ETS 2017 – bộ đề chính thức của ETS (Official Workbook) được đánh giá khả năng rất sát với đề thi thật
Độ khó của 2017 sẽ cao hơn bộ 10 test ETS 2016, dành cho bạn nào theo đuổi mục tiêu từ 500- 700+ trở lên
Cùng làm bài trắc nghiệm hàng ngày với cô để đạt được target của mình nhé!
Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
THỜI GIAN LÀM BÀI: 8 phút 30 giây
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7.When does the shuttle bus leave for the airport?
(A) Every hour on the hour.
(B) In the hotel lobby.
(C) Twelve dollars.
Khi nào xe buýt rời đến sân bay vậy?
(A) Vào các đầu giờ ( at 12:00, 1:00, 2:00, et)
(B) Trong sảnh khách sạn.
(C) Mười hai đô la.Sai
7.When does the shuttle bus leave for the airport?
(A) Every hour on the hour.
(B) In the hotel lobby.
(C) Twelve dollars.
Khi nào xe buýt rời đến sân bay vậy?
(A) Vào các đầu giờ ( at 12:00, 1:00, 2:00, et)
(B) Trong sảnh khách sạn.
(C) Mười hai đô la. -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8.Where can I find the printer?
(A) Thirty pages at a time.
(B) Monday to Friday.
(C) Down the hall to your left.
Tôi có thể tìm máy in ở đâu?
(A) Ba mươi trang cùng một lúc.
(B) Thứ Hai đến thứ Sáu.
(C) Ở dưới hàng lang bên trái của bạnSai
8.Where can I find the printer?
(A) Thirty pages at a time.
(B) Monday to Friday.
(C) Down the hall to your left.
Tôi có thể tìm máy in ở đâu?
(A) Ba mươi trang cùng một lúc.
(B) Thứ Hai đến thứ Sáu.
(C) Ở dưới hàng lang bên trái của bạn -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9.Who will be going to the exposition this year?
(A) It was a good experience.
(B) Several of our colleagues.
(C) The beginning of October.
Ai sẽ tham dự cuộc triển lãm năm nay?
(A) Đó là một kinh nghiệm tốt.
(B) Một vài đồng nghiệp của chúng tôi.
(C) Đầu tháng mười.Sai
9.Who will be going to the exposition this year?
(A) It was a good experience.
(B) Several of our colleagues.
(C) The beginning of October.
Ai sẽ tham dự cuộc triển lãm năm nay?
(A) Đó là một kinh nghiệm tốt.
(B) Một vài đồng nghiệp của chúng tôi.
(C) Đầu tháng mười. -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10.Would you like me to bring you another soft drink?
(A) That’s OK, I don’t want one.
(B) No, that’s the first time I’ve heard it.
(C) The dinner reservation’s at eight.
Bạn có muốn tôi mang cho bạn loại nước ngọt khác không?
(A) Không sao, tôi không muốn.
(B) Không, đây là lần đầu tiên tôi nghe thấy nó.
(C) Đặt bàn ăn tối vào lúc 8h.Sai
10.Would you like me to bring you another soft drink?
(A) That’s OK, I don’t want one.
(B) No, that’s the first time I’ve heard it.
(C) The dinner reservation’s at eight.
Bạn có muốn tôi mang cho bạn loại nước ngọt khác không?
(A) Không sao, tôi không muốn.
(B) Không, đây là lần đầu tiên tôi nghe thấy nó.
(C) Đặt bàn ăn tối vào lúc 8h. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11.Is Maria going to present the sales report, or are you doing it?
(A) We’re doing it together.
(B) It’s on sale today.
(C) In a couple of weeks.
Maria sẽ trình bày báo cáo bán hàng, hay bạn sẽ làm vậy?
(A) Chúng tôi làm cùng nhau.
(B) Hôm nay nó được bán.
(C) Trong một vài tuần.Sai
11.Is Maria going to present the sales report, or are you doing it?
(A) We’re doing it together.
(B) It’s on sale today.
(C) In a couple of weeks.
Maria sẽ trình bày báo cáo bán hàng, hay bạn sẽ làm vậy?
(A) Chúng tôi làm cùng nhau.
(B) Hôm nay nó được bán.
(C) Trong một vài tuần. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12.What’s the name of the new intern in the design department?
(A) I think it’s Sammy, but I’m not sure.
(B) We sent in the blueprint.
(C) Yes, I enjoyed the internship.Tên của thực tập viên mới trong phòng thiết kế là gì vậy?
(A) Tôi nghĩ đó là Sammy, nhưng tôi không chắc.
(B) Chúng tôi đã gửi đi bản thiết kế.
(C) Vâng, tôi rất thích việc thực tập.Sai
12.What’s the name of the new intern in the design department?
(A) I think it’s Sammy, but I’m not sure.
(B) We sent in the blueprint.
(C) Yes, I enjoyed the internship.Tên của thực tập viên mới trong phòng thiết kế là gì vậy?
(A) Tôi nghĩ đó là Sammy, nhưng tôi không chắc.
(B) Chúng tôi đã gửi đi bản thiết kế.
(C) Vâng, tôi rất thích việc thực tập. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13.Are you ready for your next patient?
(A) Usually thirty minutes.
(B) I already read it.
(C) Sure, send her in.
Bạn đã sẵn sàng cho bệnh nhân tiếp theo rồi chứ?
(A) Thường là ba mươi phút.
(B) Tôi đã đọc nó.
(C) Chắc chắn, cho cô ấy vào đi.Sai
13.Are you ready for your next patient?
(A) Usually thirty minutes.
(B) I already read it.
(C) Sure, send her in.
Bạn đã sẵn sàng cho bệnh nhân tiếp theo rồi chứ?
(A) Thường là ba mươi phút.
(B) Tôi đã đọc nó.
(C) Chắc chắn, cho cô ấy vào đi. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14.How do you turn the packaging machine on?
(A) Next to the storage area.
(B) Push the green button.
(C) No, I haven’t seen her.
Làm thế nào để bật máy đóng gói này vậy?
(A) Bên cạnh khu vực lưu trữ.
(B) Hãy nhấn nút màu xanh ấy.
(C) Không, tôi chưa thấy cô ấy.Sai
14.How do you turn the packaging machine on?
(A) Next to the storage area.
(B) Push the green button.
(C) No, I haven’t seen her.
Làm thế nào để bật máy đóng gói này vậy?
(A) Bên cạnh khu vực lưu trữ.
(B) Hãy nhấn nút màu xanh ấy.
(C) Không, tôi chưa thấy cô ấy. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15.You went to the soccer match last week, didn’t you?
(A) These socks don’t match.
(B) A local sports writer.
(C) I did – my favorite team won!
Bạn đã đi đến trận đấu bóng đá tuần trước, à?
(A) Những đôi tất không phù hợp.
(B) Một nhà văn thể thao địa phương.
(C) Vâng – đội yêu thích nhất của tôi đã thắng!Sai
15.You went to the soccer match last week, didn’t you?
(A) These socks don’t match.
(B) A local sports writer.
(C) I did – my favorite team won!
Bạn đã đi đến trận đấu bóng đá tuần trước, à?
(A) Những đôi tất không phù hợp.
(B) Một nhà văn thể thao địa phương.
(C) Vâng – đội yêu thích nhất của tôi đã thắng! -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16.Will you stay after the show to meet the musicians?
(A) I think so too.
(B) Almost as long as the previous show.
(C) Don’t they leave as soon as it’s over?
Bạn sẽ ở lại sau buổi biểu diễn để gặp gỡ các nhạc sĩ chứ?
(A) Tôi cũng nghĩ vậy.
(B) Gần dài như chương trình trước.
(C) Không phải họ phải đi ngay khi buổi biểu diễn kết thúc à?Sai
16.Will you stay after the show to meet the musicians?
(A) I think so too.
(B) Almost as long as the previous show.
(C) Don’t they leave as soon as it’s over?
Bạn sẽ ở lại sau buổi biểu diễn để gặp gỡ các nhạc sĩ chứ?
(A) Tôi cũng nghĩ vậy.
(B) Gần dài như chương trình trước.
(C) Không phải họ phải đi ngay khi buổi biểu diễn kết thúc à? -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
c
Sai
17.How often do you buy new glasses?
(A) About three to five days per order.
(B) The store on Robin Street.
(C) I actually switched to contact lenses.
Bạn có thường xuyên mua kính mới không?
(A) Khoảng ba đến năm ngày cho mỗi đơn hàng.
(B) Cửa hàng trên phố Robin.
(C) Thực ra tôi đã chuyển sang kính áp tròng rồi. -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18.Didn’t the clients say they’d prefer to tour the factory today?
(A) A job application.
(B) Their schedule is already full.
(C) It’s a new building.
Không phải khách hàng nói rằng họ muốn đi thăm nhà máy hôm nay sao?
(A) Một đơn xin việc.
(B) Vâng, nhưng lịch trình của họ đã kín rồi.
(C) Đây là một tòa nhà mới.Sai
18.Didn’t the clients say they’d prefer to tour the factory today?
(A) A job application.
(B) Their schedule is already full.
(C) It’s a new building.
Không phải khách hàng nói rằng họ muốn đi thăm nhà máy hôm nay sao?
(A) Một đơn xin việc.
(B) Vâng, nhưng lịch trình của họ đã kín rồi.
(C) Đây là một tòa nhà mới. -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19.I can pick up your packages while I’m at the post office.
(A) Thanks, but I already got them.
(B) I picked the cheapest one.
(C) Did you send it through the mail?
Tôi có thể đến lấy các bưu kiện của bạn khi tôi ở bưu điện.
(A) Cảm ơn, nhưng tôi lấy chúng rồi.
(B) Tôi chọn cái rẻ nhất.
(C) Bạn đã gửi nó qua dịch vụ chuyển phát rồi à?Sai
19.I can pick up your packages while I’m at the post office.
(A) Thanks, but I already got them.
(B) I picked the cheapest one.
(C) Did you send it through the mail?
Tôi có thể đến lấy các bưu kiện của bạn khi tôi ở bưu điện.
(A) Cảm ơn, nhưng tôi lấy chúng rồi.
(B) Tôi chọn cái rẻ nhất.
(C) Bạn đã gửi nó qua dịch vụ chuyển phát rồi à? -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20.Which page should I turn to in the manual?
(A) Make a left just past that stop sign.
(B) Wait, that’s the wrong manual.
(C) Maybe several hours ago.
Tôi nên mở sang trang nào trong hướng dẫn này?
(A) Hãy rẽ trái khi vừa qua biển dừng lại đó.
(B) Đợi đã, không phải là quyển hướng dẫn đó đâu.
(C) Có thể vài giờ trước.Sai
20.Which page should I turn to in the manual?
(A) Make a left just past that stop sign.
(B) Wait, that’s the wrong manual.
(C) Maybe several hours ago.
Tôi nên mở sang trang nào trong hướng dẫn này?
(A) Hãy rẽ trái khi vừa qua biển dừng lại đó.
(B) Đợi đã, không phải là quyển hướng dẫn đó đâu.
(C) Có thể vài giờ trước. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. Where are your photographs being exhibited now?
(A) Only in black and white.
(B) At the community center.
(C) Almost a month.
Những bức ảnh của bạn giờ đang được triển lãm ở đâu vậy?
(A) Chỉ có màu đen và trắng.
(B) Tại trung tâm cộng đồng.
(C) Gần một tháng.Sai
21. Where are your photographs being exhibited now?
(A) Only in black and white.
(B) At the community center.
(C) Almost a month.
Những bức ảnh của bạn giờ đang được triển lãm ở đâu vậy?
(A) Chỉ có màu đen và trắng.
(B) Tại trung tâm cộng đồng.
(C) Gần một tháng. -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22.This database could be more user-friendly.
(A) More than five hundred surveys.
(B) We’re working on updates right now.
(C) Choose a new user name and password.
Cơ sở dữ liệu này có thể thân thiện hơn với người dùng.
(A) Hơn năm trăm khảo sát.
(B) Chúng tôi đang nâng cấp nó bây giờ
(C) Chọn tên người dùng và mật khẩu mới.Sai
22.This database could be more user-friendly.
(A) More than five hundred surveys.
(B) We’re working on updates right now.
(C) Choose a new user name and password.
Cơ sở dữ liệu này có thể thân thiện hơn với người dùng.
(A) Hơn năm trăm khảo sát.
(B) Chúng tôi đang nâng cấp nó bây giờ
(C) Chọn tên người dùng và mật khẩu mới. -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23.When did your company start importing steel?
(A) A nineteen percent increase.
(B) Central and South America, mostly.
(C) I’d have to check our records.
Công ty của bạn bắt đầu nhập khẩu thép khi nào vậy?
(A) Tăng mười chín phần trăm.
(B) Trung và Nam Mỹ là chủ yếu.
(C) Tôi phải kiểm tra hồ sơ của chúng tôi đã.Sai
23.When did your company start importing steel?
(A) A nineteen percent increase.
(B) Central and South America, mostly.
(C) I’d have to check our records.
Công ty của bạn bắt đầu nhập khẩu thép khi nào vậy?
(A) Tăng mười chín phần trăm.
(B) Trung và Nam Mỹ là chủ yếu.
(C) Tôi phải kiểm tra hồ sơ của chúng tôi đã. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. We found some defects in the accounting software.
(A) That’s unfortunate.
(B) He’s on the third floor.
(C) The bank canceled it.
Chúng tôi đã phát hiện một vài lỗi trong phần mềm kế toán.
(A) Điều đó thật đáng tiếc.
(B) Anh ấy ở tầng ba.
(C) Ngân hàng đã hủy bỏ nó.Sai
24. We found some defects in the accounting software.
(A) That’s unfortunate.
(B) He’s on the third floor.
(C) The bank canceled it.
Chúng tôi đã phát hiện một vài lỗi trong phần mềm kế toán.
(A) Điều đó thật đáng tiếc.
(B) Anh ấy ở tầng ba.
(C) Ngân hàng đã hủy bỏ nó. -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25.Why didn’t you take the bus today?
(A) Outside my apartment.
(B) Because Wendy drove me.
(C) A three-day workshop.
Tại sao bạn không đi xe buýt ngày hôm nay vậy?
(A) Bên ngoài căn hộ của tôi.
(B) Bởi vì Wendy đã chở tôi.
(C) Một hội thảo ba ngày.Sai
25.Why didn’t you take the bus today?
(A) Outside my apartment.
(B) Because Wendy drove me.
(C) A three-day workshop.
Tại sao bạn không đi xe buýt ngày hôm nay vậy?
(A) Bên ngoài căn hộ của tôi.
(B) Bởi vì Wendy đã chở tôi.
(C) Một hội thảo ba ngày. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. We can have the replacement parts by Friday, right?
(A) Put it on the lowest shelf.
(B) Yes – but shipping costs more.
(C) No, at the next traffic light.
Chúng ta có thể có các linh kiện thay thế trước thứ Sáu, chứ?
(A) Hãy đặt nó trên kệ thấp nhất.
(B) Vâng, nhưng phí vận chuyển sẽ nhiều hơn.
(C) Không, tại đèn giao thông tiếp theo.Sai
26. We can have the replacement parts by Friday, right?
(A) Put it on the lowest shelf.
(B) Yes – but shipping costs more.
(C) No, at the next traffic light.
Chúng ta có thể có các linh kiện thay thế trước thứ Sáu, chứ?
(A) Hãy đặt nó trên kệ thấp nhất.
(B) Vâng, nhưng phí vận chuyển sẽ nhiều hơn.
(C) Không, tại đèn giao thông tiếp theo. -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27.The CEO’s presentation is in conference room C.
(A) This book makes a great present.
(B) Oh – I was headed the wrong way.
(C) On the last page.
Bài thuyết trình của CEO ở phòng hội thảo C.
(A) Cuốn sách này là một món quà tuyệt vời.
(B) Oh – vậy tôi đã đi sai đường.
(C) Ở trang cuối cùng.Sai
27.The CEO’s presentation is in conference room C.
(A) This book makes a great present.
(B) Oh – I was headed the wrong way.
(C) On the last page.
Bài thuyết trình của CEO ở phòng hội thảo C.
(A) Cuốn sách này là một món quà tuyệt vời.
(B) Oh – vậy tôi đã đi sai đường.
(C) Ở trang cuối cùng. -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. Isn’t the gym open twenty-four hours?
(A) Only on the weekend.
(B) Yes, she’s really helpful.
(C) That’s when it’s due.
Phòng tập không mở cửa 24/24 à?
(A) Chỉ vào cuối tuần thôi.
(B) Vâng, cô ấy rất hữu ích.
(C) Đó là khi nó đến hạn.Sai
28. Isn’t the gym open twenty-four hours?
(A) Only on the weekend.
(B) Yes, she’s really helpful.
(C) That’s when it’s due.
Phòng tập không mở cửa 24/24 à?
(A) Chỉ vào cuối tuần thôi.
(B) Vâng, cô ấy rất hữu ích.
(C) Đó là khi nó đến hạn. -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. Why are we starting with training module four?
(A) At the top of page 112.
(B) I’d prefer a later time if possible.
(C) This is the advanced session.
Tại sao chúng ta bắt đầu với 4 mô-đun đào tạo vậy?
(A) Ở đầu trang 112.
(B) Tôi muốn thời gian sau đó nếu có thể.
(C) Vì chúng là các bài nâng caoSai
29. Why are we starting with training module four?
(A) At the top of page 112.
(B) I’d prefer a later time if possible.
(C) This is the advanced session.
Tại sao chúng ta bắt đầu với 4 mô-đun đào tạo vậy?
(A) Ở đầu trang 112.
(B) Tôi muốn thời gian sau đó nếu có thể.
(C) Vì chúng là các bài nâng cao -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. Who’s organizing this month’s book club meeting?
(A) At the library, of course.
(B) I did it last time.
(C) It’s a best seller.
Ai là người tổ chức cuộc họp câu lạc bộ sách tháng này?
(A) Tại thư viện, tất nhiên.
(B) Tôi đã tổ chức lần trước rồi nhé.(lần này là người khác đi)
(C) Đó là cuốn sách bán chạy nhấtSai
30. Who’s organizing this month’s book club meeting?
(A) At the library, of course.
(B) I did it last time.
(C) It’s a best seller.
Ai là người tổ chức cuộc họp câu lạc bộ sách tháng này?
(A) Tại thư viện, tất nhiên.
(B) Tôi đã tổ chức lần trước rồi nhé.(lần này là người khác đi)
(C) Đó là cuốn sách bán chạy nhất -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31.Let’s look at some rental properties today.
(A) I’ll have more time tomorrow.
(B) Oh, congratulations!
(C) I think it was Carla.
Hãy đi xem một vài tài sản cho thuê hôm nay nhé.
(A) Ngày mai tôi có nhiều thời gian đấy.
(B) Ồ, xin chúc mừng!
(C) Tôi nghĩ đó là Carla.Sai
31.Let’s look at some rental properties today.
(A) I’ll have more time tomorrow.
(B) Oh, congratulations!
(C) I think it was Carla.
Hãy đi xem một vài tài sản cho thuê hôm nay nhé.
(A) Ngày mai tôi có nhiều thời gian đấy.
(B) Ồ, xin chúc mừng!
(C) Tôi nghĩ đó là Carla.