hỏi
The building manager has informed us that the west entrance elevators will be out of __________ for the remainder of the week.
Đúng
Giải thích: cụm từ “out of service”
Từ vựng:
west entrance elevator: cửa vào thang máy phía tây
out of service: ngưng hoạt động
remainder of week: những ngày còn lại trong tuần
Dịch: Người quản lý tòa nhà đã thông báo cho chúng tôi rằng thang máy lối vào phía tây sẽ hết dịch vụ trong phần còn lại của tuần.
Sai
Giải thích: cụm từ “out of service”
Từ vựng:
west entrance elevator: cửa vào thang máy phía tây
out of service: ngưng hoạt động
remainder of week: những ngày còn lại trong tuần
Dịch: Người quản lý tòa nhà đã thông báo cho chúng tôi rằng thang máy lối vào phía tây sẽ hết dịch vụ trong phần còn lại của tuần.
-
Câu 14 / 40
14. Câu hỏi
New employees ________ wish to receive benefits should complete the necessary forms before the 10:00 A.M. orientation session
Đúng
Giải thích: “employee” là người, nên chọn “Who”
Từ vựng:
orientation session: buổi định hướng nghề nghiệp
Dịch: Nhân viên mới muốn nhận trợ cấp nên hoàn thành các mẫu đơn cần thiết trước 10:00 A.M. phiên định hướng
Sai
Giải thích: “employee” là người, nên chọn “Who”
Từ vựng:
orientation session: buổi định hướng nghề nghiệp
Dịch: Nhân viên mới muốn nhận trợ cấp nên hoàn thành các mẫu đơn cần thiết trước 10:00 A.M. phiên định hướng
-
Câu 15 / 40
15. Câu hỏi
Ms.Brown is best suited for the posting because she speaks _________ Mandarin and has lived in Beijing.
Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
suit: phù hợp
speak fluent Mandarin = speak Mandarin fluently: nói tiếng phổ thông Trung Quốc lưu loát
Dịch: Ms.Brown phù hợp nhất cho việc đăng bài vì cô nói tiếng Hoa lưu loát và đã sống ở Bắc Kinh.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
suit: phù hợp
speak fluent Mandarin = speak Mandarin fluently: nói tiếng phổ thông Trung Quốc lưu loát
Dịch: Ms.Brown phù hợp nhất cho việc đăng bài vì cô nói tiếng Hoa lưu loát và đã sống ở Bắc Kinh.
-
Câu 16 / 40
16. Câu hỏi
Thank you for taking the time to meet with me, and I look forward to ________ from you soon.
Đúng
Giải thích: look forward to + Ving
Từ vựng:
take the time: dành thời gian
look forwark to: mong chờ
Dịch: Cảm ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi, và tôi mong muốn được nghe từ bạn sớm.
Sai
Giải thích: look forward to + Ving
Từ vựng:
take the time: dành thời gian
look forwark to: mong chờ
Dịch: Cảm ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi, và tôi mong muốn được nghe từ bạn sớm.
-
Câu 17 / 40
17. Câu hỏi
The afternoon flight from Tokyo has been canceled ________ a mechanical problem.
Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
due to + noun pharse (do bởi)
mechanical problem: sự cố về động cơ máy bay
Dịch: Chuyến bay chiều từ Tokyo đã bị hủy do sự cố cơ học.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
due to + noun pharse (do bởi)
mechanical problem: sự cố về động cơ máy bay
Dịch: Chuyến bay chiều từ Tokyo đã bị hủy do sự cố cơ học.
-
Câu 18 / 40
18. Câu hỏi
Following Ms. Agio’s appointment to the board of directors, the firm’s investment strategy was _________ reevaluated.
Đúng
Giải thích: trước reevaluated(v) cần 1 trạng từ bổ nghĩa
Từ vựng:
board of director: ban giám đốc
firm’s investement strategy: chiến lược đầu tư
thoroughly: kỹ lưỡng
reevaluate: đánh giá lại
Dịch: Sau khi bà Agios bổ nhiệm vào hội đồng quản trị, chiến lược đầu tư của công ty đã được đánh giá kỹ lưỡng.
Sai
Giải thích: trước reevaluated(v) cần 1 trạng từ bổ nghĩa
Từ vựng:
board of director: ban giám đốc
firm’s investement strategy: chiến lược đầu tư
thoroughly: kỹ lưỡng
reevaluate: đánh giá lại
Dịch: Sau khi bà Agios bổ nhiệm vào hội đồng quản trị, chiến lược đầu tư của công ty đã được đánh giá kỹ lưỡng.
-
Câu 19 / 40
19. Câu hỏi
Every summer, Brighton store owners create unique window displays ___________ an effort to attract more tourists.
Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa của cụm
Từ vựng:
Cụm in an effort: trong nỗ lực
unique: độc nhất, độc đáo
Dịch: Mỗi mùa hè, chủ cửa hàng Brighton tạo ra màn hình cửa sổ độc đáo trong nỗ lực thu hút nhiều khách du lịch hơn.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa của cụm
Từ vựng:
Cụm in an effort: trong nỗ lực
unique: độc nhất, độc đáo
Dịch: Mỗi mùa hè, chủ cửa hàng Brighton tạo ra màn hình cửa sổ độc đáo trong nỗ lực thu hút nhiều khách du lịch hơn.
-
Câu 20 / 40
20. Câu hỏi
Improvements in the manufacturing process resulted in greater ___________ in the production of wood furniture.
Đúng
Giải thích: sau “greater” cần 1 danh từ
Từ vựng:
consistency: tính nhất quán
wood furniture: đồ gỗ nội thất
Dịch: Những cải tiến trong quy trình sản xuất dẫn đến sự thống nhất cao hơn trong sản xuất đồ gỗ.
Sai
Giải thích: sau “greater” cần 1 danh từ
Từ vựng:
consistency: tính nhất quán
wood furniture: đồ gỗ nội thất
Dịch: Những cải tiến trong quy trình sản xuất dẫn đến sự thống nhất cao hơn trong sản xuất đồ gỗ.
-
Câu 21 / 40
21. Câu hỏi
After the president’s welcoming remarks, sales manager Tonya Nero will lead a _________ on product promotion strategies.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
product promotion strategy: chiến lược quảng bá sản phẩm
remark: nhận xét
Dịch: Sau khi nhận xét chào mừng chủ tịch, giám đốc bán hàng Tonya Nero sẽ dẫn dắt một cuộc thảo luận về các chiến lược quảng bá sản phẩm.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
product promotion strategy: chiến lược quảng bá sản phẩm
remark: nhận xét
Dịch: Sau khi nhận xét chào mừng chủ tịch, giám đốc bán hàng Tonya Nero sẽ dẫn dắt một cuộc thảo luận về các chiến lược quảng bá sản phẩm.
-
Câu 22 / 40
22. Câu hỏi
In order to keep prices ________, Kim’s Bakery will begin making its breads and cakes on the premises.Đúng
Giải thích: keep + noun + adj
Từ vựng:
premises = house building: nhà, cơ sở
reasonable: hợp lý
Dịch: Để giữ giá cả hợp lý, Kim Kim Bakery sẽ bắt đầu làm bánh mì và bánh ngọt tại cơ sở.
Sai
Giải thích: keep + noun + adj
Từ vựng:
premises = house building: nhà, cơ sở
reasonable: hợp lý
Dịch: Để giữ giá cả hợp lý, Kim Kim Bakery sẽ bắt đầu làm bánh mì và bánh ngọt tại cơ sở.
-
Câu 23 / 40
23. Câu hỏi
After all resumes have been reviewed, selected candidates will be _______ for interviews.
Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
resume: đơn xin việc
candidate: ứng viên
Dịch: Sau khi tất cả các hồ sơ đã được xem xét, các ứng cử viên được chọn sẽ được mời để phỏng vấn.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
resume: đơn xin việc
candidate: ứng viên
Dịch: Sau khi tất cả các hồ sơ đã được xem xét, các ứng cử viên được chọn sẽ được mời để phỏng vấn.
-
Câu 24 / 40
24. Câu hỏi
Our contact information is printed on the back cover of the manual so that you may ___________ refer to it.Đúng
Giải thích: cần 1 adv bổ nghĩa cho “refer”
Từ vựng:
back cover: bìa sau
manual: cuốn hướng dẫn
refer: tham khảo
Dịch:
Sai
-
Câu 25 / 40
25. Câu hỏi
Mr. Martin has decided to _________ the planning meeting because of a scheduling conflict.
Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
postpone: trì hoãn
scheduling conflict: xung đột lịch họp
Dịch: Ông Martin đã quyết định trì hoãn cuộc họp lập kế hoạch vì mâu thuẫn trong lịch trình.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
postpone: trì hoãn
scheduling conflict: xung đột lịch họp
Dịch: Ông Martin đã quyết định trì hoãn cuộc họp lập kế hoạch vì mâu thuẫn trong lịch trình.
-
Câu 26 / 40
26. Câu hỏi
A conservative investment strategy seems _________ in light of the company’s current financial situation.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
in light of: bởi vì, xét đến
conservative: bảo thủ
appropriate: thích hợp
strategy: chiến lược
Dịch: Một chiến lược đầu tư bảo thủ có vẻ phù hợp với tình hình tài chính hiện tại của công ty.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
in light of: bởi vì, xét đến
conservative: bảo thủ
appropriate: thích hợp
strategy: chiến lược
Dịch: Một chiến lược đầu tư bảo thủ có vẻ phù hợp với tình hình tài chính hiện tại của công ty.
-
Câu 27 / 40
27. Câu hỏi
The company handbook _________ the topics of compensation, bonuses, and overtime.Đúng
Giải thích: câu phát biểu, dùng thì hiện tại đơn
Từ vựng:
handbook: sổ tay
compensation: sự bồi thường
Dịch:
Sai
-
Câu 28 / 40
28. Câu hỏi
The goal of our publication is to provide _________ to students who want to study overseas.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
publication: sự xuất bản (sách)
study oversea = study abroad: du học
Dịch: Mục tiêu của ấn phẩm của chúng tôi là cung cấp hỗ trợ cho các sinh viên muốn đi du học.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
publication: sự xuất bản (sách)
study oversea = study abroad: du học
Dịch: Mục tiêu của ấn phẩm của chúng tôi là cung cấp hỗ trợ cho các sinh viên muốn đi du học.
-
Câu 29 / 40
29. Câu hỏi
_________ budget constraints, all full-time employees will receive a 3 percent salary increase.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa, despite + noun phrase
Từ vựng:
budget constraint: ràng buộc ngân sách
despite: mặc dù
Dịch: Mặc dù hạn chế về ngân sách, tất cả nhân viên toàn thời gian sẽ được tăng lương 3%.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa, despite + noun phrase
Từ vựng:
budget constraint: ràng buộc ngân sách
despite: mặc dù
Dịch: Mặc dù hạn chế về ngân sách, tất cả nhân viên toàn thời gian sẽ được tăng lương 3%.
-
Câu 30 / 40
30. Câu hỏi
During the hotel renovation, special __________ was given to the lighting fixtures and decorations.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
renovation: tu sửa, sửa sang
decoration: sự trang trí
lighting fixture: thiết bị chiếu sáng
Dịch: Trong quá trình cải tạo khách sạn, giới thiệu đặc biệt đã được trao cho các thiết bị chiếu sáng và trang trí.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
renovation: tu sửa, sửa sang
decoration: sự trang trí
lighting fixture: thiết bị chiếu sáng
Dịch: Trong quá trình cải tạo khách sạn, giới thiệu đặc biệt đã được trao cho các thiết bị chiếu sáng và trang trí.
-
Câu 31 / 40
31. Câu hỏi
The inventory should be completed by the end of the week if everything goes ________ plan.
Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
go according to plan: theo như kế hoạch, dự tính
inventory: sự kiểm kê
Dịch: Việc kiểm kê nên được hoàn thành vào cuối tuần nếu mọi thứ diễn ra theo đúng kế hoạch.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
go according to plan: theo như kế hoạch, dự tính
inventory: sự kiểm kê
Dịch: Việc kiểm kê nên được hoàn thành vào cuối tuần nếu mọi thứ diễn ra theo đúng kế hoạch.
-
Câu 32 / 40
32. Câu hỏi
Commuters can help reduce pollution by occasionally leaving _________ cars at home and using public transportation.Đúng
Giải thích: trước “car” cần 1 tính từ sở hữu
Từ vựng:
commuter: người đi làm bằng vé tháng
occasionally: thỉnh thoảng
Dịch: Người đi làm có thể giúp giảm ô nhiễm bằng cách thỉnh thoảng để xe ở nhà và sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
Sai
Giải thích: trước “car” cần 1 tính từ sở hữu
Từ vựng:
commuter: người đi làm bằng vé tháng
occasionally: thỉnh thoảng
Dịch: Người đi làm có thể giúp giảm ô nhiễm bằng cách thỉnh thoảng để xe ở nhà và sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
-
Câu 33 / 40
33. Câu hỏi
Following her ________ to sales director, Ms. Lin assumed responsibility for the firm’s marketing activitiesĐúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
promotion: sự thăng chức
sale director: giám đốc bán hàng
assume: gánh vác, giả bộ
Dịch: Sau khi thăng chức lên giám đốc bán hàng, cô Lin nhận trách nhiệm về các hoạt động tiếp thị của công ty
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
promotion: sự thăng chức
sale director: giám đốc bán hàng
assume: gánh vác, giả bộ
Dịch: Sau khi thăng chức lên giám đốc bán hàng, cô Lin nhận trách nhiệm về các hoạt động tiếp thị của công ty
-
Câu 34 / 40
34. Câu hỏi
Local manufacturers have been ________ to hire additional employees until productivity improvesĐúng
Giải thích: câu này mang nghĩa chủ động, have been + adj/noun
Từ vựng:
hesitant(adj): do dự, lưỡng lự
productivity: năng suất
Dịch: Các nhà sản xuất địa phương đã do dự để thuê thêm nhân viên cho đến khi năng suất được cải thiện
Sai
Giải thích: câu này mang nghĩa chủ động, have been + adj/noun
Từ vựng:
hesitant(adj): do dự, lưỡng lự
productivity: năng suất
Dịch: Các nhà sản xuất địa phương đã do dự để thuê thêm nhân viên cho đến khi năng suất được cải thiện
-
Câu 35 / 40
35. Câu hỏi
The company _______ computer training to ensure that employees have the latest computer knowledge and skills.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
provide: cung cấp
ensure: đảm bảo
Dịch: Công ty cung cấp đào tạo máy tính để đảm bảo rằng nhân viên có kiến thức và kỹ năng máy tính mới nhất.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
provide: cung cấp
ensure: đảm bảo
Dịch: Công ty cung cấp đào tạo máy tính để đảm bảo rằng nhân viên có kiến thức và kỹ năng máy tính mới nhất.
-
Câu 36 / 40
36. Câu hỏi
Recent data indicate that the _______ of water in Orlova Valley has dropped over the last two yearsĐúng
Giải thích: đây là 1 noun phrase nên cần 1 noun
Từ vựng:
consumption: sự tiêu thụ
indicate: chỉ ra
drop over: giảm
Dịch: Dữ liệu gần đây cho thấy mức tiêu thụ nước ở Thung lũng Orlova đã giảm trong hai năm qua
Sai
Giải thích: đây là 1 noun phrase nên cần 1 noun
Từ vựng:
consumption: sự tiêu thụ
indicate: chỉ ra
drop over: giảm
Dịch: Dữ liệu gần đây cho thấy mức tiêu thụ nước ở Thung lũng Orlova đã giảm trong hai năm qua
-
Câu 37 / 40
37. Câu hỏi
If fuel costs rise _______, the terms of our contract may have to be renegotiated.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
fuel: nhiên liệu
freshly: tươi, mát
term: điều khoản
negotiate: đàm phán
Dịch: Nếu chi phí nhiên liệu tăng đáng kể, các điều khoản trong hợp đồng của chúng tôi có thể phải được đàm phán lại.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
fuel: nhiên liệu
freshly: tươi, mát
term: điều khoản
negotiate: đàm phán
Dịch: Nếu chi phí nhiên liệu tăng đáng kể, các điều khoản trong hợp đồng của chúng tôi có thể phải được đàm phán lại.
-
Câu 38 / 40
38. Câu hỏi
It is imperative that computer passwords _______ kept confidential.
Đúng
Giải thích: cấu trúc “It’s imperative that + Bare-V”, đây là dạng cấu trúc câu giả định
Từ vựng:
imperative: khẩn cấp, cấp bách
confidential: bí mật
DỊch: Điều bắt buộc là mật khẩu máy tính phải được giữ bí mật.
Sai
Giải thích: cấu trúc “It’s imperative that + Bare-V”, đây là dạng cấu trúc câu giả định
Từ vựng:
imperative: khẩn cấp, cấp bách
confidential: bí mật
DỊch: Điều bắt buộc là mật khẩu máy tính phải được giữ bí mật.
-
Câu 39 / 40
39. Câu hỏi
Sitting through long presentations can make the audience _______, so speakers should limit their talks to 30 minutes.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
concise: ngắn gọn, súc tích
restless: không được nghỉ ngơi
remarkable: đáng chú ý
excessive: quá mức
Dịch: Ngồi qua các bài thuyết trình dài có thể khiến khán giả bồn chồn, vì vậy các diễn giả nên giới hạn cuộc nói chuyện của họ trong 30 phút.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
concise: ngắn gọn, súc tích
restless: không được nghỉ ngơi
remarkable: đáng chú ý
excessive: quá mức
Dịch: Ngồi qua các bài thuyết trình dài có thể khiến khán giả bồn chồn, vì vậy các diễn giả nên giới hạn cuộc nói chuyện của họ trong 30 phút.
-
Câu 40 / 40
40. Câu hỏi
Insurance specialists at Datweiler & Associates receive three months of intensive training ______ they begin working with clients.Đúng
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
insurance specialist: chuyên gia về bảo hiểm
intensive training: huấn luyện chuyên sâu
Dịch: Các chuyên gia bảo hiểm tại Datweiler & Associates nhận được ba tháng đào tạo chuyên sâu trong khi họ bắt đầu làm việc với khách hàng.
Sai
Giải thích: dựa vào nghĩa
Từ vựng:
insurance specialist: chuyên gia về bảo hiểm
intensive training: huấn luyện chuyên sâu
Dịch: Các chuyên gia bảo hiểm tại Datweiler & Associates nhận được ba tháng đào tạo chuyên sâu trong khi họ bắt đầu làm việc với khách hàng.
Chúc các em làm bài tốt!