Nộp bài
0 / 6 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
Thời gian làm bài 3 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 6 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 6
1. Câu hỏi
Đúng
(A) He’s tying his shoe.(B) He’s cutting the grass.(C) He’s reading a magazine.(D) He’s walking around a fountain.A. Anh ấy đang buộc dây giày của mình.
B. Anh ấy đang cắt cỏ.
C. Anh ấy đang đọc một cuốn tạp chí.
D. Anh ấy đang đi bộ quanh một đài phun nước.
Sai
(A) He’s tying his shoe.(B) He’s cutting the grass.(C) He’s reading a magazine.(D) He’s walking around a fountain.A. Anh ấy đang buộc dây giày của mình.
B. Anh ấy đang cắt cỏ.
C. Anh ấy đang đọc một cuốn tạp chí.
D. Anh ấy đang đi bộ quanh một đài phun nước.
-
Câu 2 / 6
2. Câu hỏi
Đúng
(A) They’re installing a railing.(B) They’re sweeping the steps.(C) They’re looking out a window.(D) They’re going down some stairs.A. Họ đang lắp đặt một lan can.
B. Họ đang quét những bậc thang.
C. Họ đang nhìn ra ngoài cửa sổ.
D. Họ đang đi xuống cầu thang.
Sai
(A) They’re installing a railing.(B) They’re sweeping the steps.(C) They’re looking out a window.(D) They’re going down some stairs.A. Họ đang lắp đặt một lan can.
B. Họ đang quét những bậc thang.
C. Họ đang nhìn ra ngoài cửa sổ.
D. Họ đang đi xuống cầu thang.
-
Câu 3 / 6
3. Câu hỏi
Đúng
(A) She’s paying at a counter.(B) She has stacked books on shelves.(C) She has opened a refrigerator.(D) She’s eating a meal in a restaurant.A. Cô ấy đang thanh toán tại quầy.
B. Cô ấy đã xếp chồng những cuốn sách trên giá.
C. Cô ấy đã mở một cái tủ lạnh.
D. Cô ấy đang dùng bữa tại một nhà hàng.
Sai
(A) She’s paying at a counter.(B) She has stacked books on shelves.(C) She has opened a refrigerator.(D) She’s eating a meal in a restaurant.A. Cô ấy đang thanh toán tại quầy.
B. Cô ấy đã xếp chồng những cuốn sách trên giá.
C. Cô ấy đã mở một cái tủ lạnh.
D. Cô ấy đang dùng bữa tại một nhà hàng.
-
Câu 4 / 6
4. Câu hỏi
Đúng
(A) Men are washing some cars.(B) A building is being constructed.(C) The pavement is covered with leaves.(D) Some bushes are being planted.A. Những người đàn ông đang rửa ô tô.
B. Một tòa nhà đang được thi công.
C, Một vỉa hè được bao phủ bởi lá.
D. Vài bụi cây đang được trồng.
Sai
(A) Men are washing some cars.(B) A building is being constructed.(C) The pavement is covered with leaves.(D) Some bushes are being planted.A. Những người đàn ông đang rửa ô tô.
B. Một tòa nhà đang được thi công.
C, Một vỉa hè được bao phủ bởi lá.
D. Vài bụi cây đang được trồng.
-
Câu 5 / 6
5. Câu hỏi
Đúng
(A) A clock has been left on the ground.(B) Some cabinets are being painted.(C) Several brooms have been placed next to a plastic bin.(D) Boxes are being loaded onto a truck.A. Một chiếc đồng hồ đã được để lại trên mặt đất.
B. Vài cái tủ đang được sơn.
C. Một vài cái chổi đã được đặt cạnh một thùng nhựa.
D. Một số hộp đang được chất lên trên một xe tải.
Sai
(A) A clock has been left on the ground.(B) Some cabinets are being painted.(C) Several brooms have been placed next to a plastic bin.(D) Boxes are being loaded onto a truck.A. Một chiếc đồng hồ đã được để lại trên mặt đất.
B. Vài cái tủ đang được sơn.
C. Một vài cái chổi đã được đặt cạnh một thùng nhựa.
D. Một số hộp đang được chất lên trên một xe tải.
-
Câu 6 / 6
6. Câu hỏi
Đúng
(A) Some people are talking in small groups.(B) Some people are attending a presentation.(C) A woman is writing instructions on a whiteboard.(D) A woman is distributing a stack of pamphlets.A. Một số người đang nói chuyện tại những nhóm nhỏ.
B. Một số người đang tham dự một buổi thuyết trình.
C. Một người phụ nữ đang viết những hướng dẫn trên một bảng trắng.
D. Một người phụ nữ đang phân phát một chồng tờ rơi.
Sai
(A) Some people are talking in small groups.(B) Some people are attending a presentation.(C) A woman is writing instructions on a whiteboard.(D) A woman is distributing a stack of pamphlets.A. Một số người đang nói chuyện tại những nhóm nhỏ.
B. Một số người đang tham dự một buổi thuyết trình.
C. Một người phụ nữ đang viết những hướng dẫn trên một bảng trắng.
D. Một người phụ nữ đang phân phát một chồng tờ rơi.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé