Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài: 9 phút!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7. Who brought the extra office supplies?
(A) Ms. Park did.
(B) You can use the printer.
(C) No, I have enough.7. Ai đã mang thêm đồ dùng văn phòng?
(A) Cô Park đã làm.
(B) Bạn có thể sử dụng máy in.
(C) Không, tôi có đủ.Sai
7. Who brought the extra office supplies?
(A) Ms. Park did.
(B) You can use the printer.
(C) No, I have enough.7. Ai đã mang thêm đồ dùng văn phòng?
(A) Cô Park đã làm.
(B) Bạn có thể sử dụng máy in.
(C) Không, tôi có đủ. -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. Do you have a warranty on this laptop?
(A) A desktop computer.
(B) Yes, for one year.
(C) They’re on the top shelf.8. Bạn có phiếu bảo hành cho máy tính xách tay này?
(A) Một máy tính để bàn.
(B) Có, trong một năm.
(C) Họ đang ở trên kệ trên cùngSai
8. Do you have a warranty on this laptop?
(A) A desktop computer.
(B) Yes, for one year.
(C) They’re on the top shelf.8. Bạn có phiếu bảo hành cho máy tính xách tay này?
(A) Một máy tính để bàn.
(B) Có, trong một năm.
(C) Họ đang ở trên kệ trên cùng -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. Why is the cafeteria closed ?
(A) Because it’s being cleaned.
(B) Thanks, but I already ate.
(C) No, it’s not too far.9. Tại sao các quán ăn đóng cửa?
(A) Bởi vì nó đang được dọn dẹp.
(B) Cảm ơn, nhưng tôi đã ăn rồi.
(C) Không, nó không quá xa.Sai
9. Why is the cafeteria closed ?
(A) Because it’s being cleaned.
(B) Thanks, but I already ate.
(C) No, it’s not too far.9. Tại sao các quán ăn đóng cửa?
(A) Bởi vì nó đang được dọn dẹp.
(B) Cảm ơn, nhưng tôi đã ăn rồi.
(C) Không, nó không quá xa. -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. Where do I board the train to Paris ?
(A) On platform four.
(B) To see a client.
(C) Six passengers.10. Tôi lên tàu đi Paris ở đâu?
(A) Tại ga thứ 4.
(B) Để gặp một khách hàng.
(C) Sáu hành khách.Sai
10. Where do I board the train to Paris ?
(A) On platform four.
(B) To see a client.
(C) Six passengers.10. Tôi lên tàu đi Paris ở đâu?
(A) Tại ga thứ 4.
(B) Để gặp một khách hàng.
(C) Sáu hành khách. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11. How can we improve our bicycle sales ?
(A) By advertising more.
(B) He always wears a helmet.
(C) They were gone for an hour.11. Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện doanh số bán xe đạp?
(A) Bằng cách quảng cáo nhiều hơn.
(B) Anh ấy luôn đội mũ bảo hiểm.
(C) Họ đã đi khoảng một giờ.Sai
11. How can we improve our bicycle sales ?
(A) By advertising more.
(B) He always wears a helmet.
(C) They were gone for an hour.11. Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện doanh số bán xe đạp?
(A) Bằng cách quảng cáo nhiều hơn.
(B) Anh ấy luôn đội mũ bảo hiểm.
(C) Họ đã đi khoảng một giờ. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. When is the budget request form due ?
(A) Yes, in my binder.
(B) From the break room.
(C) You should ask Kate.12. Khi nào mẫu yêu cầu ngân sách đến hạn?
(A) Vâng, trong cuốn sổ của tôi.
(B) Từ phòng nghi.
(C) Bạn nên hỏi Kate.Sai
12. When is the budget request form due ?
(A) Yes, in my binder.
(B) From the break room.
(C) You should ask Kate.12. Khi nào mẫu yêu cầu ngân sách đến hạn?
(A) Vâng, trong cuốn sổ của tôi.
(B) Từ phòng nghi.
(C) Bạn nên hỏi Kate. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13 . What did you think of the training video ?
(A) No, it wasn’t raining.
(B) I thought it was very helpful.
(C) In the manager’s office13. Bạn nghĩ gì về video đào tạo?
(A) Không, trời không mưa.
(B) Tôi nghĩ rằng nó rất hữu ích.
(C) Trong văn phòng của người quản lý.Sai
13 . What did you think of the training video ?
(A) No, it wasn’t raining.
(B) I thought it was very helpful.
(C) In the manager’s office13. Bạn nghĩ gì về video đào tạo?
(A) Không, trời không mưa.
(B) Tôi nghĩ rằng nó rất hữu ích.
(C) Trong văn phòng của người quản lý. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14. Do you have a pen I can borrow ?
(A) When was that?
(B) A receipt, please.
(C) I lent it to John.14. Bạn có một cây bút nào cho tôi mượn được không?
(A) Khi nào vậy?
(B) Làm ơn xuất trình hóa đơn.
(C) Tôi đã cho John mượn.Sai
14. Do you have a pen I can borrow ?
(A) When was that?
(B) A receipt, please.
(C) I lent it to John.14. Bạn có một cây bút nào cho tôi mượn được không?
(A) Khi nào vậy?
(B) Làm ơn xuất trình hóa đơn.
(C) Tôi đã cho John mượn. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15. Did the Human Resources meeting get canceled?
(A) No, it’s still scheduled for ten o’clock.
(B) Networking strategies.
(C) Thirty of the representatives.15. Cuộc họp Nhân sự có bị hủy không?
(A) Không, nó vẫn được lên kế hoạch lúc mười giờ.
(B) Chiến lược kết nối.
(C) Ba mươi người đại diện.Sai
15. Did the Human Resources meeting get canceled?
(A) No, it’s still scheduled for ten o’clock.
(B) Networking strategies.
(C) Thirty of the representatives.15. Cuộc họp Nhân sự có bị hủy không?
(A) Không, nó vẫn được lên kế hoạch lúc mười giờ.
(B) Chiến lược kết nối.
(C) Ba mươi người đại diện. -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16. That position’s been open a long time.
(A) Yes, the door is closed.
(B) They won’t be participating.
(C) I hope they hire someone soon.16. Vị trí đó đã được trống từ lâu.
(A) Đúng, cánh cửa đã đóng.
(B) Họ sẽ không tham gia.
(C) Tôi hy vọng họ sẽ sớm thuê một ai đó.Sai
16. That position’s been open a long time.
(A) Yes, the door is closed.
(B) They won’t be participating.
(C) I hope they hire someone soon.16. Vị trí đó đã được trống từ lâu.
(A) Đúng, cánh cửa đã đóng.
(B) Họ sẽ không tham gia.
(C) Tôi hy vọng họ sẽ sớm thuê một ai đó. -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
17. Would you like to try a free bread sample?
(A) Thanks, it looks delicious.
(B) I’m sorry to hear that.
(C) I’ll check on the delivery status.17. Bạn có muốn ăn thử miễn phí bánh mì mẫu không?
(A) Cảm ơn, nó trông rất ngon.
(B) Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
(C) Tôi sẽ kiểm tra trạng thái giao hàng.Sai
17. Would you like to try a free bread sample?
(A) Thanks, it looks delicious.
(B) I’m sorry to hear that.
(C) I’ll check on the delivery status.17. Bạn có muốn ăn thử miễn phí bánh mì mẫu không?
(A) Cảm ơn, nó trông rất ngon.
(B) Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
(C) Tôi sẽ kiểm tra trạng thái giao hàng. -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18 When will the car be fixed?
(A) Oh, did she?
(B) About 50 dollars, I think.
(C) ‘ll call the shop to find out.18. Khi nào xe sẽ được sửa chữa?
(A) Ò, phải cô ấy làm không?
(B) Khoảng 50 đô la, tôi nghĩ vậy.
(C) Tôi sẽ gọi cho cửa hàng để tìm hiểu.Sai
18 When will the car be fixed?
(A) Oh, did she?
(B) About 50 dollars, I think.
(C) ‘ll call the shop to find out.18. Khi nào xe sẽ được sửa chữa?
(A) Ò, phải cô ấy làm không?
(B) Khoảng 50 đô la, tôi nghĩ vậy.
(C) Tôi sẽ gọi cho cửa hàng để tìm hiểu. -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19. This painter’s work was featured at the Holtz Gallery, right?
(A) No, at the other gallery in town.
(B) Some retail space.
(C) Several hats.19. Tác phẩm của họa sĩ này đã được giới thiệu tại Thư việnHoltz, phải không?
(A) Không, tại phòng trưng bày khác trong thị trấn.
(B) Một số không gian bán lẻ.
(C) Một cái mũ.Sai
19. This painter’s work was featured at the Holtz Gallery, right?
(A) No, at the other gallery in town.
(B) Some retail space.
(C) Several hats.19. Tác phẩm của họa sĩ này đã được giới thiệu tại Thư việnHoltz, phải không?
(A) Không, tại phòng trưng bày khác trong thị trấn.
(B) Một số không gian bán lẻ.
(C) Một cái mũ. -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. Could you attend the technology trade show?
(A) A new computer model.
(B) It was a wonderful performance.
(C) I have a deadline coming up.20. Bạn có thể tham dự triển lãm thương mại công nghệ không?
(A) Một mô hình máy tính mới.
(B) Đó là một màn trình diễn tuyệt vời.
(C) Tôi đang có công việc cần hoàn tất.Sai
20. Could you attend the technology trade show?
(A) A new computer model.
(B) It was a wonderful performance.
(C) I have a deadline coming up.20. Bạn có thể tham dự triển lãm thương mại công nghệ không?
(A) Một mô hình máy tính mới.
(B) Đó là một màn trình diễn tuyệt vời.
(C) Tôi đang có công việc cần hoàn tất. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. When can we get together to start planning the awards banquet?
(A) Be sure to stop at the bank this afternoon.
(B) Let’s meet tomorrow morning.
(C) No, that wasn’t the original plan.21. Khi nào chúng ta có thể cùng nhau bắt đầu lên kế hoạch cho bữa tiệc trao giải?
(A) Hãy chắc chắn dừng tại ngân hàng chiều nay.
(B) Hãy gặp nhau vào sáng mai.
(C) Không, đó không phải là kế hoạch ban đầu.Sai
21. When can we get together to start planning the awards banquet?
(A) Be sure to stop at the bank this afternoon.
(B) Let’s meet tomorrow morning.
(C) No, that wasn’t the original plan.21. Khi nào chúng ta có thể cùng nhau bắt đầu lên kế hoạch cho bữa tiệc trao giải?
(A) Hãy chắc chắn dừng tại ngân hàng chiều nay.
(B) Hãy gặp nhau vào sáng mai.
(C) Không, đó không phải là kế hoạch ban đầu. -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. There are a lot of customers here at the store today, aren’t there?
(A) Maybe a dishwasher.
(B) Saturdays are always busy.
(C) Here’s my receipt.22. Có rất nhiều khách hàng tại cửa hàng ngày hôm nay, phải không?
(A) Có thể là một máy rửa chén.
(B) Thứ bảy luôn luôn bận rộn.
(C) Đây là biển lai của tổi.Sai
22. There are a lot of customers here at the store today, aren’t there?
(A) Maybe a dishwasher.
(B) Saturdays are always busy.
(C) Here’s my receipt.22. Có rất nhiều khách hàng tại cửa hàng ngày hôm nay, phải không?
(A) Có thể là một máy rửa chén.
(B) Thứ bảy luôn luôn bận rộn.
(C) Đây là biển lai của tổi. -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. Will the musicians be set up by five o’clock, or are they arriving later?
(A) He’s a football player.
(B) They’ll be here at seven thirty.
(C) Brazilian folk music.23. Các nhạc sĩ sẽ tập hợp trước năm giờ, hay họ sẽ đến muộn hơn?
(A) Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.
(B) Họ sẽ ở đây lúc bảy giờ ba mươi.
(C) Nhạc dân gian Brazil.Sai
23. Will the musicians be set up by five o’clock, or are they arriving later?
(A) He’s a football player.
(B) They’ll be here at seven thirty.
(C) Brazilian folk music.23. Các nhạc sĩ sẽ tập hợp trước năm giờ, hay họ sẽ đến muộn hơn?
(A) Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.
(B) Họ sẽ ở đây lúc bảy giờ ba mươi.
(C) Nhạc dân gian Brazil. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. What do we need to bring to the workplace- safety orientation?
(A) I saved my work.
(B) Yes, her application is impressive.
(C) Didn’t you receive an e-mail ?24. Chúng ta cần mang cái gì tới buổi định hướng an toàn nơi làm việc?
(A) Tôi đã lưu công việc của tôi.
(B) Có, hồ sơ xin việc của cô ấy rất ấn tượng.
(C) Bạn không nhận được e-mail à?Sai
24. What do we need to bring to the workplace- safety orientation?
(A) I saved my work.
(B) Yes, her application is impressive.
(C) Didn’t you receive an e-mail ?24. Chúng ta cần mang cái gì tới buổi định hướng an toàn nơi làm việc?
(A) Tôi đã lưu công việc của tôi.
(B) Có, hồ sơ xin việc của cô ấy rất ấn tượng.
(C) Bạn không nhận được e-mail à? -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25. How did you like last week’s seminar?
(A) I was out on holiday.
(B) Yes, certainly.
(C) A financial planner.25. Bạn thích hội thảo tuần trước như thế nào?
(A) Lúc đấy tôi đang đi nghi.
(B) Vâng, chắc chắn.
(C) Một chuyên gia đầu tư tài chính.Sai
25. How did you like last week’s seminar?
(A) I was out on holiday.
(B) Yes, certainly.
(C) A financial planner.25. Bạn thích hội thảo tuần trước như thế nào?
(A) Lúc đấy tôi đang đi nghi.
(B) Vâng, chắc chắn.
(C) Một chuyên gia đầu tư tài chính. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. Didn’t Mr. Jacobs ask us to call him before the staff meeting starts?
(A) Cut the paper in half.
(B) We have talented employees.
(C) Yes-we should call him right now.26. Không phải ông Jacobs yêu cầu chúng tôi gọi cho ông trước khi cuộc họp nhân viên bắt đầu sao?
(A) Cắt giấy làm đôi.
(B) Chúng tôi có những nhân viên tài năng.
(C) Đúng, chúng ta nên gọi ông ấy ngay bây giờ.Sai
26. Didn’t Mr. Jacobs ask us to call him before the staff meeting starts?
(A) Cut the paper in half.
(B) We have talented employees.
(C) Yes-we should call him right now.26. Không phải ông Jacobs yêu cầu chúng tôi gọi cho ông trước khi cuộc họp nhân viên bắt đầu sao?
(A) Cắt giấy làm đôi.
(B) Chúng tôi có những nhân viên tài năng.
(C) Đúng, chúng ta nên gọi ông ấy ngay bây giờ. -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. Which brands of computers do you sell at your shop?
(A) At the shopping mall.
(B) I only do repairs.
(C) Thanks, it’s a new one.27. Những thương hiệu máy tính nào bạn bán tại cửa hàng của bạn?
(A) Tại trung tâm mua sắm.
(B) Tôi chỉ làm công việc sửa chữa.
(C) Cảm ơn, nó là một cái mới.Sai
27. Which brands of computers do you sell at your shop?
(A) At the shopping mall.
(B) I only do repairs.
(C) Thanks, it’s a new one.27. Những thương hiệu máy tính nào bạn bán tại cửa hàng của bạn?
(A) Tại trung tâm mua sắm.
(B) Tôi chỉ làm công việc sửa chữa.
(C) Cảm ơn, nó là một cái mới. -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. Why don’t you print out the slides so we can review them?
(A) They’re already on my desk.
(B) It was working fine earlier.
(C) A few of us will be late.28. Tại sao bạn không in các slide (bài thuyết trình) để chúng tôi có thể xem lại chúng?
(A) Chúng đã ở trên bàn của tôi.
(B) Nó đã hoạt động tốt trước đó.
(C) Một vài người trong chúng ta sẽ bị trễ.Sai
28. Why don’t you print out the slides so we can review them?
(A) They’re already on my desk.
(B) It was working fine earlier.
(C) A few of us will be late.28. Tại sao bạn không in các slide (bài thuyết trình) để chúng tôi có thể xem lại chúng?
(A) Chúng đã ở trên bàn của tôi.
(B) Nó đã hoạt động tốt trước đó.
(C) Một vài người trong chúng ta sẽ bị trễ. -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. Do you want to hold the reception in the conference center?
(A) No, the twenty-third of October.
(B) My client and his manager.
(C) Do they have any dates available?29. Bạn có muốn tổ chức tiệc chiêu đãi Trung tâm Hội nghị?
(A) Không, ngày hai mươi ba tháng mười.
(B) Khách hàng của tôi và người quản lý của anh ấy.
(C) Liệu họ còn ngày nào trống không?Sai
29. Do you want to hold the reception in the conference center?
(A) No, the twenty-third of October.
(B) My client and his manager.
(C) Do they have any dates available?29. Bạn có muốn tổ chức tiệc chiêu đãi Trung tâm Hội nghị?
(A) Không, ngày hai mươi ba tháng mười.
(B) Khách hàng của tôi và người quản lý của anh ấy.
(C) Liệu họ còn ngày nào trống không? -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. I don’t think we’ve budgeted enough for the construction project.
(A) No, it’s a right turn.
(B) The glass and steel suppliers.
(C) Let’s check the accounts again.30. Tôi không nghĩ rằng chúng tôi đã dự trù đủ ngân sách cho dự án xây dựng.
(A) Không, nó là làn rẽ phải.
(B) Các nhà cung cấp kính và thép.
(C) Hãy kiểm tra lại các tài khoản lần nữa.Sai
30. I don’t think we’ve budgeted enough for the construction project.
(A) No, it’s a right turn.
(B) The glass and steel suppliers.
(C) Let’s check the accounts again.30. Tôi không nghĩ rằng chúng tôi đã dự trù đủ ngân sách cho dự án xây dựng.
(A) Không, nó là làn rẽ phải.
(B) Các nhà cung cấp kính và thép.
(C) Hãy kiểm tra lại các tài khoản lần nữa. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. If the parking area’s full, where can I leave my car?
(A) Forty-five minutes ago.
(B) Our supervisor should know.
(C) More than a hundred cars.31. Nếu khu vực đỗ xe đầy, tôi có thể để xe ở đâu?
(A) Bốn mươi lăm phút trước.
(B) Người giám sát của chúng tôi sẽ biết.
(C) Hơn một trăm chiếc xe.Sai
31. If the parking area’s full, where can I leave my car?
(A) Forty-five minutes ago.
(B) Our supervisor should know.
(C) More than a hundred cars.31. Nếu khu vực đỗ xe đầy, tôi có thể để xe ở đâu?
(A) Bốn mươi lăm phút trước.
(B) Người giám sát của chúng tôi sẽ biết.
(C) Hơn một trăm chiếc xe.
Gửi lại kết quả cho cô nhé!!!