ETS 2017 -Test 2–Part 1
Nộp bài
0 / 6 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
Thời gian làm bài 3 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 6 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 6
1. Câu hỏi
Đúng
1.
(A) She’s folding a piece of paper.(B) She’s smelling flowers in a garden.
(C) She’s holding a book in her hands.
(D) She’s closing up a box.
A. Cô ấy đang gấp một mẩu giấy.
B. Cô ấy đang ngửi hoa ở trong vườn.
C. Cô ấy đang cầm một cuốn sách trên tay.
D. Cô ấy đang đóng một cái hộp.
Sai
1.
(A) She’s folding a piece of paper.(B) She’s smelling flowers in a garden.
(C) She’s holding a book in her hands.
(D) She’s closing up a box.
A. Cô ấy đang gấp một mẩu giấy.
B. Cô ấy đang ngửi hoa ở trong vườn.
C. Cô ấy đang cầm một cuốn sách trên tay.
D. Cô ấy đang đóng một cái hộp.
-
Câu 2 / 6
2. Câu hỏi
Đúng
2.
(A) He’s looking at a picture.(B) She’s opening her handbag.
(C) They’re fixing a railing.
(D) They’re walking down some steps.
A. Anh ấy đang nhìn một bức tranh.
B. Cô ấy đang mở cái túi xách tay của mình.
C. Họ đang sửa chữa một cái lan can.
D. Họ đang đi xuống vài bậc thang.
Sai
2.
(A) He’s looking at a picture.(B) She’s opening her handbag.
(C) They’re fixing a railing.
(D) They’re walking down some steps.
A. Anh ấy đang nhìn một bức tranh.
B. Cô ấy đang mở cái túi xách tay của mình.
C. Họ đang sửa chữa một cái lan can.
D. Họ đang đi xuống vài bậc thang.
-
Câu 3 / 6
3. Câu hỏi
Đúng
3.
(A) One of the men is taking off his backpack.(B) One of the men is reading a brochure.
(C) Some people are assembling a table.
(D) Some people are rearranging chairs.
A. Một người đàn ông đang cởi cái ba lô của mình.
B. Một người đàn ông đang đọc một cuốn sổ nhỏ.
C. Một số người đang lắp ráp một cái bàn.
D. Một số người đang sắp xếp lại các ghế.
Sai
3.
(A) One of the men is taking off his backpack.(B) One of the men is reading a brochure.
(C) Some people are assembling a table.
(D) Some people are rearranging chairs.
A. Một người đàn ông đang cởi cái ba lô của mình.
B. Một người đàn ông đang đọc một cuốn sổ nhỏ.
C. Một số người đang lắp ráp một cái bàn.
D. Một số người đang sắp xếp lại các ghế.
-
Câu 4 / 6
4. Câu hỏi
Đúng
4.
(A) A server is setting up an umbrella.(B) A sign is being carried across a walkway.
(C) Cars have been parked in the shade.
(D) Customers are seated at a café.
A. Một người phục vụ đang dựng cái ô.
B. Một biển báo đang được mang qua đường.
C. Một số ô tô đã được đỗ ở trong bóng râm.
D. Các khách hàng thì ngồi tại một quán cà phê.
Sai
4.
(A) A server is setting up an umbrella.(B) A sign is being carried across a walkway.
(C) Cars have been parked in the shade.
(D) Customers are seated at a café.
A. Một người phục vụ đang dựng cái ô.
B. Một biển báo đang được mang qua đường.
C. Một số ô tô đã được đỗ ở trong bóng râm.
D. Các khách hàng thì ngồi tại một quán cà phê.
-
Câu 5 / 6
5. Câu hỏi
Đúng
5.
(A) A drawer has been pulled open.(B) Files are being stored on shelves.
(C) A monitor is being mounted on a wall.
(D) A light has been hung from the ceiling.
A. Một cái ngăn kéo đã bị kéo mở.
B. Các hồ sơ đang đựơc dự trữ ở trên các giá.
C. Một màn hình đang được gắn ở trên tường.
D. Một bóng đèn đã được treo từ trần nhà.
Sai
5.
(A) A drawer has been pulled open.(B) Files are being stored on shelves.
(C) A monitor is being mounted on a wall.
(D) A light has been hung from the ceiling.
A. Một cái ngăn kéo đã bị kéo mở.
B. Các hồ sơ đang đựơc dự trữ ở trên các giá.
C. Một màn hình đang được gắn ở trên tường.
D. Một bóng đèn đã được treo từ trần nhà.
-
Câu 6 / 6
6. Câu hỏi
Đúng
6.
(A) A man is standing near a construction site.(B) A worker is climbing a ladder.
(C) A row of trees has been planted alongside a fence.
(D) Vehicles are transporting materials to a building.
A. Một người đàn ông đang đứng gần một công trường xây dựng.
B. Một công nhân đang trèo lên một cái thang.
C. Một hàng cây đã được trồng dọc một hàng rào.
D. Các phương tiện đang vận chuyển những vật liệu đến một tòa nhà.
Sai
6.
(A) A man is standing near a construction site.(B) A worker is climbing a ladder.
(C) A row of trees has been planted alongside a fence.
(D) Vehicles are transporting materials to a building.
A. Một người đàn ông đang đứng gần một công trường xây dựng.
B. Một công nhân đang trèo lên một cái thang.
C. Một hàng cây đã được trồng dọc một hàng rào.
D. Các phương tiện đang vận chuyển những vật liệu đến một tòa nhà.
Chúc các em làm bài tốt!