Nộp bài
0 / 16 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
Information
Thời gian làm bài 9 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 16 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 16
1. Câu hỏi
131
Đúng
giải thích:
Chọn (A) do câu trước có cụm từ trial period nghĩa là thời gian dùng thử.
Loại trừ: (B) Các lớp học nâng tạ hiện không có sẵn.
(C) Một khoản tiền gửi được yêu cầu khi bạn đăng ký thành viên.
(D) Tất cả các câu hỏi nên được gửi qua email đến địa chỉ customerservice@gsgym.com.
Sai
giải thích:
Chọn (A) do câu trước có cụm từ trial period nghĩa là thời gian dùng thử.
Loại trừ: (B) Các lớp học nâng tạ hiện không có sẵn.
(C) Một khoản tiền gửi được yêu cầu khi bạn đăng ký thành viên.
(D) Tất cả các câu hỏi nên được gửi qua email đến địa chỉ customerservice@gsgym.com.
-
Câu 2 / 16
2. Câu hỏi
132
Đúng
giải thích:
Chọn (B) nghĩa là hơn. (= more than)
Loại trừ: (A) thậm chí không
(C) gần như, hầu hết
(D) ít hơn (không hợp ngữ cảnh)
Sai
giải thích:
Chọn (B) nghĩa là hơn. (= more than)
Loại trừ: (A) thậm chí không
(C) gần như, hầu hết
(D) ít hơn (không hợp ngữ cảnh)
-
Câu 3 / 16
3. Câu hỏi
133
Đúng
giải thích:
Chọn (D) nghĩa là chỉ cần.
Loại trừ: (A) công bằng
(B) thường xuyên
(C) như nhau
Sai
giải thích:
Chọn (D) nghĩa là chỉ cần.
Loại trừ: (A) công bằng
(B) thường xuyên
(C) như nhau
-
Câu 4 / 16
4. Câu hỏi
134
Đúng
giải thích:
Chọn (C) nghĩa là hủy.
Loại trừ: (A) kéo dài, mở rộng
(B) làm mới, gia hạn
(D) bắt đầu, đề xướng
Sai
giải thích:
Chọn (C) nghĩa là hủy.
Loại trừ: (A) kéo dài, mở rộng
(B) làm mới, gia hạn
(D) bắt đầu, đề xướng
-
Câu 5 / 16
5. Câu hỏi
135
Đúng
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là lý
Loại trừ: (B) nguồn gốc
(C) ý thức
(D) sự đóng góp.
Sai
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là lý
Loại trừ: (B) nguồn gốc
(C) ý thức
(D) sự đóng góp.
-
Câu 6 / 16
6. Câu hỏi
136
Đúng
giải thích:
Chọn (C) do sau động từ require không có tân ngữ có thể ngầm hiểu đây là thể bị động và do đoạn văn này là một văn bản hướng
dẫn nên động từ phải chia thì hiện tại đơn.
Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (thể bị động)
(B) thì hiện tại đơn (thể chủ động)
(D) thì hiện tại tiếp diễn
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (C) do sau động từ require không có tân ngữ có thể ngầm hiểu đây là thể bị động và do đoạn văn này là một văn bản hướng
dẫn nên động từ phải chia thì hiện tại đơn.
Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (thể bị động)
(B) thì hiện tại đơn (thể chủ động)
(D) thì hiện tại tiếp diễn
Dịch:
-
Câu 7 / 16
7. Câu hỏi
137
Đúng
giải thích:
Chọn (D) do khoảng trống cần một đại từ có thể thay thế cho danh từ số ít a physician-signed note ở câu trước .
Loại trừ: (A) những cái đó (phía sau phải có danh từ số nhiều)
(B) họ, chúng (thay thế cho danh từ số nhiều trước đó)
(C) tôi (không hợp ngữ cảnh)
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (D) do khoảng trống cần một đại từ có thể thay thế cho danh từ số ít a physician-signed note ở câu trước .
Loại trừ: (A) những cái đó (phía sau phải có danh từ số nhiều)
(B) họ, chúng (thay thế cho danh từ số nhiều trước đó)
(C) tôi (không hợp ngữ cảnh)
Dịch:
-
Câu 8 / 16
8. Câu hỏi
138
Đúng
giải thích:
Chọn (A) do câu sau có cụm từ employee heath records nghĩa là hồ sơ sức khỏe của nhân viên
Loại trừ: (B) Việc vắng mặt có thể bị gây ra bởi một số yếu tố.
(C) Sau đó, bạn nên giải thích tại sao tờ giấy bác sĩ không có sẵn.
(D) Hãy ghi chú các nhiệm vụ ban đầu bạn được giao.
Dich:
Sai
giải thích:
Chọn (A) do câu sau có cụm từ employee heath records nghĩa là hồ sơ sức khỏe của nhân viên
Loại trừ: (B) Việc vắng mặt có thể bị gây ra bởi một số yếu tố.
(C) Sau đó, bạn nên giải thích tại sao tờ giấy bác sĩ không có sẵn.
(D) Hãy ghi chú các nhiệm vụ ban đầu bạn được giao.
Dich:
-
Câu 9 / 16
9. Câu hỏi
139
Đúng
giải thích:
Chọn (B) nghĩa là chấp nhận.
Loại trừ: (A) đưa ra, mang đến
(C) thảo luận
(D) quảng cáo
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (B) nghĩa là chấp nhận.
Loại trừ: (A) đưa ra, mang đến
(C) thảo luận
(D) quảng cáo
Dịch:
-
Câu 10 / 16
10. Câu hỏi
140
Đúng
giải thích:
Chọn (D) do câu sau động từ chính chia thì tương lai đơn will obtain nên câu trước cũng sẽ chia thì tương tự như vậy.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) nhấn mạnh thì quá khứ đơn
(C) thì hiện tại đơn của ngôi thứ 3 số ít
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (D) do câu sau động từ chính chia thì tương lai đơn will obtain nên câu trước cũng sẽ chia thì tương tự như vậy.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) nhấn mạnh thì quá khứ đơn
(C) thì hiện tại đơn của ngôi thứ 3 số ít
Dịch:
-
Câu 11 / 16
11. Câu hỏi
141
Đúng
giải thích:
Chọn (C) nghĩa là và, cũng như. (= and)
Loại trừ: (A) cũng vậy (chỉ đứng cuối câu)
(B) cũng (thường đứng trước động từ chính)
(D) ngoài ra (chỉ đứng một mình giữa dấu chấm và dấu phẩy)
Dich:
Sai
giải thích:
Chọn (C) nghĩa là và, cũng như. (= and)
Loại trừ: (A) cũng vậy (chỉ đứng cuối câu)
(B) cũng (thường đứng trước động từ chính)
(D) ngoài ra (chỉ đứng một mình giữa dấu chấm và dấu phẩy)
Dich:
-
Câu 12 / 16
12. Câu hỏi
142
Đúng
giải thích:
Chọn (D) do đại từ one thay th ế cho danh từ a campus map ở câu trước.
Loại trừ: (A) Vui lòng ký tất cả các tài liệ
(B) Tôi sẽ cung cấp cho bạn một người thay thế.
(C) Việc xây dựng sẽ được hoàn thành vào năm sau.
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (D) do đại từ one thay th ế cho danh từ a campus map ở câu trước.
Loại trừ: (A) Vui lòng ký tất cả các tài liệ
(B) Tôi sẽ cung cấp cho bạn một người thay thế.
(C) Việc xây dựng sẽ được hoàn thành vào năm sau.
Dịch:
-
Câu 13 / 16
13. Câu hỏi
143
Đúng
giải thích:
Chọn (D) nghĩa là dự báo.
Loại trừ: (A) chi phí
(B) sự chậm trễ, trì hoãn
(C) quyết định
Dịch :
Sai
giải thích:
Chọn (D) nghĩa là dự báo.
Loại trừ: (A) chi phí
(B) sự chậm trễ, trì hoãn
(C) quyết định
Dịch :
-
Câu 14 / 16
14. Câu hỏi
144
Đúng
giải thích:
Chọn (A) do câu trước có đề cập đến con số 50,000 tấn.
Loại trừ: (B) Hơn nữa, bà Seiler có bằng cấp cao về kinh tế.
(C) Quả hồ đào có nhiều vitamin và khoáng chất.
(D) Tuy nhiên, cổ phiếu MKZ đã có lãi trong những năm gần đây.
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (A) do câu trước có đề cập đến con số 50,000 tấn.
Loại trừ: (B) Hơn nữa, bà Seiler có bằng cấp cao về kinh tế.
(C) Quả hồ đào có nhiều vitamin và khoáng chất.
(D) Tuy nhiên, cổ phiếu MKZ đã có lãi trong những năm gần đây.
Dịch:
-
Câu 15 / 16
15. Câu hỏi
145
Đúng
giải thích:
Chọn (B) nghĩa là để, dành
Loại trừ: (A) trên
(C) trong
(D) bởi, bằng cách
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (B) nghĩa là để, dành
Loại trừ: (A) trên
(C) trong
(D) bởi, bằng cách
Dịch:
-
Câu 16 / 16
16. Câu hỏi
146
Đúng
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là canh tác và do sau giới từ for cần điền một danh từ phù hợp.
Loại trừ: (B) nông dân
(C) Ved (được nuôi trồng)
(D) nông trại
Dịch:
Sai
giải thích:
Chọn (A) nghĩa là canh tác và do sau giới từ for cần điền một danh từ phù hợp.
Loại trừ: (B) nông dân
(C) Ved (được nuôi trồng)
(D) nông trại
Dịch:
Chúc các bạn làm bài tốt nhé