Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài 8 phút 30 giây
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
What does the holiday package include?(A) No, it’s not.(B) It includes your flight and hotel room.(C) From the main post officeGói nghỉ dưỡng bao gồm những gì?
A. Không, nó thì không.
B. Nó bao gồm chuyến bay và phòng khách sạn của bạn.
C. Từ bưu điện chính.
Sai
What does the holiday package include?(A) No, it’s not.(B) It includes your flight and hotel room.(C) From the main post officeGói nghỉ dưỡng bao gồm những gì?
A. Không, nó thì không.
B. Nó bao gồm chuyến bay và phòng khách sạn của bạn.
C. Từ bưu điện chính.
-
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
When ‘ll the factory inspection take place?(A) On March fifteenth.(B) A safety checklist.(C) We just ran out.Khi nào việc kiểm tra nhà máy sẽ diễn ra?
A. Vào ngày 15 tháng 3.
B. Một danh sách kiểm tra an toàn.
C. Chúng tôi vừa chạy ra ngoài.
Sai
When ‘ll the factory inspection take place?(A) On March fifteenth.(B) A safety checklist.(C) We just ran out.Khi nào việc kiểm tra nhà máy sẽ diễn ra?
A. Vào ngày 15 tháng 3.
B. Một danh sách kiểm tra an toàn.
C. Chúng tôi vừa chạy ra ngoài.
-
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
Where can I buy tickets for the next exhibit tour?(A) At the first window.(B) Last Thursday.(C) No, it’s too much.Tôi có thể mua vé cho buổi triển lãm du lịch tiếp theo ở đâu?
A. Ở cửa sổ đầu tiên.
B. Thứ 5 tuần trước.
C. Không, nó quá nhiều.
Sai
Where can I buy tickets for the next exhibit tour?(A) At the first window.(B) Last Thursday.(C) No, it’s too much.Tôi có thể mua vé cho buổi triển lãm du lịch tiếp theo ở đâu?
A. Ở cửa sổ đầu tiên.
B. Thứ 5 tuần trước.
C. Không, nó quá nhiều.
-
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
Isn’t our new coffee excellent?(A) Cream and sugar, please.(B) Yeah—I like it a lot.(C) We don’t have to.Loại cà phê mới của chúng tôi tuyệt vời lắm phải không?
A. Kem và đường, làm ơn.
B. Vâng, tôi thích nó rất nhiều.
C. Chúng tôi không phải.
Sai
Isn’t our new coffee excellent?(A) Cream and sugar, please.(B) Yeah—I like it a lot.(C) We don’t have to.Loại cà phê mới của chúng tôi tuyệt vời lắm phải không?
A. Kem và đường, làm ơn.
B. Vâng, tôi thích nó rất nhiều.
C. Chúng tôi không phải.
-
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
When is the new copier arriving?(A) Next Friday.(B) Yes, I just came back.(C) In the break room.Khi nào cái máy copy mới tới?
A. Thứ 6 tới.
B. Vâng, tôi vừa quay trở lại.
C. Trong phòng nghỉ.
Sai
When is the new copier arriving?(A) Next Friday.(B) Yes, I just came back.(C) In the break room.Khi nào cái máy copy mới tới?
A. Thứ 6 tới.
B. Vâng, tôi vừa quay trở lại.
C. Trong phòng nghỉ.
-
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
There’re boxes in the storage room, aren’t there?(A) The total is four dollars.(B) Yes, he left for the day.(C) No, I used the last one.Có nhiều hộp ở trong nhà kho có phải không?
A. Tổng là 4 đô.
B. Vâng, anh ấy đã đi trong ngày.
C. Không, tôi đã dùng cái cuối cùng.
Sai
There’re boxes in the storage room, aren’t there?(A) The total is four dollars.(B) Yes, he left for the day.(C) No, I used the last one.Có nhiều hộp ở trong nhà kho có phải không?
A. Tổng là 4 đô.
B. Vâng, anh ấy đã đi trong ngày.
C. Không, tôi đã dùng cái cuối cùng.
-
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
Karen, would you finish the presentation slides?(A) Sure, when do you need them?(B) Several members of the team.(C) I already bought a present.Karen, bạn sẽ hoàn thành những slide cho bài thuyết trình chứ?
A. Chắc chắn rồi, khi nào bạn cần nó?
B. Vài thành viên trong nhóm.
C. Tôi đã mua một món quà.
Sai
Karen, would you finish the presentation slides?(A) Sure, when do you need them?(B) Several members of the team.(C) I already bought a present.Karen, bạn sẽ hoàn thành những slide cho bài thuyết trình chứ?
A. Chắc chắn rồi, khi nào bạn cần nó?
B. Vài thành viên trong nhóm.
C. Tôi đã mua một món quà.
-
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
Will you be dining here, or would you like your food to go?(A) I heard that’s not true.(B) She met him at lunch.(C) We’d like to eat here.Bạn sẽ ăn tối ở đây, hay là bạn muốn đem thức ăn về?
A. Tôi đã nghe điều đó là không đúng.
B. Cô ấy đã gặp anh ta vào bữa trưa.
C. Chúng tôi muốn ăn ở đây.
Sai
Will you be dining here, or would you like your food to go?(A) I heard that’s not true.(B) She met him at lunch.(C) We’d like to eat here.Bạn sẽ ăn tối ở đây, hay là bạn muốn đem thức ăn về?
A. Tôi đã nghe điều đó là không đúng.
B. Cô ấy đã gặp anh ta vào bữa trưa.
C. Chúng tôi muốn ăn ở đây.
-
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
Why is Alan working from home?(A) Because he’s expecting a delivery.(B) I live on Twentieth Street.(C) A retail business.Tại sao Alan đang làm việc tại nhà?
A. Bởi vì anh ấy đang chờ một gói hàng.
B. Tôi sống ở trên đường Twentieth.
C. Một doanh nghiệp bán lẻ.
Sai
Why is Alan working from home?(A) Because he’s expecting a delivery.(B) I live on Twentieth Street.(C) A retail business.Tại sao Alan đang làm việc tại nhà?
A. Bởi vì anh ấy đang chờ một gói hàng.
B. Tôi sống ở trên đường Twentieth.
C. Một doanh nghiệp bán lẻ.
-
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
We’re leaving at five for the holiday party.(A) Just a few groceries.(B) I have to work late tonight.(C) Did you have a good time?Chúng ta sẽ rời đi lúc 5 giờ vì bữa tiệc nghỉ lễ.
A. Chỉ một số cửa hàng tạp hóa.
B. Tôi phải làm việc muộn tối nay.
C. Bạn đã có thời gian vui vẻ phải không?
Sai
We’re leaving at five for the holiday party.(A) Just a few groceries.(B) I have to work late tonight.(C) Did you have a good time?Chúng ta sẽ rời đi lúc 5 giờ vì bữa tiệc nghỉ lễ.
A. Chỉ một số cửa hàng tạp hóa.
B. Tôi phải làm việc muộn tối nay.
C. Bạn đã có thời gian vui vẻ phải không?
-
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
How did you manage to fix your computer?(A) By installing a software update.(B) I think he’s a good manager.(C) They’re very expensive.Bạn đã quản lí để sửa chữa cái máy tính của bạn như thế nào?
A. Bằng cách cài đặt bản cập nhật phần mềm.
B. Tôi nghĩ anh ấy là một quản lí tốt.
C. Chúng rất đắt.
Sai
How did you manage to fix your computer?(A) By installing a software update.(B) I think he’s a good manager.(C) They’re very expensive.Bạn đã quản lí để sửa chữa cái máy tính của bạn như thế nào?
A. Bằng cách cài đặt bản cập nhật phần mềm.
B. Tôi nghĩ anh ấy là một quản lí tốt.
C. Chúng rất đắt.
-
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18Đúng
Should I take the train to the conference center?(A) Thank you.(B) I can carry that.(C) Yes, it’s very fast.Tôi có nên bắt tàu đi đến trung tâm hội nghị không?
A. Cảm ơn bạn.
B. Tôi có thể mang nó.
C. Vâng, nó rất nhanh.
Sai
Should I take the train to the conference center?(A) Thank you.(B) I can carry that.(C) Yes, it’s very fast.Tôi có nên bắt tàu đi đến trung tâm hội nghị không?
A. Cảm ơn bạn.
B. Tôi có thể mang nó.
C. Vâng, nó rất nhanh.
-
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
Didn’t you buy more postage stamps last week?(A) The post office on the corner.(B) Yes, but we already used them.(C) A few years old.Bạn đã không mua thêm những con tem thư tuần trước à?
A. Bưu điện ở trong góc.
B. Vâng, nhưng chúng tôi đã sử dụng chúng.
C. Vài năm tuổi.
Sai
Didn’t you buy more postage stamps last week?(A) The post office on the corner.(B) Yes, but we already used them.(C) A few years old.Bạn đã không mua thêm những con tem thư tuần trước à?
A. Bưu điện ở trong góc.
B. Vâng, nhưng chúng tôi đã sử dụng chúng.
C. Vài năm tuổi.
-
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
I think last year’s technology trade show was better.(A) This is my first time here.(B) Laptop computers.(C) The Seattle office.Tôi nghĩ triển lãm thương mại công nghệ năm trước thì tốt hơn.
A. Đó là lần đầu tiên của tôi ở đây.
B. Những máy tính xách tay.
C. Văn phòng Seattle.
Sai
I think last year’s technology trade show was better.(A) This is my first time here.(B) Laptop computers.(C) The Seattle office.Tôi nghĩ triển lãm thương mại công nghệ năm trước thì tốt hơn.
A. Đó là lần đầu tiên của tôi ở đây.
B. Những máy tính xách tay.
C. Văn phòng Seattle.
-
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
May I borrow your stapler?(A) A thirty-page contract.(B) As soon as I’m finished with it.(C) I always stay there.Tôi có thể mượn cái dập ghim của bạn không?
A. Một bản hợp đồng 30 trang.
B. Ngay sau khi tôi dùng xong nó.
C. Tôi luôn luôn ở đó.
Sai
May I borrow your stapler?(A) A thirty-page contract.(B) As soon as I’m finished with it.(C) I always stay there.Tôi có thể mượn cái dập ghim của bạn không?
A. Một bản hợp đồng 30 trang.
B. Ngay sau khi tôi dùng xong nó.
C. Tôi luôn luôn ở đó.
-
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
Who should present their research at the seminar?(A) I think Lucy’s data is impressive.(B) In the conference room.(C) Ten copies of this report, please.Ai nên thuyết trình bài nghiên cứu của họ tại buổi hội thảo?
A. Tôi nghĩ dữ liệu của Lucy thì ấn tượng.
B. Trong phòng hội nghị.
C. 10 bản sao chép của báo cáo này, làm ơn.
Sai
Who should present their research at the seminar?(A) I think Lucy’s data is impressive.(B) In the conference room.(C) Ten copies of this report, please.Ai nên thuyết trình bài nghiên cứu của họ tại buổi hội thảo?
A. Tôi nghĩ dữ liệu của Lucy thì ấn tượng.
B. Trong phòng hội nghị.
C. 10 bản sao chép của báo cáo này, làm ơn.
-
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
Why have our sales decreased recently?(A) Sure, I can slow it down.(B) Turn right at the next corner.(C) The vice president is investigating it.Tại sao doanh thu của chúng ta giảm gần đây?
A. Chắc chắn rồi, tôi có thể làm nó chậm lại.
B. Rẽ tay phải tại góc tiếp theo.
C. Phó chủ tịch đang điều tra nó.
Sai
Why have our sales decreased recently?(A) Sure, I can slow it down.(B) Turn right at the next corner.(C) The vice president is investigating it.Tại sao doanh thu của chúng ta giảm gần đây?
A. Chắc chắn rồi, tôi có thể làm nó chậm lại.
B. Rẽ tay phải tại góc tiếp theo.
C. Phó chủ tịch đang điều tra nó.
-
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
How is your new department manager doing at his job?(A) He’s only been here a week.(B) Yeah, everyone in the company.(C) I’d like to order that too.Quản lí bộ phận mới của bạn đang làm công việc của anh ta như thế nào?
A. Anh ấy chỉ ở đây vào cuối tuần.
B. Ồ, mọi người thì trong công ty.
C. Tôi cũng muốn đặt hàng đó.
Sai
How is your new department manager doing at his job?(A) He’s only been here a week.(B) Yeah, everyone in the company.(C) I’d like to order that too.Quản lí bộ phận mới của bạn đang làm công việc của anh ta như thế nào?
A. Anh ấy chỉ ở đây vào cuối tuần.
B. Ồ, mọi người thì trong công ty.
C. Tôi cũng muốn đặt hàng đó.
-
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
Do you know if there’s a break after this talk?(A) I spoke to him yesterday.(B) I’ll check the schedule.(C) The administration building.Bạn có biết liệu có giải lao sau bài nói chuyện này không?
A. Tôi đã nói với anh ấy hôm qua.
B. Tôi sẽ kiểm tra lịch trình.
.C. Tòa nhà quản trị.
Sai
Do you know if there’s a break after this talk?(A) I spoke to him yesterday.(B) I’ll check the schedule.(C) The administration building.Bạn có biết liệu có giải lao sau bài nói chuyện này không?
A. Tôi đã nói với anh ấy hôm qua.
B. Tôi sẽ kiểm tra lịch trình.
.C. Tòa nhà quản trị.
-
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
Where can I charge my mobile phone?(A) A wireless device.(B) Every day at three o’clock.(C) Plug it in by the lamp.Tôi có thể sạc điện thoại của tôi ở đâu?
A. Thiết bị vô tuyến.
B. Mỗi ngày vào 3 giờ.
C. Cắm nó vào cạnh cái đèn.
Sai
Where can I charge my mobile phone?(A) A wireless device.(B) Every day at three o’clock.(C) Plug it in by the lamp.Tôi có thể sạc điện thoại của tôi ở đâu?
A. Thiết bị vô tuyến.
B. Mỗi ngày vào 3 giờ.
C. Cắm nó vào cạnh cái đèn.
-
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
Which room can we use for Thursday’s client reception?(A) To get to Tokyo.(B) About ten more workers.(C) We’ll need a large space for the food.Phòng nào chúng tôi có thể sử dụng cho việc đón tiếp khách hàng vào thứ 5?
A. Để đến To-ky-o.
B. Khoảng hơn 10 công nhân.
C. Chúng tôi sẽ cần một chỗ trống lớn cho thức ăn.
Sai
Which room can we use for Thursday’s client reception?(A) To get to Tokyo.(B) About ten more workers.(C) We’ll need a large space for the food.Phòng nào chúng tôi có thể sử dụng cho việc đón tiếp khách hàng vào thứ 5?
A. Để đến To-ky-o.
B. Khoảng hơn 10 công nhân.
C. Chúng tôi sẽ cần một chỗ trống lớn cho thức ăn.
-
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
Are you going to accept the transfer to New York City?(A) That one over there.(B) I’m waiting to hear about the salary.(C) He’s from London originally.Bạn sẽ đồng ý di chuyển đến thành phố New York chứ?
A. Một cái đó ở đằng kia.
B. Tôi đang đợi nghe về lương.
C. Anh ấy đến từ London.
Sai
Are you going to accept the transfer to New York City?(A) That one over there.(B) I’m waiting to hear about the salary.(C) He’s from London originally.Bạn sẽ đồng ý di chuyển đến thành phố New York chứ?
A. Một cái đó ở đằng kia.
B. Tôi đang đợi nghe về lương.
C. Anh ấy đến từ London.
-
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
Should we call the client before or after the staff meeting?(A) How long do you think it’ll take?(B) A recently signed contract.(C) I don’t think he did.Chúng tôi có nên gọi cho khách hàng trước hay sau cuộc họp nhân viên không?
A. Bạn nghĩ nó sẽ mất bao lâu?
B. Một hợp đồng đã được kí gần đây.
C. Tôi không nghĩ anh ta đã làm.
Sai
Should we call the client before or after the staff meeting?(A) How long do you think it’ll take?(B) A recently signed contract.(C) I don’t think he did.Chúng tôi có nên gọi cho khách hàng trước hay sau cuộc họp nhân viên không?
A. Bạn nghĩ nó sẽ mất bao lâu?
B. Một hợp đồng đã được kí gần đây.
C. Tôi không nghĩ anh ta đã làm.
-
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
This purchase order needs a signature.(A) Takeshi can do it.(B) The delivery should be on time.(C) A refundable payment.Đơn hàng này cần một chữ kí.
A. Takeshi có thể làm nó.
B. Việc giao hàng nên được đúng giờ.
C. Một hóa đơn hoàn trả.
Sai
This purchase order needs a signature.(A) Takeshi can do it.(B) The delivery should be on time.(C) A refundable payment.Đơn hàng này cần một chữ kí.
A. Takeshi có thể làm nó.
B. Việc giao hàng nên được đúng giờ.
C. Một hóa đơn hoàn trả.
-
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
It wasn’t supposed to rain today, was it?(A) The channel six forecast.(B) The price was a little too high.(C) You can borrow my umbrella.Hôm này trời không mưa phải không?
A. Dự báo 6 kênh.
B. Giá thì khá cao.
C. Bạn có thể mượn cái ô của tôi.
Sai
It wasn’t supposed to rain today, was it?(A) The channel six forecast.(B) The price was a little too high.(C) You can borrow my umbrella.Hôm này trời không mưa phải không?
A. Dự báo 6 kênh.
B. Giá thì khá cao.
C. Bạn có thể mượn cái ô của tôi.
Chúc các bạn thành công nhé