ETS 2017 -Test 5–Part 1
Nộp bài
0 / 6 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
Thời gian làm bài 3 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 6 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 6
1. Câu hỏi
Đúng
1.
(A) The women are talking to each other.(B) A woman is holding a magazine in her lap.
(C) A woman is putting away some books.
(D) A woman is getting up from a chair.
A. Những người phụ nữ đang nói chuyện với nhau.
B. Một người phụ nữ đang cầm một cuốn tạp chí ở trong lòng.
C. Một người phụ nữ đang cất một vài cuốn sách.
D. Một người phụ nữ đang đứng dậy khỏi một cái ghế.
Sai
1.
(A) The women are talking to each other.(B) A woman is holding a magazine in her lap.
(C) A woman is putting away some books.
(D) A woman is getting up from a chair.
A. Những người phụ nữ đang nói chuyện với nhau.
B. Một người phụ nữ đang cầm một cuốn tạp chí ở trong lòng.
C. Một người phụ nữ đang cất một vài cuốn sách.
D. Một người phụ nữ đang đứng dậy khỏi một cái ghế.
-
Câu 2 / 6
2. Câu hỏi
Đúng
2.
(A) A bench is being painted.(B) A walkway is being swept.
(C) Some umbrellas have been opened.
(D) Some people are waiting in line.
A. Một cái ghế dài đang được sơn.
B. Một lối đi bộ đang được quét.
C. Một số ô đã được mở.
D. Một vài người đang đợi thành hàng.
Sai
2.
(A) A bench is being painted.(B) A walkway is being swept.
(C) Some umbrellas have been opened.
(D) Some people are waiting in line.
A. Một cái ghế dài đang được sơn.
B. Một lối đi bộ đang được quét.
C. Một số ô đã được mở.
D. Một vài người đang đợi thành hàng.
-
Câu 3 / 6
3. Câu hỏi
Đúng
3.
(A) A man is looking out a window.(B) A man is sorting papers at a desk.
(C) Office furniture is being arranged in a circle.
(D) Filing cabinets are being moved into an office.
A. Một người đàn ông đang nhìn ra bên ngoài cửa sổ.
B. Một người đàn ông đang phân loại giấy tờ tại bàn làm việc.
C. Nội thất văn phòng đang được sắp xếp trong một vòng tròn.
D. Các tủ hồ sơ đang được di chuyển đến một văn phòng.
Sai
3.
(A) A man is looking out a window.(B) A man is sorting papers at a desk.
(C) Office furniture is being arranged in a circle.
(D) Filing cabinets are being moved into an office.
A. Một người đàn ông đang nhìn ra bên ngoài cửa sổ.
B. Một người đàn ông đang phân loại giấy tờ tại bàn làm việc.
C. Nội thất văn phòng đang được sắp xếp trong một vòng tròn.
D. Các tủ hồ sơ đang được di chuyển đến một văn phòng.
-
Câu 4 / 6
4. Câu hỏi
Đúng
4.
(A) The grass is being watered.(B) There is a sign next to a bicycle rack.
(C) Some trees are being trimmed.
(D) Bicycles are parked on the grass.
A. Cỏ đang được tưới nước.
B. Có một cái biển báo bên cạnh một giá đỡ xe đạp.
C. Một số cây đang được cắt tỉa.
D. Các xe đạp được đỗ trên cỏ.
Sai
4.
(A) The grass is being watered.(B) There is a sign next to a bicycle rack.
(C) Some trees are being trimmed.
(D) Bicycles are parked on the grass.
A. Cỏ đang được tưới nước.
B. Có một cái biển báo bên cạnh một giá đỡ xe đạp.
C. Một số cây đang được cắt tỉa.
D. Các xe đạp được đỗ trên cỏ.
-
Câu 5 / 6
5. Câu hỏi
Đúng
5.
(A) They are gathered for a meeting.(B) They are shaking hands.
(C) One of the men is distributing notebooks.
(D) One of the women is exiting the room.
A. Họ đang tụ tập cho một cuộc họp.
B. Họ đang bắt tay.
C. Một người đàn ông đang phân phát những cuốn sổ nhỏ.
D. Một người phụ nữ đang đi ra khỏi phòng.
Sai
5.
(A) They are gathered for a meeting.(B) They are shaking hands.
(C) One of the men is distributing notebooks.
(D) One of the women is exiting the room.
A. Họ đang tụ tập cho một cuộc họp.
B. Họ đang bắt tay.
C. Một người đàn ông đang phân phát những cuốn sổ nhỏ.
D. Một người phụ nữ đang đi ra khỏi phòng.
-
Câu 6 / 6
6. Câu hỏi
Đúng
6.
(A) There’s a stone wall behind a counter.(B) A cart is being wheeled into a kitchen.
(C) Cups have been stored inside a cabinet.
(D) Some metal pitchers have been set on a shelf.
A. Có một tường đá đằng sau một cái quầy.
B. Một xe đẩy đang được đưa vào trong bếp.
C. Những cái tách được dự trữ bên trong một cái tủ.
D. Một vài bình kim loại đã được đặt trên giá.
Sai
6.
(A) There’s a stone wall behind a counter.(B) A cart is being wheeled into a kitchen.
(C) Cups have been stored inside a cabinet.
(D) Some metal pitchers have been set on a shelf.
A. Có một tường đá đằng sau một cái quầy.
B. Một xe đẩy đang được đưa vào trong bếp.
C. Những cái tách được dự trữ bên trong một cái tủ.
D. Một vài bình kim loại đã được đặt trên giá.
Chúc các em làm bài tốt!