Lesson 18: Thì tương lai tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Bởi chúng được sử dụng khá nhiều trong công việc và cuộc sống trong môi trường ngoại ngữ. Hiểu được điều đó, cô đã tổng hợp các kiến thức cần thiết để giúp các bạn có thể hiểu rõ và nắm vững các kiến thức của cấu trúc này. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn trong môi trường làm việc và học tập.

1.Cách dùng.

  • Diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

           Ví dụ: At 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school.

  • Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.

           Ví dụ: When you come tomorrow, they will be playing tennis.She will be waiting for me when I arrive tomorrow.

  • Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.

           Ví dụ: My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.

  • Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.

            Ví dụ: The party will be starting at ten o’clock.

2.Cách chia động từ

+) Khẳng định   S + will + be + Ving.            I will travel with my parent.

-) Phủ định        S + will not + be + Ving.     I will not play this game.

?) Nghi vấn        Won’t + S + be + Ving        Will you attend the party final year?

3.Dấu hiệu nhận biết

  • Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

– At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm nà …

– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc…

Ví dụ: At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore.

At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch.

4.Bài tập áp dụng

Bài 1: Hoàn thành những câu sau sử dụng thì tương lai tiếp diễn.

  1. This time next year I (live) … in London.
  2. At 8.pm tonight I (eat) … dinner with my family.
  3. They (run) … for about four hours. Marathons are incredibly difficult!
  4. Unfortunately, I (work) … on my essay so I won’t be able to watch the match.
  5. She (study) … at the library tonight.
  6. (you/wait) … at the station when she arrives?
  7. I (drink) … at the pub while you are taking your exam!
  8. (she/visit) … her Grandmother again this week?
  9. At 3PM I (watch) … that movie on channel four.
  10. (they/attend) … your concert next Friday? It would be lovely to see them.

Bài 2: Trả lời các câu hỏi dưới đây.

1.What a mess! We … up here for hours.

    A.will clear           b.  will be cleaning

2.Next Saturday at this time, we … on the beach in Mexico.

            a.will relax         b. will be relaxing

3.You … your homework before you go out tonight.

            a.will finish                          b.  will be finishing

4.If you need help finding a new job, I … you.

         a.will be helping                     b.  will help

5.If you need to reach us, we … at the Fairmont Hotel that time.

         a.will stay                               b.  will be staying

6.We … you as soon as we arrive in Paris.

          a.will call                               b.  will be calling

7.You … yourselves in the Caribbean, while we’re stuck here in New York with this cold weather!

          a.will be enjoying                  b.  will enjoying

8.Susan … credit card payments until her debt is all paid off.

            a.will be making                              b.will make

9.Please leave the dishes. I … kitchen preparing snacks, Jim and Jeff … the SuperBowl.

            a.will watch                           b.will be watching

Đáp án:

Bài 1:

  1. will be living
  2. will be eating
  3. will be running
  4. will be working
  5. will be studying
  6. will you be waiting
  7. will be drinking
  8. will she be visiting
  9. will be watching
  10. will they be attending

Bài 2:

  1. b. will be cleaning
  2. b. will be relaxing
  3. a. will finish
  4. b. will help
  5. b. will be staying
  6. a. will call
  7. a. will be enjoying
  8. b. will make
  9. b. will be watching

5.Hỏi đáp (QA)

Các trạng từ hay xuất hiện trong thì tương lai tiếp diễn.

Phân biệt thì tương lai tiếp diễn và thì tương lai gần. Cho ví dụ minh họa.

Qua bài viết trên thì mình hy vọng sẽ giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về thì tương lai tiếp diễn và cách sử dụng chúng, hay ghi nhớ và luyện tập thường xuyên nhé.

 

Tags:

Trả lời