Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài: 8 phút 30 giây!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7. Could I borrow your pen?
(A) No, I’ve never been there.
(B) Some folders.
(C) Of course.7. Tôi có thể mượn chiếc bút của bạn được không?
(A) Không, tôi chưa bao giờ đến đó.
(B) Một số thư mục.
(C) Tất nhiên.Sai
7. Could I borrow your pen?
(A) No, I’ve never been there.
(B) Some folders.
(C) Of course.7. Tôi có thể mượn chiếc bút của bạn được không?
(A) Không, tôi chưa bao giờ đến đó.
(B) Một số thư mục.
(C) Tất nhiên. -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. What’s the price of this item?
(A) Five euros.
(B) At around eight p.m.
(C) Yes, it does.8. Giá của mặt hàng này là bao nhiêu?
(A) Năm euro.
(B) Khoảng tám giờ tối.
(C) Vâng, đúng vậySai
8. What’s the price of this item?
(A) Five euros.
(B) At around eight p.m.
(C) Yes, it does.8. Giá của mặt hàng này là bao nhiêu?
(A) Năm euro.
(B) Khoảng tám giờ tối.
(C) Vâng, đúng vậy -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. When do you usually take your lunch break?
(A) With someone from my department.
(B) Just a sandwich.
(C) Sometime after eleven thirty.9. Khi nào bạn nghi trưa?
(A) Với ai đó của bộ phận của tôi.
(B) Chỉ là một chiếc bánh sandwich.
(C) Đôi khi sau mười một rưỡiSai
9. When do you usually take your lunch break?
(A) With someone from my department.
(B) Just a sandwich.
(C) Sometime after eleven thirty.9. Khi nào bạn nghi trưa?
(A) Với ai đó của bộ phận của tôi.
(B) Chỉ là một chiếc bánh sandwich.
(C) Đôi khi sau mười một rưỡi -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. You got the concert tickets for Saturday, right?
(A) It was a local band.
(B) No, they’re actually for Sunday.
(C) I’ll write it this afternoon.10. Bạn đã có vé buổi hòa nhạc cho thứ bảy, phải không?
(A) Đó là một ban nhạc địa phương.
(B) Không, họ thực sự cho Chủ nhật.
(C) Tôi sẽ viết nó vào chiều nay.Sai
10. You got the concert tickets for Saturday, right?
(A) It was a local band.
(B) No, they’re actually for Sunday.
(C) I’ll write it this afternoon.10. Bạn đã có vé buổi hòa nhạc cho thứ bảy, phải không?
(A) Đó là một ban nhạc địa phương.
(B) Không, họ thực sự cho Chủ nhật.
(C) Tôi sẽ viết nó vào chiều nay. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11.How did you hear about our zoo tour?
(A) That’s what I heard, too.
(B) A variety of wild animals.
(C) A friend recommended it.11. Làm thể nào bạn biết đến tour du lịch vườn thú của chúng tôi?
(A) Đó cũng là những gì tôi nghe được.
(B) Một loạt các động vật hoang dã.
(C) Một người bạn giới thiệu nó.Sai
11.How did you hear about our zoo tour?
(A) That’s what I heard, too.
(B) A variety of wild animals.
(C) A friend recommended it.11. Làm thể nào bạn biết đến tour du lịch vườn thú của chúng tôi?
(A) Đó cũng là những gì tôi nghe được.
(B) Một loạt các động vật hoang dã.
(C) Một người bạn giới thiệu nó. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. What is required to get a store refund?
(A) I saw them last week.
(B) You just need your receipt.
(C) The orientation event was fun.12. Những gì được yêu cầu đề nhận hoàn trả của cửa hàng?
(A) Tôi đã thấy họ tuần trước.
(B) Bạn chỉ cần hóa đơn của bạn.
(C) Sự kiện định hướng rất vui vẻ.Sai
12. What is required to get a store refund?
(A) I saw them last week.
(B) You just need your receipt.
(C) The orientation event was fun.12. Những gì được yêu cầu đề nhận hoàn trả của cửa hàng?
(A) Tôi đã thấy họ tuần trước.
(B) Bạn chỉ cần hóa đơn của bạn.
(C) Sự kiện định hướng rất vui vẻ. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13. Why is construction on the new apartments delayed?
(A) Yes, I would.
(B) No, I don’t have the instructions.
(C) Because of the bad weather.13 . Tại sao xây dựng trên các căn hộ mới bị trì hoãn?
(A) Vâng, tôi sẽ.
(B) Không. Tôi không có hướng dẫn.
(C) Vì thời tiết xấu.Sai
13. Why is construction on the new apartments delayed?
(A) Yes, I would.
(B) No, I don’t have the instructions.
(C) Because of the bad weather.13 . Tại sao xây dựng trên các căn hộ mới bị trì hoãn?
(A) Vâng, tôi sẽ.
(B) Không. Tôi không có hướng dẫn.
(C) Vì thời tiết xấu. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14. How do I open a new account?
(A) They’re hiring more accountants.
(B) Yes, the bank is open.
(C) Let me get you the paperwork.14. Làm cách nào đề mở tài khoản mới?
(A) Họ đang thuê thêm kế toán viên.
(B) Có, ngân hàng đang mở.
(C) Hãy để tôi lấy cho bạn giấy tờ.Sai
14. How do I open a new account?
(A) They’re hiring more accountants.
(B) Yes, the bank is open.
(C) Let me get you the paperwork.14. Làm cách nào đề mở tài khoản mới?
(A) Họ đang thuê thêm kế toán viên.
(B) Có, ngân hàng đang mở.
(C) Hãy để tôi lấy cho bạn giấy tờ. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15. Have you installed the new computer software yet?
(A) I did that this morning.
(B) It’s a monthly pay merit plan.
(C) Some new keyboards.15. Bạn đã cài đặt phần mềm máy tính mới chưa?
(A) Tôi đã làm điều đó sáng nay.
(B) Đó là một kế hoạch thanh toán hàng tháng.
(C) Một số bàn phím mớiSai
15. Have you installed the new computer software yet?
(A) I did that this morning.
(B) It’s a monthly pay merit plan.
(C) Some new keyboards.15. Bạn đã cài đặt phần mềm máy tính mới chưa?
(A) Tôi đã làm điều đó sáng nay.
(B) Đó là một kế hoạch thanh toán hàng tháng.
(C) Một số bàn phím mới -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16. You haven’t seen my scarf, have you?
(A) I met him yesterday.
(B) Alicia might know where it is.
(C) I loved that film.16. Bạn không thấy chiếc khăn của tôi, phải không?
(A) Tôi đã gặp anh ấy ngày hôm qua.
(B) Alicia có thể biết nó ở đâu.
(C) Tôi yêu bộ phim đó.Sai
16. You haven’t seen my scarf, have you?
(A) I met him yesterday.
(B) Alicia might know where it is.
(C) I loved that film.16. Bạn không thấy chiếc khăn của tôi, phải không?
(A) Tôi đã gặp anh ấy ngày hôm qua.
(B) Alicia có thể biết nó ở đâu.
(C) Tôi yêu bộ phim đó. -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
17. Who was the spokesperson at the press conference today?
(A) It was an interesting article.
(B) The company president.
(C) About a new product.17. Người phát ngôn tại buổi họp báo hôm nay là ai?
(A) Đó là một bài viết thú vị.
(B) Chủ tịch công ty.
(C) Về một sản phẩm mới.Sai
17. Who was the spokesperson at the press conference today?
(A) It was an interesting article.
(B) The company president.
(C) About a new product.17. Người phát ngôn tại buổi họp báo hôm nay là ai?
(A) Đó là một bài viết thú vị.
(B) Chủ tịch công ty.
(C) Về một sản phẩm mới. -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18. How much do you think the banquet tables will cost?
(A) Yes, that sounds right.
(B) Over by the chairs.
(C) I’ll check with the supplier.18. Bạn nghĩ bàn tiệc sẽ có giá bao nhiêu?
(A) Vâng, điều đó nghe có vẻ đúng.
(B) Trên ghế.
(C) Tôi sẽ kiểm tra với nhà cung cấpSai
18. How much do you think the banquet tables will cost?
(A) Yes, that sounds right.
(B) Over by the chairs.
(C) I’ll check with the supplier.18. Bạn nghĩ bàn tiệc sẽ có giá bao nhiêu?
(A) Vâng, điều đó nghe có vẻ đúng.
(B) Trên ghế.
(C) Tôi sẽ kiểm tra với nhà cung cấp -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19. Where can I find the corporate handbook?
(A) They found a parking spot near us.
(B) We shook hands at the reception.
(C) You can download it from our Web site.19. Tôi có thể tìm thấy sổ tay công ty ở đâu?
(A) Họ tìm thấy một chỗ đậu xe gần chúng tôi.
(B) Chúng tôi bắt tay tại quầy lễ tân.
(C) Bạn có thể tải xuống từ trang web của chúng ta.Sai
19. Where can I find the corporate handbook?
(A) They found a parking spot near us.
(B) We shook hands at the reception.
(C) You can download it from our Web site.19. Tôi có thể tìm thấy sổ tay công ty ở đâu?
(A) Họ tìm thấy một chỗ đậu xe gần chúng tôi.
(B) Chúng tôi bắt tay tại quầy lễ tân.
(C) Bạn có thể tải xuống từ trang web của chúng ta. -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. Would you like to pay in cash or with a credit card?
(A) Four hundred.
(B) Which credit cards do you accept?
(C) I thought so, too.20. Bạn có muốn trả bằng tiền mặt hoặc bằng thẻ tín dụng?
(A) Bốn trăm.
(B) Bạn chấp nhận thẻ tín dụng nào?
(C) Tổi cũng nghĩ vậy.Sai
20. Would you like to pay in cash or with a credit card?
(A) Four hundred.
(B) Which credit cards do you accept?
(C) I thought so, too.20. Bạn có muốn trả bằng tiền mặt hoặc bằng thẻ tín dụng?
(A) Bốn trăm.
(B) Bạn chấp nhận thẻ tín dụng nào?
(C) Tổi cũng nghĩ vậy. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. When will the prototype be ready for production?
(A) No, he wrote it down.
(B) Our Singapore factory.
(C) Later this month.21. Khi nào nguyên mẫu sẽ sẵn sàng để sản xuất?
(A) Không, anh ấy đã viết nó ra.
(B) Nhà máy Singapore của chúng tôi.
(C) Cuối tháng này.Sai
21. When will the prototype be ready for production?
(A) No, he wrote it down.
(B) Our Singapore factory.
(C) Later this month.21. Khi nào nguyên mẫu sẽ sẵn sàng để sản xuất?
(A) Không, anh ấy đã viết nó ra.
(B) Nhà máy Singapore của chúng tôi.
(C) Cuối tháng này. -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. It looks like the restaurant didn’t deliver my salad.
(A) Those were delicious.
(B) There are napkins in the kitchen.
(C) I’ll call the restaurant manager.22. Có vẻ như nhà hàng đã không giao món salad của tôi.
(A) Đó là những món ngon.
(B) Có khăn ăn trong bếp.
(C) Tôi sẽ gọi cho quản lý nhà hàngSai
22. It looks like the restaurant didn’t deliver my salad.
(A) Those were delicious.
(B) There are napkins in the kitchen.
(C) I’ll call the restaurant manager.22. Có vẻ như nhà hàng đã không giao món salad của tôi.
(A) Đó là những món ngon.
(B) Có khăn ăn trong bếp.
(C) Tôi sẽ gọi cho quản lý nhà hàng -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. Why don’t we have a quick meeting at four?
(A) My client arrives at three forty-five.
(B) It didn’t last very long.
(C) To launch a new product.23. Tại sao chúng ta không có một cuộc họp nhanh vào lúc bốn giờ?
(A) Khách hàng của tôi đến lúc ba giờ bốn mươi lăm.
(B) Nó không kéo dài quá lâu.
(C) Để ra mắt một sản phẩm mới.Sai
23. Why don’t we have a quick meeting at four?
(A) My client arrives at three forty-five.
(B) It didn’t last very long.
(C) To launch a new product.23. Tại sao chúng ta không có một cuộc họp nhanh vào lúc bốn giờ?
(A) Khách hàng của tôi đến lúc ba giờ bốn mươi lăm.
(B) Nó không kéo dài quá lâu.
(C) Để ra mắt một sản phẩm mới. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. Do you think we could modify the project timeline?
(A) At the entrance to the building.
(B) The flight departs from terminal six.
(C) We’ll need approval from the director.24. Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể sửa đổi dòng thời gian dự án?
(A) Tại lối vào tòa nhà.
(B) Chuyến bay khởi hành từ nhà ga số sáu
(C) Chúng tôi sẽ cần sự chấp thuận từ giám đốc.Sai
24. Do you think we could modify the project timeline?
(A) At the entrance to the building.
(B) The flight departs from terminal six.
(C) We’ll need approval from the director.24. Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể sửa đổi dòng thời gian dự án?
(A) Tại lối vào tòa nhà.
(B) Chuyến bay khởi hành từ nhà ga số sáu
(C) Chúng tôi sẽ cần sự chấp thuận từ giám đốc. -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25. Can I leave a message for Mr. Oyama?
(A) He should be back in his office soon.
(B) The main conference room.
(C) There’s a vegetarian option.25. Tôi có thể để lại tin nhắn cho ông Oyama không?
(A) Anh ấy sẽ sớm trở lại văn phòng của mình.
(B) Phòng hội nghị chính.
(C) Có một lựa chọn ăn chay.Sai
25. Can I leave a message for Mr. Oyama?
(A) He should be back in his office soon.
(B) The main conference room.
(C) There’s a vegetarian option.25. Tôi có thể để lại tin nhắn cho ông Oyama không?
(A) Anh ấy sẽ sớm trở lại văn phòng của mình.
(B) Phòng hội nghị chính.
(C) Có một lựa chọn ăn chay. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. Doesn’t this elevator go to the twentieth floor?
(A) The carpet cleaner.
(B) No, it stops at the tenth.
(C) There are some more in the closet.26. Có phải thang máy này không lên tấng hai mươi?
(A) Máy giặt thảm.
(B) Không, nó dừrng lại ở phần mười.
(C) Có một số chi tiết trong tủ quần áo.Sai
26. Doesn’t this elevator go to the twentieth floor?
(A) The carpet cleaner.
(B) No, it stops at the tenth.
(C) There are some more in the closet.26. Có phải thang máy này không lên tấng hai mươi?
(A) Máy giặt thảm.
(B) Không, nó dừrng lại ở phần mười.
(C) Có một số chi tiết trong tủ quần áo. -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. Who wants to lead the accounting workshop next week?
(A) I’ll be on vacation.
(B) Some training manuals.
(C) They’ll be eating soon.27. Ai muốn thuyết trình hội thảo kế toán vào tuần tới?
(A) Tôi sẽ đi nghĩ.
(B) Một số sách hướng dẫn đào tạo.
(C) Họ sẽ được ăn sớm.Sai
27. Who wants to lead the accounting workshop next week?
(A) I’ll be on vacation.
(B) Some training manuals.
(C) They’ll be eating soon.27. Ai muốn thuyết trình hội thảo kế toán vào tuần tới?
(A) Tôi sẽ đi nghĩ.
(B) Một số sách hướng dẫn đào tạo.
(C) Họ sẽ được ăn sớm. -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. Where will this year’s trade show take place?
(A) Yes, I can’t wait.
(B) Here’s the brochure.
(C) Is tomorrow all right?28. Triển lăm thương mại năm nay sẽ diễn ra ở đâu?
(A) Có, tôi không thể chờ đợi.
(B) Đây là quyển sách quảng cáo.
(C) Ngày mai có ổn không?Sai
28. Where will this year’s trade show take place?
(A) Yes, I can’t wait.
(B) Here’s the brochure.
(C) Is tomorrow all right?28. Triển lăm thương mại năm nay sẽ diễn ra ở đâu?
(A) Có, tôi không thể chờ đợi.
(B) Đây là quyển sách quảng cáo.
(C) Ngày mai có ổn không? -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. Shouldn’t I have received shipping confirmation from your company by now?
(A) Our system’s down.
(B) No thanks, I’m fine.
(C) He has his certification.29. Tôi có thể nhận được xác nhận vận chuyển từ công ty của bạn bây giờ không?
(A) Hệ thống của chúng tôi ngừng hoạt động.
(B) Không, cảm ơn, tôi ổn.
(C) Anh ấy có giấy chứng nhận của mình.Sai
29. Shouldn’t I have received shipping confirmation from your company by now?
(A) Our system’s down.
(B) No thanks, I’m fine.
(C) He has his certification.29. Tôi có thể nhận được xác nhận vận chuyển từ công ty của bạn bây giờ không?
(A) Hệ thống của chúng tôi ngừng hoạt động.
(B) Không, cảm ơn, tôi ổn.
(C) Anh ấy có giấy chứng nhận của mình. -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. I have a complaint about yesterday’s catering service.
(A) Appetizers and desserts.
(B) I’m sorry—what went wrong?
(C) On the next flight.30. Tôi có một khiếu nại về dịch vụ ăn uống của ngày hôm qua.
(A) Món khai vị và món tráng miệng.
(B) Tôi xin lỗi – chuyện gì đã xảy ra?
(C) Trên chuyến bay tiếp theo.Sai
30. I have a complaint about yesterday’s catering service.
(A) Appetizers and desserts.
(B) I’m sorry—what went wrong?
(C) On the next flight.30. Tôi có một khiếu nại về dịch vụ ăn uống của ngày hôm qua.
(A) Món khai vị và món tráng miệng.
(B) Tôi xin lỗi – chuyện gì đã xảy ra?
(C) Trên chuyến bay tiếp theo. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. Why were our car sales so low this month?
(A) We’re still looking into that.
(B) A 50 percent discount.
(C) I don’t need a new car.31. Tại sao doanh số bán xe của chúng ta rất thấp trong tháng này?
(A) Chúng tôi vẫn đang xem xét điều đó.
(B) Giảm giá 50 phần trăm.
(C) Tôi không cần một chiếc xe mới.Sai
31. Why were our car sales so low this month?
(A) We’re still looking into that.
(B) A 50 percent discount.
(C) I don’t need a new car.31. Tại sao doanh số bán xe của chúng ta rất thấp trong tháng này?
(A) Chúng tôi vẫn đang xem xét điều đó.
(B) Giảm giá 50 phần trăm.
(C) Tôi không cần một chiếc xe mới.
Chúc các em làm bài tốt !!!