Nộp bài
0 / 16 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
Information
Thời gian làm bài 10 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 16 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 16
1. Câu hỏi
131
Đúng
giải thích:
Trước chỗ cần điền có 1 mệnh đề
– Hotel management (S)
– Has decided to implement (v)
– A new policy (O)
Sau chỗ cần điền có 1 cụm N – The daily laundering of towels Cần 1 prep để tạo thành cụm N + Prep + N
Loại A (n), B (adv) và D (v)Key C. Regarding
Dịch: Quản lý khách sạn vừa quyết định áp dụng 1 chính sách mới về việc giặt khăn tắm hàng ngày.
Sai
giải thích:
Trước chỗ cần điền có 1 mệnh đề
– Hotel management (S)
– Has decided to implement (v)
– A new policy (O)
Sau chỗ cần điền có 1 cụm N – The daily laundering of towels Cần 1 prep để tạo thành cụm N + Prep + N
Loại A (n), B (adv) và D (v)Key C. Regarding
Dịch: Quản lý khách sạn vừa quyết định áp dụng 1 chính sách mới về việc giặt khăn tắm hàng ngày.
-
Câu 2 / 16
2. Câu hỏi
132
Đúng
giải thích:
A. Minimize (v) Tối thiểu hóa
B. Double (v) Gấp đôi
C. Require (v) Yêu cầu
D. Eliminate (v) Loại bỏ
=> Theo nghĩa, chọn A. MinimizeDịch: Chính sách này sẽ làm tối thiểu lượng đồ giặt hàng ngày của chúng ta.
Sai
giải thích:
A. Minimize (v) Tối thiểu hóa
B. Double (v) Gấp đôi
C. Require (v) Yêu cầu
D. Eliminate (v) Loại bỏ
=> Theo nghĩa, chọn A. MinimizeDịch: Chính sách này sẽ làm tối thiểu lượng đồ giặt hàng ngày của chúng ta.
-
Câu 3 / 16
3. Câu hỏi
133
Đúng
giải thích:
A. Despite this Ngoại trừ
B. However Tuy nhiên
C. As a result Kết quả là
D. Evidently Hiển nhiên
=> Theo nghĩa, chọn C. As a resultDịch: Kết quả là, lượng điện tiêu tụ sẽ giảm.
Sai
giải thích:
A. Despite this Ngoại trừ
B. However Tuy nhiên
C. As a result Kết quả là
D. Evidently Hiển nhiên
=> Theo nghĩa, chọn C. As a resultDịch: Kết quả là, lượng điện tiêu tụ sẽ giảm.
-
Câu 4 / 16
4. Câu hỏi
134
Đúng
giải thích:
Hiểu ngữ cảnh: Trong bài nói về việc áp dụng chính sách mới liên quan đến việc giặt khăn tắm.
Câu trước chỗ cần điền: “Notices will be posted in each room informing our guests of this policy”.
Thông báo sẽ được dán ở mỗi phòng để báo cho khách về chính sách này.
Chọn A. We would greatly appreciate your cooperation with this effort.Dịch: Chúng tôi sẽ rất biết ơn sự hợp tác của bạn với những cố gắng này.
Sai
giải thích:
Hiểu ngữ cảnh: Trong bài nói về việc áp dụng chính sách mới liên quan đến việc giặt khăn tắm.
Câu trước chỗ cần điền: “Notices will be posted in each room informing our guests of this policy”.
Thông báo sẽ được dán ở mỗi phòng để báo cho khách về chính sách này.
Chọn A. We would greatly appreciate your cooperation with this effort.Dịch: Chúng tôi sẽ rất biết ơn sự hợp tác của bạn với những cố gắng này.
-
Câu 5 / 16
5. Câu hỏi
135
Đúng
giải thích:
Sau chỗ cần điền có it (O) ð Cần 1 V đứng trước ở dạng nguyên thể (câu mệnh lệnh)
Loại A (V chia), B (Ved) và D (Ving)
Key C. BringDịch: Nếu vậy, hãy mang nó tới phòng hành lý của Cloud Express Airlines sớm nhất có thể sau khi bạn tới.
Sai
giải thích:
Sau chỗ cần điền có it (O) ð Cần 1 V đứng trước ở dạng nguyên thể (câu mệnh lệnh)
Loại A (V chia), B (Ved) và D (Ving)
Key C. BringDịch: Nếu vậy, hãy mang nó tới phòng hành lý của Cloud Express Airlines sớm nhất có thể sau khi bạn tới.
-
Câu 6 / 16
6. Câu hỏi
136
Đúng
giải thích:
Câu trước chỗ cần điền “Domestic travelers are asked to report damage within 24 hours of reaching their destination, and international travelers must submit a report within 5 days of an incident”
Hành khách nội địa được yêu cầu báo cáo thiệt hại trong vòng 24 tiếng khi đến nơi, và hành khách quốc tế phải gửi báo cáo trong vòng 5 ngày từ khi gặp vấn đề”.
Trong câu này nói về việc nộp 1 mẫu báo cáo về việc hành lý bị thiệt hại
Cần 1 câu nói về việc “nộp báo cáo”
Key D. Please complete the baggage damage form as instructed.Dịch: Hãy hoàn thiện mẫu đơn về hành lý bị thiệt hại như hướng dẫn.
Sai
giải thích:
Câu trước chỗ cần điền “Domestic travelers are asked to report damage within 24 hours of reaching their destination, and international travelers must submit a report within 5 days of an incident”
Hành khách nội địa được yêu cầu báo cáo thiệt hại trong vòng 24 tiếng khi đến nơi, và hành khách quốc tế phải gửi báo cáo trong vòng 5 ngày từ khi gặp vấn đề”.
Trong câu này nói về việc nộp 1 mẫu báo cáo về việc hành lý bị thiệt hại
Cần 1 câu nói về việc “nộp báo cáo”
Key D. Please complete the baggage damage form as instructed.Dịch: Hãy hoàn thiện mẫu đơn về hành lý bị thiệt hại như hướng dẫn.
-
Câu 7 / 16
7. Câu hỏi
137
Đúng
giải thích:
A. Claims (n) Yêu cầuB. Agendas (n) Chương trình nghị sựC. Passports (n) Hộ chiếuD. Rates (n) Đánh giá
=> Dịch nghĩa, chọn A. ClaimsDịch: Nhân viên văn phòng sẽ xem xét và đánh giá tất cả các yêu cầu.Sai
giải thích:
A. Claims (n) Yêu cầuB. Agendas (n) Chương trình nghị sựC. Passports (n) Hộ chiếuD. Rates (n) Đánh giá
=> Dịch nghĩa, chọn A. ClaimsDịch: Nhân viên văn phòng sẽ xem xét và đánh giá tất cả các yêu cầu. -
Câu 8 / 16
8. Câu hỏi
138
Đúng
giải thích:
Trước chỗ cần điền có or (conj)
Sau chỗ cần điền có wear (n)
Cần 1 adj đứng trước N
Loại A (n), C (adv) và D (v)
Key B. NormatDịch: Hãy nhớ rằng Cloud Express Airlines không chịu trách nhiệm cho tình trạng hoặc khóa hoặc dây kéo đã bị hỏng từ trước liên quan đến việc quá tải hoặc sự mài mòn thông thường.
Sai
giải thích:
Trước chỗ cần điền có or (conj)
Sau chỗ cần điền có wear (n)
Cần 1 adj đứng trước N
Loại A (n), C (adv) và D (v)
Key B. NormatDịch: Hãy nhớ rằng Cloud Express Airlines không chịu trách nhiệm cho tình trạng hoặc khóa hoặc dây kéo đã bị hỏng từ trước liên quan đến việc quá tải hoặc sự mài mòn thông thường.
-
Câu 9 / 16
9. Câu hỏi
139
Đúng
giải thích:
A. Accessible (adj) Có thể vào
B. Assorted (adj) Các loại
C. Appropriate (adj) Phù hợp
D. Acceptable (adj) Chấp nhận được
=> Dịch nghĩa, chọn A. AccessibleDịch: Cả 4 phòng sẽ vào được từ hành lang chính.
Sai
giải thích:
A. Accessible (adj) Có thể vào
B. Assorted (adj) Các loại
C. Appropriate (adj) Phù hợp
D. Acceptable (adj) Chấp nhận được
=> Dịch nghĩa, chọn A. AccessibleDịch: Cả 4 phòng sẽ vào được từ hành lang chính.
-
Câu 10 / 16
10. Câu hỏi
140
Đúng
giải thích:
Câu trước chỗ cần điền “The new rooms range in occupancy from 10 to 25 people and are intended for meetings and study groups”
Các phòng mới đều có thể chứa từ 10 đến 15 người, dành cho họp hành và học nhóm.
Cần 1 đáp án liên quan đến cácphòng.
Key C. All rooms must beDịch: Tất cả các phòng phải được đặt trước.
Sai
giải thích:
Câu trước chỗ cần điền “The new rooms range in occupancy from 10 to 25 people and are intended for meetings and study groups”
Các phòng mới đều có thể chứa từ 10 đến 15 người, dành cho họp hành và học nhóm.
Cần 1 đáp án liên quan đến cácphòng.
Key C. All rooms must beDịch: Tất cả các phòng phải được đặt trước.
-
Câu 11 / 16
11. Câu hỏi
141
Đúng
giải thích:
A. Nonetheless (adv) Tuy nhiên
B. At the time Vào lúc đó
C. Likewise (adv) Tương tự
D. In a word Nói ngắn gọn
=> Dịch nghĩa, chọn B. At the timeDịch: Vào lúc đó, cô ấy sẽ trở lại với vai trò chuyên gia thông tin thư viện.
Sai
giải thích:
A. Nonetheless (adv) Tuy nhiên
B. At the time Vào lúc đó
C. Likewise (adv) Tương tự
D. In a word Nói ngắn gọn
=> Dịch nghĩa, chọn B. At the timeDịch: Vào lúc đó, cô ấy sẽ trở lại với vai trò chuyên gia thông tin thư viện.
-
Câu 12 / 16
12. Câu hỏi
142
Đúng
giải thích:
Trước chỗ cần điền có 1 giới từ of Cần 1 N/ VingLoại A (v), B (v) và C (P2)Key D. OverseeingDịch: Cá nhân này sẽ chịu trách nhiệm về việc giám sát các đơn đặt phòng.Sai
giải thích:
Trước chỗ cần điền có 1 giới từ of Cần 1 N/ VingLoại A (v), B (v) và C (P2)Key D. OverseeingDịch: Cá nhân này sẽ chịu trách nhiệm về việc giám sát các đơn đặt phòng. -
Câu 13 / 16
13. Câu hỏi
143
Đúng
giải thích:
A. Briefly (adv) Nhanh gọn
B. Considerably (adv) Đáng kể
C. Apparently (adv) Rõ ràng
D. Primarily (adv) Chủ yếu
=> Dịch nghĩa, chọn C. ApparentlyDịch: Tôi đã kiểm tra cơ sở dữ liệu bất động sản, và rõ ràng là khu này không được rao bán nữa.
Sai
giải thích:
A. Briefly (adv) Nhanh gọn
B. Considerably (adv) Đáng kể
C. Apparently (adv) Rõ ràng
D. Primarily (adv) Chủ yếu
=> Dịch nghĩa, chọn C. ApparentlyDịch: Tôi đã kiểm tra cơ sở dữ liệu bất động sản, và rõ ràng là khu này không được rao bán nữa.
-
Câu 14 / 16
14. Câu hỏi
144
Đúng
giải thích:
Cấu trúc của câu điều kiện loại 1: If S + V (hiện tại đơn), S + will/ can + Vnguyên thể
Key B. Can assisstDịch: Nếu bạn muốn cho tôi biết bạn đang tìm cái gì đặc biệt, tôi có thể hỗ trợ bạn trong việc tìm cái đó.
Sai
giải thích:
Cấu trúc của câu điều kiện loại 1: If S + V (hiện tại đơn), S + will/ can + Vnguyên thể
Key B. Can assisstDịch: Nếu bạn muốn cho tôi biết bạn đang tìm cái gì đặc biệt, tôi có thể hỗ trợ bạn trong việc tìm cái đó.
-
Câu 15 / 16
15. Câu hỏi
145
Đúng
giải thích:
Câu trước chỗ cần điền: “Jusst respond to this email with your price range, size needs, preferred area of town, and any other important equipments.”
Hãy trả lời email này cùng với mức giá, kích thước, địa điểm yêu thích hoặc bất kỳ yêu cầu quan trọng khác của bạn”
Nói về các tiêu chí
Cần 1 đáp án nói về các tiêu chí
Key D. Then I will search for commercial buildings that meet these criteria.Dịch: Sau đó tôi sẽ tìm những tòa nhà thương mại đáp ứng được cái tiêu chí này.
Sai
giải thích:
Câu trước chỗ cần điền: “Jusst respond to this email with your price range, size needs, preferred area of town, and any other important equipments.”
Hãy trả lời email này cùng với mức giá, kích thước, địa điểm yêu thích hoặc bất kỳ yêu cầu quan trọng khác của bạn”
Nói về các tiêu chí
Cần 1 đáp án nói về các tiêu chí
Key D. Then I will search for commercial buildings that meet these criteria.Dịch: Sau đó tôi sẽ tìm những tòa nhà thương mại đáp ứng được cái tiêu chí này.
-
Câu 16 / 16
16. Câu hỏi
146
Đúng
giải thích:
A. Alerts (n) thông báo
B. Payments (n) Thanh toán
C. Activities (n) Hoạt động
D. Inspections (n) Điều tra
=> Dịch nghĩa, chọn A. AlertsDịch: Nếu bạn muốn, bạn có thể đăng ký để nhận thông báo.
Sai
giải thích:
A. Alerts (n) thông báo
B. Payments (n) Thanh toán
C. Activities (n) Hoạt động
D. Inspections (n) Điều tra
=> Dịch nghĩa, chọn A. AlertsDịch: Nếu bạn muốn, bạn có thể đăng ký để nhận thông báo.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé