Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài: 15 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. Dr.Braun will write _____ letters only for interns who master every task expected of a junior copy editor.
Đúng
Phân tích: cần chọn từ hợp lý về từ loại và nghĩa. Ở đây ta có một danh từ ghép đó là recommendation letter (thư giới thiệu)
Tạm dịch: Dr.Braun sẽ viết các bức thư giới thiệu chỉ dành cho thực tập viên, những người đã nắm vững mọi nhiệm vụ được kỳ vọng ở một biên tập viên. Sai
Phân tích: cần chọn từ hợp lý về từ loại và nghĩa. Ở đây ta có một danh từ ghép đó là recommendation letter (thư giới thiệu)
Tạm dịch: Dr.Braun sẽ viết các bức thư giới thiệu chỉ dành cho thực tập viên, những người đã nắm vững mọi nhiệm vụ được kỳ vọng ở một biên tập viên. -
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. The _____ of a new chief financial officer at Veracore Industries was announced on April 6.
Đúng
Phân tích: chỗ trống cần một danh từ ( the…of).
(A) appoint (v): bổ nhiệm
(B) appoints (v)
(C) appointed (v)
(D) appointment (n): sự bổ nhiệmTạm dịch: Việc bổ nhiệm một giám đốc tài chính mới tại Veracore Industries đã được thông báo vào ngày 6 tháng 4 Sai
Phân tích: chỗ trống cần một danh từ ( the…of).
(A) appoint (v): bổ nhiệm
(B) appoints (v)
(C) appointed (v)
(D) appointment (n): sự bổ nhiệmTạm dịch: Việc bổ nhiệm một giám đốc tài chính mới tại Veracore Industries đã được thông báo vào ngày 6 tháng 4 -
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. After a six-month probationary period, city employees are _____ to take vacation days.
Đúng
Phân tích: chọn một tính từ hợp lý về nghĩa
(A) beneficial: có lợi
(B) eligible: đủ điều kiện
(C) convenient: thuận lợi
(D) relevant: liên quanTạm dịch: Sau một thời gian thử việc sáu tháng, những nhân viên ở thành phố có đủ điều kiện để có những ngày nghỉ. Sai
Phân tích: chọn một tính từ hợp lý về nghĩa
(A) beneficial: có lợi
(B) eligible: đủ điều kiện
(C) convenient: thuận lợi
(D) relevant: liên quanTạm dịch: Sau một thời gian thử việc sáu tháng, những nhân viên ở thành phố có đủ điều kiện để có những ngày nghỉ. -
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. Ms. Larensky is applying with several different agencies to obtain the permits _____ for the outdoor art event.
Đúng
Phân tích: câu đã có động từ chính, chỗ trống đứng sau một danh từ, các đáp án là các dạng khác nhau của động từ => rút gọn mệnh đề quan hệ Tạm dịch: Ms.Larensky đang đăng ký với một số cơ quan khác nhau để có được giấy phép cái mà được yêu cầu cho sự kiện nghệ thuật ngoài trời. Sai
Phân tích: câu đã có động từ chính, chỗ trống đứng sau một danh từ, các đáp án là các dạng khác nhau của động từ => rút gọn mệnh đề quan hệ Tạm dịch: Ms.Larensky đang đăng ký với một số cơ quan khác nhau để có được giấy phép cái mà được yêu cầu cho sự kiện nghệ thuật ngoài trời. -
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. This letter serves as _____ that we have received and processed your credit-card cancellation request.
Đúng
Phân tích: chỗ trống đứng sau giới từ “as” => cần chọn một danh từ
(A) confirm (v): xác nhận
(B) confirmed (v): đã xác nhận
(C) confirmable (a): có thể xác nhận
(D) confirmation (n): giấy xác nhậnTạm dịch: Thư này đóng vai trò như giấy xác nhận rằng chúng tôi đã nhận và xử lý yêu cầu hủy thẻ tín dụng của bạn. Sai
Phân tích: chỗ trống đứng sau giới từ “as” => cần chọn một danh từ
(A) confirm (v): xác nhận
(B) confirmed (v): đã xác nhận
(C) confirmable (a): có thể xác nhận
(D) confirmation (n): giấy xác nhậnTạm dịch: Thư này đóng vai trò như giấy xác nhận rằng chúng tôi đã nhận và xử lý yêu cầu hủy thẻ tín dụng của bạn. -
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. Many people at the company have industry experience, but only a handful of _____ can see the future importance of current trends.
Đúng
Phân tích: chỗ trống đứng sau giới từ “of” => chọn đại từ nhân xưng đóng vai trò làm tân ngữ
(A) we: đại từ nhân xưng làm chủ ngữ
(B) us: đại từ nhân xưng làm tân ngữ
(C) our: tính từ sở hữu
(D) ourselves: đại từ phản thânTạm dịch: Nhiều người ở công ty có kinh nghiệm trong ngành, nhưng chỉ một số ít người trong chúng ta có thể thấy tầm quan trọng trong tương lai của những xu hướng hiện tại Sai
Phân tích: chỗ trống đứng sau giới từ “of” => chọn đại từ nhân xưng đóng vai trò làm tân ngữ
(A) we: đại từ nhân xưng làm chủ ngữ
(B) us: đại từ nhân xưng làm tân ngữ
(C) our: tính từ sở hữu
(D) ourselves: đại từ phản thânTạm dịch: Nhiều người ở công ty có kinh nghiệm trong ngành, nhưng chỉ một số ít người trong chúng ta có thể thấy tầm quan trọng trong tương lai của những xu hướng hiện tại -
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. The new furniture for the conference room is scheduled to be delivered _____ on Tuesday.
Đúng
Phân tích: các đáp án đều là trạng từ => cần một trạng từ hợp lý về nghĩa.
(A) hardly: hầu như không
(B) comfortably: thoải mái
(C) early: sớm
(D) eagerly: háo hứcTạm dịch: Đồ nội thất mới cho phòng hội thảo dự kiến sẽ được giao vào đầu ngày thứ Ba. Sai
Phân tích: các đáp án đều là trạng từ => cần một trạng từ hợp lý về nghĩa.
(A) hardly: hầu như không
(B) comfortably: thoải mái
(C) early: sớm
(D) eagerly: háo hứcTạm dịch: Đồ nội thất mới cho phòng hội thảo dự kiến sẽ được giao vào đầu ngày thứ Ba. -
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. After working in Canada for ten years, Cha Joon has _____ to Seoul to plan the opening of an upscale restaurant.
Đúng
Phân tích: chọn một động từ hợp lý về nghĩa.
(A) visited: đã tới thăm
(B) returned: đã trở lại
(C) occurred: đã xảy ra
(D) related: liên quanTạm dịch: Sau khi làm việc tại Canada trong mười năm, Cha Joon đã trở lại Seoul để lên kế hoạch mở một nhà hàng cao cấp. Sai
Phân tích: chọn một động từ hợp lý về nghĩa.
(A) visited: đã tới thăm
(B) returned: đã trở lại
(C) occurred: đã xảy ra
(D) related: liên quanTạm dịch: Sau khi làm việc tại Canada trong mười năm, Cha Joon đã trở lại Seoul để lên kế hoạch mở một nhà hàng cao cấp. -
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. Toucan Database System is designed to perform a detailed financial analysis _____.
Đúng
Phân tích: cần một trạng từ đứng cuối câu bổ nghĩa cho động từ “perform”.
(A) automate (v)
(B) automatic (a)
(C) automated (v)
(D) automatically (adv): tự độngTạm dịch: Hệ thống cơ sở dữ liệu Toucan được thiết kế để thực hiện phân tích tài chính chi tiết một cách tự động. Sai
Phân tích: cần một trạng từ đứng cuối câu bổ nghĩa cho động từ “perform”.
(A) automate (v)
(B) automatic (a)
(C) automated (v)
(D) automatically (adv): tự độngTạm dịch: Hệ thống cơ sở dữ liệu Toucan được thiết kế để thực hiện phân tích tài chính chi tiết một cách tự động. -
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. The city council approved the bill to increase funding for its road improvement _____ .
Đúng
Phân tích: cần chọn một danh từ hợp lý về nghĩa.
(A) statement: bản tường trình
(B) permission: sự cho phép
(C) project: dự án
(D) ability: khả năngTạm dịch: Hội đồng thành phố đã phê duyệt dự luật tăng ngân sách cho dự án nâng cấp đường bộ của họ. Sai
Phân tích: cần chọn một danh từ hợp lý về nghĩa.
(A) statement: bản tường trình
(B) permission: sự cho phép
(C) project: dự án
(D) ability: khả năngTạm dịch: Hội đồng thành phố đã phê duyệt dự luật tăng ngân sách cho dự án nâng cấp đường bộ của họ. -
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. The Neighborhood Involvement Program honors residents _____ volunteer their time to help Egin City.
Đúng
Phân tích: cần một đại từ quan hệ đứng làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ sau danh từ “residents”
(A) for (prep): cho
(B) who (pron): người
(C) those (det): những cái kia
(D) as (prep): nhưTạm dịch: Chương Trình Tham Gia Khu Phố tôn vinh những cư dân tình nguyện dành thời gian để giúp đỡ Thành Phố Egin. Sai
Phân tích: cần một đại từ quan hệ đứng làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ sau danh từ “residents”
(A) for (prep): cho
(B) who (pron): người
(C) those (det): những cái kia
(D) as (prep): nhưTạm dịch: Chương Trình Tham Gia Khu Phố tôn vinh những cư dân tình nguyện dành thời gian để giúp đỡ Thành Phố Egin. -
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Several architects _____ intriguing design plans for the Hadler Building’s addition.
Đúng
Phân tích: cần một động từ để làm động từ chính cho câu.
(A) proposing (ving)
(B) proposed (v): đề xuất
(C) proposal (n)
(D) proposals (n)Tạm dịch: Một số kiến trúc sư đã đề xuất các kế hoạch thiết kế hấp dẫn để bổ sung cho Tòa nhà Hadler Sai
Phân tích: cần một động từ để làm động từ chính cho câu.
(A) proposing (ving)
(B) proposed (v): đề xuất
(C) proposal (n)
(D) proposals (n)Tạm dịch: Một số kiến trúc sư đã đề xuất các kế hoạch thiết kế hấp dẫn để bổ sung cho Tòa nhà Hadler -
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. The updated training program is limited to site supervisors _____ the Casey Medical Care system.
Đúng
Phân tích: cần chọn một giới từ hợp lý về nghĩa
(A) within: trong
(B) until: cho đến
(C) during: trong (thời gian)
(D) since: kể từ khi…Tạm dịch: Chương trình đào tạo cập nhật được giới hạn cho các giám sát viên trong hệ thống chăm sóc y tế Casey Sai
Phân tích: cần chọn một giới từ hợp lý về nghĩa
(A) within: trong
(B) until: cho đến
(C) during: trong (thời gian)
(D) since: kể từ khi…Tạm dịch: Chương trình đào tạo cập nhật được giới hạn cho các giám sát viên trong hệ thống chăm sóc y tế Casey -
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. Mr.Koizumi must complete the cost estimate before he _____ for the conference.
Đúng
Phân tích: cần một động từ làm động từ chính và cần phù hợp với thì ở mệnh đề trước đó. (trong mệnh đề trạng ngữ, không dùng được thì tương lai)
(A) will leave (tương lai đơn): rời khỏi
(B) leaves (hiện tại đơn)
(C) leaving (Ving)
(D) left (Vp2)Tạm dịch: Ông Koizumi phải hoàn thành dự toán chi phí trước khi ông ấy rời khỏi hội nghị Sai
Phân tích: cần một động từ làm động từ chính và cần phù hợp với thì ở mệnh đề trước đó. (trong mệnh đề trạng ngữ, không dùng được thì tương lai)
(A) will leave (tương lai đơn): rời khỏi
(B) leaves (hiện tại đơn)
(C) leaving (Ving)
(D) left (Vp2)Tạm dịch: Ông Koizumi phải hoàn thành dự toán chi phí trước khi ông ấy rời khỏi hội nghị -
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. Although the new X150 printer is _____ to other models, it costs only half as much.
Đúng
Phân tích: cần chọn một tính từ hợp lý về nghĩa và đi với giới từ “to” sau đó.
(A) similar: tương tự
(B) likable: như nhau (không đi với “to”
(C) reflected: phản ánh
(D) considerate: thận trọngTạm dịch: Mặc dù máy in X150 mới tương tự như các mẫu máy khác, nó chỉ mất chi phí bằng một nửa. Sai
Phân tích: cần chọn một tính từ hợp lý về nghĩa và đi với giới từ “to” sau đó.
(A) similar: tương tự
(B) likable: như nhau (không đi với “to”
(C) reflected: phản ánh
(D) considerate: thận trọngTạm dịch: Mặc dù máy in X150 mới tương tự như các mẫu máy khác, nó chỉ mất chi phí bằng một nửa. -
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116 To address budget deficits, Lunere County plans to limit spending and _____tourism.
Đúng
Phân tích: cần một động từ hợp lý về nghĩa.
(A) promote : thúc đẩy
(B) declare: khai báo
(C) obtain: có được
(D) benefit: lợi íchTạm dịch: Để giải quyết thâm hụt ngân sách, Lunere County có kế hoạch hạn chế chi tiêu và thúc đẩy du lịch Sai
Phân tích: cần một động từ hợp lý về nghĩa.
(A) promote : thúc đẩy
(B) declare: khai báo
(C) obtain: có được
(D) benefit: lợi íchTạm dịch: Để giải quyết thâm hụt ngân sách, Lunere County có kế hoạch hạn chế chi tiêu và thúc đẩy du lịch -
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. Operating instructions are posted above the printer so you can _____ refer to them.
Đúng
Phân tích: Cần một trạng từ hợp lý về nghĩa.
(A) consecutively: liên tục
(B) standardly: tiêu chuẩn
(C) namely: cụ thể là
(D) easily: dễ dàngTạm dịch: Các hướng dẫn vận hành được đăng ở phía trên máy in để bạn có thể dễ dàng tham khảo chúng. Sai
Phân tích: Cần một trạng từ hợp lý về nghĩa.
(A) consecutively: liên tục
(B) standardly: tiêu chuẩn
(C) namely: cụ thể là
(D) easily: dễ dàngTạm dịch: Các hướng dẫn vận hành được đăng ở phía trên máy in để bạn có thể dễ dàng tham khảo chúng. -
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. The Vickwell Historical Museum will be closed for renovations _____ on Monday, September 10.
Đúng
Phân tích: nhận thấy câu đã có động từ chính, chỗ trống đứng sau danh từ => rút gọn mệnh đề quan hệ
(A) will begin (tương lai đơn): bắt đầu
(B) has begun (hiện tại hoàn thành)
(C) beginner (n): người bắt đầu
(D) beginning (Ving): rút gọn dạng chủ độngTạm dịch: Bảo tàng Lịch sử Vickwell sẽ đóng cửa để tân trang lại bắt đầo vào thứ 2, ngày 10 tháng 9. Sai
Phân tích: nhận thấy câu đã có động từ chính, chỗ trống đứng sau danh từ => rút gọn mệnh đề quan hệ
(A) will begin (tương lai đơn): bắt đầu
(B) has begun (hiện tại hoàn thành)
(C) beginner (n): người bắt đầu
(D) beginning (Ving): rút gọn dạng chủ độngTạm dịch: Bảo tàng Lịch sử Vickwell sẽ đóng cửa để tân trang lại bắt đầo vào thứ 2, ngày 10 tháng 9. -
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. Finley Plant Nursery implements the _____ latest agricultural techniques.Đúng
Phân tích: cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ latest (ở dạng so sánh hơn nhất)
Đáp án: C (very được dùng để nhấn mạnh cho tính từ trong so sánh hơn nhất)Tạm dịch: Vườn thực vật Finley thực hiện các kỹ thuật nông nghiệp mới nhất Sai
Phân tích: cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ latest (ở dạng so sánh hơn nhất)
Đáp án: C (very được dùng để nhấn mạnh cho tính từ trong so sánh hơn nhất)Tạm dịch: Vườn thực vật Finley thực hiện các kỹ thuật nông nghiệp mới nhất -
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. According to the compensation guidelines, employees who regularly complete their work _____ it is due may receive bonuses.
Đúng
Phân tích: chỗ trống đứng giữa 2 mệnh đề, cần một liên từ hợp lý về nghĩa
(A) before (conj): trước
(B) how (adv): thế nào
(C) why (adv: tại sao
(D) either (det): hoặc làTạm dịch: Theo hướng dẫn về việc bồi thường, nhân viên thường xuyên hoàn thành công việc trước khi đến hạn có thể nhận tiền thưởng. Sai
Phân tích: chỗ trống đứng giữa 2 mệnh đề, cần một liên từ hợp lý về nghĩa
(A) before (conj): trước
(B) how (adv): thế nào
(C) why (adv: tại sao
(D) either (det): hoặc làTạm dịch: Theo hướng dẫn về việc bồi thường, nhân viên thường xuyên hoàn thành công việc trước khi đến hạn có thể nhận tiền thưởng. -
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. Thank you for your _____ in the Foxdale Apartments community enhancement survey.
Đúng
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa đứng sau tính từ sở hữu “your”.
(A) participant (n): người tham gia
(B) participation (n): sự tham gia
(C) participate (v): tham gia
(D) participated (v): đã tham giaTạm dịch: Cảm ơn sự tham gia của bạn vào cuộc khảo sát nâng cao cộng đồng Foxdale Apartments Sai
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa đứng sau tính từ sở hữu “your”.
(A) participant (n): người tham gia
(B) participation (n): sự tham gia
(C) participate (v): tham gia
(D) participated (v): đã tham giaTạm dịch: Cảm ơn sự tham gia của bạn vào cuộc khảo sát nâng cao cộng đồng Foxdale Apartments -
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. Solar energy has become a key _____ in the development of additional energy resources throughout the region.
Đúng
Phân tích: Cần một danh từ hợp lý về nghĩa
(A) factor: yếu tố
(B) position: vị trí
(C) instructor: người hướng dẫn
(D) composition: thành phầnTạm dịch: Năng lượng mặt trời đã trở thành một yếu tố quan trọng trong việc phát triển các nguồn năng lượng bổ sung trong khu vực Sai
Phân tích: Cần một danh từ hợp lý về nghĩa
(A) factor: yếu tố
(B) position: vị trí
(C) instructor: người hướng dẫn
(D) composition: thành phầnTạm dịch: Năng lượng mặt trời đã trở thành một yếu tố quan trọng trong việc phát triển các nguồn năng lượng bổ sung trong khu vực -
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. The LPN auto company has issued a special report to address concerns _____ the fuel efficiency of its vehicles.
Đúng
Phân tích: cần chọn một giới từ hợp lý về nghĩa.
(A) excluding: loại trừ
(B) during: trong (thời gian)
(C) following: theo sau
(D) regarding: liên quan vềTạm dịch: Công ty ô tô LPN đã đưa ra một báo cáo đặc biệt để giải quyết những lo ngại liên quan đến hiệu suất nhiên liệu của xe Sai
Phân tích: cần chọn một giới từ hợp lý về nghĩa.
(A) excluding: loại trừ
(B) during: trong (thời gian)
(C) following: theo sau
(D) regarding: liên quan vềTạm dịch: Công ty ô tô LPN đã đưa ra một báo cáo đặc biệt để giải quyết những lo ngại liên quan đến hiệu suất nhiên liệu của xe -
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. This year’s company retreat will focus on techniques that help people think more _____
Đúng
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “think”.
(A) create (v): tạo
(B) creative (a): sáng tạo
(C) creativity (n): sự sáng tạo
(D) creatively (adv): một cách sáng tạoTạm dịch: Chương trình về ở ẩn của công ty năm nay sẽ tập trung vào các kỹ thuật giúp mọi người suy nghĩ một cách sáng tạo hơn Sai
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “think”.
(A) create (v): tạo
(B) creative (a): sáng tạo
(C) creativity (n): sự sáng tạo
(D) creatively (adv): một cách sáng tạoTạm dịch: Chương trình về ở ẩn của công ty năm nay sẽ tập trung vào các kỹ thuật giúp mọi người suy nghĩ một cách sáng tạo hơn -
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. Employees must _____ requests for time off to Ms. Cheung for approval
Đúng
Phân tích: cần chọn một động từ hợp lý về nghĩa.
(A) apply (v): áp dụng
(B) submit (v): nộp, gửi
(C) vacate (v): rời bỏ
(D) oppose (v): phản đốiTạm dịch: Nhân viên phải gửi yêu cầu về thời gian nghỉ để Ms.Cheung phê duyệt Sai
Phân tích: cần chọn một động từ hợp lý về nghĩa.
(A) apply (v): áp dụng
(B) submit (v): nộp, gửi
(C) vacate (v): rời bỏ
(D) oppose (v): phản đốiTạm dịch: Nhân viên phải gửi yêu cầu về thời gian nghỉ để Ms.Cheung phê duyệt -
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. Board members are free to discuss the issues among _____ before the formal votes are taken.
Đúng
Phân tích: chỗ trống nằm sau giới từ và dựa vào nghĩa, ta cần chọn một đại từ phản thân
(A) themselves (đại từ phản thân)
(B) theirs (đại từ sở hữu)
(C) their (tính từ sở hữu)
(D) they (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)Tạm dịch: Các thành viên hội đồng quản trị được tự do thảo luận về các vấn đề giữa họ trước khi bỏ phiếu chính thức. Sai
Phân tích: chỗ trống nằm sau giới từ và dựa vào nghĩa, ta cần chọn một đại từ phản thân
(A) themselves (đại từ phản thân)
(B) theirs (đại từ sở hữu)
(C) their (tính từ sở hữu)
(D) they (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)Tạm dịch: Các thành viên hội đồng quản trị được tự do thảo luận về các vấn đề giữa họ trước khi bỏ phiếu chính thức. -
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. Judging by ticket sales, Fen Jiang’s first attempt at directing a film was _____ a success.
Đúng
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ tobe “was”
(A) clear (a): rõ ràng
(B) clearly (adv)
(C) clearer (a): rõ ràng hơn
(D) clearing (ving)Tạm dịch: Đánh giá dựa vào việc bán vé, nỗ lực đầu tiên của Fen Jiang trong việc đạo diễn một bộ phim rõ ràng là một thành công. Sai
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ tobe “was”
(A) clear (a): rõ ràng
(B) clearly (adv)
(C) clearer (a): rõ ràng hơn
(D) clearing (ving)Tạm dịch: Đánh giá dựa vào việc bán vé, nỗ lực đầu tiên của Fen Jiang trong việc đạo diễn một bộ phim rõ ràng là một thành công. -
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. _____ the Nolan Credit Union parking area is now open to the public, a section has been reserved for credit union employees.
Đúng
Phân tích: sau chỗ trống là 2 mệnh đề => cần
một liên từ hợp lý về nghĩa
(A) While: trong khi
(B) When: khi
(C) For: cho
(D) But: nhưngTạm dịch: Trong khi khu vực đỗ xe của Liên minh tín dụng Nolan hiện đang mở cửa cho công chúng, một phần đã được dành riêng cho nhân viên của công ty. Sai
Phân tích: sau chỗ trống là 2 mệnh đề => cần
một liên từ hợp lý về nghĩa
(A) While: trong khi
(B) When: khi
(C) For: cho
(D) But: nhưngTạm dịch: Trong khi khu vực đỗ xe của Liên minh tín dụng Nolan hiện đang mở cửa cho công chúng, một phần đã được dành riêng cho nhân viên của công ty. -
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. Pharmacy technicians are responsible for verifying and processing prescriptions _____ they are requested by a physician.
Đúng
Phân tích: cần chọn một liên từ hợp lý về nghĩa nối giữa 2 mệnh đề.
(A) as well as: cũng như
(B) as soon as: ngay khi
(C) in regard to: liên quan đến
(D) in addition to: ngoài …Tạm dịch: Các kỹ thuật viên dược phẩm có trách nhiệm xác minh và xử lý đơn thuốc ngay sau khi bác sĩ yêu cầu Sai
Phân tích: cần chọn một liên từ hợp lý về nghĩa nối giữa 2 mệnh đề.
(A) as well as: cũng như
(B) as soon as: ngay khi
(C) in regard to: liên quan đến
(D) in addition to: ngoài …Tạm dịch: Các kỹ thuật viên dược phẩm có trách nhiệm xác minh và xử lý đơn thuốc ngay sau khi bác sĩ yêu cầu -
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. All laboratory personnel must attend the clinical safety workshop to ensure _____ with new regulations.
Đúng
Phân tích: cần chọn một danh từ hợp lý về nghĩa và đi giới giới từ “with”
(A) activation: sự kích hoạt
(B) fulfillment: sự hoàn thành
(C) compliance: tuân thủ
(D) indication: dấu hiệuTạm dịch: Tất cả nhân viên phòng thí nghiệm phải tham dự hội thảo an toàn lâm sàng để đảm bảo tuân thủ các quy định mới. Sai
Phân tích: cần chọn một danh từ hợp lý về nghĩa và đi giới giới từ “with”
(A) activation: sự kích hoạt
(B) fulfillment: sự hoàn thành
(C) compliance: tuân thủ
(D) indication: dấu hiệuTạm dịch: Tất cả nhân viên phòng thí nghiệm phải tham dự hội thảo an toàn lâm sàng để đảm bảo tuân thủ các quy định mới.
Chúc các em làm bài tốt!