Nộp bài
0 / 30 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Chúc các bạn làm bài tốt nhé
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 30 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 30
1. Câu hỏi
1. Budget……: Sự ràng buộc về ngân sách.
Đúng
Budget constraints: Sự ràng buộc về ngân sách.
/ˈbʌdʒɪt/ /kənˈstreɪnt/
Budget surplus: Thặng dư ngân sách
/ˈbʌdʒɪt/ /ˈsɜːrplʌs/
Sai
Budget constraints: Sự ràng buộc về ngân sách.
/ˈbʌdʒɪt/ /kənˈstreɪnt/
Budget surplus: Thặng dư ngân sách
/ˈbʌdʒɪt/ /ˈsɜːrplʌs/
-
Câu 2 / 30
2. Câu hỏi
2. …….. budget: ngân sách eo hẹp
Đúng
Shoestring budget: Ngân sách eo hẹp
/ˈʃuːstrɪŋ/ /ˈbʌdʒɪt/
Sai
Shoestring budget: Ngân sách eo hẹp
/ˈʃuːstrɪŋ/ /ˈbʌdʒɪt/
-
Câu 3 / 30
3. Câu hỏi
3. Draw/ reach/ jump to a……: Đi đến kết luận
Đúng
Draw/ reach/ jump to a conclusion: Đi đến kết luận
/drɔː// /riːtʃ// /dʒʌmp/ /tuː/ /eɪ/ /kənˈkluːʒn/
Sai
Draw/ reach/ jump to a conclusion: Đi đến kết luận
/drɔː// /riːtʃ// /dʒʌmp/ /tuː/ /eɪ/ /kənˈkluːʒn/
-
Câu 4 / 30
4. Câu hỏi
4. …….. costs: Những chi phí leo thang/ tăng chóng mặ
Đúng
Escalating costs: Những chi phí leo thang/ tăng chóng mặt
/ˈeskəleɪt/ /kɔːst/
Sai
Escalating costs: Những chi phí leo thang/ tăng chóng mặt
/ˈeskəleɪt/ /kɔːst/
-
Câu 5 / 30
5. Câu hỏi
5…….costs: Cắt giảm chi phí
Đúng
Cut costs: Cắt giảm chi phí
/kʌt/ /kɔːst/
Sai
Cut costs: Cắt giảm chi phí
/kʌt/ /kɔːst/
-
Câu 6 / 30
6. Câu hỏi
6. …… a customer: Giao dịch/ làm việc với khách hàng.
Đúng
Deal with a customer: Giao dịch/ làm việc với khách hàng.
/diːl/ /wɪθ/ /eɪ/ /ˈkʌstəmər/
Sai
Deal with a customer: Giao dịch/ làm việc với khách hàng.
/diːl/ /wɪθ/ /eɪ/ /ˈkʌstəmər/
-
Câu 7 / 30
7. Câu hỏi
7. …. a customer: Hỗ trợ khách hàng
Đúng
Assist a customer: Hỗ trợ khách hàng
/əˈsɪst/ /eɪ/ /ˈkʌstəmər/
Sai
Assist a customer: Hỗ trợ khách hàng
/əˈsɪst/ /eɪ/ /ˈkʌstəmər/
-
Câu 8 / 30
8. Câu hỏi
8. A customer…..: Nguồn khách hàng.
Đúng
A customer base: Nguồn khách hàng.
/eɪ/ /ˈkʌstəmər/ /beɪs/
Sai
A customer base: Nguồn khách hàng.
/eɪ/ /ˈkʌstəmər/ /beɪs/
-
Câu 9 / 30
9. Câu hỏi
9. A…….decision: Quyết định khó khăn
Đúng
A tough decision: Quyết định khó khăn
/eɪ/ /tʌf/ /dɪˈsɪʒn/
Sai
A tough decision: Quyết định khó khăn
/eɪ/ /tʌf/ /dɪˈsɪʒn/
-
Câu 10 / 30
10. Câu hỏi
10. A…… decision: Quyết định hấp tấp, vội vã.
Đúng
A hasty decision: Quyết định hấp tấp, vội vã.
/eɪ/ /ˈheɪsti/ /dɪˈsɪʒn/
Sai
A hasty decision: Quyết định hấp tấp, vội vã.
/eɪ/ /ˈheɪsti/ /dɪˈsɪʒn/
-
Câu 11 / 30
11. Câu hỏi
11. A ……. decision: Một quyết định được đồng tình bởi nhiều người.
Đúng
A unanimous decision: Một quyết định được đồng tình bởi nhiều người.
/eɪ/ /juˈnænɪməs/ /dɪˈsɪʒn/
Sai
A unanimous decision: Một quyết định được đồng tình bởi nhiều người.
/eɪ/ /juˈnænɪməs/ /dɪˈsɪʒn/
-
Câu 12 / 30
12. Câu hỏi
12. Make a ……: Đưa ra quyết định
Đúng
Make a decision: Đưa ra quyết định
/meɪk/ /eɪ/ /dɪˈsɪʒn/
Sai
Make a decision: Đưa ra quyết định
/meɪk/ /eɪ/ /dɪˈsɪʒn/
-
Câu 13 / 30
13. Câu hỏi
13. …….estimate: Ước tính sơ bộ
Đúng
Rough estimate: Ước tính sơ bộ
/rʌf/ /ˈestɪmeɪt/
Sai
Rough estimate: Ước tính sơ bộ
/rʌf/ /ˈestɪmeɪt/
-
Câu 14 / 30
14. Câu hỏi
13………estimate: Ước tính ban đầu
Đúng
Preliminary estimate: Ước tính ban đầu
/prɪˈlɪmɪneri/ /ˈestɪmeɪt/
Sai
Preliminary estimate: Ước tính ban đầu
/prɪˈlɪmɪneri/ /ˈestɪmeɪt/
-
Câu 15 / 30
15. Câu hỏi
15. ……. experience: Kinh nghiệm toàn diện.
Đúng
Comprehensive experience: Kinh nghiệm toàn diện.
/ˌkɑːmprɪˈhensɪv/ /ɪkˈspɪriəns/
Sai
Comprehensive experience: Kinh nghiệm toàn diện.
/ˌkɑːmprɪˈhensɪv/ /ɪkˈspɪriəns/
-
Câu 16 / 30
16. Câu hỏi
16. A….. of experience: Thiếu kinh nghiệm
Đúng
A lack of experience: Thiếu kinh nghiệm
/eɪ/ /læk/ /ʌv/ /ɪkˈspɪriəns/
Sai
A lack of experience: Thiếu kinh nghiệm
/eɪ/ /læk/ /ʌv/ /ɪkˈspɪriəns/
-
Câu 17 / 30
17. Câu hỏi
17. A…… experience: Rất nhiều kinh nghiệm
Đúng
A wealth of experience: Rất nhiều kinh nghiệm
/eɪ/ /welθ/ /ʌv/ /ɪkˈspɪriəns/
Sai
A wealth of experience: Rất nhiều kinh nghiệm
/eɪ/ /welθ/ /ʌv/ /ɪkˈspɪriəns/
-
Câu 18 / 30
18. Câu hỏi
18. …… experience: Kinh nghiệm thực tiễn.
Đúng
Hands-on experience: Kinh nghiệm thực tiễn.
/ˌhændz ˈɑːn/ /ɪkˈspɪriəns/
Sai
Hands-on experience: Kinh nghiệm thực tiễn.
/ˌhændz ˈɑːn/ /ɪkˈspɪriəns/
-
Câu 19 / 30
19. Câu hỏi
19. …… experience: Đạt được kinh nghiệm
Đúng
Gain experience: Đạt được kinh nghiệm
/ɡeɪn/ /ɪkˈspɪriəns/
Sai
Gain experience: Đạt được kinh nghiệm
/ɡeɪn/ /ɪkˈspɪriəns/
-
Câu 20 / 30
20. Câu hỏi
20. …… knowledge: Tiếp nhận/ tiếp thu kiến thức
Đúng
Acquire knowledge: Tiếp nhận/ tiếp thu kiến thức
/əˈkwaɪər/ /ˈnɑːlɪdʒ/
Sai
Acquire knowledge: Tiếp nhận/ tiếp thu kiến thức
/əˈkwaɪər/ /ˈnɑːlɪdʒ/
-
Câu 21 / 30
21. Câu hỏi
21……. knowledge = Winden knowledge : Mở rộng kiến thức
Đúng
Broaden knowledge = Winden knowledge : Mở rộng kiến thức
/ˈbrɔːdn/ /ˈnɑːlɪdʒ/
Sai
Broaden knowledge = Winden knowledge : Mở rộng kiến thức
/ˈbrɔːdn/ /ˈnɑːlɪdʒ/
-
Câu 22 / 30
22. Câu hỏi
22. …. price: Giá cả cắt cổ (quá cao)
Đúng
Exorbitant price: Giá cả cắt cổ (quá cao)
/ɪɡˈzɔːrbɪtənt/ /praɪs/
Sai
Exorbitant price: Giá cả cắt cổ (quá cao)
/ɪɡˈzɔːrbɪtənt/ /praɪs/
-
Câu 23 / 30
23. Câu hỏi
23. …. partnership: Trở thành đối tác
Đúng
Go into partnership: Trở thành đối tác
/ɡəʊ/ /ˈɪntuː/ /ˈpɑːrtnərʃɪp/
Sai
Go into partnership: Trở thành đối tác
/ɡəʊ/ /ˈɪntuː/ /ˈpɑːrtnərʃɪp/
-
Câu 24 / 30
24. Câu hỏi
24. The policy will …. effect on: Chính sách sẽ có hiệu lực vào ngày…
Đúng
The policy will take effect on: Chính sách sẽ có hiệu lực vào ngày…
/ðiː/ /ˈpɑːləsi/ /wɪl/ /teɪk/ /ɪˈfekt/ /ɑːn/
Sai
The policy will take effect on: Chính sách sẽ có hiệu lực vào ngày…
/ðiː/ /ˈpɑːləsi/ /wɪl/ /teɪk/ /ɪˈfekt/ /ɑːn/
-
Câu 25 / 30
25. Câu hỏi
25. Take employees’s suggestions…..: Xem xét/ cân nhắc những đề nghị của nhân viên
Đúng
Take employees’s suggestions into account: Xem xét/ cân nhắc những đề nghị của nhân viên
/teɪk/ /ɪmˈplɔɪiː/ /səɡˈdʒestʃən/ /ˈɪntuː/ /əˈkaʊnt/
Sai
Take employees’s suggestions into account: Xem xét/ cân nhắc những đề nghị của nhân viên
/teɪk/ /ɪmˈplɔɪiː/ /səɡˈdʒestʃən/ /ˈɪntuː/ /əˈkaʊnt/
-
Câu 26 / 30
26. Câu hỏi
26. ……… a machine: Hoạt động máy móc.
Đúng
Operate a machine: Hoạt động máy móc.
/ˈɑːpəreɪt/ /eɪ/ /məˈʃiːn/
Sai
Operate a machine: Hoạt động máy móc.
/ˈɑːpəreɪt/ /eɪ/ /məˈʃiːn/
-
Câu 27 / 30
27. Câu hỏi
27. A ……. company: Một công ty còn non trẻ (mới +chưa nhiều kinh nghiệm)
Đúng
A fledgling company: Một công ty còn non trẻ (mới +chưa nhiều kinh nghiệm)
/eɪ/ /ˈfledʒlɪŋ/ /ˈkʌmpəni/
Sai
A fledgling company: Một công ty còn non trẻ (mới +chưa nhiều kinh nghiệm)
/eɪ/ /ˈfledʒlɪŋ/ /ˈkʌmpəni/
-
Câu 28 / 30
28. Câu hỏi
28. A highly …… market: Một thị trường cạnh tranh khắc nghiệt.
Đúng
A highly competitive market: Một thị trường cạnh tranh khắc nghiệt.
/eɪ/ /ˈhaɪli/ /kəmˈpetətɪv/ /ˈmɑːrkɪt/
Sai
A highly competitive market: Một thị trường cạnh tranh khắc nghiệt.
/eɪ/ /ˈhaɪli/ /kəmˈpetətɪv/ /ˈmɑːrkɪt/
-
Câu 29 / 30
29. Câu hỏi
29. Improve ……..: Tăng hiểu quả/ năng suất (công việc)
Đúng
Improve productivity: Tăng hiểu quả/ năng suất (công việc)
/ɪmˈpruːv/ /ˌprɑːdʌkˈtɪvəti/
Sai
Improve productivity: Tăng hiểu quả/ năng suất (công việc)
/ɪmˈpruːv/ /ˌprɑːdʌkˈtɪvəti/
-
Câu 30 / 30
30. Câu hỏi
30. ……. new regulations: Tuân thủ những quy định mới.
Đúng
Comply with new regulations: Tuân thủ những quy định mới.
/kəmˈplaɪ/ /wɪθ/ /nuː/ /ˌreɡjuˈleɪʃn/
Sai
Comply with new regulations: Tuân thủ những quy định mới.
/kəmˈplaɪ/ /wɪθ/ /nuː/ /ˌreɡjuˈleɪʃn/
chúc các bạn làm bài tốt nhé