ETS 2017 – bộ đề chính thức của ETS (Official Workbook) được đánh giá khả năng rất sát với đề thi thật
Độ khó của 2017 sẽ cao hơn bộ 10 test ETS 2016, dành cho bạn nào theo đuổi mục tiêu từ 500- 700+ trở lên
Cùng làm bài trắc nghiệm hàng ngày với cô để đạt được target của mình nhé!
Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài: 8 phút 30 giây
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7.Takumi’s going to the conference, isn’t he?
(A) How many were there?
(B) It was nice, thanks.
(C) Yes, he’s leading a workshop.
Takumi sẽ đi đến hội nghị à?
(A) Có bao nhiêu người ở đó?
(B) Thật tuyệt, cảm ơn.
(C) Vâng, anh ấy sẽ dẫn dắt 1 hội thảo ở đó.
Sai
7.Takumi’s going to the conference, isn’t he?
(A) How many were there?
(B) It was nice, thanks.
(C) Yes, he’s leading a workshop.
Takumi sẽ đi đến hội nghị à?
(A) Có bao nhiêu người ở đó?
(B) Thật tuyệt, cảm ơn.
(C) Vâng, anh ấy sẽ dẫn dắt 1 hội thảo ở đó.
-
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. Could I have a look at the most recent data?
(A) The accounting department.
(B) It looks like most dates are taken.
(C) Sure, I can send that to you.Tôi có thể xem dữ liệu gần đây nhất chứ?
(A) Bộ phận kế toán.
(B) Có vẻ như hầu hết các ngày đã được chọn
(C) Chắc chắn rồi, tôi có thể gửi nó cho bạn.Sai
8. Could I have a look at the most recent data?
(A) The accounting department.
(B) It looks like most dates are taken.
(C) Sure, I can send that to you.Tôi có thể xem dữ liệu gần đây nhất chứ?
(A) Bộ phận kế toán.
(B) Có vẻ như hầu hết các ngày đã được chọn
(C) Chắc chắn rồi, tôi có thể gửi nó cho bạn. -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. When is our business trip to Tokyo?
(A) Please wait at the gate.
(B) Not until next month.
(C) A pharmaceutical company.Chuyến công tác của chúng ta đến Tokyo khi nào vậy?
(A) Xin vui lòng chờ ở cổng.
(B) Vào tháng sau
(C) Một công ty dược phẩm.Sai
9. When is our business trip to Tokyo?
(A) Please wait at the gate.
(B) Not until next month.
(C) A pharmaceutical company.Chuyến công tác của chúng ta đến Tokyo khi nào vậy?
(A) Xin vui lòng chờ ở cổng.
(B) Vào tháng sau
(C) Một công ty dược phẩm. -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. Did you book a morning flight or an afternoon one?
(A) I’m hoping to do that before lunch.
(B) Yesterday’s flight was on time.
(C) The weather forecast is clear.Bạn đã đặt chuyến bay buổi sáng hay buổi chiều vậy?
(A) Tôi hy vọng sẽ làm điều đó trước bữa trưa.
(B) Chuyến bay của hôm qua đã đúng giờ.
(C) Dự báo thời tiết rất rõ ràng.Sai
10. Did you book a morning flight or an afternoon one?
(A) I’m hoping to do that before lunch.
(B) Yesterday’s flight was on time.
(C) The weather forecast is clear.Bạn đã đặt chuyến bay buổi sáng hay buổi chiều vậy?
(A) Tôi hy vọng sẽ làm điều đó trước bữa trưa.
(B) Chuyến bay của hôm qua đã đúng giờ.
(C) Dự báo thời tiết rất rõ ràng. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11. Where can I buy some boxes for shipping?
(A) Check the supply closet first.
(B) Yes, overnight service please.
(C) It’s a pretty large shipment.Tôi có thể mua hộp để vận chuyển ở đâu vậy?
(A) Kiểm tra thử tủ để đồ trước đi. (để xem còn không)
(B) Vâng, dịch vụ chuyển qua đêm
(C) Đó là một lô hàng khá lớn.Sai
11. Where can I buy some boxes for shipping?
(A) Check the supply closet first.
(B) Yes, overnight service please.
(C) It’s a pretty large shipment.Tôi có thể mua hộp để vận chuyển ở đâu vậy?
(A) Kiểm tra thử tủ để đồ trước đi. (để xem còn không)
(B) Vâng, dịch vụ chuyển qua đêm
(C) Đó là một lô hàng khá lớn. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. How did you get to the train station?
(A) Training ended weeks ago.
(B) My friend dropped me off.
(C) Yes, I just made it.Bạn đã đến ga tàu bằng cách nào vậy?
(A) Việc đào tạo kết thúc tuần trước.
(B) Bạn tôi đưa tôi đến.
(C) Vâng, tôi vừa làm nó.Sai
12. How did you get to the train station?
(A) Training ended weeks ago.
(B) My friend dropped me off.
(C) Yes, I just made it.Bạn đã đến ga tàu bằng cách nào vậy?
(A) Việc đào tạo kết thúc tuần trước.
(B) Bạn tôi đưa tôi đến.
(C) Vâng, tôi vừa làm nó. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13. Did you notice the new posters on the bulletin board?
(A) I’ll print them out.
(B) No, what are they for?
(C) To the post office.Bạn có để ý thấy những poster mới trên bảng tin chứ?
(A) Tôi sẽ in chúng.
(B) Không, chúng về cái gì vậy?
(C) Đến bưu điện.Sai
13. Did you notice the new posters on the bulletin board?
(A) I’ll print them out.
(B) No, what are they for?
(C) To the post office.Bạn có để ý thấy những poster mới trên bảng tin chứ?
(A) Tôi sẽ in chúng.
(B) Không, chúng về cái gì vậy?
(C) Đến bưu điện. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14.Why haven’t the pastries been delivered yet?
(A) Yes, I asked for permission.
(B) About three and a half hours.
(C) There’s a lot of traffic today.
Tại sao bánh ngọt vẫn chưa được giao đến nhỉ?(A) Vâng, tôi đã xin phép.(B) Khoảng ba tiếng rưỡi.(C) Đường hôm nay rất tắc.Sai
14.Why haven’t the pastries been delivered yet?
(A) Yes, I asked for permission.
(B) About three and a half hours.
(C) There’s a lot of traffic today.
Tại sao bánh ngọt vẫn chưa được giao đến nhỉ?(A) Vâng, tôi đã xin phép.(B) Khoảng ba tiếng rưỡi.(C) Đường hôm nay rất tắc. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15.We don’t have any more hats in stock.
(A) No, she left for the day.
(B) There’s an order form on the desk.
(C) I bought a shirt yesterday.
Chúng ta hết mũ trong kho rồi.(A) Không, cô ấy về nhà.(B) Có mẫu đơn đặt hàng trên bàn đấy.(C) Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi hôm qua.Sai
15.We don’t have any more hats in stock.
(A) No, she left for the day.
(B) There’s an order form on the desk.
(C) I bought a shirt yesterday.
Chúng ta hết mũ trong kho rồi.(A) Không, cô ấy về nhà.(B) Có mẫu đơn đặt hàng trên bàn đấy.(C) Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi hôm qua. -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16. Try adding some salt to the meat.
(A) OK, I’ll do that.
(B) No, I didn’t see the advertisement.
(C) She’ll be at the meeting.
Hãy thử thêm chút muối vào thịt xem sao nhé.(A) OK, tôi sẽ làm điều đó.(B) Không, tôi đã không nhìn thấy quảng cáo.(C) Cô ấy sẽ có mặt tại cuộc họp.Sai
16. Try adding some salt to the meat.
(A) OK, I’ll do that.
(B) No, I didn’t see the advertisement.
(C) She’ll be at the meeting.
Hãy thử thêm chút muối vào thịt xem sao nhé.(A) OK, tôi sẽ làm điều đó.(B) Không, tôi đã không nhìn thấy quảng cáo.(C) Cô ấy sẽ có mặt tại cuộc họp. -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
17.Eun-Hee already scheduled her interview with Human Resources, didn’t she?
(A) How about noon?
(B) Yes, it’ll be on the fifteenth.
(C) Isn’t it longer than that?
Eun-Hee đã lên lịch phỏng vấn với phòng nhân sự rồi, phải không?(A) Buổi trưa thì thế nào nhỉ?(B) Vâng, vào ngày mười lăm.(C) Không có cái nào dài hơn cái đó sao?Sai
17.Eun-Hee already scheduled her interview with Human Resources, didn’t she?
(A) How about noon?
(B) Yes, it’ll be on the fifteenth.
(C) Isn’t it longer than that?
Eun-Hee đã lên lịch phỏng vấn với phòng nhân sự rồi, phải không?(A) Buổi trưa thì thế nào nhỉ?(B) Vâng, vào ngày mười lăm.(C) Không có cái nào dài hơn cái đó sao? -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18. Has the maintenance department finished testing the escalators yet?
(A) The late shift.
(B) That’s the tenant’s contract.
(C) I’ve been in my office all afternoon.
Bộ phận bảo trì đã hoàn thành thử nghiệm thang cuốn rồi chứ?(A) Ca làm muộn.(B) Đó là hợp đồng của người thuê nhà.(C) Tôi đã ở trong văn phòng của tôi cả buổi chiều.(tôi đã không ra ngoài văn phòng nên tôi không biết)Sai
18. Has the maintenance department finished testing the escalators yet?
(A) The late shift.
(B) That’s the tenant’s contract.
(C) I’ve been in my office all afternoon.
Bộ phận bảo trì đã hoàn thành thử nghiệm thang cuốn rồi chứ?(A) Ca làm muộn.(B) Đó là hợp đồng của người thuê nhà.(C) Tôi đã ở trong văn phòng của tôi cả buổi chiều.(tôi đã không ra ngoài văn phòng nên tôi không biết) -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19.Who was the last person to get funding for a research project?
(A) I think it was Jorge.
(B) Send it to the laboratory.
(C) Not since this morning.
Ai là người cuối cùng nhận được ngân sách cho dự án nghiên cứu vậy?(A) Tôi nghĩ đó là Jorge.(B) Gửi nó đến phòng thí nghiệm.(C) Không kể từ sáng nay.Sai
19.Who was the last person to get funding for a research project?
(A) I think it was Jorge.
(B) Send it to the laboratory.
(C) Not since this morning.
Ai là người cuối cùng nhận được ngân sách cho dự án nghiên cứu vậy?(A) Tôi nghĩ đó là Jorge.(B) Gửi nó đến phòng thí nghiệm.(C) Không kể từ sáng nay. -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. When did you send the blueprints for the building?
(A) Seven extra copies.
(B) Earlier this week.
(C) To Ms. Tanaka.
Bạn đã gửi đi bản thiết kế tòa nhà khi nào vậy?(A) Thêm 7 bản(B) Đầu tuần này.(C) Tới Ms. Tanaka.Sai
20. When did you send the blueprints for the building?
(A) Seven extra copies.
(B) Earlier this week.
(C) To Ms. Tanaka.
Bạn đã gửi đi bản thiết kế tòa nhà khi nào vậy?(A) Thêm 7 bản(B) Đầu tuần này.(C) Tới Ms. Tanaka. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. Didn’t the manager just hire a new office assistant?
(A) Right, his name’s Hiroshi.
(B) Here, let me help you.
(C) Yes, I did try it.
Không phải người quản lý mới thuê một trợ lý văn phòng mới sao?(A) Vâng, anh ấy là Hiroshi.(B) Đây, để tôi giúp bạn(C) Vâng, tôi đã thử nó.Sai
21. Didn’t the manager just hire a new office assistant?
(A) Right, his name’s Hiroshi.
(B) Here, let me help you.
(C) Yes, I did try it.
Không phải người quản lý mới thuê một trợ lý văn phòng mới sao?(A) Vâng, anh ấy là Hiroshi.(B) Đây, để tôi giúp bạn(C) Vâng, tôi đã thử nó. -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. I’d be happy to turn in your time sheet for you.
(A) It was nice meeting you, too.
(B) Thanks, but I just did it.
(C) I haven’t turned the lights off.
Tôi rất vui có thể nộp bảng chấm công cho bạn.(A) Tôi cũng rất vui được gặp bạn.(B) Cảm ơn, nhưng tôi đã nộp rồi.(C) Tôi vẫn chưa tắt đèn.Sai
22. I’d be happy to turn in your time sheet for you.
(A) It was nice meeting you, too.
(B) Thanks, but I just did it.
(C) I haven’t turned the lights off.
Tôi rất vui có thể nộp bảng chấm công cho bạn.(A) Tôi cũng rất vui được gặp bạn.(B) Cảm ơn, nhưng tôi đã nộp rồi.(C) Tôi vẫn chưa tắt đèn. -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. Where are those paint samples I ordered?
(A) Fifty euros each.
(B) I don’t have a receipt.
(C) I took them to Jin-Sook.
Những mẫu sơn tôi đã đặt ở đâu nhỉ?(A) 50 euro mỗi cái.(B) Tôi không có hóa đơn.(C) Tôi đưa chúng cho Jin-Sook rồi.Sai
23. Where are those paint samples I ordered?
(A) Fifty euros each.
(B) I don’t have a receipt.
(C) I took them to Jin-Sook.
Những mẫu sơn tôi đã đặt ở đâu nhỉ?(A) 50 euro mỗi cái.(B) Tôi không có hóa đơn.(C) Tôi đưa chúng cho Jin-Sook rồi. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. I can give you a discount if you order 500 brochures.
(A) The Davison account.
(B) Usually 30 minutes.
(C) Talk to Clarissa, please.
Tôi có thể giảm giá cho bạn nếu bạn đặt 500 tờ quảng cáo.(A) Tài khoản Davison.(B) Thường là 30 phút.(C) Vui lòng nói chuyện với Clarissa.Sai
24. I can give you a discount if you order 500 brochures.
(A) The Davison account.
(B) Usually 30 minutes.
(C) Talk to Clarissa, please.
Tôi có thể giảm giá cho bạn nếu bạn đặt 500 tờ quảng cáo.(A) Tài khoản Davison.(B) Thường là 30 phút.(C) Vui lòng nói chuyện với Clarissa. -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25. How did Haoming’s presentation go?
(A) Yeah, I’m going too.
(B) Better than I expected.
(C) I’ll write you a recommendation.
Bài thuyết trình của Haoming diễn ra thế nào?(A) Yeah, tôi cũng sẽ đi.(B) Tốt hơn tôi mong đợi.(C) Tôi sẽ viết cho bạn một thư giới thiệu.Sai
25. How did Haoming’s presentation go?
(A) Yeah, I’m going too.
(B) Better than I expected.
(C) I’ll write you a recommendation.
Bài thuyết trình của Haoming diễn ra thế nào?(A) Yeah, tôi cũng sẽ đi.(B) Tốt hơn tôi mong đợi.(C) Tôi sẽ viết cho bạn một thư giới thiệu. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. Is the television advertisement being filmed tomorrow?
(A) Yes, in the early afternoon.
(B) No, she was watching television.
(C) He went to the cinema.
Quảng cáo truyền hình được quay vào ngày mai à?(A) Vâng, vào đầu giờ chiều.(B) Không, cô ấy đang xem tivi.(C) Anh ấy đi xem phimSai
26. Is the television advertisement being filmed tomorrow?
(A) Yes, in the early afternoon.
(B) No, she was watching television.
(C) He went to the cinema.
Quảng cáo truyền hình được quay vào ngày mai à?(A) Vâng, vào đầu giờ chiều.(B) Không, cô ấy đang xem tivi.(C) Anh ấy đi xem phim -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. What did the sales director discuss in yesterday’s staff meeting?
(A) Today’s my first day back from vacation.
(B) I applied for that position, too.
(C) Before the client arrives.
Giám đốc bán hàng đã thảo luận gì trong cuộc họp nhân viên hôm qua vậy?(A) Đây là ngày đầu tiên tôi trở về trở về sau kỳ nghỉ.(hôm qua tôi chưa về nên tôi không biết)(B) Tôi cũng ứng tuyển cho vị trí đó.(C) Trước khi khách hàng đến.Sai
27. What did the sales director discuss in yesterday’s staff meeting?
(A) Today’s my first day back from vacation.
(B) I applied for that position, too.
(C) Before the client arrives.
Giám đốc bán hàng đã thảo luận gì trong cuộc họp nhân viên hôm qua vậy?(A) Đây là ngày đầu tiên tôi trở về trở về sau kỳ nghỉ.(hôm qua tôi chưa về nên tôi không biết)(B) Tôi cũng ứng tuyển cho vị trí đó.(C) Trước khi khách hàng đến. -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. I’ll give you the contact information for my editor.
(A) A long-distance telephone call.
(B) No, I haven’t read that book.
(C) I think I’ve already met him.
Tôi sẽ cho bạn thông tin liên lạc của biên tập viên.(A) Cuộc gọi điện thoại đường dài.(B) Không, tôi chưa đọc cuốn sách đó.(C) Tôi nghĩ là tôi đã gặp anh ấy.Sai
28. I’ll give you the contact information for my editor.
(A) A long-distance telephone call.
(B) No, I haven’t read that book.
(C) I think I’ve already met him.
Tôi sẽ cho bạn thông tin liên lạc của biên tập viên.(A) Cuộc gọi điện thoại đường dài.(B) Không, tôi chưa đọc cuốn sách đó.(C) Tôi nghĩ là tôi đã gặp anh ấy. -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. Who do you think they’ll pick for the new manager position?
(A) Yes, they will very soon.
(B) A resume and cover letter.
(C) Amal has the most experience.
Bạn nghĩ họ sẽ chọn ai cho vị trí quản lý mới này?(A) Vâng, họ sẽ sớm thôi.(B) Một sơ yếu lý lịch và thư xin việc.(C) Amal có nhiều kinh nghiệm nhất.(Tôi nghĩ là họ sẽ chọn Amal)Sai
29. Who do you think they’ll pick for the new manager position?
(A) Yes, they will very soon.
(B) A resume and cover letter.
(C) Amal has the most experience.
Bạn nghĩ họ sẽ chọn ai cho vị trí quản lý mới này?(A) Vâng, họ sẽ sớm thôi.(B) Một sơ yếu lý lịch và thư xin việc.(C) Amal có nhiều kinh nghiệm nhất.(Tôi nghĩ là họ sẽ chọn Amal) -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30.When will the computer software be updated?
(A) Check with tech support.
(B) I like the changes, too.
(C) Yes, it was.
Khi nào phần mềm máy tính sẽ được cập nhật vậy?(A) Kiểm tra với người hỗ trợ kỹ thuật nhé.(B) Tôi cũng thích những thay đổi này.(C) Vâng, đúng vậy.Sai
30.When will the computer software be updated?
(A) Check with tech support.
(B) I like the changes, too.
(C) Yes, it was.
Khi nào phần mềm máy tính sẽ được cập nhật vậy?(A) Kiểm tra với người hỗ trợ kỹ thuật nhé.(B) Tôi cũng thích những thay đổi này.(C) Vâng, đúng vậy. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. Don’t you want to look at the available space in that office building?
(A) There’s room on the top shelf.
(B) The rent is too high.
(C) Look in the file cabinet.
Bạn không muốn xem không gian cho thuê trong tòa nhà văn phòng đó chứ?(A) Có chỗ trống trên kệ trên cùng.(B) Giá thuê văn phòng quá cao. (tôi không muốn xem)(C) Tìm thử trong tủ hồ sơ xem sao.Sai
31. Don’t you want to look at the available space in that office building?
(A) There’s room on the top shelf.
(B) The rent is too high.
(C) Look in the file cabinet.
Bạn không muốn xem không gian cho thuê trong tòa nhà văn phòng đó chứ?(A) Có chỗ trống trên kệ trên cùng.(B) Giá thuê văn phòng quá cao. (tôi không muốn xem)(C) Tìm thử trong tủ hồ sơ xem sao.
Chúc các em luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu!!!