Lý thuyết về mạo từ trong tiếng An

Lý thuyết về mạo từ trong tiếng Anh là một chủ điểm ngữ pháp các bạn cần nắm vững để phát triển các câu giao tiếp một cách đúng cú pháp. Mạo từ đứng trước danh từ.

Các quy tắc bạn cần nắm vững khi sử dụng mạo từ:

Các quy tắc khi sử dụng mạo từ bạn cần chú ý
  • QT1: Cách sử dụng mạo từ không xác định a/an :
    • a / an + Danh từ đếm được số ít.
    • “an” dùng cho danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. Danh từ bắt đầu bằng phụ âm dùng “a”. Lưu ý: Việc dùng “a/an” là căn cứ vào “âm” chứ không phải vào chữ viết của từ theo sau. Ví dụ: a university, an uncle…

 

  • QT2: Không dùng a/an với danh từ số nhiều (danh từ có s/es) và danh từ không đếm được (

water, air, information…)

 

  • QT3: Cấu trúc There + be+ (a/an)+N ( Không dùng “the” với “there + be”)

 

  • QT4:
    • Cách diễn đạt trong đo lường hay gặp: sixty miles an hour, forty hours a week
    • Một danh từ có lúc đếm được, lúc không. Ví dụ: time (thời gian) không đếm được nhưng time (số lần) thì đếm được. Trong ngữ cố định : I have a good time.

 

  • QT5: Sử dụng mạo từ xác định the khi:
    • Vật đã được nhắc đến trước đó.
    • Dùng trong các ngữ cố định: in the morning, in the afternoon, in the evening

Bài tập vận dụng:

  • Bài tập áp dụng QT1

Bài 01: Điền “a, an” vào chỗ trống phù hợp

1.He is ….ugly man.

  1. Vietnam is…united country.
  2. This port is….unfinished one.
  3. Could you tell me where I can find….good restaurant in this town?
  4. There’s….place near here. It’s…..excellent restaurant.
  5. It’s right next to….used book store.

            Bài 02: Điền “a, an” vào chỗ trống thích hợp

  1. My English class is….early class.
  2. ….engine that works well is necessary for that job.
  3. France is…..European country.
  4. There’s no cosy place like…..home.
  5. Do you like…..hot dog?
  6. It was too late:….hour after midnight.

Bài 03: Nhẹ nhàng phát âm mỗi từ, cụm từ sau. Điền a/ an  vào chỗ trống thích hợp

  1. …unusual story ….used car
  2. ….useful book …..uniform
  3. ….honest person ….European
  4. ….university …ear
  5. ….horse
  • Bài tập áp dụng QT2

Bài 01: Hoàn chỉnh các câu sau bằng danh từ không đếm được. Không dùng mạo từ.

            pepper                 money            food            tea       air        coffee             water

  1. I like salt but I don’t like…………because it makes me sneeze.
  2. We’re hungry. We want…..
  3. I want to buy a car, so I need……..
  4. In the U.S………….is a more popular drink than……….
  5. People need……….to breathe and………..to drink.

 

Bài 02: Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “ø”

  1. …..calorie is…unit of……heat.
  2. …….snow and……….ice are forms of…….water.
  3. …….European cars are usually……..good machines.
  4. …….glass is made from…….sand.
  5. It is…….honor to have…….university degree.

 

  • Bài tập áp dụng QT3

            Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “ø”

  1. There is….wonderful place that my children like to visit on…..holidays.
  2. It is…..zoo of….city.
  3. …..little boys usually love big animals like….bears, lions and tigers.
  4. Especially Jeane likes standing near….giraffe, gazing at it eating…leaves.
  5. I like to go there because it is such…..quiet and beautiful place.
  6. It takes me…..hour to get to school from my house.
  7. My father doesn’t drink coffee, but he does drink…..tea.
  8. I have an aunt and…..uncle in American.

 

  • Bài tập áp dụng QT4

            Điền “a,an” vào chỗ trống thích hợp

  1. The speed limit on this highway is sixty five miles…..hour.
  2. Lan here costs $30.000…..acre.
  3. This gold chain sells for $40.000…..inch.
  4. Workers in this company work forty hours…..week.
  5. When I was in college, I had a job that paid $1.60…..hour.
  6. Gold used to sell for thirty- five dollars…..ounce.
  7. I feed my dog twice…..day.
  • Bài tập áp dụng QT5

            Điền “the, ø” vào chỗ trống phù hợp.

  1. My father comes home from work at five o’clock in…..afternoon.
  2. In…..morning, I am often awakened by birds singing.
  3. The stars appear in the sky at…..night.
  4. My parents like to read in……evening.
  5. Even fish sleep at…..night.
  6. The doctor treated a patient……patient got well.
  7. I planted a garden…..garden grew.
  8. The mailman put some letters in the box……letters were for me.
  9. Robert wrote a book…..book was a textbook.
  10. I caught a train in Nha Trang, but I was late because……train broke down.
    Trên đây là các quý tắc cần chú ý khi sử dụng mạo từ và các bài tập vẫn dụng dễ hiểu nhất.
    Chúc các bạn học tốt!
    Edit: Linh Trần
Tags: