Nộp bài
0 / 16 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
Information
Thời gian làm bài 8 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 16 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 16
1. Câu hỏi
131
Đúng
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các V-ing khác nhau• dịch nghĩa : Cám ơn vì đã thăm phòng thí nghiệm của chúng tôi ngày hôm qua.Sai
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các V-ing khác nhau• dịch nghĩa : Cám ơn vì đã thăm phòng thí nghiệm của chúng tôi ngày hôm qua. -
Câu 2 / 16
2. Câu hỏi
132
Đúng
giải thích: câu hỏi ngữ pháp về chia động từ
• bốn đáp án là các dạng Verb của appreciateyour expertise ______ .S V• đằng sau không có tân ngữ nên ở thể bị động• đằng trước có yesterdaychọn DDịch:Sai
giải thích: câu hỏi ngữ pháp về chia động từ
• bốn đáp án là các dạng Verb của appreciateyour expertise ______ .S V• đằng sau không có tân ngữ nên ở thể bị động• đằng trước có yesterdaychọn DDịch: -
Câu 3 / 16
3. Câu hỏi
133
Đúng
giải thích: câu hỏi ngữ pháp về từ loại
• bốn đáp án là các từ loại đại từ
Would ______ be available to…? S V
• đại từ chủ ngữ
• ám chỉ ông Dr.Khochọn C
Dịch:
Sai
giải thích: câu hỏi ngữ pháp về từ loại
• bốn đáp án là các từ loại đại từ
Would ______ be available to…? S V
• đại từ chủ ngữ
• ám chỉ ông Dr.Khochọn C
Dịch:
-
Câu 4 / 16
4. Câu hỏi
134
Đúng
giải thích:
câu hỏi điền câu• bốn đáp án là các câu khác nhau• dấu hiệu : câu phía trước, từ “so” trong đáp án• dịch nghĩa:Bạn có sẵn sang để hướng dẫn một buổi khác trongtháng 10 ?Nếu được như vậy, đó sẽ giúp ích rất nhiềucho những nhân viên mới.chọn BSai
giải thích:
câu hỏi điền câu• bốn đáp án là các câu khác nhau• dấu hiệu : câu phía trước, từ “so” trong đáp án• dịch nghĩa:Bạn có sẵn sang để hướng dẫn một buổi khác trongtháng 10 ?Nếu được như vậy, đó sẽ giúp ích rất nhiềucho những nhân viên mới.chọn B -
Câu 5 / 16
5. Câu hỏi
135
Đúng
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các danh từ khác nhau• dấu hiệu : từ “grant” (trợ cấp) ở câu trước• dịch nghĩa :Nhờ vào sự cấp vốn, việc xây dựng…chọn ASai
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các danh từ khác nhau• dấu hiệu : từ “grant” (trợ cấp) ở câu trước• dịch nghĩa :Nhờ vào sự cấp vốn, việc xây dựng…chọn A -
Câu 6 / 16
6. Câu hỏi
136
Đúng
giải thích: câu hỏi điền câu
• bốn đáp án là các câu khác nhau• dấu hiệu : câu phía trước, câu phía sau mang một màu sắc tích cực với các từ “good news”, “pleased”
• loại A,B,C vì mang màu sắc tiêu cực
chọn A.Dịch:Sai
giải thích: câu hỏi điền câu
• bốn đáp án là các câu khác nhau• dấu hiệu : câu phía trước, câu phía sau mang một màu sắc tích cực với các từ “good news”, “pleased”
• loại A,B,C vì mang màu sắc tiêu cực
chọn A.Dịch: -
Câu 7 / 16
7. Câu hỏi
137
Đúng
giải thích: câu hỏi ngữ pháp về từ loại
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau• mệnh đề quan hệ không xác định• đại từ quan hệ who bổ nghĩa cho danh từ riêngphía trước dấu phẩychọn DDịch:Sai
giải thích: câu hỏi ngữ pháp về từ loại
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau• mệnh đề quan hệ không xác định• đại từ quan hệ who bổ nghĩa cho danh từ riêngphía trước dấu phẩychọn DDịch: -
Câu 8 / 16
8. Câu hỏi
138
Đúng
giải thích:
Dịch:
Sai
giải thích:
Dịch:
-
Câu 9 / 16
9. Câu hỏi
139
Đúng
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau• dấu hiệu : từ “pleased” (hài lòng) ở câu trước• dịch nghĩa :Chúng tôi đồng ý rằng những đóng góp của bạncho nhà hàng thì rất đặc biệt.chọn DSai
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các từ loại khác nhau• dấu hiệu : từ “pleased” (hài lòng) ở câu trước• dịch nghĩa :Chúng tôi đồng ý rằng những đóng góp của bạncho nhà hàng thì rất đặc biệt.chọn D -
Câu 10 / 16
10. Câu hỏi
140
Đúng
giải thích: câu hỏi ngữ pháp về từ loại
• bốn đáp án là các từ loại khác nhauWe are happy _____ you…S be adj to Vchọn ADịch:Sai
giải thích: câu hỏi ngữ pháp về từ loại
• bốn đáp án là các từ loại khác nhauWe are happy _____ you…S be adj to Vchọn ADịch: -
Câu 11 / 16
11. Câu hỏi
141
Đúng
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các liên từ khác nhau• dấu hiệu : hành động “award you a bonus” ở đoạn trước• dịch nghĩa :Thêm vào đó, chúng tôi cũng tăng lương…chọn BSai
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các liên từ khác nhau• dấu hiệu : hành động “award you a bonus” ở đoạn trước• dịch nghĩa :Thêm vào đó, chúng tôi cũng tăng lương…chọn B -
Câu 12 / 16
12. Câu hỏi
142
Đúng
giải thích: câu hỏi điền câu
• bốn đáp án là các câu khác nhau• dấu hiệu : câu trước, từ “also”Dịch:Sai
giải thích: câu hỏi điền câu
• bốn đáp án là các câu khác nhau• dấu hiệu : câu trước, từ “also”Dịch: -
Câu 13 / 16
13. Câu hỏi
143
Đúng
giải thích:
câu hỏi điền câu• bốn đáp án là các câu khác nhau• dấu hiệu : the fair, institutions => universitieschọn BDịch:Sai
giải thích:
câu hỏi điền câu• bốn đáp án là các câu khác nhau• dấu hiệu : the fair, institutions => universitieschọn BDịch: -
Câu 14 / 16
14. Câu hỏi
144
Đúng
giải thích:
câu hỏi ngữ pháp về từ loại• bốn đáp án là các từ loại khác nhau của heavyuniversities were _____ representedS be adv Vchọn BDich:Sai
giải thích:
câu hỏi ngữ pháp về từ loại• bốn đáp án là các từ loại khác nhau của heavyuniversities were _____ representedS be adv Vchọn BDich: -
Câu 15 / 16
15. Câu hỏi
145
Đúng
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các từ vựng khác nhau• dấu hiệu : American and Australian universities, European and Asian universities• dịch nghĩa : Hơn thế nữa, những nhà quan sát nhận ra rằng sựtham gia của…..chọn ASai
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các từ vựng khác nhau• dấu hiệu : American and Australian universities, European and Asian universities• dịch nghĩa : Hơn thế nữa, những nhà quan sát nhận ra rằng sựtham gia của…..chọn A -
Câu 16 / 16
16. Câu hỏi
146
Đúng
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các danh từ khác nhau• dấu hiệu : the fair => eventchọn CDịch:Sai
giải thích: câu hỏi từ vựng
• bốn đáp án là các danh từ khác nhau• dấu hiệu : the fair => eventchọn CDịch:
Chúc các bạn làm bài tốt nhé