Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài 8.5 phút !
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7.Who approved the marketing budget?
(A) Mr. Chen did.
(B) I can pay.
(C) Next to the farmers market.7. Ai phê duyệt ngân sách tiếp thị?
(A) Ông Chen đã làm.
(B) Tôi có thể trả tiền.
(C) Bên cạnh chợ nông sản.Sai
7.Who approved the marketing budget?
(A) Mr. Chen did.
(B) I can pay.
(C) Next to the farmers market.7. Ai phê duyệt ngân sách tiếp thị?
(A) Ông Chen đã làm.
(B) Tôi có thể trả tiền.
(C) Bên cạnh chợ nông sản. -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. Where’s the employee break room?(A) On the fifth floor.(B) Let’s call the repair shop.(C) Yes, it’s fairly big.8. Phòng nghỉ của nhân viên nghỉ ở đâu?
(A) Trên tầng năm.
(B) Hãy gọi cho cửa hàng sửa chữa.
(C) Có, nó khá lớn.Sai
8. Where’s the employee break room?(A) On the fifth floor.(B) Let’s call the repair shop.(C) Yes, it’s fairly big.8. Phòng nghỉ của nhân viên nghỉ ở đâu?
(A) Trên tầng năm.
(B) Hãy gọi cho cửa hàng sửa chữa.
(C) Có, nó khá lớn. -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. When can we buy tickets?(A) Only four per person.(B) A day before the show.(C) It’s cheaper to rent them.9. Khi nào chúng ta có thể mua vé?
(A) Chỉ bốn cho mỗi người.
(B) Một ngày trưrớc buổi biểu diễn.
(C) Nó rẻ hơn để thuê chúng.Sai
9. When can we buy tickets?(A) Only four per person.(B) A day before the show.(C) It’s cheaper to rent them.9. Khi nào chúng ta có thể mua vé?
(A) Chỉ bốn cho mỗi người.
(B) Một ngày trưrớc buổi biểu diễn.
(C) Nó rẻ hơn để thuê chúng. -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. Would you be interested in joining our tour of the art museum?(A) A famous painting.(B) Sure, that sounds exciting.(C) Fifty years old.10. Bạn có muốn tham gia chuyển tham quan bảo tàng nghệ thuật của chúng tôi không?
(A) Một bức tranh nổi tiếng
(B) Chắc chắn, nghe có vẻ thú vị đấy.
(C) Năm mươi tuổi.Sai
10. Would you be interested in joining our tour of the art museum?(A) A famous painting.(B) Sure, that sounds exciting.(C) Fifty years old.10. Bạn có muốn tham gia chuyển tham quan bảo tàng nghệ thuật của chúng tôi không?
(A) Một bức tranh nổi tiếng
(B) Chắc chắn, nghe có vẻ thú vị đấy.
(C) Năm mươi tuổi. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11. You have a copy of the report, don’t you?(A) Yes, it’s on my desk.(B) I’m sorry to hear that.(C) He’s a reporter.11. Bạn có bản sao báo cáo không?
(A) Có, nó trên bàn của tôi.
(B) Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
(C) Anh ấy là một phóng viên.Sai
11. You have a copy of the report, don’t you?(A) Yes, it’s on my desk.(B) I’m sorry to hear that.(C) He’s a reporter.11. Bạn có bản sao báo cáo không?
(A) Có, nó trên bàn của tôi.
(B) Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
(C) Anh ấy là một phóng viên. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. How far are we from the hotel?(A) I have three bus passes.(B) About a mile, I think.(C) Wasn’t it yesterday?12. Chúng ta cách khách sạn bao xa?
(A) Tôi có ba chiếc vé xe buýt.
(B) Khoảng một dặm, tôi nghĩ vậy.
(C) Không phải hôm qua sao?Sai
12. How far are we from the hotel?(A) I have three bus passes.(B) About a mile, I think.(C) Wasn’t it yesterday?12. Chúng ta cách khách sạn bao xa?
(A) Tôi có ba chiếc vé xe buýt.
(B) Khoảng một dặm, tôi nghĩ vậy.
(C) Không phải hôm qua sao? -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13. Did you get a chance to read that document I sent you?(A) No, but I’ll read it soon.(B) An additional shipping charge.(C) I prefer the library.13. Bạn đã có cơ hội đọc tài liệu đã được gửi cho bạn chưa?
(A) Chưa, nhưng tôi sẽ đọc nó sớm thôi.
(B) Một khoản phí vận chuyển bổ sung.
(C) Tôi thích thư viện.Sai
13. Did you get a chance to read that document I sent you?(A) No, but I’ll read it soon.(B) An additional shipping charge.(C) I prefer the library.13. Bạn đã có cơ hội đọc tài liệu đã được gửi cho bạn chưa?
(A) Chưa, nhưng tôi sẽ đọc nó sớm thôi.
(B) Một khoản phí vận chuyển bổ sung.
(C) Tôi thích thư viện. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14. When will Mary return from the conference?(A) At the convention center.(B) I’ll give it back tomorrow.(C) In the next couple of days.14. Khi nào Mary sẽ trở về từ hội nghị?
(A) Tại trung tâm hội nghị.
(B) Tôi sẽ trả lại vào ngày mai.
(C) Trong vài ngày tới.Sai
14. When will Mary return from the conference?(A) At the convention center.(B) I’ll give it back tomorrow.(C) In the next couple of days.14. Khi nào Mary sẽ trở về từ hội nghị?
(A) Tại trung tâm hội nghị.
(B) Tôi sẽ trả lại vào ngày mai.
(C) Trong vài ngày tới. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15. Should we take the train or a taxi to the town hall?(A) The training session is down the hall.(B) A two-hour delay.(C) Let’s take the train.15. Chúng ta nên đi tàu hay taxi đến tòa thị chính?
(A) Buổi tập huấn ở dướisảnh.
(B) Hoãn hai giờ.
(C) Hãy đi tàu.Sai
15. Should we take the train or a taxi to the town hall?(A) The training session is down the hall.(B) A two-hour delay.(C) Let’s take the train.15. Chúng ta nên đi tàu hay taxi đến tòa thị chính?
(A) Buổi tập huấn ở dướisảnh.
(B) Hoãn hai giờ.
(C) Hãy đi tàu. -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16.Haven’t you had your computer fixed yet?(A) She often uses a computer.(B) A software update.(C) I need a replacement.16. Bạn đã sửa máy tính chưa?
(A) Cô ấy thường sử dụng máy tính.
(B) Một bản cập nhật phần mềm.
(C) Tôi cần một sự thay thế.Sai
16.Haven’t you had your computer fixed yet?(A) She often uses a computer.(B) A software update.(C) I need a replacement.16. Bạn đã sửa máy tính chưa?
(A) Cô ấy thường sử dụng máy tính.
(B) Một bản cập nhật phần mềm.
(C) Tôi cần một sự thay thế. -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
17. Why don’t you join us for lunch?(A) Didn’t he already sign it?(B) I have to finish this project.(C) A membership fee.17. Tại sao bạn không tham gia bữa trưa với chúng tôi?
(A) Không phải anh ấy đã ký rồi sao?
(B) Tôi phải hoàn thành dự án này.
(C) Một khoản phí thành viênSai
17. Why don’t you join us for lunch?(A) Didn’t he already sign it?(B) I have to finish this project.(C) A membership fee.17. Tại sao bạn không tham gia bữa trưa với chúng tôi?
(A) Không phải anh ấy đã ký rồi sao?
(B) Tôi phải hoàn thành dự án này.
(C) Một khoản phí thành viên -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18. Do you like the new office space?(A) In the city.(B) Yes, if you’d like to.(C) Well, we do have bigger windows.18. Bạn có thích không gian văn phòng mới không?
(A) Trong thành phố.
(B) Có, nếu bạn muốn.
(C) Vâng, chúng tôi có cửa sổ lớn hơn.Sai
18. Do you like the new office space?(A) In the city.(B) Yes, if you’d like to.(C) Well, we do have bigger windows.18. Bạn có thích không gian văn phòng mới không?
(A) Trong thành phố.
(B) Có, nếu bạn muốn.
(C) Vâng, chúng tôi có cửa sổ lớn hơn. -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19. Why did you cancel your visit to the doctor?(A) Because I’m feeling better now.(B) The credit card hasn’t expired.(C) That’s a nice place.19. Tại sao bạn hủy bỏ chuyến thăm bác sĩ?
(A) Bởi vì bây giờ tôi cảm thấy tốt hơn rồi.
(B) Thẻ tín dụng chưa hết hạn.
(C) Đó là một nơi đẹp.Sai
19. Why did you cancel your visit to the doctor?(A) Because I’m feeling better now.(B) The credit card hasn’t expired.(C) That’s a nice place.19. Tại sao bạn hủy bỏ chuyến thăm bác sĩ?
(A) Bởi vì bây giờ tôi cảm thấy tốt hơn rồi.
(B) Thẻ tín dụng chưa hết hạn.
(C) Đó là một nơi đẹp. -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. How long has your house been listed for sale?(A) At Ingrid’s house.(B) I’m not sure I have time.(C) Just over six weeks.20. Nhà của bạn đã được liệt kê để bán bao lâu rồi?
(A) Tại nhà Ingrid.
(B) Tôi không chắc tôi có thời gian.
(C) Chỉ hơn sáu tuần.Sai
20. How long has your house been listed for sale?(A) At Ingrid’s house.(B) I’m not sure I have time.(C) Just over six weeks.20. Nhà của bạn đã được liệt kê để bán bao lâu rồi?
(A) Tại nhà Ingrid.
(B) Tôi không chắc tôi có thời gian.
(C) Chỉ hơn sáu tuần. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. I’m surprised we haven’t received the product design yet.(A) You can use my stapler.(B) The name on the cover sheet.(C) Didn’t you get the memo?21. Tôi đã ngạc nhiên khi chúng tôi vẫn chưa nhận được thiết kế sản phẩm nào.
(A) Bạn có thể sử dụng kẹp ghim của tôi.
(B) Tên ở trên trang bia.
(C) Bạn không nhận được bản thông báo à?Sai
21. I’m surprised we haven’t received the product design yet.(A) You can use my stapler.(B) The name on the cover sheet.(C) Didn’t you get the memo?21. Tôi đã ngạc nhiên khi chúng tôi vẫn chưa nhận được thiết kế sản phẩm nào.
(A) Bạn có thể sử dụng kẹp ghim của tôi.
(B) Tên ở trên trang bia.
(C) Bạn không nhận được bản thông báo à? -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. What did you think of the social media seminar?(A) I registered for a different session.(B) He’s downstairs.(C) I’ll suggest that.22. Bạn nghĩ sao về hội thảo truyền thông xã hội?
(A) Tôi đã đăng ký cho một phiên khác.
(B) Anh ấy ở tầng dưới.
(C) Tôi sẽ đề nghị điều đó.Sai
22. What did you think of the social media seminar?(A) I registered for a different session.(B) He’s downstairs.(C) I’ll suggest that.22. Bạn nghĩ sao về hội thảo truyền thông xã hội?
(A) Tôi đã đăng ký cho một phiên khác.
(B) Anh ấy ở tầng dưới.
(C) Tôi sẽ đề nghị điều đó. -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. Where would I be able to find Ms. Moreau this afternoon?(A) To reserve a room.(B) No, at nine a.m.(C) She’ll be in room 235.23. Có thể tìm thấy cô Moreau ở đầu vào chiều nay?
(A) Để đặt phòng.
(B) Không, lúc chín giờ sáng.
(C) Cô ấy sẽ ở trong phòng 235.Sai
23. Where would I be able to find Ms. Moreau this afternoon?(A) To reserve a room.(B) No, at nine a.m.(C) She’ll be in room 235.23. Có thể tìm thấy cô Moreau ở đầu vào chiều nay?
(A) Để đặt phòng.
(B) Không, lúc chín giờ sáng.
(C) Cô ấy sẽ ở trong phòng 235. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. The new assembly plant’s hiring soon, isn’t it?
(A) In the garden.
(B) an you assemble it?
(C) I already filled out an application.24. Nhà máy lắp ráp mới sẽ thuê sớm, phải không?
(A) Trong vườn.
(B) Bạn có thể lắp ráp nó?
(C) Tôi đã điền đơn xin việc rồiSai
24. The new assembly plant’s hiring soon, isn’t it?
(A) In the garden.
(B) an you assemble it?
(C) I already filled out an application.24. Nhà máy lắp ráp mới sẽ thuê sớm, phải không?
(A) Trong vườn.
(B) Bạn có thể lắp ráp nó?
(C) Tôi đã điền đơn xin việc rồi -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25. Aren’t we supposed to take the highway to the airport?(A) It’s not on the market yet.(B) There’s road maintenance going on.(C) The flight to Singapore.25. Không phải chúng ta nên đi đường cao tốc đến sân bay sao?
(A) Nó vẫn chưa có trên thị trường.
(B)Việc bảo trì đường bộ đang diễn ra.
(C) Chuyến bay đến Singapore.Sai
25. Aren’t we supposed to take the highway to the airport?(A) It’s not on the market yet.(B) There’s road maintenance going on.(C) The flight to Singapore.25. Không phải chúng ta nên đi đường cao tốc đến sân bay sao?
(A) Nó vẫn chưa có trên thị trường.
(B)Việc bảo trì đường bộ đang diễn ra.
(C) Chuyến bay đến Singapore. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. Do I sign for the delivery, or does someone else sign? ,(A) It arrived on time.(B) You should do it(C) At the back entrance26. Tôi có ký nhận giao hàng không, hay có người khác ký?
(A) Nó đến đúng giờ.
(B) Bạn nên làm điều đó.
(C)Ở lối vào phía sauSai
26. Do I sign for the delivery, or does someone else sign? ,(A) It arrived on time.(B) You should do it(C) At the back entrance26. Tôi có ký nhận giao hàng không, hay có người khác ký?
(A) Nó đến đúng giờ.
(B) Bạn nên làm điều đó.
(C)Ở lối vào phía sau -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. When will that company release its healthy snack bars?(A) It’s about eight kilometers from here.(B) I haven’t tried that way yet.(C) We’ll have to look at their Web site.27. Khi nào công ty đó sẽ phát hành thanh đồ ăn nhẹ lành mạnh của nó?
(A) Đó là khoảng tám km từ đây.
(B) Tôi chưa thử theo cách đó.
(C) Chúng ta sẽ phải xem trang web của họ.Sai
27. When will that company release its healthy snack bars?(A) It’s about eight kilometers from here.(B) I haven’t tried that way yet.(C) We’ll have to look at their Web site.27. Khi nào công ty đó sẽ phát hành thanh đồ ăn nhẹ lành mạnh của nó?
(A) Đó là khoảng tám km từ đây.
(B) Tôi chưa thử theo cách đó.
(C) Chúng ta sẽ phải xem trang web của họ. -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. The client called to say he’ll be late.(A) The traffic is much worse on Fridays.(B) Working on most weekends.(C) Please don’t hesitate to contact me.28. Khách hàng gọi để nói rằng anh ta sẽ đến muộn.
(A) Giao thông tồi tệ hơn nhiều vào thứ Sáu.
(B) Làm việc vào hầu hết các ngày cuối tuần.
(C) Xin đừng ngại liên hệ với tôi.Sai
28. The client called to say he’ll be late.(A) The traffic is much worse on Fridays.(B) Working on most weekends.(C) Please don’t hesitate to contact me.28. Khách hàng gọi để nói rằng anh ta sẽ đến muộn.
(A) Giao thông tồi tệ hơn nhiều vào thứ Sáu.
(B) Làm việc vào hầu hết các ngày cuối tuần.
(C) Xin đừng ngại liên hệ với tôi. -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. How were the sales for our sports apparel this quarter?
(A) They increased by seven percent!
(B) He plays football very well.
(C) Hand me those nails.29. Doanh số bán hàng của trang phục thể thao của chúng ta trong quý này như thế nào?
(A) Chúng đã tăng bảy phần trăm.
(B) Anh ấy chơi bóng đá rất giỏi.
(C) Đưa cho tôi những cái đinh đó.Sai
29. How were the sales for our sports apparel this quarter?
(A) They increased by seven percent!
(B) He plays football very well.
(C) Hand me those nails.29. Doanh số bán hàng của trang phục thể thao của chúng ta trong quý này như thế nào?
(A) Chúng đã tăng bảy phần trăm.
(B) Anh ấy chơi bóng đá rất giỏi.
(C) Đưa cho tôi những cái đinh đó. -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. Are you buying a phone with a bigger screen or with better sound quality?(A) I have to check the prices.(B) Yesterday at four o’clock.(C) No, I don’t think so.30. Bạn sẽ mua một chiếc điện thoại có màn hình lớn hơn hay có chất lượng âm thanh tốt hơn phải không?
(A) Tôi phải xem xét giá cả.
(B) Hôm qua lúc bốn giờ.
(C) Không, tôi không nghĩ vậy.Sai
30. Are you buying a phone with a bigger screen or with better sound quality?(A) I have to check the prices.(B) Yesterday at four o’clock.(C) No, I don’t think so.30. Bạn sẽ mua một chiếc điện thoại có màn hình lớn hơn hay có chất lượng âm thanh tốt hơn phải không?
(A) Tôi phải xem xét giá cả.
(B) Hôm qua lúc bốn giờ.
(C) Không, tôi không nghĩ vậy. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. Would you mind setting up the product displays?(A) A new tablet computer.(B) The office next door is warm.(C) Actually, I’m on my break.31. Bạn có thấy phiền khi sắp xếp trưng bày sản phẩm không?
(A) Một máy tính bảng mới.
(B) Văn phòng bên cạnh ấm lắm.
(C) Thực ra, tôi đang trong giờ nghỉ.Sai
31. Would you mind setting up the product displays?(A) A new tablet computer.(B) The office next door is warm.(C) Actually, I’m on my break.31. Bạn có thấy phiền khi sắp xếp trưng bày sản phẩm không?
(A) Một máy tính bảng mới.
(B) Văn phòng bên cạnh ấm lắm.
(C) Thực ra, tôi đang trong giờ nghỉ.
Chúc các em làm bài tốt!