Nộp bài
0 / 16 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
Information
Thười gian làm bài 9 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 16 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 16
1. Câu hỏi
131
Đúng
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là bi ến đổi.
Loại trừ: (B) liên quan
(C) thu gom, sưu tầm
(D) gieo trồng
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là bi ến đổi.
Loại trừ: (B) liên quan
(C) thu gom, sưu tầm
(D) gieo trồng
Dịch:
-
Câu 2 / 16
2. Câu hỏi
132
Đúng
giải thích:
Chọn (B) do câu trước có từ projects nghĩa là các dự án.
Loại trừ: (A) Chúng tôi đang ở đây để trả lời câu hỏi liên quan đến cảnh quan của bạn.
(C) Một số cây có yêu cầu trồng trọt cụ thể.
(D) Trong điều kiện bình thường, vườn ươm được đảm bảo trong một năm
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (B) do câu trước có từ projects nghĩa là các dự án.
Loại trừ: (A) Chúng tôi đang ở đây để trả lời câu hỏi liên quan đến cảnh quan của bạn.
(C) Một số cây có yêu cầu trồng trọt cụ thể.
(D) Trong điều kiện bình thường, vườn ươm được đảm bảo trong một năm
Dịch:
-
Câu 3 / 16
3. Câu hỏi
133
Đúng
giải thích:
Chọn (D) do đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ. Câu đầy đủ là “… many specialist growers (who are) ready to provide us …”
Loại trừ: (A) danh từ
(B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(C) tính từ ở dạng so sánh nhất
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (D) do đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ. Câu đầy đủ là “… many specialist growers (who are) ready to provide us …”
Loại trừ: (A) danh từ
(B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(C) tính từ ở dạng so sánh nhất
Dịch:
-
Câu 4 / 16
4. Câu hỏi
134
Đúng
giải thích:
Chọn (C) nghĩa là đơn hàng.
Loại trừ: (A) nghiên cứu
(B) mẫu đơn
(D) khảo sát
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (C) nghĩa là đơn hàng.
Loại trừ: (A) nghiên cứu
(B) mẫu đơn
(D) khảo sát
Dịch:
-
Câu 5 / 16
5. Câu hỏi
135
Đúng
giải thích:
Chọn (D) nghĩa là mở.
Loại trừ: (A) di dời
(B) cải tạo
(C) mở rộng
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (D) nghĩa là mở.
Loại trừ: (A) di dời
(B) cải tạo
(C) mở rộng
Dịch:
-
Câu 6 / 16
6. Câu hỏi
136
Đúng
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là cho đến (một thời điểm cụ thể nào đó).
Loại trừ: (B) sau (phía sau phải là danh từ)
(C) theo (ai/cái gì)
(D) để, dành cho
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là cho đến (một thời điểm cụ thể nào đó).
Loại trừ: (B) sau (phía sau phải là danh từ)
(C) theo (ai/cái gì)
(D) để, dành cho
Dịch:
-
Câu 7 / 16
7. Câu hỏi
137
Đúng
giải thích:
Chọn (B) nghĩa là việc đào tạo, huấn luyện do khoảng trống đứng đầu câu làm chủ ngữ cần một danh từ phù hợp.
Loại trừ: (A) danh từ (huấn luyện viên)
(C) danh từ (tàu lửa), động từ nguyên mẫu (đào tạo)
(D) Ved (được đào tạo)
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (B) nghĩa là việc đào tạo, huấn luyện do khoảng trống đứng đầu câu làm chủ ngữ cần một danh từ phù hợp.
Loại trừ: (A) danh từ (huấn luyện viên)
(C) danh từ (tàu lửa), động từ nguyên mẫu (đào tạo)
(D) Ved (được đào tạo)
Dịch:
-
Câu 8 / 16
8. Câu hỏi
138
Đúng
giải thích:
Chọn (A) do 2 câu trước là hướng d ẫn quy trình tuyển dụng có thể ngầm hiểu đây là một loại tin tức.
Loại trừ: (B) Hãy chắc chắn rằng bạn đã nhận được tất cả các tài liệu.
(C) Liên hệ với Henwith Home Supply nếu bạn vẫn đang chờ phản hồi.
(D) Lối vào cổng chính sẽ bị chặn lại do thi công.
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (A) do 2 câu trước là hướng d ẫn quy trình tuyển dụng có thể ngầm hiểu đây là một loại tin tức.
Loại trừ: (B) Hãy chắc chắn rằng bạn đã nhận được tất cả các tài liệu.
(C) Liên hệ với Henwith Home Supply nếu bạn vẫn đang chờ phản hồi.
(D) Lối vào cổng chính sẽ bị chặn lại do thi công.
Dịch:
-
Câu 9 / 16
9. Câu hỏi
139
Đúng
giải thích:
Chọn (C) do chủ ngữ a spokesperson là danh từ số ít và động từ chính ở mệnh đề sau that đang chia thì quá khứ đơn (made).
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) danh từ
(D) thì tương lai đơn
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (C) do chủ ngữ a spokesperson là danh từ số ít và động từ chính ở mệnh đề sau that đang chia thì quá khứ đơn (made).
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) danh từ
(D) thì tương lai đơn
Dịch:
-
Câu 10 / 16
10. Câu hỏi
140
Đúng
giải thích:
Chọn (B) do câu trước có cụm từ renovation plans nghĩa là kế hoạch cải tạo, tức đây là một dự án.
Loại trừ: (A) Buổi biểu diễn của cô Amon tại nhạc viện hết sức tuyệt vời.
(C) Số lượng tuyển sinh đã giảm trong vài năm
(D) Nhạc viện ban đầu đang được chuyển đổi thành nhà ở sinh viên.
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (B) do câu trước có cụm từ renovation plans nghĩa là kế hoạch cải tạo, tức đây là một dự án.
Loại trừ: (A) Buổi biểu diễn của cô Amon tại nhạc viện hết sức tuyệt vời.
(C) Số lượng tuyển sinh đã giảm trong vài năm
(D) Nhạc viện ban đầu đang được chuyển đổi thành nhà ở sinh viên.
Dịch:
-
Câu 11 / 16
11. Câu hỏi
141
Đúng
giải thích:
Chọn (B) nghĩa là hiện tại.
Loại trừ: (A) tạm thời
(C) được sửa chữa
(D) được đề xuất
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (B) nghĩa là hiện tại.
Loại trừ: (A) tạm thời
(C) được sửa chữa
(D) được đề xuất
Dịch:
-
Câu 12 / 16
12. Câu hỏi
142
Đúng
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là liền kề với.
Loại trừ: (B) mặc dù (đi liền với mệnh đề)
(C) thay vì
(D) cũng như (= and)
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là liền kề với.
Loại trừ: (B) mặc dù (đi liền với mệnh đề)
(C) thay vì
(D) cũng như (= and)
Dịch:
-
Câu 13 / 16
13. Câu hỏi
143
Đúng
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là việc mua hàng.
Loại trừ: (B) sự xem lại
(C) quà tặng
(D) sự trình diễn
Dich:
Sai
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là việc mua hàng.
Loại trừ: (B) sự xem lại
(C) quà tặng
(D) sự trình diễn
Dich:
-
Câu 14 / 16
14. Câu hỏi
144
Đúng
giải thích:
Chọn (C) do câu trước có từ faulty (bị lỗi) và nhắc đến một lỗi của mẫu máy ảnh này.
Loại trừ: (A) Chúng tôi hy vọng ông sẽ thích sản phẩm này trong nhiều năm tới.
(B) Nó được đề cập trong phần xử lý sự cố của sách hướng dẫn.
(D) Tính năng đặc biệt này không có sẵn trên một số mẫu cũ.
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (C) do câu trước có từ faulty (bị lỗi) và nhắc đến một lỗi của mẫu máy ảnh này.
Loại trừ: (A) Chúng tôi hy vọng ông sẽ thích sản phẩm này trong nhiều năm tới.
(B) Nó được đề cập trong phần xử lý sự cố của sách hướng dẫn.
(D) Tính năng đặc biệt này không có sẵn trên một số mẫu cũ.
Dịch:
-
Câu 15 / 16
15. Câu hỏi
145
Đúng
giải thích:
Chọn (C) do sau từ please cần điền một động từ nguyên mẫu.
Loại trừ: (A) danh từ
(B) Ved
(D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (C) do sau từ please cần điền một động từ nguyên mẫu.
Loại trừ: (A) danh từ
(B) Ved
(D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
Dịch:
-
Câu 16 / 16
16. Câu hỏi
146
Đúng
giải thích:
Chọn (B) do khoảng tr ống đứng sau động từ repair cần điền một tân ngữ thay cho danh từ số ít (your Mini-V) ở câu truớc.
Loại trừ: (A) đại từ sở hữu (của tôi)
(C) đại từ sở hữu (của họ)
(D) tính từ (những cái này – phía sau phải có danh từ số nhiều)
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (B) do khoảng tr ống đứng sau động từ repair cần điền một tân ngữ thay cho danh từ số ít (your Mini-V) ở câu truớc.
Loại trừ: (A) đại từ sở hữu (của tôi)
(C) đại từ sở hữu (của họ)
(D) tính từ (những cái này – phía sau phải có danh từ số nhiều)
Dịch:
Chúc các bạn làm bài tốt nhé