Từ vựng về nghề nghiệp

Ước mơ sau này của các bé là gì gì? Chúng ta cùng Nasao English Kids tìm hiểu xem các nghề nghiệp trong tiếng anh là gì nhé !

Doctor/ˈdɑːktər/

Teacher  /ˈtiːtʃər/

Artist  /ˈɑːrtɪst/

Farmer   /ˈfɑːrmər/

Lawyer  /ˈlɔɪər/

Chef  /ʃef/

Student   /ˈstuːdnt/

Policeman   /pəˈliːsmən/ 

Singer  /ˈsɪŋər/

Driver  /ˈdraɪvər/

Businessman  /ˈbɪznəsmən/

Businesswoman  /ˈbɪznəswʊmən/

Store owner  /stɔːr//ˈoʊnər/

Builder  /ˈbɪldər/

Pilot  /ˈpaɪlət/

Dentist   /ˈdentɪst/ 

Actor  /ˈæktər/

Actress  /ˈæktrəs/

Dancer  /ˈdænsər/

 Repair person  /rɪˈper//ˈpɜːrsn/

Cùng nói về ước mơ của mình nha các bạn!

I’m a student. I want to be a teacher!
Chúc các bạn học tập tốt!

Trả lời