Nộp bài
0 / 39 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
Information
Thời gian làm bài: 18 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 39 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 39
1. Câu hỏi
32. What are the speakers discussing?Đúng
(M-Cn) (32) I’m glad your store carries the new EPG8 smartphone. I’ve been waiting a long time get it .
(W-Br) Yes, there’s been a lot of interest in this phone.
(M-Cn) (33) What colors does it come in ?
(W-Br) Three : white , black , and gold . However , since the phone has been in such high demand , our store doesn’t have all three colors in stock now .
(M-Cn) Oh . What colors do you have ?
(W-Br) Let’s see. We have black phones, but no white or gold. We can place an order from the warehouse …
(M-Cn) The black phone looks nice. I think that’s I’ll get
(W-Br) OK. (34) Follow me to the register and I’ll ring up your purchase. Then I’ll activate the device for you.(M-Cn) Tôi rất vui khi cửa hàng của cô có bán chiếc điện thoại thông minh EPG8 mới. Tôi đã chờ rất lâu để mua được nó.
(W-Br) Vâng, chiếc điện thoại này đã thu hút rất nhiều sự quan tâm.
(M-Cn) Nó có những màu gì nhỉ?
(W-Br) Có 3 màu là: trắng, đen và vàng. Tuy nhiên, vì nhu cầu sử dụng điện thoại tăng cao, nên cửa hàng của chúng tôi hiện không còn đủ 3 màu.
(M-Cn) Oh. Vậy cô có những màu nào?
(W-Br) Để tôi xem nào. Chúng tôi có điện thoại màu đen, nhưng không có màu trắng hoặc vàng. Chúng tôi có để đặt hàng từ nhà kho…
(M-Cn) Cái điện thoại màu đen trông thật đẹp. Tôi nghĩ là mình sẽ lấy cái đó,
(W-Br) OK. Theo tôi đến quầy đăng ký và tôi sẽ ghi số tiền bán hàng lên máy thu ngân. Sau đó, tôi sẽ kích hoạt thiết bị cho anh.Sai
(M-Cn) (32) I’m glad your store carries the new EPG8 smartphone. I’ve been waiting a long time get it .
(W-Br) Yes, there’s been a lot of interest in this phone.
(M-Cn) (33) What colors does it come in ?
(W-Br) Three : white , black , and gold . However , since the phone has been in such high demand , our store doesn’t have all three colors in stock now .
(M-Cn) Oh . What colors do you have ?
(W-Br) Let’s see. We have black phones, but no white or gold. We can place an order from the warehouse …
(M-Cn) The black phone looks nice. I think that’s I’ll get
(W-Br) OK. (34) Follow me to the register and I’ll ring up your purchase. Then I’ll activate the device for you.(M-Cn) Tôi rất vui khi cửa hàng của cô có bán chiếc điện thoại thông minh EPG8 mới. Tôi đã chờ rất lâu để mua được nó.
(W-Br) Vâng, chiếc điện thoại này đã thu hút rất nhiều sự quan tâm.
(M-Cn) Nó có những màu gì nhỉ?
(W-Br) Có 3 màu là: trắng, đen và vàng. Tuy nhiên, vì nhu cầu sử dụng điện thoại tăng cao, nên cửa hàng của chúng tôi hiện không còn đủ 3 màu.
(M-Cn) Oh. Vậy cô có những màu nào?
(W-Br) Để tôi xem nào. Chúng tôi có điện thoại màu đen, nhưng không có màu trắng hoặc vàng. Chúng tôi có để đặt hàng từ nhà kho…
(M-Cn) Cái điện thoại màu đen trông thật đẹp. Tôi nghĩ là mình sẽ lấy cái đó,
(W-Br) OK. Theo tôi đến quầy đăng ký và tôi sẽ ghi số tiền bán hàng lên máy thu ngân. Sau đó, tôi sẽ kích hoạt thiết bị cho anh. -
Câu 2 / 39
2. Câu hỏi
33. What does the man ask about?Đúng
Sai
-
Câu 3 / 39
3. Câu hỏi
34. What will the woman most likely do next?Đúng
Sai
-
Câu 4 / 39
4. Câu hỏi
35. What does the woman ask the man to do?Đúng
(W-Am) Hi, Charlie. (35) The driver who usually delivers our merchandise to the J.M. Cuisine
store is out today. Do you think you could make his four o’clock delivery for him this afternoon?
(M-Cn) Alright, but (36) I’ve never made any deliveries to that store before, so i’ll need some directions. How do I get there from our warehouse?
(W-Am) I suggest taking Route Five and getting off at the Sixth Street exit.(37) Once you’re there, don’t forget to have the store manager sign the delivery confirmation form.(W-Am) Xin chào, Charlie.(35) Hôm nay tài xế thường ngày giao hàng của chúng ta tới cửa hàng Ẩm thực J.M. đi vắng. Anh có thể giao đơn hàng vào lúc 4 giờ chiều nay giúp anh ấy được không?
(M-Cn) Được chứ, (36)nhưng trước đây tôi chưa bao giờ giao hàng tới cửa hàng đó lần nào cả, vì vậy tôi cần một vài chỉ dẫn. Làm thế nào để tôi tới đó từ nhà kho của chúng ta nhỉ?
(W-Am) Tôi khuyên anh nên đi Tuyển đường số Năm sau đó xuống xe tại lối ra Phố số Sáu. (37)Khi anh tới đó, đừng quên lấy chữ ký của người quản lý cửa hàng vào biểu mẫu xác nhận giao hàng nhé.
Sai
(W-Am) Hi, Charlie. (35) The driver who usually delivers our merchandise to the J.M. Cuisine
store is out today. Do you think you could make his four o’clock delivery for him this afternoon?
(M-Cn) Alright, but (36) I’ve never made any deliveries to that store before, so i’ll need some directions. How do I get there from our warehouse?
(W-Am) I suggest taking Route Five and getting off at the Sixth Street exit.(37) Once you’re there, don’t forget to have the store manager sign the delivery confirmation form.(W-Am) Xin chào, Charlie.(35) Hôm nay tài xế thường ngày giao hàng của chúng ta tới cửa hàng Ẩm thực J.M. đi vắng. Anh có thể giao đơn hàng vào lúc 4 giờ chiều nay giúp anh ấy được không?
(M-Cn) Được chứ, (36)nhưng trước đây tôi chưa bao giờ giao hàng tới cửa hàng đó lần nào cả, vì vậy tôi cần một vài chỉ dẫn. Làm thế nào để tôi tới đó từ nhà kho của chúng ta nhỉ?
(W-Am) Tôi khuyên anh nên đi Tuyển đường số Năm sau đó xuống xe tại lối ra Phố số Sáu. (37)Khi anh tới đó, đừng quên lấy chữ ký của người quản lý cửa hàng vào biểu mẫu xác nhận giao hàng nhé.
-
Câu 5 / 39
5. Câu hỏi
36. What does the man say he needs?Đúng
Sai
-
Câu 6 / 39
6. Câu hỏi
37. What does the woman remind the man to do?Đúng
Sai
-
Câu 7 / 39
7. Câu hỏi
38. What is the woman trying to do?
Đúng
(W-Br) Hi, I’m calling about the International Food expo next month. (38) I tried to sign up online for a display space, but I couldn’t submit the form. Are you accepting any more registrations?
(M-Au) I’m sorry, (39) but we’re currently having some problems with our Web site. But I can register you by phone. is this your first time attending the expo?
(W-Br) No, I had a booth last year. In fact, I’d like to have the same exhibit location again, if possible.
(M-Au) Let me check. (40)What name was the registration under? I can look up the records from last year and see if that space is still available.
(W-Br) Xin chào, tôi gọi điện để hỏi về hội chợ Thực phẩm Quốc tế vào tháng tới… (38)Tôi đã cố gắng đăng ký trực tuyến một chỗ để trưng bày, nhưng tôi không thể nào nộp biểu mẫu được. Anh có nhận thêm đăng ký nữa không?
(M-Au) Tôi xin lỗi, (39)hiện tại trang Web của chúng tôi đang gặp phải một vài vấn đề. Nhưng tôi có thể đăng ký cho cô qua điện thoại. Đây có phải là lần đầu tiên cô tham dự hội chợ không?
(W-Br) Không, năm ngoái tôi đã có một gian hàng rồi. Thực ra là, nếu có thể, thì tôi muốn đăng kí lại vị trí trưng bày đó một lần nữa.
(M-Au) Để tôi kiểm tra xem. (40)Đăng ký dưới tên nào vậy? Tôi có thể tra cứu các hồ sơ từ năm ngoái và xem liệu chỗ đó có còn hay không.
Sai
(W-Br) Hi, I’m calling about the International Food expo next month. (38) I tried to sign up online for a display space, but I couldn’t submit the form. Are you accepting any more registrations?
(M-Au) I’m sorry, (39) but we’re currently having some problems with our Web site. But I can register you by phone. is this your first time attending the expo?
(W-Br) No, I had a booth last year. In fact, I’d like to have the same exhibit location again, if possible.
(M-Au) Let me check. (40)What name was the registration under? I can look up the records from last year and see if that space is still available.
(W-Br) Xin chào, tôi gọi điện để hỏi về hội chợ Thực phẩm Quốc tế vào tháng tới… (38)Tôi đã cố gắng đăng ký trực tuyến một chỗ để trưng bày, nhưng tôi không thể nào nộp biểu mẫu được. Anh có nhận thêm đăng ký nữa không?
(M-Au) Tôi xin lỗi, (39)hiện tại trang Web của chúng tôi đang gặp phải một vài vấn đề. Nhưng tôi có thể đăng ký cho cô qua điện thoại. Đây có phải là lần đầu tiên cô tham dự hội chợ không?
(W-Br) Không, năm ngoái tôi đã có một gian hàng rồi. Thực ra là, nếu có thể, thì tôi muốn đăng kí lại vị trí trưng bày đó một lần nữa.
(M-Au) Để tôi kiểm tra xem. (40)Đăng ký dưới tên nào vậy? Tôi có thể tra cứu các hồ sơ từ năm ngoái và xem liệu chỗ đó có còn hay không.
-
Câu 8 / 39
8. Câu hỏi
39. What has caused a problem?
Đúng
Sai
-
Câu 9 / 39
9. Câu hỏi
40. What information does the man ask the woman for?
Đúng
Sai
-
Câu 10 / 39
10. Câu hỏi
41. Where do the speakers most likely work?
Đúng
(M-Cn) Hi Tricia, (41)I was just looking over the advertisement that you finished for Jenning Bank, and you did a wonderful job.
(W-Am) Thanks, it was a great campaign to work on.
(M-Cn) (42)Would you consider joining my team for our new contract with Circle Bookings? They’re a popular travel Web site, and they’re looking to expand their market with some new advertisements.
(W-Am) It sounds exciting, but at this point I really can’t say. (42)I have a meeting with my manager tomorrow morning though.
(M-Cn) OK. (43)Would it help if I stop by your meeting and go over the details with both of you? This way, your manager will know what the project entails.
(W-Am) That sounds good.(M-Cn) Xin chào Tricia, (41)tôi đang xem bài quảng cáo mà cô đã làm cho ngân hàng Jenning, và cô làm tốt lắm.
(W-Am) Cảm ơn anh, đó là một chiến dịch tuyệt vời để làm.
(M-Cn) (42)Cô có định/cân nhắc tham gia làm hợp đồng mới với Circle Bookings cùng nhóm của tôi không?
Họ là một trang web du lịch phổ biến, và họ đang tìm cách mở rộng thị trường của mình bằng một số quảng cáo mới.
(W-Am) Nghe có vẻ thú vị đấy, nhưng lúc này thì tôi thực sự chưa thể nói được. (42)Tôi có một cuộc họp với người quản lý của mình vào sáng ngày mai.
(M-Cn) OK. (43)Có được không nếu tôi ghé qua cuộc họp và xem lại các chi tiết với cả hai người? Bằng cách này, người quản lý của cô sẽ biết dự án đòi hỏi những gì.
(W-Am) Điều đó thật tuyệt.
Sai
(M-Cn) Hi Tricia, (41)I was just looking over the advertisement that you finished for Jenning Bank, and you did a wonderful job.
(W-Am) Thanks, it was a great campaign to work on.
(M-Cn) (42)Would you consider joining my team for our new contract with Circle Bookings? They’re a popular travel Web site, and they’re looking to expand their market with some new advertisements.
(W-Am) It sounds exciting, but at this point I really can’t say. (42)I have a meeting with my manager tomorrow morning though.
(M-Cn) OK. (43)Would it help if I stop by your meeting and go over the details with both of you? This way, your manager will know what the project entails.
(W-Am) That sounds good.(M-Cn) Xin chào Tricia, (41)tôi đang xem bài quảng cáo mà cô đã làm cho ngân hàng Jenning, và cô làm tốt lắm.
(W-Am) Cảm ơn anh, đó là một chiến dịch tuyệt vời để làm.
(M-Cn) (42)Cô có định/cân nhắc tham gia làm hợp đồng mới với Circle Bookings cùng nhóm của tôi không?
Họ là một trang web du lịch phổ biến, và họ đang tìm cách mở rộng thị trường của mình bằng một số quảng cáo mới.
(W-Am) Nghe có vẻ thú vị đấy, nhưng lúc này thì tôi thực sự chưa thể nói được. (42)Tôi có một cuộc họp với người quản lý của mình vào sáng ngày mai.
(M-Cn) OK. (43)Có được không nếu tôi ghé qua cuộc họp và xem lại các chi tiết với cả hai người? Bằng cách này, người quản lý của cô sẽ biết dự án đòi hỏi những gì.
(W-Am) Điều đó thật tuyệt.
-
Câu 11 / 39
11. Câu hỏi
42. What does the woman mean when she says, “I really can’t say?
Đúng
Sai
-
Câu 12 / 39
12. Câu hỏi
43. What does the man propose?
Đúng
Sai
-
Câu 13 / 39
13. Câu hỏi
44. Where most likely does the woman work?
Đúng
(M-Au) Hello, (44)I’m calling about renting a furnished apartment from your agency. I’ll be in Kiev for two months on business, and I’d rather stay in an apartment than a hotel.
(W-Am) (44)We’d be happy to help you. Can you tell me a little more about what you’re looking for?
(M-Au) (45)My office is in the city center, on Pushkinska Street, and I want to be within short walking distance of it. I’d like a one-bedroom apartment that has Internet and cable television. Do you think you might be able to help me with this?
(W-Am) We do have several rental properties in that area, though I’ll need to check their availability,
(46)What are your exact arrival and departure dates?(MAu) Xin chào, (44)tôi gọi điện để hỏi về việc thuê một căn hộ có đầy đủ tiện nghi từ cơ quan của cô.
Tôi sẽ ở Kiev để công tác trong hai tháng, và tôi thích ở trong một căn hộ hơn là khách sạn.
(W-Am) (44)Chúng tôi rất vui khi được giúp ông. Ông có thể nói cho tôi biết thêm một chút về cái mà ông đang tìm kiếm có được không?
(MAu) (45)Văn phòng của tôi nằm ở trung tâm thành phố, trên Đường Pushkinska, và tôi muốn nó nằm trong tầm có thể đi bộ được. Tôi thích căn hộ có một phòng ngủ, Internet và truyền hình cáp. Cô nghĩ xem có thể giúp tôi được không?
(W-Am) Chúng tôi có một số nhà cho thuê trong khu vực đó, mặc dù vậy tôi vẫn sẽ cần phải kiểm tra tính khả dụng của chúng/xem chúng đã có ai thuê chưa. (46)Ngày đến và đi chính xác của ông là ngày bao nhiêu vậy ạ?
Sai
(M-Au) Hello, (44)I’m calling about renting a furnished apartment from your agency. I’ll be in Kiev for two months on business, and I’d rather stay in an apartment than a hotel.
(W-Am) (44)We’d be happy to help you. Can you tell me a little more about what you’re looking for?
(M-Au) (45)My office is in the city center, on Pushkinska Street, and I want to be within short walking distance of it. I’d like a one-bedroom apartment that has Internet and cable television. Do you think you might be able to help me with this?
(W-Am) We do have several rental properties in that area, though I’ll need to check their availability,
(46)What are your exact arrival and departure dates?(MAu) Xin chào, (44)tôi gọi điện để hỏi về việc thuê một căn hộ có đầy đủ tiện nghi từ cơ quan của cô.
Tôi sẽ ở Kiev để công tác trong hai tháng, và tôi thích ở trong một căn hộ hơn là khách sạn.
(W-Am) (44)Chúng tôi rất vui khi được giúp ông. Ông có thể nói cho tôi biết thêm một chút về cái mà ông đang tìm kiếm có được không?
(MAu) (45)Văn phòng của tôi nằm ở trung tâm thành phố, trên Đường Pushkinska, và tôi muốn nó nằm trong tầm có thể đi bộ được. Tôi thích căn hộ có một phòng ngủ, Internet và truyền hình cáp. Cô nghĩ xem có thể giúp tôi được không?
(W-Am) Chúng tôi có một số nhà cho thuê trong khu vực đó, mặc dù vậy tôi vẫn sẽ cần phải kiểm tra tính khả dụng của chúng/xem chúng đã có ai thuê chưa. (46)Ngày đến và đi chính xác của ông là ngày bao nhiêu vậy ạ?
-
Câu 14 / 39
14. Câu hỏi
45. What does the man say about his office?
Đúng
Sai
-
Câu 15 / 39
15. Câu hỏi
46. What information does the woman request?
Đúng
Sai
-
Câu 16 / 39
16. Câu hỏi
47. Who is the woman?
Đúng
(W-Br) Mr. Colson, (47)I’m a journalist for Health and Wellness Magazine. May ask you a few questions about the new employee wellness program that you introduced at your company? I’ve heard wonderful things about it.
(M-Cn) Sure, thank you! Well, basically we focused on changes to our employee cafeteria. (48)We hired Capers Caterers to create healthy menu options. They now provide all of the food for the cafeteria.
(W-Br) So what about costs? Doesn’t that make the program very expensive?
(M-Cn) Well, yes it does. (49)But we feel the increase in cost is worth it in terms of employee health and morale.(W-Br) Ông Colson, (47)tôi là nhà báo của Tạp chí Sức khỏe và Sự minh mẫn. Tôi có thể hỏi ông một vài câu hỏi về chương trình chăm sóc sức khỏe nhân viên mới mà ông đã giới thiệu tại công ty của mình được không? Tôi đã nghe được nhiều điều thú vị về nó.
(M-Cn) Được chứ, cám ơn cô! Vanga, về cơ bản chúng tôi tập trung vào những thay đổi ở căng tin dành cho nhân viên. (48)Chúng tôi đã thuê Capers Caterers để đưa ra những lựa chọn thực đơn lành mạnh. Bây giờ họ cung cấp tất cả các loại thực phẩm cho căng tin.
(W-Br) Vậy thế còn về chi phí thì sao? Điều đó có làm cho chương trình trở nên tốn kém không?
(M-Cn) Vâng, đúng vậy. (49)Nhưng chúng tôi cảm thấy việc tăng chí phí là đáng giá cả về sức khỏe lẫn tinh thần của nhân viên.
Sai
(W-Br) Mr. Colson, (47)I’m a journalist for Health and Wellness Magazine. May ask you a few questions about the new employee wellness program that you introduced at your company? I’ve heard wonderful things about it.
(M-Cn) Sure, thank you! Well, basically we focused on changes to our employee cafeteria. (48)We hired Capers Caterers to create healthy menu options. They now provide all of the food for the cafeteria.
(W-Br) So what about costs? Doesn’t that make the program very expensive?
(M-Cn) Well, yes it does. (49)But we feel the increase in cost is worth it in terms of employee health and morale.(W-Br) Ông Colson, (47)tôi là nhà báo của Tạp chí Sức khỏe và Sự minh mẫn. Tôi có thể hỏi ông một vài câu hỏi về chương trình chăm sóc sức khỏe nhân viên mới mà ông đã giới thiệu tại công ty của mình được không? Tôi đã nghe được nhiều điều thú vị về nó.
(M-Cn) Được chứ, cám ơn cô! Vanga, về cơ bản chúng tôi tập trung vào những thay đổi ở căng tin dành cho nhân viên. (48)Chúng tôi đã thuê Capers Caterers để đưa ra những lựa chọn thực đơn lành mạnh. Bây giờ họ cung cấp tất cả các loại thực phẩm cho căng tin.
(W-Br) Vậy thế còn về chi phí thì sao? Điều đó có làm cho chương trình trở nên tốn kém không?
(M-Cn) Vâng, đúng vậy. (49)Nhưng chúng tôi cảm thấy việc tăng chí phí là đáng giá cả về sức khỏe lẫn tinh thần của nhân viên.
-
Câu 17 / 39
17. Câu hỏi
48. What has the man recently done?
Đúng
Sai
-
Câu 18 / 39
18. Câu hỏi
49. What does the man say about the cost of the program?
Đúng
Sai
-
Câu 19 / 39
19. Câu hỏi
50. What type of event are the speakers attending?
Đúng
(W-Am) I can’t wait to hear William McGraw’s speech today! I’ve read so many of his articles on risk management. (50)I think this is one of the best business management conferences I’ve ever attended.
(M-Au) I know, and there are so many people here! (51)It looks like the only available seats are here in the back. Let’s just sit in this row.
(W-Am) The last row? I think we can do better. I’d like to see the slides that go with the presentation up close.
(M-Au) Oh, don’t worry about that. Look over there! (52)There’re presentation handouts piled up close to the front entrance. ‘ll get a copy for you if you’d like.(W-Am) Tớ không thể chờ đến lúc nghe bài phát biểu hôm nay của William McGraw được nữa! Tớ đã đọc rất nhiều bài viết của ông ấy về quản lý rủi ro. (50)Tớ nghĩ đây là một trong những hội nghị về quản lý doanh nghiệp tuyệt vời nhất mà tớ từng tham dự.
(M-Au) Tớ biết mà, nên ở đây mới có nhiều người Như vậy! (51)Có vẻ như chỉ còn chỗ ngồi ở phía sau này thôi. Bọn mình ngồi ở hàng này nhé.
(W-Am) Hàng cuối cùng à? Tớ nghĩ chúng ta có thể làm tốt hơn (ngồi gần hơn chứ). Tở muốn xem các slide đi kèm với phần trình bày cận cảnh.
(MAu) Ồ, đừng lo lắng về điều đó. Nhìn phía kia kìa! (52)Có chồng tài liệu của bài thuyết trình ở gần lối vào phía trước đấy. Tớ sẽ đi lấy một bản sao cho cậu nếu cậu muốn.
Sai
(W-Am) I can’t wait to hear William McGraw’s speech today! I’ve read so many of his articles on risk management. (50)I think this is one of the best business management conferences I’ve ever attended.
(M-Au) I know, and there are so many people here! (51)It looks like the only available seats are here in the back. Let’s just sit in this row.
(W-Am) The last row? I think we can do better. I’d like to see the slides that go with the presentation up close.
(M-Au) Oh, don’t worry about that. Look over there! (52)There’re presentation handouts piled up close to the front entrance. ‘ll get a copy for you if you’d like.(W-Am) Tớ không thể chờ đến lúc nghe bài phát biểu hôm nay của William McGraw được nữa! Tớ đã đọc rất nhiều bài viết của ông ấy về quản lý rủi ro. (50)Tớ nghĩ đây là một trong những hội nghị về quản lý doanh nghiệp tuyệt vời nhất mà tớ từng tham dự.
(M-Au) Tớ biết mà, nên ở đây mới có nhiều người Như vậy! (51)Có vẻ như chỉ còn chỗ ngồi ở phía sau này thôi. Bọn mình ngồi ở hàng này nhé.
(W-Am) Hàng cuối cùng à? Tớ nghĩ chúng ta có thể làm tốt hơn (ngồi gần hơn chứ). Tở muốn xem các slide đi kèm với phần trình bày cận cảnh.
(MAu) Ồ, đừng lo lắng về điều đó. Nhìn phía kia kìa! (52)Có chồng tài liệu của bài thuyết trình ở gần lối vào phía trước đấy. Tớ sẽ đi lấy một bản sao cho cậu nếu cậu muốn.
-
Câu 20 / 39
20. Câu hỏi
51. Why does the woman say, “I think we can do better”?
Đúng
Sai
-
Câu 21 / 39
21. Câu hỏi
52. What does the man say about the presentation handouts?
Đúng
Sai
-
Câu 22 / 39
22. Câu hỏi
53. What type of business is the man calling?
Đúng
(M-Au) Hello. This is Jeremy Sato. (53)I was a patient at your medical clinic, but recently moved to Kyoto. I requested that my records be sent to my new doctor here. but. they haven’t received them yet.
(W-Br) Mr. Sato… yes. (54)I see the request in your file, but because it’s not signed, we haven’t been able to transfer your records.
(M-Au) Oh. I must have forgotten to sign it. I don’t need to come in to do that do 1?
(W-Br) No. (55)I can e-mail the form to you. Just sign it and send it back by express mail.(MAu) Xin chào. Tôi là Jeremy Sato. (53)Tôi là bệnh nhân tại phòng khám y tế của cô, nhưng gần tôi đã chuyển đến Kyoto. Tôi đã yêu cầu hồ sơ tôi được gửi đến cho bác sĩ mới của tôi ở đây nhưng họ vẫn chưa nhận được chúng
(W-Br) Ông Sato. vâng. (54)Tôi thấy yêu cầu trong sơ của ông rồi, nhưng vì nó chưa được ký, chúng tôi không thể chuyển hồ sơ của ông được
(MAu) Oh. Chắc tôi đã quên kí nó rồi. Tôi có phải tới để làm điều đó không?W-Br) Không. (55)Tôi có thể gửi mẫu này cho ông. Chỉ cần ký tên và gửi lại bằng chuyển phát nhanh là được
Sai
(M-Au) Hello. This is Jeremy Sato. (53)I was a patient at your medical clinic, but recently moved to Kyoto. I requested that my records be sent to my new doctor here. but. they haven’t received them yet.
(W-Br) Mr. Sato… yes. (54)I see the request in your file, but because it’s not signed, we haven’t been able to transfer your records.
(M-Au) Oh. I must have forgotten to sign it. I don’t need to come in to do that do 1?
(W-Br) No. (55)I can e-mail the form to you. Just sign it and send it back by express mail.(MAu) Xin chào. Tôi là Jeremy Sato. (53)Tôi là bệnh nhân tại phòng khám y tế của cô, nhưng gần tôi đã chuyển đến Kyoto. Tôi đã yêu cầu hồ sơ tôi được gửi đến cho bác sĩ mới của tôi ở đây nhưng họ vẫn chưa nhận được chúng
(W-Br) Ông Sato. vâng. (54)Tôi thấy yêu cầu trong sơ của ông rồi, nhưng vì nó chưa được ký, chúng tôi không thể chuyển hồ sơ của ông được
(MAu) Oh. Chắc tôi đã quên kí nó rồi. Tôi có phải tới để làm điều đó không?W-Br) Không. (55)Tôi có thể gửi mẫu này cho ông. Chỉ cần ký tên và gửi lại bằng chuyển phát nhanh là được
-
Câu 23 / 39
23. Câu hỏi
54. What problem does the woman mention?
Đúng
Sai
-
Câu 24 / 39
24. Câu hỏi
55. What does the woman say she will do?
Đúng
Sai
-
Câu 25 / 39
25. Câu hỏi
56. What problem does the company have?
Đúng
(M-Cn) (56)To start today’s meeting, I’d like to talk about the recent drop in sales for our vitamins. Does anyone have any ideas?
(W-Br) You know, (57)what we really should do is start advertising on social media Web sites. That would increase our client base and give Nectar Vitamins a more modern image. Bob, didn’t you create ads for social media at your last job?
(M-Au) Yes, I did. I was responsible for promoting all of our products online.
(W-Br) That’s great. (58)Well, Bob, would you be willing to present some tips on online advertising at our next team meeting?
(M-Au) Sure. I can do that.(M-Cn) Để bắt đầu cuộc họp ngày hôm nay, tôi muốn nói về sự sụt giảm gần đây về doanh số các loại vitamin của chúng ta. Có ai có ý kiến gì không?
(W-Br) Anh biết đấy, việc chúng ta thực sự nên làm là bắt đầu quảng cáo trên các trang web truyền thông xã hội. Điều đó sẽ làm tăng nền tảng khách hàng của chúng ta và làm cho Nectar Vitamins mang một hình ảnh hiện đại hơn. Bob, công việc cuối cùng của bạn là tạo quảng cáo cho các phương tiện truyền thông phải không?
(MAu) Vâng đúng rồi. Tôi đã chịu trách nhiệm quảng bá tất cả các sản phẩm trực tuyến,
(W-Br] Tuyệt vời. À Bob, anh có sẵn sàng trình bày một số mẹo về quảng cáo trực tuyến tại cuộc họp nhóm tiếp theo của chúng ta không?
(MAu) Chắc chắn rồi. Tôi có thể làm việc đó.
Sai
(M-Cn) (56)To start today’s meeting, I’d like to talk about the recent drop in sales for our vitamins. Does anyone have any ideas?
(W-Br) You know, (57)what we really should do is start advertising on social media Web sites. That would increase our client base and give Nectar Vitamins a more modern image. Bob, didn’t you create ads for social media at your last job?
(M-Au) Yes, I did. I was responsible for promoting all of our products online.
(W-Br) That’s great. (58)Well, Bob, would you be willing to present some tips on online advertising at our next team meeting?
(M-Au) Sure. I can do that.(M-Cn) Để bắt đầu cuộc họp ngày hôm nay, tôi muốn nói về sự sụt giảm gần đây về doanh số các loại vitamin của chúng ta. Có ai có ý kiến gì không?
(W-Br) Anh biết đấy, việc chúng ta thực sự nên làm là bắt đầu quảng cáo trên các trang web truyền thông xã hội. Điều đó sẽ làm tăng nền tảng khách hàng của chúng ta và làm cho Nectar Vitamins mang một hình ảnh hiện đại hơn. Bob, công việc cuối cùng của bạn là tạo quảng cáo cho các phương tiện truyền thông phải không?
(MAu) Vâng đúng rồi. Tôi đã chịu trách nhiệm quảng bá tất cả các sản phẩm trực tuyến,
(W-Br] Tuyệt vời. À Bob, anh có sẵn sàng trình bày một số mẹo về quảng cáo trực tuyến tại cuộc họp nhóm tiếp theo của chúng ta không?
(MAu) Chắc chắn rồi. Tôi có thể làm việc đó.
-
Câu 26 / 39
26. Câu hỏi
57. What does the woman suggest?
Đúng
Sai
-
Câu 27 / 39
27. Câu hỏi
58. What does the woman ask Bob to do?
Đúng
Sai
-
Câu 28 / 39
28. Câu hỏi
59. What are the speakers discussing?
Đúng
(W-Am) Hello, Mr. Tan. (59) Didn’t your company use Zane Staffing Company to find a lot of your employees? Are you happy with the service they provide?
(M-Au) Yes, we’ve used Zane several times to find qualified temporary help.
(W-Am) Now that it’s summer, (60)my landscaping business is getting pretty busy. I’d like to hire a few part-time employees to help with some of our larger outdoor jobs.
(M-Au) (61)Oh, actually Zane focuses on filling office jobs, so I don’t think that their company would be the right one for you. I’m sure if you look on the Internet, you’ll find a company that specializes in staffing for landscaping work, though.(W-Am) Xin chào, ông Tan. Công ty của ông đã dùng/thuê Công ty Tuyển dụng nhân sự Zane để tìm được nhiều nhân viên cho mình có phải không? Ông có hài lòng với dịch vụ mà họ cung cấp không?
(MAu) Vâng, chúng tôi đã sử dụng Zane vài lần để tìm kiếm người làm tạm thời có chuyên môn.
(W-Am) Bây giờ là mùa hè, công ty làm đẹp cảnh quan của tôi đang khá bận rộn. Tôi muốn thuê một số nhân viên bán thời gian để giúp làm một số lượng lớn công việc ngoài trời.
(MAu) Ô, thật ra Zane tập trung vào các công việc sắp xếp văn phòng, vì vậy tôi không nghĩ rằng công ty của họ sẽ phù hợp với cô. Tôi chắc chắn nếu cô tìm kiếm trên Internet, cô sẽ tìm thấy một công ty chuyên về tuyển dụng nhân sự để làm đẹp cảnh quan.
Sai
(W-Am) Hello, Mr. Tan. (59) Didn’t your company use Zane Staffing Company to find a lot of your employees? Are you happy with the service they provide?
(M-Au) Yes, we’ve used Zane several times to find qualified temporary help.
(W-Am) Now that it’s summer, (60)my landscaping business is getting pretty busy. I’d like to hire a few part-time employees to help with some of our larger outdoor jobs.
(M-Au) (61)Oh, actually Zane focuses on filling office jobs, so I don’t think that their company would be the right one for you. I’m sure if you look on the Internet, you’ll find a company that specializes in staffing for landscaping work, though.(W-Am) Xin chào, ông Tan. Công ty của ông đã dùng/thuê Công ty Tuyển dụng nhân sự Zane để tìm được nhiều nhân viên cho mình có phải không? Ông có hài lòng với dịch vụ mà họ cung cấp không?
(MAu) Vâng, chúng tôi đã sử dụng Zane vài lần để tìm kiếm người làm tạm thời có chuyên môn.
(W-Am) Bây giờ là mùa hè, công ty làm đẹp cảnh quan của tôi đang khá bận rộn. Tôi muốn thuê một số nhân viên bán thời gian để giúp làm một số lượng lớn công việc ngoài trời.
(MAu) Ô, thật ra Zane tập trung vào các công việc sắp xếp văn phòng, vì vậy tôi không nghĩ rằng công ty của họ sẽ phù hợp với cô. Tôi chắc chắn nếu cô tìm kiếm trên Internet, cô sẽ tìm thấy một công ty chuyên về tuyển dụng nhân sự để làm đẹp cảnh quan.
-
Câu 29 / 39
29. Câu hỏi
60. What type of business does the woman own?
Đúng
Sai
-
Câu 30 / 39
30. Câu hỏi
61. What does the man suggest?
Đúng
Sai
-
Câu 31 / 39
31. Câu hỏi
62. What type of event are the speakers discussing?
Đúng
(W-Br) (62)Tom, there’s a new theater production opening at the Town Playhouse, and some of us from work are planning to go. Are you interested?
(M-Cn) Sure, I’ve heard it’s a good play. How much do tickets cost?
(W-Br) It depends. Look, here’s the information. (63)We already have more than ten people interested, so we should qualify for that price.
(M-Cn) That’s certainly reasonable. Would that be for this weekend?
(W-Br) Yes, after work on Friday. Do you want to go?
(M-Cn) Sure, are you going to order the tickets?
(W-Br) No, Mary Jones in the finance department is. (64)You could give her a call and let her know to include you.(W-Br) Tom, có một buổi khai trương nhà hát mới tại Town Playhouse, và một số người ở cơ quan mình đang lên kế hoạch đi. Cậu có hứng thú không?
(M-Cn) Chắc chắn rồi, tớ nghe nói đó là một vở kịch hay. Giá vé là bao nhiêu vậy?
(W-Br) Tùy nữa. Nhìn này, đây là thông tin. Đã có hơn mười người quan tâm rồi, vì vậy chúng ta có đủ điều kiện với mức giá này.
(M-Cn) Thật là phải chăng. Có phải nó diễn ra vào cuối tuần này không?
(W-Br) Đúng rồi, sau giờ làm việc ngày thứ Sáu. Cậu có muốn đi không?
(M-Cn) Chắc chắn rồi, cậu sẽ đi đặt vé chứ?
(W-Br) Không, Mary Jones ở phòng tài chính sẽ đi. Cậu có thể gọi điện cho cô ấy để cô ấy biết đặt thêm vé cho cậu.
Sai
(W-Br) (62)Tom, there’s a new theater production opening at the Town Playhouse, and some of us from work are planning to go. Are you interested?
(M-Cn) Sure, I’ve heard it’s a good play. How much do tickets cost?
(W-Br) It depends. Look, here’s the information. (63)We already have more than ten people interested, so we should qualify for that price.
(M-Cn) That’s certainly reasonable. Would that be for this weekend?
(W-Br) Yes, after work on Friday. Do you want to go?
(M-Cn) Sure, are you going to order the tickets?
(W-Br) No, Mary Jones in the finance department is. (64)You could give her a call and let her know to include you.(W-Br) Tom, có một buổi khai trương nhà hát mới tại Town Playhouse, và một số người ở cơ quan mình đang lên kế hoạch đi. Cậu có hứng thú không?
(M-Cn) Chắc chắn rồi, tớ nghe nói đó là một vở kịch hay. Giá vé là bao nhiêu vậy?
(W-Br) Tùy nữa. Nhìn này, đây là thông tin. Đã có hơn mười người quan tâm rồi, vì vậy chúng ta có đủ điều kiện với mức giá này.
(M-Cn) Thật là phải chăng. Có phải nó diễn ra vào cuối tuần này không?
(W-Br) Đúng rồi, sau giờ làm việc ngày thứ Sáu. Cậu có muốn đi không?
(M-Cn) Chắc chắn rồi, cậu sẽ đi đặt vé chứ?
(W-Br) Không, Mary Jones ở phòng tài chính sẽ đi. Cậu có thể gọi điện cho cô ấy để cô ấy biết đặt thêm vé cho cậu.
-
Câu 32 / 39
32. Câu hỏi
63. Look at the graphic. What ticket price will the speakers probably pay?
Đúng
Sai
-
Câu 33 / 39
33. Câu hỏi
64. What does the woman suggest the man do?
Đúng
Sai
-
Câu 34 / 39
34. Câu hỏi
65. Where do the speakers work?
Đúng
(W-Am) Mr. Schaffer, the president of Greenwich Industries, just called. (65)(66)He’s looking for a new law firm to represent his company, and he wants to come in on Thursday afternoon at three to discuss our legal services.
(M-Au) That’s exciting news – Greenwich Industries is a huge company, and they’d be our biggest client. Could you please reserve conference room A for the meeting? It’s our nicest room.
(W-Am) Actually, I already tried to, but that meeting room’s already booked at three.
(M-Au) Let me take a look. (66)Ah, it’s been reserved by Greg. Well, I’m sure Greg wouldn’t mind using room B instead.
(W-Am) Yeah, that’s true. (67)I’ll give him a call and ask him if he’s willing to make that change.(W-Am) Ông Schaffer, chủ tịch của Greenwich Industries, vừa gọi. Ông ấy đang tìm kiếm một công ty luật mới để đại diện cho công ty của ông ấy, và ông ấy muốn đến vào chiều thứ Năm lúc 3 giờ để thảo luận về các dịch vụ pháp lý của chúng ta.
(MAu) Thật là một tin thú vị – Greenwich Industries là một công ty lớn và họ là khách hàng lớn nhất của chúng ta. Cô có thể vui lòng đặt phòng hội nghị A cho cuộc họp được không? Đó là phòng đẹp nhất của chúng ta.
(W-Am) Thực ra là, tôi đã thử rồi, nhưng phòng họp đó đã được đặt lúc 3 giờ.
(M-Au) Để tôi xem nào … Ah, nó được đặt bởi Greg.
Tôi chắc chắn Greg sẽ không ngại sử dụng phòng B thay thế đâu.
(W-Am) Vâng, đúng vậy. Tôi sẽ gọi điện cho anh ấy và hỏi anh ấy liệu anh ấy có sẵn sàng đổi hay không.
Sai
(W-Am) Mr. Schaffer, the president of Greenwich Industries, just called. (65)(66)He’s looking for a new law firm to represent his company, and he wants to come in on Thursday afternoon at three to discuss our legal services.
(M-Au) That’s exciting news – Greenwich Industries is a huge company, and they’d be our biggest client. Could you please reserve conference room A for the meeting? It’s our nicest room.
(W-Am) Actually, I already tried to, but that meeting room’s already booked at three.
(M-Au) Let me take a look. (66)Ah, it’s been reserved by Greg. Well, I’m sure Greg wouldn’t mind using room B instead.
(W-Am) Yeah, that’s true. (67)I’ll give him a call and ask him if he’s willing to make that change.(W-Am) Ông Schaffer, chủ tịch của Greenwich Industries, vừa gọi. Ông ấy đang tìm kiếm một công ty luật mới để đại diện cho công ty của ông ấy, và ông ấy muốn đến vào chiều thứ Năm lúc 3 giờ để thảo luận về các dịch vụ pháp lý của chúng ta.
(MAu) Thật là một tin thú vị – Greenwich Industries là một công ty lớn và họ là khách hàng lớn nhất của chúng ta. Cô có thể vui lòng đặt phòng hội nghị A cho cuộc họp được không? Đó là phòng đẹp nhất của chúng ta.
(W-Am) Thực ra là, tôi đã thử rồi, nhưng phòng họp đó đã được đặt lúc 3 giờ.
(M-Au) Để tôi xem nào … Ah, nó được đặt bởi Greg.
Tôi chắc chắn Greg sẽ không ngại sử dụng phòng B thay thế đâu.
(W-Am) Vâng, đúng vậy. Tôi sẽ gọi điện cho anh ấy và hỏi anh ấy liệu anh ấy có sẵn sàng đổi hay không.
-
Câu 35 / 39
35. Câu hỏi
66. Look at the graphic. According to the man, what event is Greg in charge of?
Đúng
Sai
-
Câu 36 / 39
36. Câu hỏi
67. What does the woman say she will do?
Đúng
Sai
-
Câu 37 / 39
37. Câu hỏi
68. Why is the man unable to access his e-mail?
Đúng
(M-Cn) Hey Jenny, is the Internet working on your computer?
(W-Am) Yeah. I’m not having any issues with it.
(M-Cn) (68)Well, I can’t connect to it, so I can’t see my email. (69)Did the one with the latest budget report come yet?
(W-Am) Hmm. Let’s see. Yes, here it is. Do you want me to send a response?
(M-Cn) That won’t be necessary, (70)but could you print it out for me? I need a copy of the budget report for the meeting this afternoon.(M-Cn) Hey Jenny, máy tính của cậu có vào được internet không?
(W-Am) Có. Tớ không gặp vấn đề gì cả,
(M-Cn) Ôi, tớ không thể truy cập được, nên không thấy email của mình. Đã có báo cáo ngân sách mới nhất được gửi tới chưa?
(W-Am) Hmm. Để xem nào. À, nó đây rồi Câu có muốn tớ trả lời không?
(M-Cn) Không cần thiết lâm đi, nhưng cậu có thể in nó ra giúp tớ được không? Tớ cần một bản sao của báo cáo ngân sách cho cuộc họp chiều nay
Sai
(M-Cn) Hey Jenny, is the Internet working on your computer?
(W-Am) Yeah. I’m not having any issues with it.
(M-Cn) (68)Well, I can’t connect to it, so I can’t see my email. (69)Did the one with the latest budget report come yet?
(W-Am) Hmm. Let’s see. Yes, here it is. Do you want me to send a response?
(M-Cn) That won’t be necessary, (70)but could you print it out for me? I need a copy of the budget report for the meeting this afternoon.(M-Cn) Hey Jenny, máy tính của cậu có vào được internet không?
(W-Am) Có. Tớ không gặp vấn đề gì cả,
(M-Cn) Ôi, tớ không thể truy cập được, nên không thấy email của mình. Đã có báo cáo ngân sách mới nhất được gửi tới chưa?
(W-Am) Hmm. Để xem nào. À, nó đây rồi Câu có muốn tớ trả lời không?
(M-Cn) Không cần thiết lâm đi, nhưng cậu có thể in nó ra giúp tớ được không? Tớ cần một bản sao của báo cáo ngân sách cho cuộc họp chiều nay
-
Câu 38 / 39
38. Câu hỏi
69. Look at the graphic. Who sent the email the speakers are referring to?
Đúng
Sai
-
Câu 39 / 39
39. Câu hỏi
70. What does the man ask the woman to do?
Đúng
Sai
Chúc các bạn làm bài thật tốt!