Nộp bài
0 / 29 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
Information
Thời gian làm bài 17 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 29 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 29
1. Câu hỏi
147. Where does Ms. Brown most likely work?
Đúng
147. Where does Ms. Brown most likely work?
(A) At an accounting firm
(B) At an architectural firm
(C) At a Web design company firm
(D) At a market research company147. Cô Brown rất có thể làm việc ở đâu?
(A) Tại một công ty kế toán
(B) Tại một công ty kiến trúc
(C) Tại một công ty thiết kế trang web
(D) Tại một công ty nghiên cứu thị trườngSai
147. Where does Ms. Brown most likely work?
(A) At an accounting firm
(B) At an architectural firm
(C) At a Web design company firm
(D) At a market research company147. Cô Brown rất có thể làm việc ở đâu?
(A) Tại một công ty kế toán
(B) Tại một công ty kiến trúc
(C) Tại một công ty thiết kế trang web
(D) Tại một công ty nghiên cứu thị trường -
Câu 2 / 29
2. Câu hỏi
148. What is Ziva asked to do?
Đúng
148. What is Ziva asked to do?
(A) Reply to a text message
(B) Create a portfolio
(C) Set up a meeting
(D) Send a work sample148. Ziva được yêu cầu làm gì?
(A) Trả lời tin nhắn văn bản
(B) Tạo một danh mục đầu tư
(C) Thiết lập một cuộc họp
(D) Gửi một mẫu công trìnhSai
148. What is Ziva asked to do?
(A) Reply to a text message
(B) Create a portfolio
(C) Set up a meeting
(D) Send a work sample148. Ziva được yêu cầu làm gì?
(A) Trả lời tin nhắn văn bản
(B) Tạo một danh mục đầu tư
(C) Thiết lập một cuộc họp
(D) Gửi một mẫu công trình -
Câu 3 / 29
3. Câu hỏi
149. What is the purpose of the e-mail?
Đúng
149. What is the purpose of the e-mail?
(A) To request a sales report
(B) To announce a new policy
(C) To discuss a fashion trend
(D) To describe an upcoming sale149. Mục đích của e-mail là gì?
(A) Để yêu cầu một báo cáo bán hàng
(B) Để công bố một chính sách mới
(C) Để thảo luận về một xu hướng thời trang
(D) Để mô tả một đợt giảm giá sắp tớiSai
149. What is the purpose of the e-mail?
(A) To request a sales report
(B) To announce a new policy
(C) To discuss a fashion trend
(D) To describe an upcoming sale149. Mục đích của e-mail là gì?
(A) Để yêu cầu một báo cáo bán hàng
(B) Để công bố một chính sách mới
(C) Để thảo luận về một xu hướng thời trang
(D) Để mô tả một đợt giảm giá sắp tới -
Câu 4 / 29
4. Câu hỏi
150. According to the e-mail, what will managers do?
Đúng
150. According to the e-mail, what will
managers do?
(A) Decide how to display new merchandise
(B) Train staff to use the cash register
(C) Help customers with special requests
(D) Decide what items get price discounts150. Theo e-mail, các nhà quản lý sẽ làm gì?
(A) Quyết định cách trưng bày hàng hóa mới
(B) Đào tạo nhân viên sử dụng máy tính tiền
(C) Giúp khách hàng với các yêu cầu đặc biệt
(D) Quyết định những mặt hàng nào được giảm giáSai
150. According to the e-mail, what will
managers do?
(A) Decide how to display new merchandise
(B) Train staff to use the cash register
(C) Help customers with special requests
(D) Decide what items get price discounts150. Theo e-mail, các nhà quản lý sẽ làm gì?
(A) Quyết định cách trưng bày hàng hóa mới
(B) Đào tạo nhân viên sử dụng máy tính tiền
(C) Giúp khách hàng với các yêu cầu đặc biệt
(D) Quyết định những mặt hàng nào được giảm giá -
Câu 5 / 29
5. Câu hỏi
151. What is mentioned about Carmont Media’s employees?
Đúng
151. What is mentioned about Carmont Media’s
employees?
(A) They get experience in various departments.
(B) They enjoy working for the organization.
(C) They come from a variety of backgrounds.
(D) They are recruited through a staffing agency.151. Điều gì được đề cập về nhân viên của
Carmont Media?
(A) Họ có được kinh nghiệm trong các phòng ban
khác nhau.
(B) Họ thích làm việc cho tổ chức.
(C) Họ đến từ nhiều hoàn cảnh khác nhau.
(D) Họ được tuyển dụng thông qua một cơ quan nhân sự.Sai
151. What is mentioned about Carmont Media’s
employees?
(A) They get experience in various departments.
(B) They enjoy working for the organization.
(C) They come from a variety of backgrounds.
(D) They are recruited through a staffing agency.151. Điều gì được đề cập về nhân viên của
Carmont Media?
(A) Họ có được kinh nghiệm trong các phòng ban
khác nhau.
(B) Họ thích làm việc cho tổ chức.
(C) Họ đến từ nhiều hoàn cảnh khác nhau.
(D) Họ được tuyển dụng thông qua một cơ quan nhân sự. -
Câu 6 / 29
6. Câu hỏi
152. What is a purpose of Carmont Media’s Star teams?
Đúng
152. What is a purpose of Carmont Media’s Star
teams?
(A) Seeking new employees
(B) Raising funds for projects
(C) Promoting work-life balance
(D) Finding creative solutions152. Mục đích của các đội Ngôi sao của Carmont
Media là gì?
(A) Tìm kiếm nhân viên mới
(B) Gây quỹ cho các dự án
(C) Thúc đẩy cân bằng cuộc sống-công việc
(D) Tìm giải pháp sáng tạoSai
152. What is a purpose of Carmont Media’s Star
teams?
(A) Seeking new employees
(B) Raising funds for projects
(C) Promoting work-life balance
(D) Finding creative solutions152. Mục đích của các đội Ngôi sao của Carmont
Media là gì?
(A) Tìm kiếm nhân viên mới
(B) Gây quỹ cho các dự án
(C) Thúc đẩy cân bằng cuộc sống-công việc
(D) Tìm giải pháp sáng tạo -
Câu 7 / 29
7. Câu hỏi
153. What does Mr. Muro want Ms. Santos to do?
Đúng
153. What does Mr. Muro want Ms. Santos to do?
(A) Process some orders
(B) Make a hiring decision
(C) Reschedule a meeting
(D) Talk to a job candidate153. Ông Muro muốn cô Santos làm gì?
(A) Xử lý một số đơn đặt hàng
(B) Đưa ra một quyết định tuyển dụng
(C) Sắp xếp lại một cuộc họp
(D) Nói chuyện với một ứng viên xin việcSai
153. What does Mr. Muro want Ms. Santos to do?
(A) Process some orders
(B) Make a hiring decision
(C) Reschedule a meeting
(D) Talk to a job candidate153. Ông Muro muốn cô Santos làm gì?
(A) Xử lý một số đơn đặt hàng
(B) Đưa ra một quyết định tuyển dụng
(C) Sắp xếp lại một cuộc họp
(D) Nói chuyện với một ứng viên xin việc -
Câu 8 / 29
8. Câu hỏi
154. At 9:36A.M., what does Mr. Muro mean when he writes, “I know”?
Đúng
154. At 9:36 A.M., what does Mr. Muro mean when
he writes, “I know”?
(A) He is also surprised by the company’s
growth.
(B) He thinks salaries should be higher.
(C) He has met Ms. Crenshaw before.
(D) He is certain his bus will arrive in 30 minutes.154. Vào lúc 9 giờ 36 sáng, Ông Muro có ý gì khi
viết, “Tôi biết”?
(A) Ông ấy cũng ngạc nhiên trước sự phát triển
của công ty.
(B) Ông ấy nghĩ mức lương nên cao hơn.
(C) Ông ấy đã gặp cô Crenshaw trước đây.
(D) Ông ấy chắc chắn xe buýt của mình sẽ đến sau
30 phút.Sai
154. At 9:36 A.M., what does Mr. Muro mean when
he writes, “I know”?
(A) He is also surprised by the company’s
growth.
(B) He thinks salaries should be higher.
(C) He has met Ms. Crenshaw before.
(D) He is certain his bus will arrive in 30 minutes.154. Vào lúc 9 giờ 36 sáng, Ông Muro có ý gì khi
viết, “Tôi biết”?
(A) Ông ấy cũng ngạc nhiên trước sự phát triển
của công ty.
(B) Ông ấy nghĩ mức lương nên cao hơn.
(C) Ông ấy đã gặp cô Crenshaw trước đây.
(D) Ông ấy chắc chắn xe buýt của mình sẽ đến sau
30 phút. -
Câu 9 / 29
9. Câu hỏi
155. What is the purpose of the article?
Đúng
155. What is the purpose of the article?
(A) To recognize an employee’s accomplishments
(B) To introduce a new staff member
(C) To clarify what information is considered
confidential
(D) To describe the challenges of corporate security155. Mục đích của bài báo là gì?
(A) Để ghi nhận thành tích của nhân viên
(B) Để giới thiệu một nhân viên mới
(C) Để làm rõ những thông tin được coi là bí mật
(D) Để mô tả những thách thức của an ninh công tySai
155. What is the purpose of the article?
(A) To recognize an employee’s accomplishments
(B) To introduce a new staff member
(C) To clarify what information is considered
confidential
(D) To describe the challenges of corporate security155. Mục đích của bài báo là gì?
(A) Để ghi nhận thành tích của nhân viên
(B) Để giới thiệu một nhân viên mới
(C) Để làm rõ những thông tin được coi là bí mật
(D) Để mô tả những thách thức của an ninh công ty -
Câu 10 / 29
10. Câu hỏi
156. How did Mr. Chandler improve corporate security?
Đúng
156. How did Mr. Chandler improve corporate
security?
(A) He trained his company’s security officers.
(B) He helped design a system for securely
storing documents.
(C) He assisted in developing new safety guidelines.
(D) He recruited employees who specialize in
corporate security.156. Ông Chandler đã cải thiện an ninh công ty như
thế nào?
(A) Ông ấy đã đào tạo nhân viên an ninh của công
ty mình.
(B) Ông ấy đã giúp thiết kế một hệ thống lưu trữ
tài liệu một cách an toàn.
(C) Ông ấy đã hỗ trợ phát triển các hướng dẫn an
toàn mới.
(D) Ông ấy đã tuyển dụng những nhân viên chuyên
về bảo mật doanh nghiệp.Sai
156. How did Mr. Chandler improve corporate
security?
(A) He trained his company’s security officers.
(B) He helped design a system for securely
storing documents.
(C) He assisted in developing new safety guidelines.
(D) He recruited employees who specialize in
corporate security.156. Ông Chandler đã cải thiện an ninh công ty như
thế nào?
(A) Ông ấy đã đào tạo nhân viên an ninh của công
ty mình.
(B) Ông ấy đã giúp thiết kế một hệ thống lưu trữ
tài liệu một cách an toàn.
(C) Ông ấy đã hỗ trợ phát triển các hướng dẫn an
toàn mới.
(D) Ông ấy đã tuyển dụng những nhân viên chuyên
về bảo mật doanh nghiệp. -
Câu 11 / 29
11. Câu hỏi
157. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong?
“The training included 60 hours of instruction and a comprehensive written exam.”
Đúng
157. In which of the positions marked [1], [2], [3],
and [4] does the following sentence best belong?
“The training included 60 hours of instruction and a
comprehensive written exam.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]157. Trong đó các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3],
và [4], câu sau đây thuộc vị trí nào tốt nhất?
“Khóa đào tạo bao gồm 60 giờ giảng dạy và một bài
kiểm tra viết toàn diện.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]Sai
157. In which of the positions marked [1], [2], [3],
and [4] does the following sentence best belong?
“The training included 60 hours of instruction and a
comprehensive written exam.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]157. Trong đó các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3],
và [4], câu sau đây thuộc vị trí nào tốt nhất?
“Khóa đào tạo bao gồm 60 giờ giảng dạy và một bài
kiểm tra viết toàn diện.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4] -
Câu 12 / 29
12. Câu hỏi
158. Where would the card most likely be found?
Đúng
158. Where would the card most likely be found?
(A) Inside a box with a product
(B) On a bulletin board
(C) In a product display at a store
(D) In the pages of a magazine158. Tấm thẻ nào rất có thể được tìm thấy ở đâu?
(A) Bên trong hộp đựng sản phẩm
(B) Trên bảng thông báo
(C) Trong tủ trưng bày sản phẩm tại một cửa hàng
(D) Trong các trang của một tạp chíSai
158. Where would the card most likely be found?
(A) Inside a box with a product
(B) On a bulletin board
(C) In a product display at a store
(D) In the pages of a magazine158. Tấm thẻ nào rất có thể được tìm thấy ở đâu?
(A) Bên trong hộp đựng sản phẩm
(B) Trên bảng thông báo
(C) Trong tủ trưng bày sản phẩm tại một cửa hàng
(D) Trong các trang của một tạp chí -
Câu 13 / 29
13. Câu hỏi
159. How often should the shaver be taken apart?
Đúng
159. How often should the shaver be taken apart?
(A) Daily
(B) Weekly
(C) Monthly
(D) Annually159. Bao lâu thì nên tháo máy cạo râu?
(A) Hàng ngày
(B) Hàng tuần
(C) Hàng tháng
(D) Hàng nămSai
159. How often should the shaver be taken apart?
(A) Daily
(B) Weekly
(C) Monthly
(D) Annually159. Bao lâu thì nên tháo máy cạo râu?
(A) Hàng ngày
(B) Hàng tuần
(C) Hàng tháng
(D) Hàng năm -
Câu 14 / 29
14. Câu hỏi
160. What is indicated about the shaver’s battery?
Đúng
160. What is indicated about the shaver’s battery?
(A) It must run out before charging.
(B) It may be charged whenever necessary.
(C) It is able to hold a charge for a week.
(D) It will work with different chargers.160. Điều gì được chỉ ra về pin của máy cạo râu?
(A) Nó phải được sử dụng cạn kiệt trước khi sạc.
(B) Nó có thể được sạc bất cứ khi nào cần thiết.
(C) Nó có thể sử dụng trong một tuần với một
lần sạc.
(D) Nó sẽ hoạt động với các bộ sạc khác nhau.Sai
160. What is indicated about the shaver’s battery?
(A) It must run out before charging.
(B) It may be charged whenever necessary.
(C) It is able to hold a charge for a week.
(D) It will work with different chargers.160. Điều gì được chỉ ra về pin của máy cạo râu?
(A) Nó phải được sử dụng cạn kiệt trước khi sạc.
(B) Nó có thể được sạc bất cứ khi nào cần thiết.
(C) Nó có thể sử dụng trong một tuần với một
lần sạc.
(D) Nó sẽ hoạt động với các bộ sạc khác nhau. -
Câu 15 / 29
15. Câu hỏi
161. What is indicated about the South American Art exhibit?
Đúng
161. What is indicated about the South American
Art exhibit?
(A) It is the first exhibit in the Arts Around the
World program.
(B) It will be on display only through the end
of June.
(C) It includes both old and new art.
(D) It focuses on wall hangings and murals.161. Điều gì được chỉ ra về triển lãm Mỹ thuật
Nam Mỹ?
(A) Đây là triển lãm đầu tiên trong chương trình Mỹ
thuật Vòng quanh Thế giới.
(B) Nó sẽ được hiển thị chỉ đến cuối tháng sáu.
(C) Nó bao gồm cả mỹ thuật cũ và mới.
(D) Nó tập trung vào vật trang trí trên tường và
tranh treo tường.Sai
161. What is indicated about the South American
Art exhibit?
(A) It is the first exhibit in the Arts Around the
World program.
(B) It will be on display only through the end
of June.
(C) It includes both old and new art.
(D) It focuses on wall hangings and murals.161. Điều gì được chỉ ra về triển lãm Mỹ thuật
Nam Mỹ?
(A) Đây là triển lãm đầu tiên trong chương trình Mỹ
thuật Vòng quanh Thế giới.
(B) Nó sẽ được hiển thị chỉ đến cuối tháng sáu.
(C) Nó bao gồm cả mỹ thuật cũ và mới.
(D) Nó tập trung vào vật trang trí trên tường và
tranh treo tường. -
Câu 16 / 29
16. Câu hỏi
162. Who is Mr. Carrera?
Đúng
162. Who is Mr. Carrera?
(A) A visiting artist
(B) An art journalist
(C) A volunteer tour guide
(D) A museum employee162. Ông Carrera là ai?
(A) Một nghệ sĩ đến thăm
(B) Một nhà báo nghệ thuật
(C) Một hướng dẫn viên tình nguyện
(D) Một nhân viên bảo tàngSai
162. Who is Mr. Carrera?
(A) A visiting artist
(B) An art journalist
(C) A volunteer tour guide
(D) A museum employee162. Ông Carrera là ai?
(A) Một nghệ sĩ đến thăm
(B) Một nhà báo nghệ thuật
(C) Một hướng dẫn viên tình nguyện
(D) Một nhân viên bảo tàng -
Câu 17 / 29
17. Câu hỏi
163. According to the Web page, what can museum patrons do for an extra fee?
Đúng
163. According to the Web page, what can museum
patrons do for an extra fee?
(A) Watch a video on South America
(B) Attend an art class
(C) Explore a new exhibit
(D) Sponsor an upcoming exhibit163. Theo trang web, những người tài trợ bảo tàng
có thể làm gì với một khoản phí bổ sung?
(A) Xem một video về Nam Mỹ
(B) Tham dự một lớp học mỹ thuật
(C) Khám phá một triển lãm mới
(D) Tài trợ một cuộc triển lãm sắp tớiSai
163. According to the Web page, what can museum
patrons do for an extra fee?
(A) Watch a video on South America
(B) Attend an art class
(C) Explore a new exhibit
(D) Sponsor an upcoming exhibit163. Theo trang web, những người tài trợ bảo tàng
có thể làm gì với một khoản phí bổ sung?
(A) Xem một video về Nam Mỹ
(B) Tham dự một lớp học mỹ thuật
(C) Khám phá một triển lãm mới
(D) Tài trợ một cuộc triển lãm sắp tới -
Câu 18 / 29
18. Câu hỏi
164. Why did Mr. Koh start the online chat discussion?
Đúng
164. Why did Mr. Koh start the online chat
discussion?
(A) He received a damaged package.
(B) He has a meeting with a client soon.
(C) He is expecting some important documents.
(D) He delivered a shipment to the wrong person.164. Tại sao ông Koh bắt đầu cuộc thảo luận trò
chuyện trực tuyến?
(A) Ông ấy đã nhận được một bưu kiện bị hư hỏng.
(B) Ông ấy sẽ sớm có một cuộc họp với khách hàng.
(C) Ông ấy đang chờ một số tài liệu quan trọng.
(D) Ông ấy đã giao một lô hàng nhầm người.Sai
164. Why did Mr. Koh start the online chat
discussion?
(A) He received a damaged package.
(B) He has a meeting with a client soon.
(C) He is expecting some important documents.
(D) He delivered a shipment to the wrong person.164. Tại sao ông Koh bắt đầu cuộc thảo luận trò
chuyện trực tuyến?
(A) Ông ấy đã nhận được một bưu kiện bị hư hỏng.
(B) Ông ấy sẽ sớm có một cuộc họp với khách hàng.
(C) Ông ấy đang chờ một số tài liệu quan trọng.
(D) Ông ấy đã giao một lô hàng nhầm người. -
Câu 19 / 29
19. Câu hỏi
165. What does Mr. Koskinen recommend doing?
Đúng
165. What does Mr. Koskinen recommend doing?
(A) Calling Schrantz Farm Organics
(B) Changing a meeting place
(C) Going to the front desk
(D) Checking a different location165. Ông Koskinen khuyên nên làm gì?
(A) Gọi Schrantz Farm Organics
(B) Thay đổi địa điểm họp
(C) Đi đến quầy lễ tân
(D) Kiểm tra một địa điểm khácSai
165. What does Mr. Koskinen recommend doing?
(A) Calling Schrantz Farm Organics
(B) Changing a meeting place
(C) Going to the front desk
(D) Checking a different location165. Ông Koskinen khuyên nên làm gì?
(A) Gọi Schrantz Farm Organics
(B) Thay đổi địa điểm họp
(C) Đi đến quầy lễ tân
(D) Kiểm tra một địa điểm khác -
Câu 20 / 29
20. Câu hỏi
166. At 10:19 A.M., what does Ms. Matova most likely mean when she writes, “Sorry”?
Đúng
166. At 10:19 A.M., what does Ms. Matova most
likely mean when she writes, “Sorry”?
(A) She misplaced a delivery slip.
(B) She arrived late to work today.
(C) She would like Mr. Koh to repeat
his instructions.
(D) She made a mistake reading a label.166. Vào lúc 10 giờ 19 sáng, cô Matova rất có thể
có ý gì khi viết “Xin lỗi”?
(A) Cô ấy đã đặt nhầm một phiếu giao hàng.
(B) Hôm nay cô ấy đã đi làm muộn.
(C) Cô ấy muốn ông Koh lặp lại những hướng dẫn
của ông ấy.
(D) Cô ấy đã nhầm lẫn khi đọc một nhãn dán.Sai
166. At 10:19 A.M., what does Ms. Matova most
likely mean when she writes, “Sorry”?
(A) She misplaced a delivery slip.
(B) She arrived late to work today.
(C) She would like Mr. Koh to repeat
his instructions.
(D) She made a mistake reading a label.166. Vào lúc 10 giờ 19 sáng, cô Matova rất có thể
có ý gì khi viết “Xin lỗi”?
(A) Cô ấy đã đặt nhầm một phiếu giao hàng.
(B) Hôm nay cô ấy đã đi làm muộn.
(C) Cô ấy muốn ông Koh lặp lại những hướng dẫn
của ông ấy.
(D) Cô ấy đã nhầm lẫn khi đọc một nhãn dán. -
Câu 21 / 29
21. Câu hỏi
167. What will Ms. Matova probably do with the package?
Đúng
167. What will Ms. Matova probably do with
the package?
(A) Take it to Mr. Koh
(B) Send it out by express mail
(C) Leave it at the front desk
(D) Remove the items from it167. Cô Matova có thể sẽ làm gì với gói hàng?
(A) Đưa nó cho ông Koh
(B) Gửi nó qua thư chuyển phát nhanh
(C) Để nó ở quầy lễ tân
(D) Loại bỏ các mục từ nóSai
167. What will Ms. Matova probably do with
the package?
(A) Take it to Mr. Koh
(B) Send it out by express mail
(C) Leave it at the front desk
(D) Remove the items from it167. Cô Matova có thể sẽ làm gì với gói hàng?
(A) Đưa nó cho ông Koh
(B) Gửi nó qua thư chuyển phát nhanh
(C) Để nó ở quầy lễ tân
(D) Loại bỏ các mục từ nó -
Câu 22 / 29
22. Câu hỏi
168. Why was the e-mail sent?
Đúng
168. Why was the e-mail sent?
(A) To remind employees about a policy
(B) To request participation in a survey
(C) To discuss upcoming meetings
(D) To encourage employees to attend an event168. Tại sao e-mail được gửi?
(A) Để nhắc nhở nhân viên về một chính sách
(B) Để yêu cầu tham gia vào một cuộc khảo sát
(C) Để thảo luận về các cuộc họp sắp tới
(D) Để khuyến khích nhân viên tham dự một
sự kiệnSai
168. Why was the e-mail sent?
(A) To remind employees about a policy
(B) To request participation in a survey
(C) To discuss upcoming meetings
(D) To encourage employees to attend an event168. Tại sao e-mail được gửi?
(A) Để nhắc nhở nhân viên về một chính sách
(B) Để yêu cầu tham gia vào một cuộc khảo sát
(C) Để thảo luận về các cuộc họp sắp tới
(D) Để khuyến khích nhân viên tham dự một
sự kiện -
Câu 23 / 29
23. Câu hỏi
169. What is mentioned as a benefit of telecommuting?
Đúng
169. What is mentioned as a benefit of
telecommuting?
(A) It helps employees work without
interruptions.
(B) It frees up space in the building for new
workers.
(C) It is good for the environment.
(D) It saves the company money.169. Điều gì được đề cập như một lợi ích của việc
làm việc từ xa?
(A) Nó giúp nhân viên làm việc mà không bị
gián đoạn.
(B) Nó giải phóng không gian trong tòa nhà cho
nhân viên mới.
(C) Nó tốt cho môi trường.
(D) Nó tiết kiệm tiền của công ty.Sai
169. What is mentioned as a benefit of
telecommuting?
(A) It helps employees work without
interruptions.
(B) It frees up space in the building for new
workers.
(C) It is good for the environment.
(D) It saves the company money.169. Điều gì được đề cập như một lợi ích của việc
làm việc từ xa?
(A) Nó giúp nhân viên làm việc mà không bị
gián đoạn.
(B) Nó giải phóng không gian trong tòa nhà cho
nhân viên mới.
(C) Nó tốt cho môi trường.
(D) Nó tiết kiệm tiền của công ty. -
Câu 24 / 29
24. Câu hỏi
170. What is the company planning to do in the new year?
Đúng
170. What is the company planning to do in the
new year?
(A) Hire a new human resources manager
(B) Reorganize the management team
(C) Change the layout of its building
(D) Introduce a new Web site170. Công ty dự định làm gì trong
năm mới?
(A) Thuê một người quản lý nhân sự mới
(B) Sắp xếp lại đội ngũ quản lý
(C) Thay đổi cách bố trí của tòa nhà
(D) Giới thiệu một trang web mớiSai
170. What is the company planning to do in the
new year?
(A) Hire a new human resources manager
(B) Reorganize the management team
(C) Change the layout of its building
(D) Introduce a new Web site170. Công ty dự định làm gì trong
năm mới?
(A) Thuê một người quản lý nhân sự mới
(B) Sắp xếp lại đội ngũ quản lý
(C) Thay đổi cách bố trí của tòa nhà
(D) Giới thiệu một trang web mới -
Câu 25 / 29
25. Câu hỏi
171. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong?
“It should be noted that no decisions about telecommuting have been made.”
Đúng
171. In which of the positions marked [1], [2], [3],
and [4] does the following sentence best belong?
“It should be noted that no decisions about
telecommuting have been made.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]171. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và
[4], câu sau đây thuộc về vị trí nào tốt nhất?
“Cần lưu ý rằng không có quyết định nào về việc
làm việc từ xa đã được đưa ra.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]Sai
171. In which of the positions marked [1], [2], [3],
and [4] does the following sentence best belong?
“It should be noted that no decisions about
telecommuting have been made.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]171. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và
[4], câu sau đây thuộc về vị trí nào tốt nhất?
“Cần lưu ý rằng không có quyết định nào về việc
làm việc từ xa đã được đưa ra.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4] -
Câu 26 / 29
26. Câu hỏi
172. What is suggested about the first day of the Uppsala International Book Fair?
Đúng
172. What is suggested about the first day of the
Uppsala International Book Fair?
(A) It is being organized by a team of publishers.
(B) No sessions are scheduled for the
morning hours.
(C) Attendance is expected to be the highest on
that day.
(D) Mr. Schnauz will announce the subject of his
next book.172. Điều gì được ám chỉ về ngày đầu tiên của Hội
chợ sách quốc tế Uppsala?
(A) Nó đang được tổ chức bởi một nhóm các nhà
xuất bản.
(B) Không có phiên nào được lên lịch cho những
giờ buổi sáng.
(C) Sự tham gia dự kiến sẽ cao nhất vào ngày đó.
(D) Ông Schnauz sẽ công bố chủ đề của cuốn sách
tiếp theo của mình.Sai
172. What is suggested about the first day of the
Uppsala International Book Fair?
(A) It is being organized by a team of publishers.
(B) No sessions are scheduled for the
morning hours.
(C) Attendance is expected to be the highest on
that day.
(D) Mr. Schnauz will announce the subject of his
next book.172. Điều gì được ám chỉ về ngày đầu tiên của Hội
chợ sách quốc tế Uppsala?
(A) Nó đang được tổ chức bởi một nhóm các nhà
xuất bản.
(B) Không có phiên nào được lên lịch cho những
giờ buổi sáng.
(C) Sự tham gia dự kiến sẽ cao nhất vào ngày đó.
(D) Ông Schnauz sẽ công bố chủ đề của cuốn sách
tiếp theo của mình. -
Câu 27 / 29
27. Câu hỏi
173. Where will book fair attendees be able to participate in interactive activities?
Đúng
173. Where will book fair attendees be able to
participate in interactive activities?
(A) In Salon A
(B) In the Visual Media Centre
(C) In Lindqvist Auditorium
(D) In Room 210173. Nơi nào những người tham dự hội chợ có thể
tham gia vào các hoạt động tương tác?
(A) Trong Salon A
(B) Trong Trung tâm truyền thông hình ảnh
(C) Trong Thính phòng Lindqvist
(D) Trong phòng 210Sai
173. Where will book fair attendees be able to
participate in interactive activities?
(A) In Salon A
(B) In the Visual Media Centre
(C) In Lindqvist Auditorium
(D) In Room 210173. Nơi nào những người tham dự hội chợ có thể
tham gia vào các hoạt động tương tác?
(A) Trong Salon A
(B) Trong Trung tâm truyền thông hình ảnh
(C) Trong Thính phòng Lindqvist
(D) Trong phòng 210 -
Câu 28 / 29
28. Câu hỏi
17 4. What is mentioned about the accompanying materials for the seminar?
Đúng
174. What is mentioned about the accompanying
materials for the seminar?
(A) They can be purchased on-site.
(B) They can be downloaded online.
(C) They are available in limited numbers.
(D) They should be ordered from the
presenters.174. Những gì được đề cập về các tài liệu đi kèm
cho hội thảo?
(A) Chúng có thể được mua tại chỗ.
(B) Chúng có thể được tải xuống trực tuyến.
(C) Chúng có sẵn với số lượng hạn chế.
(D) Chúng nên được đặt hàng từ những diễn giả.Sai
174. What is mentioned about the accompanying
materials for the seminar?
(A) They can be purchased on-site.
(B) They can be downloaded online.
(C) They are available in limited numbers.
(D) They should be ordered from the
presenters.174. Những gì được đề cập về các tài liệu đi kèm
cho hội thảo?
(A) Chúng có thể được mua tại chỗ.
(B) Chúng có thể được tải xuống trực tuyến.
(C) Chúng có sẵn với số lượng hạn chế.
(D) Chúng nên được đặt hàng từ những diễn giả. -
Câu 29 / 29
29. Câu hỏi
175. What are book fair attendees encouraged to do?
Đúng
175. What are book fair attendees encouraged
to do?
(A) Ask questions after sessions
(B) Post photos on social media
(C) Rearrange seats as necessary
(D) Arrive early for sessions175. Những người tham dự hội chợ sách được
khuyến khích làm gì?
(A) Đặt câu hỏi sau phiên
(B) Đăng ảnh lên các phương tiện truyền thông
(C) Sắp xếp lại chỗ ngồi khi cần thiết
(D) Đến sớm để tham dự các phiênSai
175. What are book fair attendees encouraged
to do?
(A) Ask questions after sessions
(B) Post photos on social media
(C) Rearrange seats as necessary
(D) Arrive early for sessions175. Những người tham dự hội chợ sách được
khuyến khích làm gì?
(A) Đặt câu hỏi sau phiên
(B) Đăng ảnh lên các phương tiện truyền thông
(C) Sắp xếp lại chỗ ngồi khi cần thiết
(D) Đến sớm để tham dự các phiên
Chúc các bạn làm bài tốt nhé