Nộp bài
0 / 16 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
Information
Thời gian làm bài 8 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 16 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 16
1. Câu hỏi
131
Đúng
giải thích: (câu thứ 3) Mr.M will present a check … tức là ông M sẽ quyên góp vào ngày mai => dùng will
Dịch:…
Sai
giải thích: (câu thứ 3) Mr.M will present a check … tức là ông M sẽ quyên góp vào ngày mai => dùng will
Dịch:…
-
Câu 2 / 16
2. Câu hỏi
132
Đúng
giải thích:Retail clothier: nhà bán lẻ quần áo may mặc
– His company’s storeDich:Sai
giải thích:Retail clothier: nhà bán lẻ quần áo may mặc
– His company’s storeDich: -
Câu 3 / 16
3. Câu hỏi
133
Đúng
giải thích: Over the past twenty years: trong 20 năm qua
Dịch:
Sai
giải thích: Over the past twenty years: trong 20 năm qua
Dịch:
-
Câu 4 / 16
4. Câu hỏi
134
Đúng
giải thích:: Câu trước đang nói đến những ‘fund-raising events
Dịch:
Sai
giải thích:: Câu trước đang nói đến những ‘fund-raising events
Dịch:
-
Câu 5 / 16
5. Câu hỏi
135
Đúng
giải thích: Programing: chương trình (tức là chương trình của lễ kỷ niệm lần thứ 15 của Radio WXO)
Dich:
Sai
giải thích: Programing: chương trình (tức là chương trình của lễ kỷ niệm lần thứ 15 của Radio WXO)
Dich:
-
Câu 6 / 16
6. Câu hỏi
136
Đúng
giải thích: Over the years: trong những năm qua => kéo dài từ quá khứ đến hiện tại => HTHT (have offered)
Dịch:
Sai
giải thích: Over the years: trong những năm qua => kéo dài từ quá khứ đến hiện tại => HTHT (have offered)
Dịch:
-
Câu 7 / 16
7. Câu hỏi
137
Đúng
giải thích: 2 câu trước đang nói đến những điểm thú vị trải nghiệm trong buổi lễ kỉ niệm. đáp án B tiếp nối những điều đó.
Dịch:
Sai
giải thích: 2 câu trước đang nói đến những điểm thú vị trải nghiệm trong buổi lễ kỉ niệm. đáp án B tiếp nối những điều đó.
Dịch:
-
Câu 8 / 16
8. Câu hỏi
138
Đúng
giải thích: Occasion (N): dịp
Dùng tính từ special để bổ nghĩa. Nghĩa là dịp đặc biệt.Dich:Sai
giải thích: Occasion (N): dịp
Dùng tính từ special để bổ nghĩa. Nghĩa là dịp đặc biệt.Dich: -
Câu 9 / 16
9. Câu hỏi
139
Đúng
giải thích: Theo như thỏa thuận, KGRM sẽ phát triển khu vực cánh đồng cỏ ở Mueller Street.
Dịch:
Sai
giải thích: Theo như thỏa thuận, KGRM sẽ phát triển khu vực cánh đồng cỏ ở Mueller Street.
Dịch:
-
Câu 10 / 16
10. Câu hỏi
140
Đúng
giải thích: Câu sau “we expect the project to create 700 permanent fulltime jobs” tức đây là một ‘cơ hội mang tính kinh tế mà dự án này đem lại’
Dịch:
Sai
giải thích: Câu sau “we expect the project to create 700 permanent fulltime jobs” tức đây là một ‘cơ hội mang tính kinh tế mà dự án này đem lại’
Dịch
-
Câu 11 / 16
11. Câu hỏi
141
Đúng
giải thích: Câu trước nhắc đến “after so many postponements”. Postponements=delays => chọn A
Dịch:
Sai
giải thích: Câu trước nhắc đến “after so many postponements”. Postponements=delays => chọn A
Dịch:
-
Câu 12 / 16
12. Câu hỏi
142
Đúng
giải thích: Estimate (N) sự đánh giá
Chúng tôi đang cung cấp cho hội đồng bản đánh giá hoàn hảo nhất…Dịch:
Sai
giải thích: Estimate (N) sự đánh giá
Chúng tôi đang cung cấp cho hội đồng bản đánh giá hoàn hảo nhất…Dịch:
-
Câu 13 / 16
13. Câu hỏi
143
Đúng
giải thích: Now: ngay bây giờ
Ngay bây giờ bạn sẽ một trong số người đầu tiên biết đến các…Dịch:
Sai
giải thích: Now: ngay bây giờ
Ngay bây giờ bạn sẽ một trong số người đầu tiên biết đến các…Dịch:
-
Câu 14 / 16
14. Câu hỏi
144
Đúng
giải thích: Issue=copy
“Nếu bạn không nhận được những bản copy trong tuần hãy liên hệ ngay với chúng tôi.”
Dịch:
Sai
giải thích: Issue=copy
“Nếu bạn không nhận được những bản copy trong tuần hãy liên hệ ngay với chúng tôi.”
Dịch:
-
Câu 15 / 16
15. Câu hỏi
145
Đúng
giải thích: Unlimited (adj)
Access (N)Dịch:
Sai
giải thích: Unlimited (adj)
Access (N)Dịch:
-
Câu 16 / 16
16. Câu hỏi
146
Đúng
giải thích: …on the enclosed enrollment form: trên mẫu đăng kí được đính kèm
Dịch:
Sai
giải thích: …on the enclosed enrollment form: trên mẫu đăng kí được đính kèm
Dịch:
Chúc các bạn làm bài tốt nhé