Nộp bài
0 / 26 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
Information
Chúc các bạn làm bài vui vẻ nhé
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 26 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 26
1. Câu hỏi
1. …… a presentation: Thuyết trình
Đúng
Deliver a presentation: Thuyết trình
/dɪˈlɪvər/ /eɪ/ /ˌpriːznˈteɪʃn/
Sai
Deliver a presentation: Thuyết trình
/dɪˈlɪvər/ /eɪ/ /ˌpriːznˈteɪʃn/
-
Câu 2 / 26
2. Câu hỏi
2. ….. a survey: Tiến hành một cuộc khảo sát
Đúng
Conduct a survey: Tiến hành một cuộc khảo sát
/kənˈdʌkt/ /eɪ/ /ˈsɜːrveɪ/
Sai
Conduct a survey: Tiến hành một cuộc khảo sát
/kənˈdʌkt/ /eɪ/ /ˈsɜːrveɪ/
-
Câu 3 / 26
3. Câu hỏi
3. Display a parking …..: Trình thẻ đậu xe
Đúng
Display a parking permit: Trình thẻ đậu xe
/dɪˈspleɪ/ /eɪ/ /ˈpɑːrkɪŋ/ /pərˈmɪt/
Sai
Display a parking permit: Trình thẻ đậu xe
/dɪˈspleɪ/ /eɪ/ /ˈpɑːrkɪŋ/ /pərˈmɪt/
-
Câu 4 / 26
4. Câu hỏi
4. ….. employees: Những nhân viên tiềm năng/ triển vọng.
Đúng
Prospective employees: Những nhân viên tiềm năng/ triển vọng.
/prəˈspektɪv/ /ɪmˈplɔɪiː/
Sai
Prospective employees: Những nhân viên tiềm năng/ triển vọng.
/prəˈspektɪv/ /ɪmˈplɔɪiː/
-
Câu 5 / 26
5. Câu hỏi
5. …… concerns: Giải quyết mối bận tậm
Đúng
Address concerns: Giải quyết mối bận tậm
/ˈædres/ /kənˈsɜːrn/
Sai
Address concerns: Giải quyết mối bận tậm
/ˈædres/ /kənˈsɜːrn/
-
Câu 6 / 26
6. Câu hỏi
6. ….. a proposal: Bãi bỏ một đề nghị/ kiến nghị
Đúng
Reject a proposal: Bãi bỏ một đề nghị/ kiến nghị
/rɪˈdʒekt/ /eɪ/ /prəˈpəʊzl/
Sai
Reject a proposal: Bãi bỏ một đề nghị/ kiến nghị
/rɪˈdʒekt/ /eɪ/ /prəˈpəʊzl/
-
Câu 7 / 26
7. Câu hỏi
7. ……. health regulations: Vi phạm những quy định về sức khoẻ
Đúng
Violate health regulations: Vi phạm những quy định về sức khoẻ
/ˈvaɪəleɪt/ /helθ/ /ˌreɡjuˈleɪʃn/
Sai
Violate health regulations: Vi phạm những quy định về sức khoẻ
/ˈvaɪəleɪt/ /helθ/ /ˌreɡjuˈleɪʃn/
-
Câu 8 / 26
8. Câu hỏi
8. …… a manufacturer: Chuyển vị trí một nhà máy sản xuất
Đúng
Relocate a manufacturer: Chuyển vị trí một nhà máy sản xuất
/ˌriːˈləʊkeɪt/ /eɪ/ /ˌmænjuˈfæktʃərər/
Sai
Relocate a manufacturer: Chuyển vị trí một nhà máy sản xuất
/ˌriːˈləʊkeɪt/ /eɪ/ /ˌmænjuˈfæktʃərər/
-
Câu 9 / 26
9. Câu hỏi
9. ……. responsibilities: Giao phó trách nhiệm
Đúng
Delegate responsibilities: Giao phó trách nhiệm
/ˈdelɪɡət/ /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/
Sai
Delegate responsibilities: Giao phó trách nhiệm
/ˈdelɪɡət/ /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/
-
Câu 10 / 26
10. Câu hỏi
10. …… long-term measures: Thực hiện những biện pháp dài hạn.
Đúng
Implement long-term measures: Thực hiện những biện pháp dài hạn.
/ˈɪmplɪment/ /ˌlɔːŋ ˈtɜːrm/ /ˈmeʒər/
Sai
Implement long-term measures: Thực hiện những biện pháp dài hạn.
/ˈɪmplɪment/ /ˌlɔːŋ ˈtɜːrm/ /ˈmeʒər/
-
Câu 11 / 26
11. Câu hỏi
11. …… a restaurant: Trở thành khách hàng thường xuyên của một nhà hàng
Đúng
Patronize a restaurant: Trở thành khách hàng thường xuyên của một nhà hàng
/ˈpeɪtrənaɪz/ /eɪ/ /ˈrestərɑːnt/
Sai
Patronize a restaurant: Trở thành khách hàng thường xuyên của một nhà hàng
/ˈpeɪtrənaɪz/ /eɪ/ /ˈrestərɑːnt/
-
Câu 12 / 26
12. Câu hỏi
12. ….. traffic congestion: Giảm tình trạng kẹt xe
Đúng
Alleviate traffic congestion: Giảm tình trạng kẹt xe
/əˈliːvieɪt/ /ˈtræfɪk/ /kənˈdʒestʃən/
Sai
Alleviate traffic congestion: Giảm tình trạng kẹt xe
/əˈliːvieɪt/ /ˈtræfɪk/ /kənˈdʒestʃən/
-
Câu 13 / 26
13. Câu hỏi
13. …. a new method: Sử dụng một phương pháp mới.
Đúng
Utilize a new method: Sử dụng một phương pháp mới.
/ˈjuːtəlaɪz/ /eɪ/ /nuː/ /ˈmeθəd/
Sai
Utilize a new method: Sử dụng một phương pháp mới.
/ˈjuːtəlaɪz/ /eɪ/ /nuː/ /ˈmeθəd/
-
Câu 14 / 26
14. Câu hỏi
14. …… funds for improvements: Phân bổ vốn cho những cải tiến
Đúng
Allocate funds for improvements: Phân bổ vốn cho những cải tiến
/ˈæləkeɪt/ /fʌnd/ /fɔːr/ /ɪmˈpruːvmənt/
Sai
Allocate funds for improvements: Phân bổ vốn cho những cải tiến
/ˈæləkeɪt/ /fʌnd/ /fɔːr/ /ɪmˈpruːvmənt/
-
Câu 15 / 26
15. Câu hỏi
15. ….. operations: Giám sát những hoạt động.
Đúng
Oversee operations: Giám sát những hoạt động.
/ˌəʊvərˈsiː/ /ɑːp/
Sai
Oversee operations: Giám sát những hoạt động.
/ˌəʊvərˈsiː/ /ɑːp/
-
Câu 16 / 26
16. Câu hỏi
16. …… one’s driver license: Tịch thu bằng lái xe
Đúng
Forfeit one’s driver license: Tịch thu bằng lái xe
/ˈfɔːrfɪt/ /wʌn/ /ˈdraɪvər/ /ˈlaɪsns/
Sai
Forfeit one’s driver license: Tịch thu bằng lái xe
/ˈfɔːrfɪt/ /wʌn/ /ˈdraɪvər/ /ˈlaɪsns/
-
Câu 17 / 26
17. Câu hỏi
17. Face a….. of something: Đối diện với tình trạng thiếu hụt cài gì đó (nhân viên)
Đúng
Face a shortage of something: Đối diện với tình trạng thiếu hụt cài gì đó (nhân viên)
/feɪs/ /eɪ/ /ˈʃɔːrtɪdʒ/ /ʌv/ /ˈsʌmθɪŋ/
Sai
Face a shortage of something: Đối diện với tình trạng thiếu hụt cài gì đó (nhân viên)
/feɪs/ /eɪ/ /ˈʃɔːrtɪdʒ/ /ʌv/ /ˈsʌmθɪŋ/
-
Câu 18 / 26
18. Câu hỏi
18. A …… officials: Một đoàn quan chức.
Đúng
A delegation of officials: Một đoàn quan chức.
/eɪ/ /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ /ʌv/ /əˈfɪʃl/
Sai
A delegation of officials: Một đoàn quan chức.
/eɪ/ /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ /ʌv/ /əˈfɪʃl/
-
Câu 19 / 26
19. Câu hỏi
19. …… profits: Tạo ra lợi nhuận
Đúng
Generate profits: Tạo ra lợi nhuận
/ˈdʒenəreɪt/ /ˈprɑːfɪt/
Sai
Generate profits: Tạo ra lợi nhuận
/ˈdʒenəreɪt/ /ˈprɑːfɪt/
-
Câu 20 / 26
20. Câu hỏi
20. Receive …….t: Nhận tiền hoàn lại
Đúng
Receive reimbursement: Nhận tiền hoàn lại
/rɪˈsiːv/ /ˌriːɪmˈbɜːrsmənt/
Sai
Receive reimbursement: Nhận tiền hoàn lại
/rɪˈsiːv/ /ˌriːɪmˈbɜːrsmənt/
-
Câu 21 / 26
21. Câu hỏi
21. Be …… warranty: Còn thời gian bảo hành
Đúng
Be under warranty: Còn thời gian bảo hành
/biː/ /ˈʌndər/ /ˈwɔːrənti/
Sai
Be under warranty: Còn thời gian bảo hành
/biː/ /ˈʌndər/ /ˈwɔːrənti/
-
Câu 22 / 26
22. Câu hỏi
22. An ……. service: Một dịch vụ tốt nhất/ xuất sắc.
Đúng
An exceptional service: Một dịch vụ tốt nhất/ xuất sắc.
/æn/ /ɪkˈsepʃənl/ /ˈsɜːrvɪs/
Sai
An exceptional service: Một dịch vụ tốt nhất/ xuất sắc.
/æn/ /ɪkˈsepʃənl/ /ˈsɜːrvɪs/
-
Câu 23 / 26
23. Câu hỏi
23. …….. facilities: Những trang thiết bị hiện đại
Đúng
State-of-the-art facilities: Những trang thiết bị hiện đại
/ˌsteɪt əv ði ˈɑːrt/ /fəˈsɪləti/
Sai
State-of-the-art facilities: Những trang thiết bị hiện đại
/ˌsteɪt əv ði ˈɑːrt/ /fəˈsɪləti/
-
Câu 24 / 26
24. Câu hỏi
24. …… documents: Tài liệu bảo mật
Đúng
Confidential documents: Tài liệu bảo mật
/ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ /ˈdɑːkjumənt/
Sai
Confidential documents: Tài liệu bảo mật
/ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ /ˈdɑːkjumənt/
-
Câu 25 / 26
25. Câu hỏi
25. ……. expenses: Những chi phí phát sinh (chi phí phụ)
Đúng
Incidental expenses: Những chi phí phát sinh (chi phí phụ)
/ˌɪnsɪˈdentl/ /ɪkˈspens/
Sai
Incidental expenses: Những chi phí phát sinh (chi phí phụ)
/ˌɪnsɪˈdentl/ /ɪkˈspens/
-
Câu 26 / 26
26. Câu hỏi
26. A …… schedule: Lịch trình dự kiến.
Đúng
A tentative schedule: Lịch trình dự kiến.
/eɪ/ /ˈtentətɪv/ /ˈskedʒuːl/
Sai
A tentative schedule: Lịch trình dự kiến.
/eɪ/ /ˈtentətɪv/ /ˈskedʒuːl/
Chúc các bạn làm bài tốt nhé