Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Thời gian làm bài: 15 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
101. Sales clerks at Sylla Bazaar receive additional pay when _____ work in the evening.
Đúng
Đáp án: B. When + Clause. Câu thiếu S trước V(work).
(A) their (tính từ sở hữu)
(B) they (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)
(C) theirs (đại từ sở hữu)
(D) them (dại từ nhân xưng làm tân ngữ)Dịch: Nhân viên bán hàng tại Sylla Bazaar nhận thêm tiền khi họ làm việc vào buổi tối. Sai
Đáp án: B. When + Clause. Câu thiếu S trước V(work).
(A) their (tính từ sở hữu)
(B) they (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)
(C) theirs (đại từ sở hữu)
(D) them (dại từ nhân xưng làm tân ngữ)Dịch: Nhân viên bán hàng tại Sylla Bazaar nhận thêm tiền khi họ làm việc vào buổi tối. -
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
102. The use of high-quality yet _____ machine parts led to a decrease in costs for Mr.Kim’s factory.
Đúng
Đáp án: A. Machine parts là N. Cần adj bổ sung, adj + N phải trái ngược nghĩa với high-quality vì có yet( tuy nhiên, nhưng)
(A) inexpensive: rẻ, không tốn kém
(B) unhappy: không hài lòng
(C) incomplete: không đầy đủ
(D) undecided: chưa quyết địnhDịch: Việc sử dụng các bộ phận máy móc chất lượng cao nhưng không tốn kém dẫn đến giảm chi phí cho nhà máy của ông Kim. Sai
Đáp án: A. Machine parts là N. Cần adj bổ sung, adj + N phải trái ngược nghĩa với high-quality vì có yet( tuy nhiên, nhưng)
(A) inexpensive: rẻ, không tốn kém
(B) unhappy: không hài lòng
(C) incomplete: không đầy đủ
(D) undecided: chưa quyết địnhDịch: Việc sử dụng các bộ phận máy móc chất lượng cao nhưng không tốn kém dẫn đến giảm chi phí cho nhà máy của ông Kim. -
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
103. Because humidity can _____ wood, the climate in furniture storage units must be controlled.
Đúng
Đáp án: A. Can+ Vo
(A) damage (v): làm hỏng, phá
(B) damaging (Ving)
(C) damaged (Ved)
(D) damages (Vs)Dịch: Bởi vì độ ẩm có thể làm hỏng gỗ, khí hậu trong các đơn vị lưu trữ đồ nội thất
cần phải được kiểm soát.Sai
Đáp án: A. Can+ Vo
(A) damage (v): làm hỏng, phá
(B) damaging (Ving)
(C) damaged (Ved)
(D) damages (Vs)Dịch: Bởi vì độ ẩm có thể làm hỏng gỗ, khí hậu trong các đơn vị lưu trữ đồ nội thất
cần phải được kiểm soát. -
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
104. The updated safety manual includes guidelines _____ the entire factory.
Đúng
Đáp án: D. Dịch nghĩa
(A) so (adv): vậy
(B) and (conj): và
(C) both (det): cả hai
(D) for (prep): choDịch: Sổ tay an toàn được cập nhật bao gồm các hướng dẫn cho toàn bộ nhà máy Sai
Đáp án: D. Dịch nghĩa
(A) so (adv): vậy
(B) and (conj): và
(C) both (det): cả hai
(D) for (prep): choDịch: Sổ tay an toàn được cập nhật bao gồm các hướng dẫn cho toàn bộ nhà máy -
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
105. A limited _____ of time for questions will be granted following Mr.Tanaka’s speech.
Đúng
Đáp án: C. Amount of time- một khoảng thời gian.
(A) value: giá trị
(B) record: hồ sơ
(C) amount: lượng, khoảng
(D) setting: thiết lập, cài đặtDịch: Một khoảng thời gian giới hạn cho các câu hỏi sẽ được cấp sau bài phát biểu
của ông TanakaSai
Đáp án: C. Amount of time- một khoảng thời gian.
(A) value: giá trị
(B) record: hồ sơ
(C) amount: lượng, khoảng
(D) setting: thiết lập, cài đặtDịch: Một khoảng thời gian giới hạn cho các câu hỏi sẽ được cấp sau bài phát biểu
của ông Tanaka -
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
106. At Correia Electronics, we are _____ researching appliance technology.
Đúng
Đáp án:D. Adv+ V( research)
(A) continual (a)
(B) continues (v)
(C) continue (v)
(D) continually (adv): liên tụcDịch: Tại Correia Electronics, chúng tôi liên tục nghiên cứu công nghệ về đồ gia dụng. Sai
Đáp án:D. Adv+ V( research)
(A) continual (a)
(B) continues (v)
(C) continue (v)
(D) continually (adv): liên tụcDịch: Tại Correia Electronics, chúng tôi liên tục nghiên cứu công nghệ về đồ gia dụng. -
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
107. At Imprint Eyewear, most prescription eyeglasses can be made _____ two business days.
Đúng
Đáp án: D. Within + phạm vi thời gian.
(A) since: từ
(B) to: tới
(C) against: chống lại
(D) within: trong vòngDịch: Tại Imprint Eyewear, hầu hết kính thuốc có thể được làm trong vòng hai ngày
làm việc.Sai
Đáp án: D. Within + phạm vi thời gian.
(A) since: từ
(B) to: tới
(C) against: chống lại
(D) within: trong vòngDịch: Tại Imprint Eyewear, hầu hết kính thuốc có thể được làm trong vòng hai ngày
làm việc. -
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
108. The first prize presented was the Kozar Award for _____ in educational toy design.
Đúng
Đáp án: D. N1+ giới từ+ N2.
(A) excel (v): nổi trội
(B) excelled (Ved)
(C) excellent (a)
(D) excellence (n): sự xuất sắcDịch: Giải thưởng đầu tiên được trao cho giải thưởng Kozar về sự xuất sắc trong
thiết kế đồ chơi giáo dụcSai
Đáp án: D. N1+ giới từ+ N2.
(A) excel (v): nổi trội
(B) excelled (Ved)
(C) excellent (a)
(D) excellence (n): sự xuất sắcDịch: Giải thưởng đầu tiên được trao cho giải thưởng Kozar về sự xuất sắc trong
thiết kế đồ chơi giáo dục -
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
109. Ms.Ling is not here today, but she _____ attends every library board meeting.
Đúng
Đáp án: B. Dịch nghĩa.
(A) previously: trước đây
(B) typically: thường
(C) almost: gần như
(D) well: tốtDịch: Cô Ling không có mặt ở đây hôm nay, nhưng cô ấy thường tham dự mọi cuộc
họp của ban thư viện.Sai
Đáp án: B. Dịch nghĩa.
(A) previously: trước đây
(B) typically: thường
(C) almost: gần như
(D) well: tốtDịch: Cô Ling không có mặt ở đây hôm nay, nhưng cô ấy thường tham dự mọi cuộc
họp của ban thư viện. -
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
110. Investing in _____ properties as possible can be risky but is often lucrative.
Đúng
Đáp án: B. So sánh ngang bằng as…as. N(properties) số nhiều nên dùng many.
Tạm dịch: Đầu tư vào càng nhiều tài sản có thể có rủi ro nhưng thường sinh lời lớn. Sai
Đáp án: B. So sánh ngang bằng as…as. N(properties) số nhiều nên dùng many.
Tạm dịch: Đầu tư vào càng nhiều tài sản có thể có rủi ro nhưng thường sinh lời lớn. -
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
111. After interviewing Ms.Garcia personally, the company president _____ the committee’s decision to hire her as chief financial officer.
Đúng
Đáp án: A. Finalize= complete the decision- hoàn tất quyết định.
(A) finalized: đã hoàn thành
(B) designed: đã thiết kế
(C) hosted: đã tổ chức
(D) created: đã tạoTạm dịch: Sau khi phỏng vấn cá nhân bà Garcia, chủ tịch công ty đã hoàn tất quyết định của ủy ban để thuê bà làm giám đốc tài chính. Sai
Đáp án: A. Finalize= complete the decision- hoàn tất quyết định.
(A) finalized: đã hoàn thành
(B) designed: đã thiết kế
(C) hosted: đã tổ chức
(D) created: đã tạoTạm dịch: Sau khi phỏng vấn cá nhân bà Garcia, chủ tịch công ty đã hoàn tất quyết định của ủy ban để thuê bà làm giám đốc tài chính. -
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
112. Construction of the Yukimura Building _____ because of modifications in the architectural plans.
Đúng
Đáp án: B. Dịch nghĩa
(A) postpones (hiện tại đơn)
(B) has been postponed ((hiện tại hoàn thành thể bị động)
(C) will have postponed (tương lai hoàn thành)
(D) is postponing (hiện tại tiếp diễn)Dịch: Việc xây dựng tòa nhà Yukimura đã bị hoãn lại do những sửa đổi trong bản kế hoạch thiết kế. Sai
Đáp án: B. Dịch nghĩa
(A) postpones (hiện tại đơn)
(B) has been postponed ((hiện tại hoàn thành thể bị động)
(C) will have postponed (tương lai hoàn thành)
(D) is postponing (hiện tại tiếp diễn)Dịch: Việc xây dựng tòa nhà Yukimura đã bị hoãn lại do những sửa đổi trong bản kế hoạch thiết kế. -
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
Please inform Ms.Montgomery of any
_____ to your office supplies order before
2.00 p.mĐúng
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa.
(A) announcements: thông báo
(B) conversions: chuyển đổi
(C) adjustments: điều chỉnh
(D) commitments: cam kết
Đáp án: C
Tạm dịch: Vui lòng thông báo cho Cô
Montgomery về bất kỳ điều chỉnh nào đối
với đơn đặt hàng vật tư văn phòng của bạn
trước 2 giờ chiềuSai
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa.
(A) announcements: thông báo
(B) conversions: chuyển đổi
(C) adjustments: điều chỉnh
(D) commitments: cam kết
Đáp án: C
Tạm dịch: Vui lòng thông báo cho Cô
Montgomery về bất kỳ điều chỉnh nào đối
với đơn đặt hàng vật tư văn phòng của bạn
trước 2 giờ chiều -
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
All Buchler Energy customers are
encouraged to sign up for electronic
statements _____ paper ones.Đúng
Phân tích: chọn một giới từ hợp lý về nghĩa
(A) except: ngoại trừ
(B) through: qua
(C) instead of: thay vì
(D) according to: theo như
Đáp án: C
Tạm dịch: Tất cả các khách hàng của
Buchler Energy đều được khuyến khích
đăng ký báo cáo điện tử thay vì báo cáo giấy.Sai
Phân tích: chọn một giới từ hợp lý về nghĩa
(A) except: ngoại trừ
(B) through: qua
(C) instead of: thay vì
(D) according to: theo như
Đáp án: C
Tạm dịch: Tất cả các khách hàng của
Buchler Energy đều được khuyến khích
đăng ký báo cáo điện tử thay vì báo cáo giấy. -
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
In her letter of reference, Ms.Eisner
indicates that Mr.Patel’s ability to work well
with others is his most _____ quality.Đúng
Phân tích: đây là so sánh hơn nhất, cần chọn
một tính từ bổ nghĩa cho danh từ quality.
(A) admiration (n): sự ngưỡng mộ
(B) admiring (Ving)
(C) admire (v)
(D) admirable (a)
Đáp án: D
Tạm dịch: Trong thư giới thiệu , bà Ener cho
thấy khả năng làm việc của ông Patel với
người khác tốt là phẩm chất đáng ngưỡng
mộ nhất của ông.Sai
Phân tích: đây là so sánh hơn nhất, cần chọn
một tính từ bổ nghĩa cho danh từ quality.
(A) admiration (n): sự ngưỡng mộ
(B) admiring (Ving)
(C) admire (v)
(D) admirable (a)
Đáp án: D
Tạm dịch: Trong thư giới thiệu , bà Ener cho
thấy khả năng làm việc của ông Patel với
người khác tốt là phẩm chất đáng ngưỡng
mộ nhất của ông. -
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
This Friday, all employees may depart
two hours before closing _____ their
manager requires them to stay.Đúng
Phân tích: cần một liên từ hợp lý về nghĩa để
nối giữa 2 mệnh đề.
(A) either: hoặc
(B) nor: cũng không
(C) because: bởi vì
(D) unless: trừ khi
Đáp án: D
Tạm dịch: Thứ Sáu này, tất cả nhân viên có
thể khởi hành hai giờ trước khi đóng cửa trừ
khi người quản lý yêu cầu họ ở lạiSai
Phân tích: cần một liên từ hợp lý về nghĩa để
nối giữa 2 mệnh đề.
(A) either: hoặc
(B) nor: cũng không
(C) because: bởi vì
(D) unless: trừ khi
Đáp án: D
Tạm dịch: Thứ Sáu này, tất cả nhân viên có
thể khởi hành hai giờ trước khi đóng cửa trừ
khi người quản lý yêu cầu họ ở lại -
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
The Science Career Fair is an exciting
opportunity for job seekers to meet with
_____ from major companies in the field.Đúng
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa
đứng sau giới từ “with”
(A) recruit (v)
(B) recruiting (Ving)
(C) recruitments (n): việc tuyển dụng
(D) recruiters: nhà tuyển dụng
Đáp án: D
Tạm dịch: Hội chợ nghề nghiệp khoa học là
một cơ hội thú vị cho những người tìm việc
gặp gỡ với các nhà tuyển dụng từ các công
ty lớn trong lĩnh vực nàySai
Phân tích: cần một danh từ hợp lý về nghĩa
đứng sau giới từ “with”
(A) recruit (v)
(B) recruiting (Ving)
(C) recruitments (n): việc tuyển dụng
(D) recruiters: nhà tuyển dụng
Đáp án: D
Tạm dịch: Hội chợ nghề nghiệp khoa học là
một cơ hội thú vị cho những người tìm việc
gặp gỡ với các nhà tuyển dụng từ các công
ty lớn trong lĩnh vực này -
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
The songs on Sophia Vestra’s new album
are _____ the most innovative musical
arrangements of her career.Đúng
Phân tích: cần chọn một giới từ hợp lý về
nghĩa.
(A) beside: bên cạnh
(B) over: trên
(C) among: trong số
(D) upon: khi
Đáp án: C
Tạm dịch: Các bài hát trong album mới của
Sophia Vestra là một trong những bản cải
biên âm nhạc sáng tạo nhất trong sự nghiệp
của côSai
Phân tích: cần chọn một giới từ hợp lý về
nghĩa.
(A) beside: bên cạnh
(B) over: trên
(C) among: trong số
(D) upon: khi
Đáp án: C
Tạm dịch: Các bài hát trong album mới của
Sophia Vestra là một trong những bản cải
biên âm nhạc sáng tạo nhất trong sự nghiệp
của cô -
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
The research indicates that _____ in
Chestnut Valley has remained stable over
the past two years.Đúng
Phân tích: cần một danh từ hơp lý về nghĩa
làm chủ ngữ của mệnh đều sau “that”.
(A) tourists (n): khách du lịch
(B) tours: chuyến du lịch
(C) tourism: ngành du lịch
(D) toured (v): du lịch
Đáp án: C
Tạm dịch: Nghiên cứu chỉ ra rằng du lịch ở
Chestnut Valley vẫn ổn định trong hai năm
quaSai
Phân tích: cần một danh từ hơp lý về nghĩa
làm chủ ngữ của mệnh đều sau “that”.
(A) tourists (n): khách du lịch
(B) tours: chuyến du lịch
(C) tourism: ngành du lịch
(D) toured (v): du lịch
Đáp án: C
Tạm dịch: Nghiên cứu chỉ ra rằng du lịch ở
Chestnut Valley vẫn ổn định trong hai năm
qua -
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
Online orders are handled by Mr.Clark’s
team, _____ regular mail orders are
overseen by Ms.Adauto’s group.Đúng
Phân tích: cần một liên từ hợp lý về nghĩa để
nối 2 mệnh đề
(A) while (conj): trong khi
(B) until (conj): cho đến
(C) despite (prep): mặc dù
(D) whether (conj): liệu
Đáp án: A
Tạm dịch: Các đơn đặt hàng trực tuyến được
nhóm của ông Clark xử lý, trong khi các đơn
đặt hàng qua thư thường xuyên được giám
sát bởi nhóm của bà AdautoSai
Phân tích: cần một liên từ hợp lý về nghĩa để
nối 2 mệnh đề
(A) while (conj): trong khi
(B) until (conj): cho đến
(C) despite (prep): mặc dù
(D) whether (conj): liệu
Đáp án: A
Tạm dịch: Các đơn đặt hàng trực tuyến được
nhóm của ông Clark xử lý, trong khi các đơnPhân tích: cần một liên từ hợp lý về nghĩa để
nối 2 mệnh đề
(A) while (conj): trong khi
(B) until (conj): cho đến
(C) despite (prep): mặc dù
(D) whether (conj): liệu
Đáp án: A
Tạm dịch: Các đơn đặt hàng trực tuyến được
nhóm của ông Clark xử lý, trong khi các đơn
đặt hàng qua thư thường xuyên được giám
sát bởi nhóm của bà Adauto
đặt hàng qua thư thường xuyên được giám
sát bởi nhóm của bà Adauto -
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
After the _____ upgrades have been
implemented, the production process should
run more efficiently.Đúng
Phân tích: cần chột một tính từ bổ nghĩa cho
danh từ “upgrades”, nhìn các đáp án => cần
chọn phân từ 2 dùng như tính từ để diễn tả
nghĩa bị động.
(A) suggest (v)
(B) suggested (Ved): được đề xuất
(C) suggesting (Ving)
(D) suggests (Vs)
Đáp án: B
Tạm dịch: Sau khi nâng cấp được đề xuất đã
được triển khai, quy trình sản xuất sẽ chạy
hiệu quả hơn.Sai
Phân tích: cần chột một tính từ bổ nghĩa cho
danh từ “upgrades”, nhìn các đáp án => cần
chọn phân từ 2 dùng như tính từ để diễn tả
nghĩa bị động.
(A) suggest (v)
(B) suggested (Ved): được đề xuất
(C) suggesting (Ving)
(D) suggests (Vs)
Đáp án: B
Tạm dịch: Sau khi nâng cấp được đề xuất đã
được triển khai, quy trình sản xuất sẽ chạy
hiệu quả hơn. -
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
Panjan Air, an airline _____ in
Singapore, is offering budget flights to
Bangkok and Jakarta.Đúng
Phân tích: cần chọn một động từ hợp lý về
nghĩa.
(A) stored: lưu trữ
(B) stayed: ở
(C) based: đặt tại, có trụ sở tại
(D) moved: di chuyển
Đáp án: C
Tạm dịch: Panjan Air, một hãng hàng không
có trụ sở tại Singapore, đang cung cấp các
chuyến bay ngân sách đến Bangkok và
Jakarta.Sai
Phân tích: cần chọn một động từ hợp lý về
nghĩa.
(A) stored: lưu trữ
(B) stayed: ở
(C) based: đặt tại, có trụ sở tại
(D) moved: di chuyển
Đáp án: C
Tạm dịch: Panjan Air, một hãng hàng không
có trụ sở tại Singapore, đang cung cấp các
chuyến bay ngân sách đến Bangkok và
Jakarta. -
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
Mesmio, provider of premium television
content, welcomes _____ ideas for
improving our service.Đúng
Phân tích: cần một tính từ bổ nghĩa cho danh
từ “ideas”
(A) specifics (n): sự cụ thể, chi tiết
(B) specifies (v)
(C) specific (a): cụ thể
(D) specify (v)
Đáp án: C
Tạm dịch: Mesmio, nhà cung cấp nội dung
truyền hình cao cấp, chào đón các ý tưởng
cụ thể để cải thiện dịch vụ của chúng taSai
Phân tích: cần một tính từ bổ nghĩa cho danh
từ “ideas”
(A) specifics (n): sự cụ thể, chi tiết
(B) specifies (v)
(C) specific (a): cụ thể
(D) specify (v)
Đáp án: C
Tạm dịch: Mesmio, nhà cung cấp nội dung
truyền hình cao cấp, chào đón các ý tưởng
cụ thể để cải thiện dịch vụ của chúng ta -
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
The conclusions from our analysis
turned out to be _____ applicable to the
budget problem.Đúng
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính
từ “applicable”
(A) directing (Ving)
(B) directly (adv): trực tiếp
(C) directs (v)
(D) direct (v)
Đáp án: B
Tạm dịch: Các kết luận từ phân tích của
chúng tôi hóa ra là có thể áp dụng trực tiếp
cho vấn đề ngân sáchSai
Phân tích: cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính
từ “applicable”
(A) directing (Ving)
(B) directly (adv): trực tiếp
(C) directs (v)
(D) direct (v)
Đáp án: B
Tạm dịch: Các kết luận từ phân tích của
chúng tôi hóa ra là có thể áp dụng trực tiếp
cho vấn đề ngân sách -
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
The proposal _____ the vacant land on
Spring Street into a community garden will
be voted on this Monday.Đúng
Phân tích: dựa vào 4 đáp án, ta chọn đáp án
là một động từ nguyên thể có “to” để diễn
đạt mục đích và bổ sung nghĩa cho danh từ
“proposal”
Đáp án: A
Tạm dịch: Đề xuất chuyển đất trống trên
Đường Spring thành khu vườn cộng đồng sẽ
được bỏ phiếu vào thứ Hai nàySai
Phân tích: dựa vào 4 đáp án, ta chọn đáp án
là một động từ nguyên thể có “to” để diễn
đạt mục đích và bổ sung nghĩa cho danh từ
“proposal”
Đáp án: A
Tạm dịch: Đề xuất chuyển đất trống trên
Đường Spring thành khu vườn cộng đồng sẽ
được bỏ phiếu vào thứ Hai này -
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
After quality control inspectors _____
that all specifications are met, the product
can be shipped.Đúng
Phân tích: cần chọn một động từ hợp lý về
nghĩa.
(A) affect: ảnh hưởng
(B) replace: thay thế
(C) certify: xác nhận
(D) associate: liên kết
Đáp án: C
Tạm dịch: Sau khi thanh tra kiểm tra chất
lượng xác nhận rằng tất cả các thông số kỹ
thuật được đáp ứng, sản phẩm có thể được
vận chuyểnSai
Phân tích: cần chọn một động từ hợp lý về
nghĩa.
(A) affect: ảnh hưởng
(B) replace: thay thế
(C) certify: xác nhận
(D) associate: liên kết
Đáp án: C
Tạm dịch: Sau khi thanh tra kiểm tra chất
lượng xác nhận rằng tất cả các thông số kỹ
thuật được đáp ứng, sản phẩm có thể được
vận chuyển -
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
The _____ meadowlands surrounding
the museum are designated as wildlife
habitat.Đúng
Phân tích: cần chọn một tính từ hợp lý về
nghĩa.
(A) ethical: đạo đức
(B) vast: rộng lớn
(C) absolute: tuyệt đối
(D) economic: kinh tế
Đáp án: B
Tạm dịch: Các đồng cỏ rộng lớn bao quanh
bảo tàng được chỉ định là môi trường sống
của động vật hoang dãSai
Phân tích: cần chọn một tính từ hợp lý về
nghĩa.
(A) ethical: đạo đức
(B) vast: rộng lớn
(C) absolute: tuyệt đối
(D) economic: kinh tế
Đáp án: B
Tạm dịch: Các đồng cỏ rộng lớn bao quanh
bảo tàng được chỉ định là môi trường sống
của động vật hoang dã -
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
_____ of Mitesh Sandu’s international
performances was filmed for the
documentary.Đúng
Phân tích: cần chọn đáp án đóng vai trò làm
chủ ngữ trong câu phù hợp với động từ chính
được chia ở số ít “was”
(A) All : tất cả
(B) Others: những cái khác
(C) Their own: Của riêng họ
(D) Each one: Mỗi một
Đáp án: D
Tạm dịch: Mỗi màn trình diễn quốc tế của
Mitesh Sandu được quay làm phim tài liệuSai
Phân tích: cần chọn đáp án đóng vai trò làm
chủ ngữ trong câu phù hợp với động từ chính
được chia ở số ít “was”
(A) All : tất cả
(B) Others: những cái khác
(C) Their own: Của riêng họ
(D) Each one: Mỗi một
Đáp án: D
Tạm dịch: Mỗi màn trình diễn quốc tế của
Mitesh Sandu được quay làm phim tài liệu -
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
New tax incentives reward local
businesses _____ decrease their water
consumption.Đúng
Phân tích: đây là một mệnh đề quan hệ, bổ
nghĩa cho danh từ “business” => chọn một
đại từ quan hệ hợp lý
Đáp án: C
Tạm dịch: Các ưu đãi thuế mới thưởng cho
các doanh nghiệp địa phương những công ty
giảm mức tiêu thụ nước của họ.Sai
Phân tích: đây là một mệnh đề quan hệ, bổ
nghĩa cho danh từ “business” => chọn một
đại từ quan hệ hợp lý
Đáp án: C
Tạm dịch: Các ưu đãi thuế mới thưởng cho
các doanh nghiệp địa phương những công ty
giảm mức tiêu thụ nước của họ. -
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
Based on new data, Min-Soo Trucking’s
proposal to expand its business to Southeast
Asia would be only _____ successful.Đúng
Phân tích: cần chọn một trạng từ hợp lý về
nghĩa.
(A) conspicuously: dễ thấy
(B) marginally: nhẹ, không nhiều
(C) regrettably: đáng tiếc
(D) intriguingly: hấp dẫn
Đáp án: B
Tạm dịch: Dựa trên dữ liệu mới, đề xuất của
Min-Soo Trucking để mở rộng hoạt động
kinh doanh sang Đông Nam Á sẽ thành công
không nhiều.Sai
Phân tích: cần chọn một trạng từ hợp lý về
nghĩa.
(A) conspicuously: dễ thấy
(B) marginally: nhẹ, không nhiều
(C) regrettably: đáng tiếc
(D) intriguingly: hấp dẫn
Đáp án: B
Tạm dịch: Dựa trên dữ liệu mới, đề xuất của
Min-Soo Trucking để mở rộng hoạt động
kinh doanh sang Đông Nam Á sẽ thành công
không nhiều.