Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài: 8 phút 30 giây
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
How long will it take to ship this item?
(A) Sure, I can take it.
(B) Three to four days.
(C) Shipping is free.Mất bao lâu để giao hàng này vậy ?
(A) Chắc chắn rồi, tôi có thể lấy nó.
(B) Ba đến bốn ngày.
(C) Vận chuyển miễn phí.Sai
How long will it take to ship this item?
(A) Sure, I can take it.
(B) Three to four days.
(C) Shipping is free.Mất bao lâu để giao hàng này vậy ?
(A) Chắc chắn rồi, tôi có thể lấy nó.
(B) Ba đến bốn ngày.
(C) Vận chuyển miễn phí. -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
Who approved the budget estimate?
(A) That sounds like a good idea,
(B) About five thousand dollars.
(C) The section head didAi đã phê duyệt dự toán ngân sách vậy?
( A ) Nghe có vẻ hay đấy.
( B ) Khoảng năm ngàn đô la.
( C ) Trưởng nhóm.Sai
Who approved the budget estimate?
(A) That sounds like a good idea,
(B) About five thousand dollars.
(C) The section head didAi đã phê duyệt dự toán ngân sách vậy?
( A ) Nghe có vẻ hay đấy.
( B ) Khoảng năm ngàn đô la.
( C ) Trưởng nhóm. -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
When will the museum’s renovation project be completed?
(A) Not until the end of April
(B) Yes, I sent the completed form yesterday
(C) The museum is nearbyKhi nào thì dự án cải tạo của bảo tàng sẽ hoàn thành ?
(A) Cuối tháng Tư.
(B) Có, hôm qua tôi đã gửi biểu mẫu hoàn chỉnh rồi.
(C) Bảo tàng ở gần đó.Sai
When will the museum’s renovation project be completed?
(A) Not until the end of April
(B) Yes, I sent the completed form yesterday
(C) The museum is nearbyKhi nào thì dự án cải tạo của bảo tàng sẽ hoàn thành ?
(A) Cuối tháng Tư.
(B) Có, hôm qua tôi đã gửi biểu mẫu hoàn chỉnh rồi.
(C) Bảo tàng ở gần đó. -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
Has the new sales manager been named yet?
(A) I’m hoping it’ll be Ms.Diaz
(B) There’s a 25 percent discount today
(C) The topic is time management.Người quản lý bán hàng mới đã được bổ nhiệm chưa nhỉ ?
( A ) Tôi hy vọng sẽ là cô Diaz .
( B ) Hôm nay giảm giá 25 % .
( C ) Chủ đề là quản lý thời gian .Sai
Has the new sales manager been named yet?
(A) I’m hoping it’ll be Ms.Diaz
(B) There’s a 25 percent discount today
(C) The topic is time management.Người quản lý bán hàng mới đã được bổ nhiệm chưa nhỉ ?
( A ) Tôi hy vọng sẽ là cô Diaz .
( B ) Hôm nay giảm giá 25 % .
( C ) Chủ đề là quản lý thời gian . -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
I thought the workshop was very useful.
(A) That could work
(B) Yes, I learned a lot
(C) It’s new, not used.Tôi nghĩ hội thảo rất hữu ích.
(A) Việc đó có thể hiệu quả.
(B) Đúng rồi, tôi đã học được rất nhiều.
(C) Nó còn mới, chưa được sử dụng.Sai
I thought the workshop was very useful.
(A) That could work
(B) Yes, I learned a lot
(C) It’s new, not used.Tôi nghĩ hội thảo rất hữu ích.
(A) Việc đó có thể hiệu quả.
(B) Đúng rồi, tôi đã học được rất nhiều.
(C) Nó còn mới, chưa được sử dụng. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
Why has Makoto called this staff meeting?
(A) I met them yesterday.
(B) Please call back at a later time.
(C) Because the quarterly results were disappointing.Tại sao Makoto triệu tập cuộc họp nhân viên vậy?
(A) Hôm qua tôi đã gặp họ.
(B) Vui lòng gọi lại sau.
(C) Bởi vì kết quả hàng quý rất đáng thất vọng.Sai
Why has Makoto called this staff meeting?
(A) I met them yesterday.
(B) Please call back at a later time.
(C) Because the quarterly results were disappointing.Tại sao Makoto triệu tập cuộc họp nhân viên vậy?
(A) Hôm qua tôi đã gặp họ.
(B) Vui lòng gọi lại sau.
(C) Bởi vì kết quả hàng quý rất đáng thất vọng. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
How soon will you be finished with the marketing report?
(A) Yes, he said he would
(B) It’s not open today.
(C) In about an hourBạn sẽ hoàn thành báo cáo tiếp thị trong bao lâu?
(A) Vâng, anh ta nói anh ta sẽ làm thế.
(B) Hôm nay nó không mở cửa.
(C) Trong khoảng một giờ.Sai
How soon will you be finished with the marketing report?
(A) Yes, he said he would
(B) It’s not open today.
(C) In about an hourBạn sẽ hoàn thành báo cáo tiếp thị trong bao lâu?
(A) Vâng, anh ta nói anh ta sẽ làm thế.
(B) Hôm nay nó không mở cửa.
(C) Trong khoảng một giờ. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
What time can we check in to the hotel tomorrow?
(A) At the front desk.
(B) I usually pay with cash.
(C) Any time after two.Ngày mai chúng ta có thể làm thủ tục check – in tại khách sạn lúc mấy giờ vậy ?
( A ) Tại bàn tiếp tân .
( B ) Tôi thường thanh toán bằng tiền mặt .
( C ) Bất kì lúc nào sau 2 giờ đều được .Sai
What time can we check in to the hotel tomorrow?
(A) At the front desk.
(B) I usually pay with cash.
(C) Any time after two.Ngày mai chúng ta có thể làm thủ tục check – in tại khách sạn lúc mấy giờ vậy ?
( A ) Tại bàn tiếp tân .
( B ) Tôi thường thanh toán bằng tiền mặt .
( C ) Bất kì lúc nào sau 2 giờ đều được . -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
Where’s the closest dry cleaners?
(A) Yes, it closed at six.
(B) There’s one on Eleventh Street.
(C) They’re definitely cleaner now.Các tiệm giặt khô gần nhất ở đâu vậy ?
( A ) Vâng , nó đóng cửa lúc 6 giờ .
( B ) Có một tiệm trên đường số Mười một .
( C ) Bây giờ chúng sạch hơn rồi .Sai
Where’s the closest dry cleaners?
(A) Yes, it closed at six.
(B) There’s one on Eleventh Street.
(C) They’re definitely cleaner now.Các tiệm giặt khô gần nhất ở đâu vậy ?
( A ) Vâng , nó đóng cửa lúc 6 giờ .
( B ) Có một tiệm trên đường số Mười một .
( C ) Bây giờ chúng sạch hơn rồi . -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
If you have the time, you should travel by train rather than by air.
(A) Training ends tomorrow
(B) Thanks, I’ll definitely consider it.
(C) May I see your ticket?Nếu có thời gian, bạn nên đi bằng tàu hỏa thay vì đi đường hàng không .
( A ) Việc tập huấn sẽ kết thúc vào ngày mai .
( B ) Cảm ơn , tôi chắc chắn sẽ cân nhắc nó .
( C ) Tôi có thể xem vé của bạn không ?Sai
If you have the time, you should travel by train rather than by air.
(A) Training ends tomorrow
(B) Thanks, I’ll definitely consider it.
(C) May I see your ticket?Nếu có thời gian, bạn nên đi bằng tàu hỏa thay vì đi đường hàng không .
( A ) Việc tập huấn sẽ kết thúc vào ngày mai .
( B ) Cảm ơn , tôi chắc chắn sẽ cân nhắc nó .
( C ) Tôi có thể xem vé của bạn không ? -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
Where can we display these new product samples?
(A) A variety of colors.
(B) From a new supplier.
(C) In the glass case by the registerChúng tôi có thể trưng bày các mẫu sản phẩm mới này ở đâu ?
( A ) Đa dạng màu sắc .
( B ) Từ một nhà cung cấp mới .
( C ) Trong hộp kính cạnh quậy đăng kí .Sai
Where can we display these new product samples?
(A) A variety of colors.
(B) From a new supplier.
(C) In the glass case by the registerChúng tôi có thể trưng bày các mẫu sản phẩm mới này ở đâu ?
( A ) Đa dạng màu sắc .
( B ) Từ một nhà cung cấp mới .
( C ) Trong hộp kính cạnh quậy đăng kí . -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
Will the office party be catered, or do you want me to reserve a restaurant?
(A) Luis hired a caterer.
(B) Until the end of the month.
(C) They’re running late.Bữa tiệc văn phòng sẽ được phục vụ chứ hay ông có muốn tôi đặt trước nhà hàng không ?
( A ) Luis đã thuê phục vụ rồi .
( B ) Cho đến cuối tháng .
( C ) Họ đang bị trễ .Sai
Will the office party be catered, or do you want me to reserve a restaurant?
(A) Luis hired a caterer.
(B) Until the end of the month.
(C) They’re running late.Bữa tiệc văn phòng sẽ được phục vụ chứ hay ông có muốn tôi đặt trước nhà hàng không ?
( A ) Luis đã thuê phục vụ rồi .
( B ) Cho đến cuối tháng .
( C ) Họ đang bị trễ . -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
What do you think of the proposed floor plan?
(A) It’s a good design.
(B) The architecture firm.
(C) It needs to be swept.Bạn nghĩ gì về sơ đồ phòng đã được đề xuất ?
( A ) Đó là một thiết kế tốt .
( B ) Công ty kiến trúc .
( C ) Nó cần phải được quét dọn .Sai
What do you think of the proposed floor plan?
(A) It’s a good design.
(B) The architecture firm.
(C) It needs to be swept.Bạn nghĩ gì về sơ đồ phòng đã được đề xuất ?
( A ) Đó là một thiết kế tốt .
( B ) Công ty kiến trúc .
( C ) Nó cần phải được quét dọn . -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
Did Carol give you the key to the warehouse?
(A)They work at the hardware store
(B) She won’t be home then.
(C) I thought you had one.Carol đã đưa chìa khóa nhà kho cho cậu chưa ?
( A ) Họ làm việc tại cửa hàng phần cứng .
( B ) Cô ấy sẽ không về nhà lúc đó .
( C ) Tớ tưởng cậu có một cái rồi .Sai
Did Carol give you the key to the warehouse?
(A)They work at the hardware store
(B) She won’t be home then.
(C) I thought you had one.Carol đã đưa chìa khóa nhà kho cho cậu chưa ?
( A ) Họ làm việc tại cửa hàng phần cứng .
( B ) Cô ấy sẽ không về nhà lúc đó .
( C ) Tớ tưởng cậu có một cái rồi . -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
Should I open a window?
(A) I’ll turn the air-conditioning on.
(B) The weather forecast.
(C) That one is, too.Tôi có nên mở cửa sổ ra không ?
( A ) Tôi sẽ bật điều hòa lên .
( B ) Dự báo thời tiết .
( C ) Cái đó cũng vậy .Sai
Should I open a window?
(A) I’ll turn the air-conditioning on.
(B) The weather forecast.
(C) That one is, too.Tôi có nên mở cửa sổ ra không ?
( A ) Tôi sẽ bật điều hòa lên .
( B ) Dự báo thời tiết .
( C ) Cái đó cũng vậy . -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
Our manager will be retiring in July.
(A) A two-year contract.
(B) She’ll certainly be missed.
(C) We already booked it.Người quản lý của chúng ta sẽ nghỉ hưu vào tháng Bảy .
( A ) Hợp đồng hai năm .
( B ) Bà ấy chắc sẽ được nhớ tới .
( C ) Chúng tôi đã đặt nó .Sai
Our manager will be retiring in July.
(A) A two-year contract.
(B) She’ll certainly be missed.
(C) We already booked it.Người quản lý của chúng ta sẽ nghỉ hưu vào tháng Bảy .
( A ) Hợp đồng hai năm .
( B ) Bà ấy chắc sẽ được nhớ tới .
( C ) Chúng tôi đã đặt nó . -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
Is this morning’s meeting on-site, or is it a teleconference?
(A) From ten to eleven.
(B) That’s what he said.
(C) The meeting invitation has the details.Cuộc họp sáng nay ngay cơ sở hay là qua điện thoại vậy ?
( A ) Từ mười đến mười một .
( B ) Đó là những gì anh ta nói .
( C ) Giấy mời họp có ghi chi tiết rồi mà .Sai
Is this morning’s meeting on-site, or is it a teleconference?
(A) From ten to eleven.
(B) That’s what he said.
(C) The meeting invitation has the details.Cuộc họp sáng nay ngay cơ sở hay là qua điện thoại vậy ?
( A ) Từ mười đến mười một .
( B ) Đó là những gì anh ta nói .
( C ) Giấy mời họp có ghi chi tiết rồi mà . -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
You can attend the awards ceremony on Thursday evening, can’t you?
(A) They’re in the report.
(B) Almost fifty people were in attendance.
(C) I’m working the night shift all week.Bạn có thể tham dự lễ trao giải vào tối thứ Năm , phải không ?
( A ) Chúng có ghi trong báo cáo
( B ) Gần 50 người đã tham dự .
( C ) Tôi làm ca đêm cả tuần .Sai
You can attend the awards ceremony on Thursday evening, can’t you?
(A) They’re in the report.
(B) Almost fifty people were in attendance.
(C) I’m working the night shift all week.Bạn có thể tham dự lễ trao giải vào tối thứ Năm , phải không ?
( A ) Chúng có ghi trong báo cáo
( B ) Gần 50 người đã tham dự .
( C ) Tôi làm ca đêm cả tuần . -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
Didn’t you begin your career writing at a newspaper?
(A) The career center opens at noon.
(B) Take a right at the next corner.
(C) Yes, it was an incredible experience.Không phải bạn bắt đầu sự nghiệp của mình bằng việc viết cho một tờ báo sao ?
( A ) Trung tâm nghề nghiệp mở cửa vào buổi trưa .
( B ) Rẽ phải ở góc đường kế tiếp .
( C ) Vâng , đó là một trải nghiệm tuyệt vời .Sai
Didn’t you begin your career writing at a newspaper?
(A) The career center opens at noon.
(B) Take a right at the next corner.
(C) Yes, it was an incredible experience.Không phải bạn bắt đầu sự nghiệp của mình bằng việc viết cho một tờ báo sao ?
( A ) Trung tâm nghề nghiệp mở cửa vào buổi trưa .
( B ) Rẽ phải ở góc đường kế tiếp .
( C ) Vâng , đó là một trải nghiệm tuyệt vời . -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
Why did you bring your laptop to the meeting?
(A) Not until two o’clock.
(B) Oh, isn’t it allowed?
(C) At the top of the stairs.Tại sao bạn lại mang máy tính xách tay đến cuộc họp ?
( A ) Cho đến 2 giờ .
( B ) Ồ , điều đó không được cho phép sao ?
( C ) Ở đầu cầu thang .Sai
Why did you bring your laptop to the meeting?
(A) Not until two o’clock.
(B) Oh, isn’t it allowed?
(C) At the top of the stairs.Tại sao bạn lại mang máy tính xách tay đến cuộc họp ?
( A ) Cho đến 2 giờ .
( B ) Ồ , điều đó không được cho phép sao ?
( C ) Ở đầu cầu thang . -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
We’d like you to present your research at the next directors meeting.
(A) Conference room C.
(B) Yes, yesterday after lunch.
(C) Sure, I’m happy to give an updateChúng tôi muốn bạn trình bày nghiên cứu của mình tại cuộc họp giám đốc tiếp theo .
( A ) Phòng hội nghị C.
( B ) Vâng , hôm qua sau bữa trưa .
( C ) Chắc chắn rồi , tôi rất vui khi được cập nhật thông tin .Sai
We’d like you to present your research at the next directors meeting.
(A) Conference room C.
(B) Yes, yesterday after lunch.
(C) Sure, I’m happy to give an updateChúng tôi muốn bạn trình bày nghiên cứu của mình tại cuộc họp giám đốc tiếp theo .
( A ) Phòng hội nghị C.
( B ) Vâng , hôm qua sau bữa trưa .
( C ) Chắc chắn rồi , tôi rất vui khi được cập nhật thông tin . -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
Is it going to be much longer to see the doctor?
(A) I plan to watch that show today.
(B) About twenty-five kilometers.
(C) Sorry, it’s been a very busy day.Sẽ mất nhiều thời gian để gặp được bác sĩ phải không ?
( A ) Tôi dự định xem chương trình đó hôm nay .
( B ) Khoảng 25 cây số .
( C ) Xin lỗi , hôm nay là một ngày rất bận rộn .Sai
Is it going to be much longer to see the doctor?
(A) I plan to watch that show today.
(B) About twenty-five kilometers.
(C) Sorry, it’s been a very busy day.Sẽ mất nhiều thời gian để gặp được bác sĩ phải không ?
( A ) Tôi dự định xem chương trình đó hôm nay .
( B ) Khoảng 25 cây số .
( C ) Xin lỗi , hôm nay là một ngày rất bận rộn . -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
Didn’t we just call maintenance about this printer?
(A) Don’t tell me it’s broken again.
(B) Twelve copies on colored paper.
(C) No, my office is on the main floor.Không phải chúng ta vừa gọi nhân viên bảo trì đến xem máy in này sao ?
( A ) Đừng nói với tôi nó lại bị hỏng nhé .
( B ) Mười hai bản sao bằng giấy màu .
( C ) Không , văn phòng của tôi nằm trên tầng chính .Sai
Didn’t we just call maintenance about this printer?
(A) Don’t tell me it’s broken again.
(B) Twelve copies on colored paper.
(C) No, my office is on the main floor.Không phải chúng ta vừa gọi nhân viên bảo trì đến xem máy in này sao ?
( A ) Đừng nói với tôi nó lại bị hỏng nhé .
( B ) Mười hai bản sao bằng giấy màu .
( C ) Không , văn phòng của tôi nằm trên tầng chính . -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
When will I be reimbursed for my travel expenses?
(A) Have they been approved?
(B) The Compton Hotel.
(C) Four hundred seventy dollars.Khi nào tôi sẽ được hoàn trả chi phí đi lại vậy ?
( A ) Chúng vẫn chưa được phê duyệt sao ?
( B ) Khách sạn Compton .
( C ) Bốn trăm bảy mươi đô la .Sai
When will I be reimbursed for my travel expenses?
(A) Have they been approved?
(B) The Compton Hotel.
(C) Four hundred seventy dollars.Khi nào tôi sẽ được hoàn trả chi phí đi lại vậy ?
( A ) Chúng vẫn chưa được phê duyệt sao ?
( B ) Khách sạn Compton .
( C ) Bốn trăm bảy mươi đô la . -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
You haven’t taken inventory yet, have you?
(A) Go ahead, take some.
(B) Was I supposed to?
(C) Yes, I have that one already.Bạn vẫn chưa thực hiện kiểm kê hàng hóa , phải không ?
( A ) Tiến lên , lấy vài cái đi .
( B ) Tôi phải làm sao ?
( C ) Vâng , tôi đã có cái đó rồi .Sai
You haven’t taken inventory yet, have you?
(A) Go ahead, take some.
(B) Was I supposed to?
(C) Yes, I have that one already.Bạn vẫn chưa thực hiện kiểm kê hàng hóa , phải không ?
( A ) Tiến lên , lấy vài cái đi .
( B ) Tôi phải làm sao ?
( C ) Vâng , tôi đã có cái đó rồi .
Chúc các bạn thành công nhé