Nộp bài
0 / 40 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Thời gian làm bài 20 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 40 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 40
1. Câu hỏi
101. Sales department members must obtain permission from ________ supervisors before applying for travel reimbursement.Đúng
Giải thích: Vị trí cần tính từ sở hữu bổ nghĩa cho N
Từ vựng:
supervisor: người giám sát
Dịch: Thành viên bộ phận bán hàng phải xin phép người giám sát trước khi nộp đơn xin bồi hoàn du lịch.
Sai
Giải thích: Vị trí cần tính từ sở hữu bổ nghĩa cho N
Từ vựng:
supervisor: người giám sát
Dịch: Thành viên bộ phận bán hàng phải xin phép người giám sát trước khi nộp đơn xin bồi hoàn du lịch.
-
Câu 2 / 40
2. Câu hỏi
102. As an associate in the legal department, it will be Mr.Ishibashi’s _________ to review all corporate contracts.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Symptom: triệu chứng
Discipline: kỷ luật
Dịch: Là một cộng tác viên trong bộ phận pháp lý, ông Ishibashi sẽ có trách nhiệm xem xét tất cả các hợp đồng của công ty.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Symptom: triệu chứng
Discipline: kỷ luật
Dịch: Là một cộng tác viên trong bộ phận pháp lý, ông Ishibashi sẽ có trách nhiệm xem xét tất cả các hợp đồng của công ty.
-
Câu 3 / 40
3. Câu hỏi
103. We are pleased to offer you a complimentary copy of our _________ magazine, Office Innovations
Đúng
Giải thích: đứng trước N là Adj
Từ vựng:
Complementary: miễn phí
Dịch: Chúng tôi rất vui lòng cung cấp cho bạn một bản sao miễn phí của tạp chí nổi tiếng của chúng tôi, Office Đổi mới
Sai
Giải thích: đứng trước N là Adj
Từ vựng:
Complementary: miễn phí
Dịch: Chúng tôi rất vui lòng cung cấp cho bạn một bản sao miễn phí của tạp chí nổi tiếng của chúng tôi, Office Đổi mới
-
Câu 4 / 40
4. Câu hỏi
104. Although she has been transferred to Mexico City, Ms. Baxter and her former colleagues at the New York branch ________ in contact.
Đúng
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều nên loại B và D.
Chưa có động từ chính nên k chọn V-ing
Từ vựng:
branch: chi nhánh
Dịch: Mặc dù đã được chuyển đến Mexico City, cô Baxter và các đồng nghiệp cũ của cô tại chi nhánh New York vẫn giữ liên lạc.
Sai
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều nên loại B và D.
Chưa có động từ chính nên k chọn V-ing
Từ vựng:
branch: chi nhánh
Dịch: Mặc dù đã được chuyển đến Mexico City, cô Baxter và các đồng nghiệp cũ của cô tại chi nhánh New York vẫn giữ liên lạc.
-
Câu 5 / 40
5. Câu hỏi
105. One of Mr. Oh’s primary duties is the _________ of the corporate food service.Đúng
Giải thích: the + N.
Ở đây cần 1 N chỉ sự việc
Từ vựng:
duty: nhiệm vụ
Dịch: Một trong những nhiệm vụ chính của ông Oh, là quản lý dịch vụ thực phẩm của công ty.
Sai
Giải thích: the + N.
Ở đây cần 1 N chỉ sự việc
Từ vựng:
duty: nhiệm vụ
Dịch: Một trong những nhiệm vụ chính của ông Oh, là quản lý dịch vụ thực phẩm của công ty.
-
Câu 6 / 40
6. Câu hỏi
106. A majority of the customers who completed the survey rated Sasaki mobile phones as _________ good or excellent.Đúng
Giải thích: either … or …
Từ vựng:
majority: đa số
Dịch: Phần lớn khách hàng hoàn thành khảo sát đánh giá điện thoại di động Sasaki là tốt hoặc xuất sắc.
Sai
Giải thích: either … or …
Từ vựng:
majority: đa số
Dịch: Phần lớn khách hàng hoàn thành khảo sát đánh giá điện thoại di động Sasaki là tốt hoặc xuất sắc.
-
Câu 7 / 40
7. Câu hỏi
107. Takeda Electronics has been the area’s most _________ energy supplier for more than twenty yearsĐúng
Giải thích: energy là N, adj + N
Từ vựng:
energy: năng lượng
Dịch: Takeda Electronics là nhà cung cấp năng lượng đáng tin cậy nhất trong khu vực trong hơn hai mươi năm qua
Sai
Giải thích: energy là N, adj + N
Từ vựng:
energy: năng lượng
Dịch: Takeda Electronics là nhà cung cấp năng lượng đáng tin cậy nhất trong khu vực trong hơn hai mươi năm qua
-
Câu 8 / 40
8. Câu hỏi
108. All interns in the marketing department are encouraged to attend the upcoming __________ .
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
division: bộ phận.
Dịch: Tất cả các thực tập sinh trong bộ phận tiếp thị được khuyến khích tham dự hội thảo sắp tới.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
division: bộ phận.
Dịch: Tất cả các thực tập sinh trong bộ phận tiếp thị được khuyến khích tham dự hội thảo sắp tới.
-
Câu 9 / 40
9. Câu hỏi
109. We did not hire additional help because Mr. Danforth has assured us that he can complete the project by _________ .
Đúng
Giải thích: by+himself, herself, myself…: chính ai đó
Từ vựng:
hire: thuê
assured: đảm bảo
Dịch: Chúng tôi đã không thuê thêm trợ giúp vì ông Danforth đã đảm bảo với chúng tôi rằng ông có thể tự mình hoàn thành dự án.
Sai
Giải thích: by+himself, herself, myself…: chính ai đó
Từ vựng:
hire: thuê
assured: đảm bảo
Dịch: Chúng tôi đã không thuê thêm trợ giúp vì ông Danforth đã đảm bảo với chúng tôi rằng ông có thể tự mình hoàn thành dự án.
-
Câu 10 / 40
10. Câu hỏi
110. Fewer than ten accounting firms in the country have received the Barstow Award _________ excellence in customer service.Đúng
Giải thích: Receive sthing for sthing
Dịch: Ít hơn mười công ty kế toán trong nước đã nhận được giải thưởng Barstow cho sự xuất sắc trong dịch vụ khách hàng.
Sai
Giải thích: Receive sthing for sthing
Dịch: Ít hơn mười công ty kế toán trong nước đã nhận được giải thưởng Barstow cho sự xuất sắc trong dịch vụ khách hàng.
-
Câu 11 / 40
11. Câu hỏi
111. Many of the restaurants in the village open only on weekends ___________ the tourist season is over.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
once: một khi
Dịch: Nhiều nhà hàng ở địa phương chỉ mở cửa vào cuối tuần khi mùa du lịch qua.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
once: một khi
Dịch: Nhiều nhà hàng ở địa phương chỉ mở cửa vào cuối tuần khi mùa du lịch qua.
-
Câu 12 / 40
12. Câu hỏi
112. Tanner Publications is currently seeking a copy editor with previous experience ________ excellent communication skills.Đúng
Giải thích: kinh nghiệm và kĩ năng giao tiếp (dùng and nối 2 từ có cùng chức năng)
Từ vựng:
seek: tìm kiếm
Dịch: Tanner Publications hiện đang tìm kiếm một biên tập viên sao chép với kinh nghiệm trước đây và kỹ năng giao tiếp tuyệt vời.
Sai
Giải thích: kinh nghiệm và kĩ năng giao tiếp (dùng and nối 2 từ có cùng chức năng)
Từ vựng:
seek: tìm kiếm
Dịch: Tanner Publications hiện đang tìm kiếm một biên tập viên sao chép với kinh nghiệm trước đây và kỹ năng giao tiếp tuyệt vời.
-
Câu 13 / 40
13. Câu hỏi
113. Ml-Sun Park’s artwork ________ combines classical elements with modern materials and techniques.Đúng
Giải thích: adv + V
Từ vựng:
combine: kết hợp
element: yếu tố
Dịch: Tác phẩm nghệ thuật Ml-Sun Park, kết hợp khéo léo các yếu tố cổ điển với các vật liệu và kỹ thuật hiện đại.
Sai
Giải thích: adv + V
Từ vựng:
combine: kết hợp
element: yếu tố
Dịch: Tác phẩm nghệ thuật Ml-Sun Park, kết hợp khéo léo các yếu tố cổ điển với các vật liệu và kỹ thuật hiện đại.
-
Câu 14 / 40
14. Câu hỏi
114. Due to the ongoing renovations in the lobby, please do not enter the building through the north entrance until you are _________ otherwise.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
ongoing renovation: cải tiến liên tục
Dịch: Do việc cải tạo đang diễn ra trong sảnh, vui lòng không vào tòa nhà qua lối vào phía bắc cho đến khi bạn được thông báo khác.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
ongoing renovation: cải tiến liên tục
Dịch: Do việc cải tạo đang diễn ra trong sảnh, vui lòng không vào tòa nhà qua lối vào phía bắc cho đến khi bạn được thông báo khác.
-
Câu 15 / 40
15. Câu hỏi
115. Ms. Reston and Mr. Parnthong were two of the senior partners __________ visited the clients last week.Đúng
Giải thích: Cần 1 đại từ quan hệ làm chủ ngữ chỉ người (sau là động từ visited và thay thế cho senior partners)
Dịch: Bà Reston và ông Parnthong là hai trong số các đối tác cao cấp đã đến thăm khách hàng vào tuần trước.
Sai
Giải thích: Cần 1 đại từ quan hệ làm chủ ngữ chỉ người (sau là động từ visited và thay thế cho senior partners)
Dịch: Bà Reston và ông Parnthong là hai trong số các đối tác cao cấp đã đến thăm khách hàng vào tuần trước.
-
Câu 16 / 40
16. Câu hỏi
116. Silveira & Ogawa Corporation’s successful new line of cookware has helped to boost the company’s _________ performance this quarter.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
cookware: dụng cụ nhà bếp
boost: tăng
Dịch: Tập đoàn Silveira & Ogawa Corporation Dòng sản phẩm bếp mới thành công đã giúp thúc đẩy hiệu quả tài chính của công ty trong quý này.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
cookware: dụng cụ nhà bếp
boost: tăng
Dịch: Tập đoàn Silveira & Ogawa Corporation Dòng sản phẩm bếp mới thành công đã giúp thúc đẩy hiệu quả tài chính của công ty trong quý này.
-
Câu 17 / 40
17. Câu hỏi
117. Before _________ the envelope, please be sure you have enclosed all of the documents listed in your orientation packet.Đúng
Giải thích: before + V-ing
Từ vựng:
seal the envelope: đóng bì
Dịch: Trước khi niêm phong phong bì, hãy chắc chắn rằng bạn đã bao gồm tất cả các tài liệu được liệt kê trong gói định hướng của bạn.
Sai
Giải thích: before + V-ing
Từ vựng:
seal the envelope: đóng bì
Dịch: Trước khi niêm phong phong bì, hãy chắc chắn rằng bạn đã bao gồm tất cả các tài liệu được liệt kê trong gói định hướng của bạn.
-
Câu 18 / 40
18. Câu hỏi
118. After several unforeseen delays, the manuscript will be ready for publication ________ .
Đúng
Giải thích: thì tương lai đơn nên chọn soon
Từ vựng:
unforeseen: bất ngờ
manuscript: bản viết tay
Dịch: Sau nhiều lần trì hoãn không lường trước, bản thảo sẽ sẵn sàng để xuất bản sớm.
Sai
Giải thích: thì tương lai đơn nên chọn soon
Từ vựng:
unforeseen: bất ngờ
manuscript: bản viết tay
Dịch: Sau nhiều lần trì hoãn không lường trước, bản thảo sẽ sẵn sàng để xuất bản sớm.
-
Câu 19 / 40
19. Câu hỏi
119. Ms. Gupta has earned the __________ not only of her colleagues in the law firm but also of the clients she represents.Đúng
Giải thích: the + N hoặc V-ing nhưng sau không có object thì chọn N.
Từ vựng:
respect: sự kính trọng
Dịch: Cô Gupta đã giành được sự tôn trọng không chỉ của các đồng nghiệp trong công ty luật mà còn của các khách hàng mà cô đại diện.
Sai
Giải thích: the + N hoặc V-ing nhưng sau không có object thì chọn N.
Từ vựng:
respect: sự kính trọng
Dịch: Cô Gupta đã giành được sự tôn trọng không chỉ của các đồng nghiệp trong công ty luật mà còn của các khách hàng mà cô đại diện.
-
Câu 20 / 40
20. Câu hỏi
120. The CEO of Argali Enterprises is expected to __________ a statement to the press later this week.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
issue: đưa ra, phát hành.
statement: tuyên bố
Dịch: Giám đốc điều hành của Argali Enterprises dự kiến sẽ đưa ra một tuyên bố với báo chí vào cuối tuần này.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
issue: đưa ra, phát hành.
statement: tuyên bố
Dịch: Giám đốc điều hành của Argali Enterprises dự kiến sẽ đưa ra một tuyên bố với báo chí vào cuối tuần này.
-
Câu 21 / 40
21. Câu hỏi
121. The president of the board objected ____________ to several of the conditions listed in the initial contract.Đúng
Giải thích : adv bổ nghĩa cho V object to
Từ vựng:
initial: ban đầu
Dịch: Chủ tịch hội đồng quản trị phản đối mạnh mẽ một số điều kiện được liệt kê trong hợp đồng ban đầu.
Sai
Giải thích : adv bổ nghĩa cho V object to
Từ vựng:
initial: ban đầu
Dịch: Chủ tịch hội đồng quản trị phản đối mạnh mẽ một số điều kiện được liệt kê trong hợp đồng ban đầu.
-
Câu 22 / 40
22. Câu hỏi
122. Your selection will arrive in seven to ten days and will be followed by __________ deliveries every six weeks.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
mutual: lẫn nhau
momentary: tạm thời
Dịch: Lựa chọn của bạn sẽ đến sau bảy đến mười ngày và sẽ được theo sau bởi việc giao hàng bổ sung cứ sau sáu tuần.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
mutual: lẫn nhau
momentary: tạm thời
Dịch: Lựa chọn của bạn sẽ đến sau bảy đến mười ngày và sẽ được theo sau bởi việc giao hàng bổ sung cứ sau sáu tuần.
-
Câu 23 / 40
23. Câu hỏi
123. A hotel shuttle will be available, but you are also welcome to arrange for your _______ transportation to the conference.Đúng
Giải thích: for your own N: cho chính N của bạn
Từ vựng:
shuttle: xe đưa đón
Dịch: Xe đưa đón khách sạn sẽ có sẵn, nhưng bạn cũng được chào đón để sắp xếp phương tiện di chuyển của riêng bạn đến hội nghị.
Sai
Giải thích: for your own N: cho chính N của bạn
Từ vựng:
shuttle: xe đưa đón
Dịch: Xe đưa đón khách sạn sẽ có sẵn, nhưng bạn cũng được chào đón để sắp xếp phương tiện di chuyển của riêng bạn đến hội nghị.
-
Câu 24 / 40
24. Câu hỏi
124. The advertising campaign for the new Cool Fizz soft drink will feature flavor _________ price.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Rather than: hơn là
In the event of: khi xảy ra
Except for: ngoại trừ
As for: về việc
Dịch: Chiến dịch quảng cáo cho nước giải khát Cool Fizz mới sẽ có hương vị hơn là giá cả.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Rather than: hơn là
In the event of: khi xảy ra
Except for: ngoại trừ
As for: về việc
Dịch: Chiến dịch quảng cáo cho nước giải khát Cool Fizz mới sẽ có hương vị hơn là giá cả.
-
Câu 25 / 40
25. Câu hỏi
125. _________ of the shipment should be expected within ten days.
Đúng
Giải thích: N of N >> Cần 1 danh từ
Dịch: Biên nhận của lô hàng sẽ được dự kiến trong vòng mười ngày.
Sai
Giải thích: N of N >> Cần 1 danh từ
Dịch: Biên nhận của lô hàng sẽ được dự kiến trong vòng mười ngày.
-
Câu 26 / 40
26. Câu hỏi
126. Members are a vital part of the Global Musicians’ Association, and finding ways to increase membership should be a high _______ .
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Vital: cần thiết
basis: nền tảng
Force: lực lượng
direction: phương hướng
Dịch: Thành viên là một phần quan trọng của Hiệp hội Nhạc sĩ Toàn cầu, và tìm cách tăng thành viên nên được ưu tiên cao.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
Vital: cần thiết
basis: nền tảng
Force: lực lượng
direction: phương hướng
Dịch: Thành viên là một phần quan trọng của Hiệp hội Nhạc sĩ Toàn cầu, và tìm cách tăng thành viên nên được ưu tiên cao.
-
Câu 27 / 40
27. Câu hỏi
127. After _________ failing to win customer support, Tykon’s upgraded software program has been withdrawn from the market.Đúng
Giải thích: adv bổ nghĩa cho falling to
Từ vựng:
withdraw: rút ra
Dịch: Sau nhiều lần không giành được sự ủng hộ của khách hàng, chương trình phần mềm nâng cấp Tykon bổ sung đã bị rút khỏi thị trường.
Sai
Giải thích: adv bổ nghĩa cho falling to
Từ vựng:
withdraw: rút ra
Dịch: Sau nhiều lần không giành được sự ủng hộ của khách hàng, chương trình phần mềm nâng cấp Tykon bổ sung đã bị rút khỏi thị trường.
-
Câu 28 / 40
28. Câu hỏi
128. Ms.Nwokolo is the ideal leader for the project because she has __________ worked in both business management and textile design.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
textile: dệt may
Dịch: Ms.Nwokolo là nhà lãnh đạo lý tưởng cho dự án vì trước đây cô đã từng làm việc trong cả quản lý kinh doanh và thiết kế dệt may.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
textile: dệt may
Dịch: Ms.Nwokolo là nhà lãnh đạo lý tưởng cho dự án vì trước đây cô đã từng làm việc trong cả quản lý kinh doanh và thiết kế dệt may.
-
Câu 29 / 40
29. Câu hỏi
129. Because the teams in Beijing and Lisbon must work together closely, e-mail is the _______ method of communication for this project.
Đúng
Giải thích: tính từ mang nghĩa bị động. “ phương pháp được thích hơn”
Dịch: Bởi vì các đội ở Bắc Kinh và Lisbon phải phối hợp chặt chẽ với nhau, e-mail là phương thức liên lạc ưa thích cho dự án này.
Sai
Giải thích: tính từ mang nghĩa bị động. “ phương pháp được thích hơn”
Dịch: Bởi vì các đội ở Bắc Kinh và Lisbon phải phối hợp chặt chẽ với nhau, e-mail là phương thức liên lạc ưa thích cho dự án này.
-
Câu 30 / 40
30. Câu hỏi
130. The commission will review the designs for the new industrial center and _________ one to submit to the board of directors.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
commission: ủy ban
Dịch: Ủy ban sẽ xem xét các thiết kế cho trung tâm công nghiệp mới và chọn một để đệ trình lên ban giám đốc.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
commission: ủy ban
Dịch: Ủy ban sẽ xem xét các thiết kế cho trung tâm công nghiệp mới và chọn một để đệ trình lên ban giám đốc.
-
Câu 31 / 40
31. Câu hỏi
131. The technician _________ repairs on the machinery, so production of the X220 will resume when she has finished.Đúng
Giải thích: thì hiện tại hoàn thành tiêp diễn. (do mệnh đề sau ở TLĐ)
B. K dùng Quá khứ
C. Không dùng bị động
Dịch: Kỹ thuật viên đã tiến hành sửa chữa máy móc, vì vậy việc sản xuất X220 sẽ tiếp tục khi cô ấy hoàn thành
Sai
Giải thích: thì hiện tại hoàn thành tiêp diễn. (do mệnh đề sau ở TLĐ)
B. K dùng Quá khứ
C. Không dùng bị động
Dịch: Kỹ thuật viên đã tiến hành sửa chữa máy móc, vì vậy việc sản xuất X220 sẽ tiếp tục khi cô ấy hoàn thành
-
Câu 32 / 40
32. Câu hỏi
132. Questions about the exhibit should be directed to Mr. Stanley, the museum’s leading ________ on eighteenth-century art,Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
authority: thẩm quyền
Advantage: lợi thế
Dịch: Các câu hỏi về triển lãm nên được gửi trực tiếp đến ông Stanley, cơ quan hàng đầu của bảo tàng về nghệ thuật thế kỷ thứ mười tám,
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
authority: thẩm quyền
Advantage: lợi thế
Dịch: Các câu hỏi về triển lãm nên được gửi trực tiếp đến ông Stanley, cơ quan hàng đầu của bảo tàng về nghệ thuật thế kỷ thứ mười tám,
-
Câu 33 / 40
33. Câu hỏi
133. The security badge needs to be activated _________ the end of the day tomorrow,
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
badge: huy hiệu
activated: kích hoạt
Dịch: Huy hiệu bảo mật cần được kích hoạt trước cuối ngày mai,
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
badge: huy hiệu
activated: kích hoạt
Dịch: Huy hiệu bảo mật cần được kích hoạt trước cuối ngày mai,
-
Câu 34 / 40
34. Câu hỏi
134. Currently, the most ________task is to finish designing the new corporate logo since no new publications can be printed without it.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
essential task: nhiệm vụ cần thiết
Dịch: Hiện tại, nhiệm vụ thiết yếu nhất là hoàn thành thiết kế logo công ty mới vì không có ấn phẩm mới nào có thể được in mà không có nó.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
essential task: nhiệm vụ cần thiết
Dịch: Hiện tại, nhiệm vụ thiết yếu nhất là hoàn thành thiết kế logo công ty mới vì không có ấn phẩm mới nào có thể được in mà không có nó.
-
Câu 35 / 40
35. Câu hỏi
135. Construction will begin on the new water park _________ all city permits are authorized.
Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
as soon as: ngay khi
Dịch: Công trình sẽ bắt đầu vào khi công viên nước được cho phép bởi người có thẩm quyền
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
as soon as: ngay khi
Dịch: Công trình sẽ bắt đầu vào khi công viên nước được cho phép bởi người có thẩm quyền
-
Câu 36 / 40
36. Câu hỏi
136 ___________ the advice of the board of directors, Mr.Longman did not vote to support the merger.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
amid: trong bối cảnh
against: chống lại, phản đối
Dịch: Chống lại lời khuyên của hội đồng quản trị, ôngLongman đã không bỏ phiếu ủng hộ việc sáp nhập.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
amid: trong bối cảnh
against: chống lại, phản đối
Dịch: Chống lại lời khuyên của hội đồng quản trị, ôngLongman đã không bỏ phiếu ủng hộ việc sáp nhập.
-
Câu 37 / 40
37. Câu hỏi
137. At the end of next month, executive chef Tracy Nakagawa _________ the kitchen at the Hokulea Cafe for ten years.Đúng
Giải thích: At the end of next month: tương lai HT (do có 1 mốc cố định trong tương lai)
Dịch: Vào cuối tháng tới, bếp trưởng điều hành Tracy Nakagawa sẽ giám sát nhà bếp tại quán cà phê Hokulea trong mười năm.
Sai
Giải thích: At the end of next month: tương lai HT (do có 1 mốc cố định trong tương lai)
Dịch: Vào cuối tháng tới, bếp trưởng điều hành Tracy Nakagawa sẽ giám sát nhà bếp tại quán cà phê Hokulea trong mười năm.
-
Câu 38 / 40
38. Câu hỏi
138. According to industry experts, it is highly __________ that Aakster Inc. and NT&J Technologies will announce plans to merge in early May.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
probable: chắc chắn
advisable: nên
potential: tiềm năng
Dịch: Theo các chuyên gia trong ngành, rất có khả năng công nghệ Aakster Inc. và NT & J sẽ công bố kế hoạch sáp nhập vào đầu tháng 5.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
probable: chắc chắn
advisable: nên
potential: tiềm năng
Dịch: Theo các chuyên gia trong ngành, rất có khả năng công nghệ Aakster Inc. và NT & J sẽ công bố kế hoạch sáp nhập vào đầu tháng 5.
-
Câu 39 / 40
39. Câu hỏi
139. The producers are still waiting for network __________ to broadcast the television show for another year.
Đúng
Giải thích: for network approval: for + cụm danh từ (chú ý approval là N: sự chấp thuận)
Từ vựng:
procedures: thủ tục
broadcast: phát sóng
Dịch: Các nhà sản xuất vẫn đang chờ phê duyệt mạng để phát sóng chương trình truyền hình thêm một năm nữa.
Sai
Giải thích: for network approval: for + cụm danh từ (chú ý approval là N: sự chấp thuận)
Từ vựng:
procedures: thủ tục
broadcast: phát sóng
Dịch: Các nhà sản xuất vẫn đang chờ phê duyệt mạng để phát sóng chương trình truyền hình thêm một năm nữa.
-
Câu 40 / 40
40. Câu hỏi
140. Sales of Fonseca electronic equipment have been increasing steadily ________ the past five years.Đúng
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
steadily: đều đặn
Dịch: Doanh số bán thiết bị điện tử Fonseca đã tăng đều đặn trong năm năm qua.
Sai
Giải thích: Dựa vào nghĩa
Từ vựng:
steadily: đều đặn
Dịch: Doanh số bán thiết bị điện tử Fonseca đã tăng đều đặn trong năm năm qua.
Chúc các em làm bài tốt !