Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài: 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. All shelves in the holiday merchandise section need to remain _____ stocked.
Đúng
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho phân từ dùng như tính từ “stocked”
(A) full (a)
(B) fully (adv): đầy đủ
(C) fuller (a)
(D) fullest (a)Tạm dịch: Tất cả các kệ trong phần hàng hóa cho kỳ nghỉ cần phải được lưu trữ đầy đủ Sai
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho phân từ dùng như tính từ “stocked”
(A) full (a)
(B) fully (adv): đầy đủ
(C) fuller (a)
(D) fullest (a)Tạm dịch: Tất cả các kệ trong phần hàng hóa cho kỳ nghỉ cần phải được lưu trữ đầy đủ -
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. _____ to the exercise room is included with your stay at the Bayland hotel.
Đúng
Phân tích: Cần một danh từ làm chủ ngữ.
(A) Access (n): quyền, vào
(B) Accessed (ved)
(C) Accessing (ving)
(D) Accessible (a)Tạm dịch: quyền sử dụng phòng tập thể dục được bao gồm trong khi bạn nghỉ ở khách sạn Baylan. Sai
Phân tích: Cần một danh từ làm chủ ngữ.
(A) Access (n): quyền, vào
(B) Accessed (ved)
(C) Accessing (ving)
(D) Accessible (a)Tạm dịch: quyền sử dụng phòng tập thể dục được bao gồm trong khi bạn nghỉ ở khách sạn Baylan. -
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Mr.Okello’s promotion means that _____ will supervise a larger team.
Đúng
Phân tích: chỗ trống thiếu chủ ngữ của mệnh đề danh từ sau “that”.
(A) he (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)
(B) his (tính từ sở hữu)
(C) him (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)
(D) himself (đại từ phản thân)Tạm dịch: Việc thăng chức của ông Okello có nghĩa là ông ấy sẽ giám sát một nhóm lớn hơn. Sai
Phân tích: chỗ trống thiếu chủ ngữ của mệnh đề danh từ sau “that”.
(A) he (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)
(B) his (tính từ sở hữu)
(C) him (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)
(D) himself (đại từ phản thân)Tạm dịch: Việc thăng chức của ông Okello có nghĩa là ông ấy sẽ giám sát một nhóm lớn hơn. -
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. Juniper Worldwide, Inc, will be _____ payroll service providers on January 1.
Đúng
Phân tích: chọn một động từ hợp lý về nghĩa.
(A) changing: thay đổi
(B) attending: tham dự
(C) holding: giữ, tổ chức
(D) turning: quayTạm dịch: Juniper Worldwide, Inc, sẽ thay đổi nhà cung cấp dịch vụ tính tiền lương vào ngày 1 tháng 1 Sai
Phân tích: chọn một động từ hợp lý về nghĩa.
(A) changing: thay đổi
(B) attending: tham dự
(C) holding: giữ, tổ chức
(D) turning: quayTạm dịch: Juniper Worldwide, Inc, sẽ thay đổi nhà cung cấp dịch vụ tính tiền lương vào ngày 1 tháng 1 -
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. The Valletta Visitor Centre offers daily boat rides _____ the city’s historic waterfront.
Đúng
Phân tích: cần một giới từ hợp lý về nghĩa.
(A) between (prep): giữa
(B) along (prep): dọc theo
(C) below (prep): phía dưới
(D) apart (adv): ngoàiTạm dịch: Trung tâm Du khách Valletta cung cấp các chuyến đi thuyền hàng ngày dọc theo bờ sông lịch sử của thành phố Sai
Phân tích: cần một giới từ hợp lý về nghĩa.
(A) between (prep): giữa
(B) along (prep): dọc theo
(C) below (prep): phía dưới
(D) apart (adv): ngoàiTạm dịch: Trung tâm Du khách Valletta cung cấp các chuyến đi thuyền hàng ngày dọc theo bờ sông lịch sử của thành phố -
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. Ultrora Action’s T-Pro tennis shoe is the lightest _____ on the market right now.
Đúng
Phân tích: chọn “one” là đại từ thay thế cho danh từ “shoe” đã được nhắc đến trước đó, đứng sau tính từ “lightest” Tạm dịch: Giày tennis T-Pro của Ultrora Action là chiếc giày nhẹ nhất trên thị trường hiện nay Sai
Phân tích: chọn “one” là đại từ thay thế cho danh từ “shoe” đã được nhắc đến trước đó, đứng sau tính từ “lightest” Tạm dịch: Giày tennis T-Pro của Ultrora Action là chiếc giày nhẹ nhất trên thị trường hiện nay -
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. Duram Biscuit Corp, is able to _____ good deals with its wholesale suppliers.
Đúng
Phân tích: cần một động từ nguyên thể sau “able to”
(A) negotiating (Ving)
(B) negotiates (Vs)
(C) negotiated (ved)
(D) negotiate (v): thương lượngTạm dịch: Duram Biscuit Corp, có thể thương lượng các giao dịch tốt với các nhà cung cấp sỉ của nó Sai
Phân tích: cần một động từ nguyên thể sau “able to”
(A) negotiating (Ving)
(B) negotiates (Vs)
(C) negotiated (ved)
(D) negotiate (v): thương lượngTạm dịch: Duram Biscuit Corp, có thể thương lượng các giao dịch tốt với các nhà cung cấp sỉ của nó -
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. At Razani Marketing, there are _____ opportunities for professional advancement.
Đúng
Phân tích: cần một từ hạn định bổ nghĩa cho danh từ số nhiều “opportunities” Tạm dịch: Tại Razani Marketing, có nhiều cơ hội cho sự phát triển chuyên nghiệp Sai
Phân tích: cần một từ hạn định bổ nghĩa cho danh từ số nhiều “opportunities” Tạm dịch: Tại Razani Marketing, có nhiều cơ hội cho sự phát triển chuyên nghiệp -
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. Parking on Dahakno Street will be prohibited for the next few days _____ emergency repairs to water lines.
Đúng
Phân tích: sau chỗ trống là một cụm danh từ => cần chọn một giới từ hợp lý về nghĩa
(A) so that: để mà
(B) as a result: kết quả là
(C) in order to: để
(D) because of: do, bởi vìTạm dịch: Chỗ đỗ xe trên Phố Dahakno sẽ bị cấm trong vài ngày tới do sửa chữa khẩn cấp đối với các đường ống nước. Sai
Phân tích: sau chỗ trống là một cụm danh từ => cần chọn một giới từ hợp lý về nghĩa
(A) so that: để mà
(B) as a result: kết quả là
(C) in order to: để
(D) because of: do, bởi vìTạm dịch: Chỗ đỗ xe trên Phố Dahakno sẽ bị cấm trong vài ngày tới do sửa chữa khẩn cấp đối với các đường ống nước. -
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. Accountants applying for the training must obtain a _____ from their supervisor.
Đúng
Phân tích: cần một danh từ số ít sau mạo từ “a”.
(A) referring (Ving)
(B) referred (Ved)
(C) referral (n): giấy giới thiệu
(D) refer (v)Tạm dịch: Kế toán nộp đơn xin đào tạo phải có giấy giới thiệu từ người giám sát của họ Sai
Phân tích: cần một danh từ số ít sau mạo từ “a”.
(A) referring (Ving)
(B) referred (Ved)
(C) referral (n): giấy giới thiệu
(D) refer (v)Tạm dịch: Kế toán nộp đơn xin đào tạo phải có giấy giới thiệu từ người giám sát của họ -
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. The evaluation report will be completed _____ after the auditors inspect the laboratory.
Đúng
Phân tích: ta có cấu trúc “only after” + mệnh đề. (chỉ sau khi…) Tạm dịch: Báo cáo đánh giá sẽ chỉ được hoàn thành chỉ sau khi kiểm toán viên kiểm tra phòng thí nghiệm. Sai
Phân tích: ta có cấu trúc “only after” + mệnh đề. (chỉ sau khi…) Tạm dịch: Báo cáo đánh giá sẽ chỉ được hoàn thành chỉ sau khi kiểm toán viên kiểm tra phòng thí nghiệm. -
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. In light of our recent expansion, it will be _____ to hire another administrative assistant by June 1.
Đúng
Phân tích: cần chọn một tính từ sau “be” và đi với “to V” ở sau.
(A) necessitating (ving): làm gì đó trở nên cần thiết (đi sau nó sẽ là Ving)
(B) necessary (a): cần thiết
(C) necessarily (adv)
(D) necessities (n): nhu yếu phẩmTạm dịch: Trong việc mở rộng gần đây của chúng ta, sẽ cần phải thuê một trợ lý hành chính khác trước ngày 1 tháng 6 Sai
Phân tích: cần chọn một tính từ sau “be” và đi với “to V” ở sau.
(A) necessitating (ving): làm gì đó trở nên cần thiết (đi sau nó sẽ là Ving)
(B) necessary (a): cần thiết
(C) necessarily (adv)
(D) necessities (n): nhu yếu phẩmTạm dịch: Trong việc mở rộng gần đây của chúng ta, sẽ cần phải thuê một trợ lý hành chính khác trước ngày 1 tháng 6 -
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
113. Due to low registration, the communications workshop scheduled for July 2 will be postponed _____ further notice.
Đúng
Phân tích: cần một giới từ hợp lý về nghĩa
(A) until (prep): cho đến khi
(B) onto(prep): lên
(C) since (prep): kể từ
(D) all (adv): tất cảTạm dịch: Do lượng đăng ký thấp, hội thảo truyền thông được lên lịch vào ngày 2 tháng 7 sẽ bị hoãn cho đến khi có thông báo mới Sai
Phân tích: cần một giới từ hợp lý về nghĩa
(A) until (prep): cho đến khi
(B) onto(prep): lên
(C) since (prep): kể từ
(D) all (adv): tất cảTạm dịch: Do lượng đăng ký thấp, hội thảo truyền thông được lên lịch vào ngày 2 tháng 7 sẽ bị hoãn cho đến khi có thông báo mới -
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
114. The initial response to the beta version of the software allow us to be _____ optimistic about future product sales.
Đúng
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “optimistic”
(A) fairness (n): sự công bằng
(B) fairest (a)
(C) fairly (adv)
(D) fair (a)Tạm dịch: Phản hồi ban đầu đối với phiên bản beta của phần mềm cho phép chúng tôi khá lạc quan về doanh số bán sản phẩm trong tương lai Sai
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “optimistic”
(A) fairness (n): sự công bằng
(B) fairest (a)
(C) fairly (adv)
(D) fair (a)Tạm dịch: Phản hồi ban đầu đối với phiên bản beta của phần mềm cho phép chúng tôi khá lạc quan về doanh số bán sản phẩm trong tương lai -
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
115. Orvale School’s business mentors are retired executives with a _____ of expertise across a wide range of industries.
Đúng
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa
A) wealth: giàu có, nhiều
(B) height: chiều cao
(C) labor: lao động
(D) fame: nổi tiếng
Đáp án: ATạm dịch: Các cố vấn kinh doanh của Orvale School là các giám đốc điều hành đã nghỉ hưu với rất nhiều kiến thức chuyên môn trong một loạt các ngành công nghiệp Sai
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa
A) wealth: giàu có, nhiều
(B) height: chiều cao
(C) labor: lao động
(D) fame: nổi tiếng
Đáp án: ATạm dịch: Các cố vấn kinh doanh của Orvale School là các giám đốc điều hành đã nghỉ hưu với rất nhiều kiến thức chuyên môn trong một loạt các ngành công nghiệp -
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
116. Thank you for your interest in our _____ line of compact refrigerators.
Đúng
Phân tích: cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “line”, ở đây ta sẽ chọn phân từ 2 dùng như tính từ “updated” (đã được nâng cấp) ở dạng bị động.
(A) update (v)
(B) updated (Ved): nâng cấp
(C) updates (Vs)
(D) updating (Ving)Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã quan tâm đến dòng tủ lạnh nhỏ gọn đã được nâng cấp của chúng tôi Sai
Phân tích: cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “line”, ở đây ta sẽ chọn phân từ 2 dùng như tính từ “updated” (đã được nâng cấp) ở dạng bị động.
(A) update (v)
(B) updated (Ved): nâng cấp
(C) updates (Vs)
(D) updating (Ving)Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã quan tâm đến dòng tủ lạnh nhỏ gọn đã được nâng cấp của chúng tôi -
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
117. The judges may begin to review the entries _____ the deadline for submitting slogans has passed.
Đúng
Phân tích: cần một liên từ hợp lý về nghĩa nối giữa 2 mệnh đề
(A) how (adv): như thế nào
(B) nor (conj): cũng không
(C) now that (conj): bởi vì
(D) whether (conj): liệu…Tạm dịch: Ban giám khảo có thể bắt đầu xem xét các mục ngay vì thời hạn nộp các khẩu hiệu đã trôi qua. Sai
Phân tích: cần một liên từ hợp lý về nghĩa nối giữa 2 mệnh đề
(A) how (adv): như thế nào
(B) nor (conj): cũng không
(C) now that (conj): bởi vì
(D) whether (conj): liệu…Tạm dịch: Ban giám khảo có thể bắt đầu xem xét các mục ngay vì thời hạn nộp các khẩu hiệu đã trôi qua. -
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
118. On his daily radio show, Traze Biz, Antonio Koslor _____ business news from all over the globe.
Đúng
Phân tích: cần một động từ chính phù hợp với chủ ngữ là danh từ đếm được số ít.
(A) analysis (n): phân tích
(B) analyzer (n): máy phân tích
(C) analyzes (v): phân tích
(D) analyzing (Ving)
Đáp án: CTạm dịch: Trên chương trình phát thanh hàng ngày của mình, Traze Biz, Antonio Koslor phân tích tin tức kinh doanh từ khắp nơi trên thế giới Sai
Phân tích: cần một động từ chính phù hợp với chủ ngữ là danh từ đếm được số ít.
(A) analysis (n): phân tích
(B) analyzer (n): máy phân tích
(C) analyzes (v): phân tích
(D) analyzing (Ving)
Đáp án: CTạm dịch: Trên chương trình phát thanh hàng ngày của mình, Traze Biz, Antonio Koslor phân tích tin tức kinh doanh từ khắp nơi trên thế giới -
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
119. The purchase of The New Lagos Reporter will not lead to changes _____ editorial staff.
Đúng
Phân tích: chọn một từ hợp lý về nghĩa và cách dùng
(A) in (prep): trong
(B) again (adv): lại
(C) positions (n): vị trí
(D) ultimately (adv): cuối cùngTạm dịch: Việc mua The New Lagos Reporter sẽ không dẫn đến những thay đổi trong đội ngũ biên tập viên. Sai
Phân tích: chọn một từ hợp lý về nghĩa và cách dùng
(A) in (prep): trong
(B) again (adv): lại
(C) positions (n): vị trí
(D) ultimately (adv): cuối cùngTạm dịch: Việc mua The New Lagos Reporter sẽ không dẫn đến những thay đổi trong đội ngũ biên tập viên. -
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
120. Professor Reginald Layke’s proposal for an additional course in business management was approved in a _____ short time.
Đúng
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “short”
(A) surprised (Ved)
(B) surprise (v)
(C) surprisingly (adv): ngạc nhiên
(D) surprising (Ving)Tạm dịch: Đề xuất của giáo sư Reginald Layke về một khóa học bổ sung trong quản lý kinh doanh đã được phê duyệt trong một thời gian ngắn đáng ngạc nhiên. Sai
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “short”
(A) surprised (Ved)
(B) surprise (v)
(C) surprisingly (adv): ngạc nhiên
(D) surprising (Ving)Tạm dịch: Đề xuất của giáo sư Reginald Layke về một khóa học bổ sung trong quản lý kinh doanh đã được phê duyệt trong một thời gian ngắn đáng ngạc nhiên. -
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
121. Caridell Science Museum trustees are expected to be _____ of all the museum’s operations.
Đúng
Phân tích: cần chọn một tính từ sau “be” hợp lý về nghĩa và đi với giới từ of
(A) aware (a): nhận biết, nhận thức
(B) current (a): hiện tại
(C) serious (a): nghiêm trọng
(D) alert (a): cảnh báoTạm dịch: Những người được ủy thác của Bảo tàng Khoa học Caridell dự kiến sẽ nhận biết được tất cả các hoạt động của bảo tàng Sai
Phân tích: cần chọn một tính từ sau “be” hợp lý về nghĩa và đi với giới từ of
(A) aware (a): nhận biết, nhận thức
(B) current (a): hiện tại
(C) serious (a): nghiêm trọng
(D) alert (a): cảnh báoTạm dịch: Những người được ủy thác của Bảo tàng Khoa học Caridell dự kiến sẽ nhận biết được tất cả các hoạt động của bảo tàng -
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
122. With the completion of its airport, Honokai Island’s tourism _____ has improved dramatically.
Đúng
Phân tích: vị trí nằm ở khu vực chủ ngữ => chọn một danh từ kết hợp với danh từ tourism tạo thành một danh từ ghép.
(A) economical (a)
(B) economic (a)
(C) economize (v)
(D) economy (n): nền kinh tếTạm dịch: Với việc hoàn thành sân bay, nền kinh tế du lịch của đảo Honokai đã được cải thiện đáng kể Sai
Phân tích: vị trí nằm ở khu vực chủ ngữ => chọn một danh từ kết hợp với danh từ tourism tạo thành một danh từ ghép.
(A) economical (a)
(B) economic (a)
(C) economize (v)
(D) economy (n): nền kinh tếTạm dịch: Với việc hoàn thành sân bay, nền kinh tế du lịch của đảo Honokai đã được cải thiện đáng kể -
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
123. Brock’s Bistro has requested that we _____ the number of dinner guests by Monday.
Đúng
Phân tích: cần chọn một động từ chính hợp lý về nghĩa.
(A) personify: nhân cách hoá
(B) magnify: phóng đại
(C) specify: chỉ định
(D) testify: chứng tỏTạm dịch: Brock’s Bistro đã yêu cầu chúng tôi chỉ định số lượng khách ăn tối trước thứ Hai Sai
Phân tích: cần chọn một động từ chính hợp lý về nghĩa.
(A) personify: nhân cách hoá
(B) magnify: phóng đại
(C) specify: chỉ định
(D) testify: chứng tỏTạm dịch: Brock’s Bistro đã yêu cầu chúng tôi chỉ định số lượng khách ăn tối trước thứ Hai -
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
124. Doi Textiles, Inc., is well-known _____the fashion world as being a trendsetter for young women’s clothing.
Đúng
Phân tích: chọn một giới từ hợp lý về nghĩa.
(A) toward (prep): về hướng
(B) throughout (prep): suốt, khắp
(C) regarding (prep): về, liên quan
(D) aboard (prep): lên tàuTạm dịch: Doi Textiles, Inc., nổi tiếng khắp thế giới thời trang như là một người khởi xướng cho trang phục của phụ nữ trẻ Sai
Phân tích: chọn một giới từ hợp lý về nghĩa.
(A) toward (prep): về hướng
(B) throughout (prep): suốt, khắp
(C) regarding (prep): về, liên quan
(D) aboard (prep): lên tàuTạm dịch: Doi Textiles, Inc., nổi tiếng khắp thế giới thời trang như là một người khởi xướng cho trang phục của phụ nữ trẻ -
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
125. To sign up for any class at Routen Academy, simply complete the online _____ form at http://www.routenacademy.edu.
Đúng
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa để kết hợp với danh từ “form” để tạo thành danh từ ghép
(A) enrollment : đăng ký
(B) inventory: hàng tồn kho
(C) complaint: khiếu nại
(D) solicitation: sự nài xinTạm dịch: Để đăng ký bất kỳ lớp học nào tại Học viện Routen, chỉ cần điền vào mẫu đăng ký trực tuyến tại http://www.routenacademy.edu Sai
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa để kết hợp với danh từ “form” để tạo thành danh từ ghép
(A) enrollment : đăng ký
(B) inventory: hàng tồn kho
(C) complaint: khiếu nại
(D) solicitation: sự nài xinTạm dịch: Để đăng ký bất kỳ lớp học nào tại Học viện Routen, chỉ cần điền vào mẫu đăng ký trực tuyến tại http://www.routenacademy.edu -
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
126. A reception will be held to introduce the newly _____ director of marketing to the employees of Kaulana Industries.
Đúng
Phân tích: chọn phân từ dùng như tính từ mang nghĩa bị động (phân từ 2)
(A) appoint (v): bổ nghiệm
(B) appoints (v)
(C) appointed (Ved): được bổ nhiệm
(D) appointing (Ving)Tạm dịch: Một buổi tiệc sẽ được tổ chức để giới thiệu giám đốc tiếp thị mới được bổ nhiệm tới các nhân viên của Kaulana Industries Sai
Phân tích: chọn phân từ dùng như tính từ mang nghĩa bị động (phân từ 2)
(A) appoint (v): bổ nghiệm
(B) appoints (v)
(C) appointed (Ved): được bổ nhiệm
(D) appointing (Ving)Tạm dịch: Một buổi tiệc sẽ được tổ chức để giới thiệu giám đốc tiếp thị mới được bổ nhiệm tới các nhân viên của Kaulana Industries -
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
127. To fill two vacant positions on its benefits committee, Adidion Labs _____ employees who are ready for a challenge.
Đúng
Phân tích: cần một động từ chính phù hợp với chủ ngữ số ít. Tạm dịch: Để tìm người cho hai vị trí trống trong ủy ban phúc lợi, Adidion Labs đang tìm kiếm nhân viên những người sẵn sàng cho một thử thách Sai
Phân tích: cần một động từ chính phù hợp với chủ ngữ số ít. Tạm dịch: Để tìm người cho hai vị trí trống trong ủy ban phúc lợi, Adidion Labs đang tìm kiếm nhân viên những người sẵn sàng cho một thử thách -
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
128. The software for tracking orders has been _____ successful as it has greatly decreased time spent on the task.
Đúng
Phân tích: cần một trạng từ hợp lý về nghĩa bổ nghĩa cho tính từ “successful”
(A) haltingly: tạm dừng
(B) intimately: thân mật
(C) permissibly: cho phép
(D) markedly: rõ rệtTạm dịch: Phần mềm để theo dõi đơn hàng đã thành công rõ rệt vì nó đã giảm đáng kể thời gian dành cho nhiệm vụ này. Sai
Phân tích: cần một trạng từ hợp lý về nghĩa bổ nghĩa cho tính từ “successful”
(A) haltingly: tạm dừng
(B) intimately: thân mật
(C) permissibly: cho phép
(D) markedly: rõ rệtTạm dịch: Phần mềm để theo dõi đơn hàng đã thành công rõ rệt vì nó đã giảm đáng kể thời gian dành cho nhiệm vụ này. -
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
129. Lately the community sports program has had a surplus of volunteers, _____ are students.
Đúng
Phân tích: chỗ trống thiếu chủ ngữ
(A) inasmuch as : bởi vì
(B) the reason being: lý do là
(C) because of them: bởi vì họ
(D) most of whom: hầu hết họTạm dịch: Gần đây chương trình thể thao cộng đồng đã có rất nhiều tình nguyện viên, hầu hết trong số đó là sinh viên Sai
Phân tích: chỗ trống thiếu chủ ngữ
(A) inasmuch as : bởi vì
(B) the reason being: lý do là
(C) because of them: bởi vì họ
(D) most of whom: hầu hết họTạm dịch: Gần đây chương trình thể thao cộng đồng đã có rất nhiều tình nguyện viên, hầu hết trong số đó là sinh viên -
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
130. Please use the attached survey to let us know how _____ your recent stay at the Copper Mine Inn was.
Đúng
Phân tích: cần chọn một tính từ hợp lý về nghĩa.
(A) knowledgeable: có kiến thức
(B) considerable: đáng kể
(C) enjoyable: thích thú
(D) available: có sẵnTạm dịch: Vui lòng sử dụng bản khảo sát đính kèm để cho chúng tôi biết mức độ thú vị của chuyến lưu trú gần đây của bạn tại Copper Mine Inn. Sai
Phân tích: cần chọn một tính từ hợp lý về nghĩa.
(A) knowledgeable: có kiến thức
(B) considerable: đáng kể
(C) enjoyable: thích thú
(D) available: có sẵnTạm dịch: Vui lòng sử dụng bản khảo sát đính kèm để cho chúng tôi biết mức độ thú vị của chuyến lưu trú gần đây của bạn tại Copper Mine Inn.
Chúc các em làm bài tốt !