Nộp bài
0 / 6 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
Thời gian làm bài 3 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 6 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 6
1. Câu hỏi
Đúng
(A) He’s carrying some packages.(B) He’s putting on a hat.(C) He’s pushing a cart.(D) He’s washing some windows.A. Anh ấy đang bê một vài những gói hàng.
B. Anh ấy đang đội một cái mũ.
C. Anh ấy đang đẩy một cái xe đẩy.
D. Anh ấy đang rửa một vài cửa sổ.
Sai
(A) He’s carrying some packages.(B) He’s putting on a hat.(C) He’s pushing a cart.(D) He’s washing some windows.A. Anh ấy đang bê một vài những gói hàng.
B. Anh ấy đang đội một cái mũ.
C. Anh ấy đang đẩy một cái xe đẩy.
D. Anh ấy đang rửa một vài cửa sổ.
-
Câu 2 / 6
2. Câu hỏi
Đúng
(A) She’s hanging up a sign.(B) She’s painting a wall.(C) She’s using some office equipment.(D) She’s emptying a recycling binA. Cô ấy đang treo một cái biển hiệu.
B. Cô ấy đang sơn một bức tường.
C. Cô ấy đang sử dụng một số các thiết bị văn phòng.
D. Cô ấy đang đổ một cái thùng rác.
Sai
(A) She’s hanging up a sign.(B) She’s painting a wall.(C) She’s using some office equipment.(D) She’s emptying a recycling binA. Cô ấy đang treo một cái biển hiệu.
B. Cô ấy đang sơn một bức tường.
C. Cô ấy đang sử dụng một số các thiết bị văn phòng.
D. Cô ấy đang đổ một cái thùng rác.
-
Câu 3 / 6
3. Câu hỏi
Đúng
(A) A customer is placing a tray in a sink.(B) A customer is handing money to a cashier.(C) A cashier is holding an item.(D) A cashier is stacking some cups.A. Một khách hàng đang đặt một cái khay vào bồn.
B. Một khách hàng đang đưa tiền cho thu ngân.
C. Một thu ngân đang cầm một hàng hóa.
D. Một thu ngân đang chồng những cái tách.
Sai
(A) A customer is placing a tray in a sink.(B) A customer is handing money to a cashier.(C) A cashier is holding an item.(D) A cashier is stacking some cups.A. Một khách hàng đang đặt một cái khay vào bồn.
B. Một khách hàng đang đưa tiền cho thu ngân.
C. Một thu ngân đang cầm một hàng hóa.
D. Một thu ngân đang chồng những cái tách.
-
Câu 4 / 6
4. Câu hỏi
Đúng
(A) A railing is being repaired.(B) A boat is moving toward a bridge.(C) One of the men is unloading a truck.(D) One of the men is opening a door.A. Một lan can đang được sửa chữa.
B. Một cái thuyền đang di chuyển tới một cây cầu.
C. Một người đàn ông đang dỡ hàng từ một xe tải.
D. Một người đàn ông đang mở cánh cửa.
Sai
(A) A railing is being repaired.(B) A boat is moving toward a bridge.(C) One of the men is unloading a truck.(D) One of the men is opening a door.A. Một lan can đang được sửa chữa.
B. Một cái thuyền đang di chuyển tới một cây cầu.
C. Một người đàn ông đang dỡ hàng từ một xe tải.
D. Một người đàn ông đang mở cánh cửa.
-
Câu 5 / 6
5. Câu hỏi
Đúng
(A) A passenger is exiting a vehicle.(B) A tree branch is lying on the ground.(C) Some traffic lights are being installed.(D) Some bicycles are parked near a road.A. Một hành khách đang đi ra khỏi một phương tiện.
B. Một nhánh cây đang nằm trên đất.
C. Một số đèn giao thông đang được lắp đặt.
D. Một số xe đạp được đỗ cạnh một con đường.
Sai
(A) A passenger is exiting a vehicle.(B) A tree branch is lying on the ground.(C) Some traffic lights are being installed.(D) Some bicycles are parked near a road.A. Một hành khách đang đi ra khỏi một phương tiện.
B. Một nhánh cây đang nằm trên đất.
C. Một số đèn giao thông đang được lắp đặt.
D. Một số xe đạp được đỗ cạnh một con đường.
-
Câu 6 / 6
6. Câu hỏi
Đúng
(A) A beverage is being poured into a glass.(B) Some flowers are being arranged in a vase.(C) A woman is folding a napkin.(D) A woman is wiping off a table.A. Một đồ uống đang được rót vào một cái cốc.
B. Vài bông hoa đang được cắm vào trong bình.
C. Một người phụ nữ đang gấp một cái khăn ăn.
D. Một người phụ nữ đang lau một cái bàn.
Sai
(A) A beverage is being poured into a glass.(B) Some flowers are being arranged in a vase.(C) A woman is folding a napkin.(D) A woman is wiping off a table.A. Một đồ uống đang được rót vào một cái cốc.
B. Vài bông hoa đang được cắm vào trong bình.
C. Một người phụ nữ đang gấp một cái khăn ăn.
D. Một người phụ nữ đang lau một cái bàn.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé