You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
Not categorized0%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đã hoàn thành
Cần xem lại
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7.
Đúng
Where are the training materials being distributed?
(A) Please pass me the stapler. (B) In room 403.
(C) On-the-job training.
Tài liệu đào tạo/ tập huấn được phát ở đâu?
(A) Xin hãy đưa cho tôi cái dập ghim. (B) Trong phòng 403.
(C) Đào tạo tại chỗ.
Sai
Where are the training materials being distributed?
(A) Please pass me the stapler. (B) In room 403.
(C) On-the-job training.
Tài liệu đào tạo/ tập huấn được phát ở đâu?
(A) Xin hãy đưa cho tôi cái dập ghim. (B) Trong phòng 403.
(C) Đào tạo tại chỗ.
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8.
Đúng
Is this the last train?
(A) Yes, it’s the nature trail I visited a month ago.
(B) It’ll last two hours. (C) No, there will be another.
Đây có phải là chuyến tàu cuối cùng không?
(A) Vâng, đó là đường mòn tự nhiên tôi đã ghé thăm một tháng trước.
(B) Nó sẽ kéo dài hai giờ đồng hồ. (C) Không, sẽ có một chuyến khác.
Sai
Is this the last train?
(A) Yes, it’s the nature trail I visited a month ago.
(B) It’ll last two hours. (C) No, there will be another.
Đây có phải là chuyến tàu cuối cùng không?
(A) Vâng, đó là đường mòn tự nhiên tôi đã ghé thăm một tháng trước.
(B) Nó sẽ kéo dài hai giờ đồng hồ. (C) Không, sẽ có một chuyến khác.
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9.
Đúng
Jesse left an envelope for me, didn’t he? (A) It’s at the front desk.
(B) No, turn right at the corner.
(C) Yes, he will develop a new product.
Jesse đã để lại cho tôi một phong bì, phải không? (A) Nó ở quầy lễ tân.
(B) Không, đến góc thì rẽ phải.
(C) Có, anh ta sẽ phát triển một sản phẩm mới.
Sai
Jesse left an envelope for me, didn’t he? (A) It’s at the front desk.
(B) No, turn right at the corner.
(C) Yes, he will develop a new product.
Jesse đã để lại cho tôi một phong bì, phải không? (A) Nó ở quầy lễ tân.
(B) Không, đến góc thì rẽ phải.
(C) Có, anh ta sẽ phát triển một sản phẩm mới.
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
9.
Đúng
When will the construction be completed? (A) In three months.
(B) They’re building a bridge.
(C) It was too complicated.
Việc thi công sẽ hoàn thành khi nào? (A) Trong ba tháng.
(B) Họ đang xây dựng một cây cầu.
(C) Nó quá phức tạp.
Sai
When will the construction be completed? (A) In three months.
(B) They’re building a bridge.
(C) It was too complicated.
Việc thi công sẽ hoàn thành khi nào? (A) Trong ba tháng.
(B) Họ đang xây dựng một cây cầu.
(C) Nó quá phức tạp.
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11.
Đúng
Won’t you try the dessert?
(A) Try on this one.
(B) The area is mostly desert. (C) Sorry, but I’m full.
Sao bạn không thử món tráng miệng nhỉ?
(A) Thử cái này.
(B) Khu vực này chủ yếu là sa mạc. (C) Xin lỗi, nhưng tôi no rồi.
Sai
Won’t you try the dessert?
(A) Try on this one.
(B) The area is mostly desert. (C) Sorry, but I’m full.
Sao bạn không thử món tráng miệng nhỉ?
(A) Thử cái này.
(B) Khu vực này chủ yếu là sa mạc. (C) Xin lỗi, nhưng tôi no rồi.
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12.
Đúng
Why didn’t you call our client today?
(A) I saw it yesterday. (B) I e-mailed her instead.
(C) Thank you for calling us.
Tại sao hôm nay bạn không gọi cho khách hàng của chúng ta?
(A) Tôi đã nhìn thấy nó ngàyhôm qua. (B) Thay vào đó tôi đã gửi e-mail cho cô ấy rồi.
(C) Cảm ơn bạn đã gọi cho chúng tôi.
Sai
Why didn’t you call our client today?
(A) I saw it yesterday. (B) I e-mailed her instead.
(C) Thank you for calling us.
Tại sao hôm nay bạn không gọi cho khách hàng của chúng ta?
(A) Tôi đã nhìn thấy nó ngàyhôm qua. (B) Thay vào đó tôi đã gửi e-mail cho cô ấy rồi.
(C) Cảm ơn bạn đã gọi cho chúng tôi.
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13.
Đúng
Who still hasn’t arrived yet? (A) I’ll ask Mr. Simpson.
(B) He arrived an hour ago.
(C) The train has been delayed.
Ai vẫn chưa đến? (A) Tôi sẽ hỏi ông Simpson.
(B) Anh ta đã đến một giờ trước rồi.
(C) Chuyến tàu đã bị hoãn.
Sai
Who still hasn’t arrived yet? (A) I’ll ask Mr. Simpson.
(B) He arrived an hour ago.
(C) The train has been delayed.
Ai vẫn chưa đến? (A) Tôi sẽ hỏi ông Simpson.
(B) Anh ta đã đến một giờ trước rồi.
(C) Chuyến tàu đã bị hoãn.
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14.
Đúng
What do you think about our new television advertisement?
(A) I watched the show yesterday.
(B) Through the advertising agency. (C) It’s very eye-catching.
Bạn nghĩ gì về quảng cáo truyền hình mới của chúng tôi?
(A) Hôm qua tôi đã xem buổi biểu diễn.
(B) Thông qua đại lý quảng cáo. (C) Nó rất bắt mắt.
Sai
What do you think about our new television advertisement?
(A) I watched the show yesterday.
(B) Through the advertising agency. (C) It’s very eye-catching.
Bạn nghĩ gì về quảng cáo truyền hình mới của chúng tôi?
(A) Hôm qua tôi đã xem buổi biểu diễn.
(B) Thông qua đại lý quảng cáo. (C) Nó rất bắt mắt.
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15.
Đúng
Where are the stairs to the basement?
(A) He stared at the sign. (B) At the end of the hall.
(C) There’s no elevator in the building.
Cầu thang bộ xuống tầng hầm nằm ở đâu?
(A) Anh ấy đã nhìn vào biển hiệu. (B) Ở cuối hành lang.
(C) Không có thang máy trong tòa nhà.
Sai
Where are the stairs to the basement?
(A) He stared at the sign. (B) At the end of the hall.
(C) There’s no elevator in the building.
Cầu thang bộ xuống tầng hầm nằm ở đâu?
(A) Anh ấy đã nhìn vào biển hiệu. (B) Ở cuối hành lang.
(C) Không có thang máy trong tòa nhà.
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16.
Đúng
Can you give me a hand now, or should I ask again later?
(A) Please hand out these flyers. (B) How about after lunch?
(C) It’s my pleasure.
Bây giờ bạn có thể giúp tôi một tay được không, hoặc tôi có thể hỏi lại sau nhé!
(A) Hãy phát những tờ rơi này. (B) Sau bữa trưa thì thế nào?
(C) Rất hân hạnh.
Sai
Can you give me a hand now, or should I ask again later?
(A) Please hand out these flyers. (B) How about after lunch?
(C) It’s my pleasure.
Bây giờ bạn có thể giúp tôi một tay được không, hoặc tôi có thể hỏi lại sau nhé!
(A) Hãy phát những tờ rơi này. (B) Sau bữa trưa thì thế nào?
(C) Rất hân hạnh.
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17.
Đúng
Should we hire a new employee to handle this project? (A) Yes, we’ll need help.
(B) Turn the handle.
(C) A little higher, please.
Chúng ta có nên thuê một nhân viên mới để xử lý dự án này không? (A) Có, chúng tôi cần sự hỗ trợ.
(B) Xoay tay cầm.
(C) Xin vui lòng cao hơn một chút.
Sai
Should we hire a new employee to handle this project? (A) Yes, we’ll need help.
(B) Turn the handle.
(C) A little higher, please.
Chúng ta có nên thuê một nhân viên mới để xử lý dự án này không? (A) Có, chúng tôi cần sự hỗ trợ.
(B) Xoay tay cầm.
(C) Xin vui lòng cao hơn một chút.
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18.
Đúng
The concert hasn’t been sold out yet, has it?
(A) The guitarist is Andy Gordon. (B) No, its tickets just went on sale today.
(C) I sold my vehicle.
Vé của buổi hòa nhạc chưa bán hết, phải không?
(A) Người chơi guitar là Andy Gordon. (B) Không, vé của nó mới được bán hôm nay thôi.
(C) Tôi đã bán chiếc xe của mình.
Sai
The concert hasn’t been sold out yet, has it?
(A) The guitarist is Andy Gordon. (B) No, its tickets just went on sale today.
(C) I sold my vehicle.
Vé của buổi hòa nhạc chưa bán hết, phải không?
(A) Người chơi guitar là Andy Gordon. (B) Không, vé của nó mới được bán hôm nay thôi.
(C) Tôi đã bán chiếc xe của mình.
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19.
Đúng
I’m here to return some shoes. (A) Do you have the original receipt?
(B) They fit perfectly.
(C) Before the race starts.
Tôi đến đây để trả lại đôi giày. (A) Bạn có hóa đơn/ biên lai gốc không?
(B) Chúng vừa khít luôn.
(C) Trước khi cuộc đua bắt đầu.
Sai
I’m here to return some shoes. (A) Do you have the original receipt?
(B) They fit perfectly.
(C) Before the race starts.
Tôi đến đây để trả lại đôi giày. (A) Bạn có hóa đơn/ biên lai gốc không?
(B) Chúng vừa khít luôn.
(C) Trước khi cuộc đua bắt đầu.
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20.
Đúng
Have you tested the product?
(A) Yes, it was an aptitude test.
(B) I saw it on the news. (C) No, should I?
Bạn đã thử nghiệm sản phẩm chưa?
(A) Vâng, đó là một bài kiểm tra năng lực.
(B) Tôi đã thấy nó trên tin tức. (C) Chưa, tôi có nên thử không nhỉ?
Sai
Have you tested the product?
(A) Yes, it was an aptitude test.
(B) I saw it on the news. (C) No, should I?
Bạn đã thử nghiệm sản phẩm chưa?
(A) Vâng, đó là một bài kiểm tra năng lực.
(B) Tôi đã thấy nó trên tin tức. (C) Chưa, tôi có nên thử không nhỉ?
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21.
Đúng
Who had lunch delivered to the office today?
(A) Ms. Adams will. (B) I don’t know since I just arrived.
(C) In the meeting room.
Ai đã nhờ giao bữa trưa cho văn phòng ngày hôm nay nhỉ?
(A) Cô Adams sẽ làm. (B) Tôi không biết vì tôi vừa mới đến.
(C) Trong phòng họp.
Sai
Who had lunch delivered to the office today?
(A) Ms. Adams will. (B) I don’t know since I just arrived.
(C) In the meeting room.
Ai đã nhờ giao bữa trưa cho văn phòng ngày hôm nay nhỉ?
(A) Cô Adams sẽ làm. (B) Tôi không biết vì tôi vừa mới đến.
(C) Trong phòng họp.
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22.
Đúng
What’s the address of our Hong Kong buyer? (A) Check the client database.
(B) From the shipping company.
(C) Fragile contents.
Địa chỉ của người mua ở Hồng Kông là gì? (A) Hãy kiểm tra cơ sở dữ liệu khách hàng.
(B) Từ công ty vận chuyển.
(C) Hàng dễ vỡ.
Sai
What’s the address of our Hong Kong buyer? (A) Check the client database.
(B) From the shipping company.
(C) Fragile contents.
Địa chỉ của người mua ở Hồng Kông là gì? (A) Hãy kiểm tra cơ sở dữ liệu khách hàng.
(B) Từ công ty vận chuyển.
(C) Hàng dễ vỡ.
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23.
Đúng
Would you like to go through the quarterly report? (A) I already did.
(B) How about through the consulting firm?
(C) According to the news report.
Bạn có muốn khảo sát/ kiểm tra báo cáo hàng quý không? (A) Tôi đã làm rồi mà.
(B) Làm thế nào để khảo sát công ty tư vấn?
(C) Theo báo cáo tin tức.
Sai
Would you like to go through the quarterly report? (A) I already did.
(B) How about through the consulting firm?
(C) According to the news report.
Bạn có muốn khảo sát/ kiểm tra báo cáo hàng quý không? (A) Tôi đã làm rồi mà.
(B) Làm thế nào để khảo sát công ty tư vấn?
(C) Theo báo cáo tin tức.
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24.
Đúng
Did you purchase a ticket for the performance?
(A) No, it’s a one-way ticket. (B) We could watch it live on television.
(C) The band is world-famous.
Bạn đã mua vé cho buổi biểu diễn chưa?
(A) Không, đó là vé một chiều. (B) Chúng ta có thể xem trực tiếp trên truyền hình mà.
(C) Ban nhạc đó nổi tiếng thế giới.
Sai
Did you purchase a ticket for the performance?
(A) No, it’s a one-way ticket. (B) We could watch it live on television.
(C) The band is world-famous.
Bạn đã mua vé cho buổi biểu diễn chưa?
(A) Không, đó là vé một chiều. (B) Chúng ta có thể xem trực tiếp trên truyền hình mà.
(C) Ban nhạc đó nổi tiếng thế giới.
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25.
Đúng
Do you remember the name of the presenter?
(A) No, I didn’t present my ID card. (B) It’s written on the program.
(C) He was named after his grandfather.
Bạn có nhớ tên của người thuyết trình không?
(A) Không, tôi đã không xuất trình chứng minh thư. (B) Nó được viết trên chương trình mà.
(C) Ông ấy được đặt theo tên ông nội mình.
Sai
Do you remember the name of the presenter?
(A) No, I didn’t present my ID card. (B) It’s written on the program.
(C) He was named after his grandfather.
Bạn có nhớ tên của người thuyết trình không?
(A) Không, tôi đã không xuất trình chứng minh thư. (B) Nó được viết trên chương trình mà.
(C) Ông ấy được đặt theo tên ông nội mình.
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26.
Đúng
How did you find my wallet?
(A) It was less than $50.
(B) He paid in cash.
(C) I asked at the lost and found.
Bạn đã tìm thấy ví của tôi bằng cách nào thế?
(A) Nó ít hơn 50 đô la.
(B) Anh ta đã trả bằng tiền mặt. (C) Tôi đã hỏi ở nơi giữ đồ đạc bị thất lạc.
Sai
How did you find my wallet?
(A) It was less than $50.
(B) He paid in cash.
(C) I asked at the lost and found.
Bạn đã tìm thấy ví của tôi bằng cách nào thế?
(A) Nó ít hơn 50 đô la.
(B) Anh ta đã trả bằng tiền mặt. (C) Tôi đã hỏi ở nơi giữ đồ đạc bị thất lạc.
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27.
Đúng
Why didn’t Sam publish his book yet?
(A) He is still revising it.
(B) The library is closed today.
(C) I’ll book a flight.
Tại sao Sam không xuất bản sách của mình? (A) Anh ấy vẫn đang sửa nó.
(B) Hôm nay thư viện đóng cửa.
(C) Tôi sẽ đặt trước một chuyến bay.
Sai
Why didn’t Sam publish his book yet?
(A) He is still revising it.
(B) The library is closed today.
(C) I’ll book a flight.
Tại sao Sam không xuất bản sách của mình? (A) Anh ấy vẫn đang sửa nó.
(B) Hôm nay thư viện đóng cửa.
(C) Tôi sẽ đặt trước một chuyến bay.
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28.
Đúng
Could you post this announcement on the front door? (A) Sure, wait a minute.
(B) Yes, he applied for the post.
(C) They made an announcement yesterday.
Bạn có thể dán thông báo này lên cửa chính không? (A) Chắc chắn rồi, chờ tớ một chút nhé!
(B) Có, anh ấy đã nộp đơn rồi.
(C) Họ đã thông báo hôm qua.
Sai
Could you post this announcement on the front door? (A) Sure, wait a minute.
(B) Yes, he applied for the post.
(C) They made an announcement yesterday.
Bạn có thể dán thông báo này lên cửa chính không? (A) Chắc chắn rồi, chờ tớ một chút nhé!
(B) Có, anh ấy đã nộp đơn rồi.
(C) Họ đã thông báo hôm qua.
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29.
Đúng
Didn’t the courier already come today?
(A) I replaced the broken part.
(B) No, he usually arrives after lunch.
(C) It was an international carrier.
Hôm nay người đưa thư không đến phải không?
(A) Tôi thay phần bị hỏng. (B) Không, anh ta thường đến sau bữa trưa.
(C) Nó là một hãng vận tải quốc tế.
Sai
Didn’t the courier already come today?
(A) I replaced the broken part.
(B) No, he usually arrives after lunch.
(C) It was an international carrier.
Hôm nay người đưa thư không đến phải không?
(A) Tôi thay phần bị hỏng. (B) Không, anh ta thường đến sau bữa trưa.
(C) Nó là một hãng vận tải quốc tế.
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30.
Đúng
We can’t accept credit cards at our store for now.
(A) It was on sale.
(B) The last four digits of my credit card.
(C) What about checks?
Hiện tại, chúng tôi không chấp nhận thẻ tín dụng tại cửa hàng.
(A) Nó đã được bán.
(B) Bốn số cuối trên thẻ tín dụng của tôi. (C) Thế séc/ chi phiếu thì sao?
Sai
We can’t accept credit cards at our store for now.
(A) It was on sale.
(B) The last four digits of my credit card.
(C) What about checks?
Hiện tại, chúng tôi không chấp nhận thẻ tín dụng tại cửa hàng.
(A) Nó đã được bán.
(B) Bốn số cuối trên thẻ tín dụng của tôi. (C) Thế séc/ chi phiếu thì sao?
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31.
Đúng
Why don’t you bring a camera along?
(A) In a frame.
(B) An amateur photographer.
(C) Actually, I don’t have one.
Tại sao bạn không mang theo máy ảnh nhỉ?
(A) Trong một cái khung.
(B) Một nhiếp ảnh gia nghiệp dư. (C) Thật ra là tôi không có.
Sai
Why don’t you bring a camera along?
(A) In a frame.
(B) An amateur photographer.
(C) Actually, I don’t have one.
Tại sao bạn không mang theo máy ảnh nhỉ?
(A) Trong một cái khung.
(B) Một nhiếp ảnh gia nghiệp dư. (C) Thật ra là tôi không có.